Kế hoạch 243/KH-UBND năm 2023 về nâng cao Chỉ số Chuyển đổi số (DTI) tỉnh Sơn La
Kế hoạch 243/KH-UBND năm 2023 về nâng cao Chỉ số Chuyển đổi số (DTI) tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 243/KH-UBND | Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 07/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 243/KH-UBND |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 07/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 243/KH-UBND |
Sơn La, ngày 07 tháng 10 năm 2023 |
NÂNG CAO CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ (DTI) TỈNH SƠN LA
Thực hiện Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”; Công văn số 3243/BTTTT- CĐSQG ngày 11/8/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về triển khai, đánh giá DTI; theo đề nghị tại Tờ trình số 111/TTr-STTTT ngày 28/9/2023 của Sở Thông tin và Truyền thông.
Theo tổng hợp, báo cáo của Bộ Thông tin và Truyền thông. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số hàng năm của tỉnh Sơn La đạt mức trung bình và dưới trung bình so với cả nước. Cụ thể: Năm 2020 (xếp hạng 51 chỉ số 0,2613); Năm 2021 (xếp hạng 43 chỉ số 0,3438); Năm 2022 (xếp hạng 44, chỉ số 0,5478). Để nâng cao vị trí xếp hạng chỉ số đánh giá chuyển đổi số (DTI) của tỉnh, khắc phục những chỉ số xếp hạng vị trí thấp và phát huy những chỉ số xếp hạng vị trí cao góp phần đạt các mục tiêu chuyển đổi số tỉnh Sơn La, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch nâng cao Chỉ số chuyển đổi số (DTI) tỉnh Sơn La năm 2023 và các năm tiếp theo, cụ thể như sau:
1. Mục đích
- Thúc đẩy mạnh mẽ quá trình chuyển đổi số, nâng cao Chỉ số DTI của tỉnh một cách bền vững; tạo sự chuyển biến trong nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức, người dân và doanh nghiệp về ý nghĩa, vai trò và tầm quan trọng của chuyển đổi số cũng như Chỉ số DTI; nâng cao vai trò, trách nhiệm của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh trong việc cải thiện kết quả và thứ bậc xếp hạng Chỉ số DTI của tỉnh, góp phần thực hiện hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ về chuyển đổi số của tỉnh theo tinh thần Nghị quyết số 17-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
- Phân công nhiệm vụ cho các ngành, địa phương chủ trì thực hiện hiệu quả các chỉ số chính, chỉ số thành phần của DTI cấp tỉnh theo Bộ Chỉ số Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.
2. Yêu cầu
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các doanh nghiệp có liên quan tăng cường công tác phối hợp, cung cấp thông tin kịp thời liên quan đến chuyển đổi số; bố trí nguồn lực hợp lý, xác định những công việc cấp bách, thiết yếu để tập trung ưu tiên thực hiện trước; quan tâm đến cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin; xác định việc hoàn thành các chỉ tiêu, nhiệm vụ quan trọng góp phần trong việc nâng cao Chỉ số DTI của tỉnh;
- Duy trì các nhóm tiêu chí đã đạt điểm số cao; phân công rõ việc, xác định rõ trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính các cấp, chịu trách nhiệm trực tiếp và toàn diện về kết quả thực hiện chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị mình; nghiêm túc thực hiện các nhiệm vụ đề ra nhằm đảm bảo cải thiện, nâng cao các nhóm tiêu chí đạt điểm thấp, chưa đạt điểm.
- Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ phụ trách các Chỉ số chính/Chỉ số thành phần có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai thực hiện đồng bộ, hiệu quả các nhiệm vụ được giao; các đơn vị liên quan có trách nhiệm phối hợp với đơn vị phụ trách và cùng chịu trách nhiệm về các Chỉ số thành phần thuộc lĩnh vực phụ trách.
II. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP TRỌNG TÂM
1. Các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan, đơn vị liên quan tập trung, quyết liệt triển khai thực hiện hoàn thành các nhiệm vụ cụ thể về chuyển đổi số theo Nghị quyết số 17-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Chuyển đổi số tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030; Kế hoạch chuyển đổi số hằng năm của tỉnh, của ngành và các văn bản có liên quan.
2. Các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan, đơn vị tập trung triển khai, hoàn thành các nội dung theo Đề xuất Nhiệm vụ và giải pháp khắc phục tại Báo cáo số 356/BC-STTTT ngày 31/7/2023 của Sở Thông tin và Truyền thông về báo cáo Chỉ số đánh giá Chuyển đổi số (DTI) tỉnh Sơn La năm 2023.
3. Các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện đồng bộ các nhiệm vụ về: Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Hoạt động chính quyền số, Hoạt động kinh tế số, Hoạt động xã hội số và triển khai Đô thị thông minh.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
III. PHÂN CÔNG PHỤ TRÁCH THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ
Các cơ quan, đơn vị được giao phụ trách theo dõi, đánh giá các Chỉ số DTI cấp tỉnh, gồm các Sở: Thông tin và Truyền thông, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Tài chính, Công Thương, Lao động - Thương binh và Xã hội, Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công); Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Cục Thống kê tỉnh, Báo Sơn La, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Sơn La, Bưu điện tỉnh Sơn La.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
1. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Cục Thống kê tỉnh, Báo Sơn La, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Sơn La:
- Căn cứ chức năng, nhiệm vụ xây dựng, chỉ đạo, đề ra biện pháp cụ thể để nâng cao các chỉ số được giao phụ trách;
- Đôn đốc, tổng hợp kết quả thực hiện các chỉ tiêu được giao; thực hiện báo cáo, cung cấp đầy đủ số liệu (bao gồm các văn bản, tài liệu kiểm chứng phù hợp) liên quan tới các Chỉ số thành phần được giao tại Phụ lục II của Kế hoạch này, định kỳ hằng năm (trước ngày 05/12) gửi Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về mục tiêu và các Chỉ số chính/Chỉ số thành phần được giao phụ trách.
- Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan được giao nhiệm vụ phối hợp có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ do đơn vị phụ trách yêu cầu phối hợp và thực hiện chế độ báo cáo (khi có yêu cầu từ cơ quan, đơn vị phụ trách). Chịu trách nhiệm trước đơn vị phụ trách về mục tiêu, Chỉ số thành phần được giao phối hợp.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc triển khai thực hiện Kế hoạch này.
- Thực hiện thu thập, tổng hợp số liệu chung các chỉ số của Bộ chỉ số chuyển đổi số cấp tỉnh; định kỳ hàng năm (trước ngày 15/12) báo cáo Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông tình hình, kết quả thực hiện Kế hoạch này.
- Căn cứ trên báo cáo kết quả khảo sát DTI hằng năm do Bộ Thông tin và Truyền thông công bố và báo cáo của các đơn vị được giao nhiệm vụ trong Kế hoạch này chủ động tổng hợp báo cáo phân tích, đánh giá chỉ số DTI của tỉnh. Đồng thời, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo và giải quyết những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, đề xuất các giải pháp thực hiện của năm tiếp theo.
Trên đây là Kế hoạch nâng cao Chỉ số Chuyển đổi số (DTI) tỉnh Sơn La năm 2023 và các năm tiếp theo. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị, địa phương kịp thời báo cáo, đề xuất Ban Chỉ đạo (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, chỉ đạo thực hiện./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC NHIỆM VỤ NÂNG CAO CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ (DTI) CẤP
TỈNH
(Kèm theo Kế hoạch của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Nhiệm vụ |
Chủ trì, tham mưu thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
1 |
Nhận thức số |
|
|
|
|
1.1 |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tham gia tất cả các phiên họp của UBQG về Chuyển đổi số (CĐS) |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Theo triệu tập của UBQG về Chuyển đổi số |
|
1.2 |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh chủ trì tất cả các cuộc họp về CĐS của tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1.3 |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ký các Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số |
Các Sở, ban, ngành |
Văn phòng UBND tỉnh |
Hằng năm |
Đảm bảo tất cả các văn bản do Chính phủ, UBQG về CĐS giao |
1.4 |
Duy trì chuyên trang cấp tỉnh về chuyển đổi số |
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Thông tin) |
Các cơ quan, đơn vị liên quan cung cấp thông tin |
Hằng tuần |
Tối thiểu tần suất cập nhật trung bình 1 tuần/1 lần |
1.5 |
Xây dựng, duy trì chuyên mục riêng về chuyển đổi số trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. |
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Thông tin) |
Các cơ quan, đơn vị liên quan cung cấp thông tin |
Thường xuyên |
Số lượng tin bài về chuyển đổi số trong năm từ 20 trở lên |
1.6 |
Xây dựng, duy trì chuyên mục riêng về chuyển đổi số trên Báo Sơn La điện tử |
Báo Sơn La |
Các cơ quan, đơn vị liên quan cung cấp thông tin |
Thường xuyên |
|
1.7 |
Xây dựng, duy trì chuyên mục riêng về chuyển đổi số trên Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
Đài PT-TH tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị liên quan cung cấp thông tin |
Hằng tuần |
Tần suất phát sóng từ 1 tuần/1 lần |
1.8 |
Xây dựng, duy trì chuyên mục riêng về chuyển đổi số trên hệ thống truyền thanh cơ sở |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Hằng tuần |
Tần suất phát sóng tối thiểu 1 tuần/1 lần |
2 |
Thể chế số |
|
|
|
|
2.1 |
Kế hoạch hành động 5 năm của tỉnh Sơn La về chuyển đổi số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
|
Theo hướng dẫn của Bộ TT&TT |
2.2 |
Kế hoạch hành động hàng năm của tỉnh về chuyển đổi số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Hằng năm |
Theo hướng dẫn của Bộ TT&TT |
2.3 |
Ban hành Kiến trúc Chính quyền điện tử phiên bản mới nhất theo Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
|
Theo hướng dẫn của Bộ TT&TT |
2.4 |
Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hàng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử của Tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Hằng năm |
|
2.5 |
Tham mưu UBND ban hành văn bản định kỳ hằng năm nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi số |
Sở Tài chính |
Sở Thông tin và Truyền thông; Các Sở, ban, ngành liên quan |
Hằng năm |
|
2.6 |
Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hàng năm phổ biến, quán triệt công tác chi cho chuyển đổi số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Hằng năm |
|
2.7 |
Ban hành chính sách tỷ lệ chi ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số |
Sở Tài chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2024 |
|
2.8 |
Ban hành chính sách thuê chuyên gia chuyển đổi số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Lao đồng - Thương binh và Xã hội |
Năm 2024 |
|
2.9 |
Ban hành chính sách khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tử năm 2023 |
Kế hoạch 183/KH- UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh |
3 |
Hạ tầng số |
|
|
|
|
3.1 |
Chỉ đạo triển khai thực hiện các mục tiêu: Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh; Tỷ lệ hộ gia đình có người có điện thoại thông minh; Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các doanh nghiệp viễn thông |
Hàng năm |
|
3.2 |
Chỉ đạo UBND cấp xã kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng |
Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành phố |
Các doanh nghiệp viễn thông |
|
100% UBND cấp xã kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng |
3.3 |
Triển khai Trung tâm dữ liệu phục vụ chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Hàng năm |
|
3.4 |
Đôn đốc triển khai các nền tảng số dùng chung |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Thường xuyên |
|
3.5 |
Rà soát, đánh giá mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong nền tảng số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Thường xuyên |
|
4 |
Nhân lực số |
|
|
|
|
4.1 |
Nâng cao chất lượng hoạt động của Tổ công nghệ số cộng đồng xã, thôn |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Thường xuyên |
|
4.2 |
Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2022/TT-BTTTT ngày 29/7/2022 của Bộ TT&TT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Nội vụ |
Năm 2023 |
Đảm bảo Sở Thông tin và Truyền thông có chức năng, nhiệm vụ về chuyển đổi số |
4.3 |
Giao nhiệm vụ cho công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số, về An toàn thông tin mạng |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Thường xuyên |
Đảm bảo mỗi cơ quan, đơn vị trực thuộc có tối thiểu 1 công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số |
4.4 |
Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số cho công chức, viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Thường xuyên |
|
4.5 |
Khuyến khích các cơ sở đào tạo cao đẳng, đại học, sau đại học trên địa bàn tỉnh có đào tạo về chuyển đổi số |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các cơ sở đào tạo cao đẳng, đại học, sau đại học trên địa bàn tỉnh |
|
|
4.6 |
Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số cho người lao động |
UBND các huyện, thành phố, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hằng năm |
Thực hiện lồng ghép trong các đợt tập huấn, hướng dẫn của đơn vị |
4.7 |
Tổ chức phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch cho người dân |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã |
Hằng năm trước Quý IV |
|
4.8 |
Triển khai chuyển đổi số trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Hàng năm |
|
4.9 |
Triển khai chuyển đổi số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Hàng năm |
|
5 |
An toàn thông tin mạng |
|
|
|
|
5.1 |
Xây dựng và phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ cho các hệ thống thông tin của các cơ quan nhà nước |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Thường xuyên |
Đảm bảo từ 80% hệ thống thông tin được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ |
5.2 |
Triển khai phần mềm phòng, chống mã độc cho máy chủ, máy trạm của cơ quan nhà nước và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Hằng năm |
|
5.3 |
Triển khai giám sát hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Thường xuyên |
|
5.4 |
Triển khai kiểm tra, đánh giá hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Trước ngày 15/11 hằng năm |
Gửi tài liệu kiểm tra, đánh giá (kế hoạch, báo cáo) về Sở Thông tin và Truyền thông |
5.5 |
Xây dựng, phê duyệt các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Trước 31/12/2023 |
|
5.6 |
Tổ chức diễn tập an toàn thông tin (ATTT) theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
|
5.7 |
Bố trí kinh phí chi cho an toàn thông tin |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hằng năm |
Đảm bảo tỷ lệ chi cho ATTT/chi từ NSNN cho CĐS từ 10% |
6 |
Hoạt động chính quyền số |
|
|
|
|
6.1 |
Nâng cấp Cổng thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Năm 2024 |
|
6.2 |
Thực hiện cung cấp, cập nhật dữ liệu trên Cổng dữ liệu mở của tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Thường xuyên |
|
6.3 |
Nâng cấp hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Năm 2024 |
|
6.4 |
Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng TTĐT và Cổng DVC) để cung cấp thông tin và DVCTT |
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2024 |
Triển khai trên zalo, Facebook,…) |
6.5 |
Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng TTĐT) phục vụ tương tác trực tuyến cho người dân, doanh nghiệp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
Năm 2024 |
|
6.6 |
Triển khai kết nối các ứng dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP) |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Hằng năm |
|
6.7 |
Triển khai đưa vào sử dụng chính thức dịch vụ dữ liệu có trên Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Khi có yêu cầu, hướng dẫn |
6.8 |
Thực hiện các nhiệm vụ nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2023 và các năm tiếp theo |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Thường xuyên |
Theo Kế hoạch số 183/KH-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh |
6.9 |
Tổng hợp tỷ lệ tài khoản của người dân, doanh nghiệp có sử dụng DVCTT mức độ 3, 4 trong năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
Hằng năm |
|
6.10 |
Tổng hợp, đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố |
Hằng năm |
|
6.11 |
Triển khai nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
Năm 2024 |
|
6.12 |
Triển khai nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất toàn Tỉnh phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
Năm 2024 |
|
6.13 |
Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Tỉnh và đến từng thiết bị cá nhân |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Hằng năm |
e-cabinet |
6.18 |
Triển khai nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
Năm 2024 |
|
6.19 |
Triển khai nền tảng trợ lý ảo phục vụ người dân, doanh nghiệp |
Văn phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Năm 2024 |
Cung cấp trợ lý ảo trên Cổng thông tin điện tử và Cổng dịch vụ công |
6.20 |
Triển khai nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2024 |
|
6.21 |
Đánh giá mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong hoạt động của chính quyền số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Hằng năm |
|
6.22 |
Ưu tiên bố trí ngân sách nhà nước cho chính quyền số |
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Hằng năm |
|
7 |
Hoạt động kinh tế số |
|
|
|
|
7.1 |
Thống kê tỷ trọng kinh tế số trong GRDP |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thống kê |
Hằng năm |
|
7.2 |
Có giải pháp nâng cao tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hằng năm |
|
7.3 |
Có giải pháp nâng cao tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Hằng năm |
|
7.4 |
Có giải pháp nâng cao tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế tỉnh |
Hằng năm |
|
7.5 |
Có giải pháp nâng cao tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử |
Cục Thuế tỉnh |
|
Hằng năm |
|
7.6 |
Đảm bảo 100% số điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định |
Bưu điện tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Hằng năm |
|
7.7 |
Có giải pháp hỗ trợ các doanh nghiệp, HTX, cơ sở sản xuất, kinh doanh tham gia và nâng cao số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ Sò, Postmart |
Bưu điện tỉnh, Bưu chính Viettel |
Sở Công thương, Sở Thông tin và Truyền thông |
Hằng năm |
|
7.8 |
Có giải pháp nâng cao số lượng tên miền .vn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Hằng năm |
|
7.9 |
Tham mưu bố trí nguồn kinh phí thực hiện các dự án đầu tư phát triển kinh tế số thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã được duyệt |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Hằng năm |
|
7.10 |
Tham mưu bố trí kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số |
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Hằng năm |
|
8 |
Hoạt động xã hội số |
|
|
|
|
8.1 |
Nâng cao tỷ lệ người dân có danh tính số/tài khoản định danh điện tử |
Công an tỉnh |
|
Hằng năm |
|
8.2 |
Nâng cao tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Sơn La |
Các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh |
Hằng năm |
|
8.3 |
Nâng cao tỷ lệ dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các doanh nghiệp viễn thông |
Hằng năm |
|
8.4 |
Nâng cao tỷ lệ hộ gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bưu điện tỉnh |
Hằng năm |
|
8.5 |
Nâng cao tỷ lệ người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông |
Đài PT-TH tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố |
Thường xuyên |
Tuyên truyền, hướng dẫn kỹ năng trên các chương trình truyền hình |
8.6 |
Tham mưu bố trí nguồn kinh phí thực hiện các dự án đầu tư phát triển xã hội số thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã được duyệt |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Hằng năm |
|
8.7 |
Tham mưu bố trí kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số |
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Hằng năm |
|
8.8 |
Mức độ người dân được tham gia vào cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phương với chính quyền |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Hằng năm |
|
9 |
Đô thị thông minh |
|
|
|
|
9.1 |
Ban hành và triển khai đề án phát triển Đô thị thông minh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
UBND các huyện, thành phố |
Thường xuyên |
|
9.2 |
Ban hành kiến trúc ICT phát triển Đô thị thông minh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Xây dựng |
Khi có yêu cầu |
|
9.3 |
Thực hiện đo lường chỉ số KPI phát triển Đô thị thông minh |
Sở Xây dựng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Khi có yêu cầu |
|
PHÂN CÔNG PHỤ TRÁCH THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ SỐ CHUYỂN
ĐỔI SỐ (DTI) CẤP TỈNH THEO BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ
(Kèm theo Kế hoạch của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Thông tin chung |
Cơ quan phụ trách |
Cơ quan phối hợp |
1 |
Tên Tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2 |
Địa chỉ liên hệ chính thức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3 |
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4 |
Số lượng dân số |
Cục Thống kê tỉnh |
|
5 |
Số lượng dân số trong độ tuổi lao động |
Cục Thống kê tỉnh |
|
6 |
Số lượng hộ gia đình |
Cục Thống kê tỉnh |
|
7 |
Số lượng huyện và tương đương |
Sở Nội vụ |
|
8 |
Số lượng xã và tương đương |
Sở Nội vụ |
|
9 |
Số lượng thôn, xóm và tương đương |
Sở Nội vụ |
|
10 |
Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trực thuộc |
Sở Nội vụ |
|
11 |
Số lượng công chức |
Sở Nội vụ |
|
12 |
Số lượng viên chức |
Sở Nội vụ |
|
13 |
Số lượng máy chủ vật lý |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
14 |
Số lượng máy trạm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
15 |
Số lượng hệ thống thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
16 |
Số lượng doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
17 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 |
Số lượng điểm phục vụ bưu chính |
Bưu điện tỉnh |
|
19 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số |
Sở Tài chính |
|
20 |
Số lượng thủ tục hành chính |
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ HCC) |
|
STT |
Chỉ số đánh giá |
Điểm tối đa |
Cơ quan phụ trách theo dõi |
Cơ quan phối hợp |
1 |
Nhận thức số |
100 |
|
|
1.1 |
Người đứng đầu Tỉnh (Bí thư hoặc Chủ tịch UBND tỉnh) là Trưởng ban Ban Chỉ đạo chuyển đổi số của Tỉnh |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
1.2 |
Người đứng đầu Tỉnh (Bí thư hoặc Chủ tịch UBND tỉnh) chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số |
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.3 |
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu Tỉnh (Chủ tịch UBND tỉnh) ký |
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.4 |
Có chuyên trang cấp tỉnh về chuyển đổi số |
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
1.5 |
Cổng thông tin điện tử của Tỉnh có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
10 |
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Thông tin) |
|
1.6 |
Cơ quan báo chí của Tỉnh, thành phố có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
10 |
Báo Sơn La, Đài PT-TH tỉnh |
|
1.7 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
10 |
Đài PT-TH tỉnh |
|
1.8 |
Tần suất Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
10 |
UBND các huyện, thành phố |
|
1.9 |
Hệ thống truyền thanh cơ sở có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
10 |
UBND các huyện, thành phố |
|
1.10 |
Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
10 |
UBND các huyện, thành phố |
|
2 |
Thể chế số |
100 |
|
|
2.1 |
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số của Tỉnh |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2.2 |
Kế hoạch hành động 5 năm của Tỉnh về chuyển đổi số |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2.3 |
Kế hoạch hành động Hàng năm của Tỉnh về chuyển đổi số |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2.4 |
Ban hành Kiến trúc Chính quyền điện tử phiên bản mới nhất theo Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2.5 |
Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hàng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử của Tỉnh |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2.6 |
Ban hành văn bản định kỳ hằng năm nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi số |
10 |
Sở Tài chính |
|
2.7 |
Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hàng năm phổ biến, quán triệt công tác chi cho chuyển đổi số |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2.8 |
Ban hành chính sách tỷ lệ chi ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số |
10 |
Sở Tài chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.9 |
Ban hành chính sách thuê chuyên gia chuyển đổi số |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Nội vụ, Sở Tài chính |
2.10 |
Ban hành chính sách khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
2.11 |
Ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Hạ tầng số |
100 |
|
|
3.1 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các doanh nghiệp viễn thông |
3.2 |
Tỷ lệ hộ gia đình có người có điện thoại thông minh |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các doanh nghiệp viễn thông |
3.3 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các doanh nghiệp viễn thông |
3.4 |
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các doanh nghiệp viễn thông |
3.5 |
Triển khai Trung tâm dữ liệu phục vụ chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây |
30 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3.6 |
Mức độ triển khai các nền tảng số dùng chung |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3.7 |
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong nền tảng số |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4 |
Nhân lực số |
100 |
|
|
4.1 |
Tổ công nghệ số cộng đồng đến mức xã |
10 |
UBND các huyện, thành phố |
|
4.2 |
Tổ công nghệ số cộng đồng đến mức thôn, xóm |
10 |
UBND các huyện, thành phố |
|
4.3 |
Sở Thông tin và Truyền thông có chức năng, nhiệm vụ về chuyển đổi số |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4.4 |
Sở Thông tin và Truyền thông có bộ phận/đơn vị thực hiện nhiệm vụ về chuyển đổi số |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4.5 |
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
4.6 |
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
4.7 |
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
4.8 |
Tỷ lệ cơ sở đào tạo cao đẳng, đại học, sau đại học có đào tạo về chuyển đổi số |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4.9 |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp cao đẳng, đại học, sau đại học về chuyển đổi số |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4.10 |
Tỷ lệ người lao động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số |
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND các huyện, thành phố |
4.11 |
Số lượng người dân được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
UBND các huyện, thành phố |
4.12 |
Tỷ lệ các cơ sở đào tạo đại học, cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở) |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4.13 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở). |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
An toàn thông tin mạng |
100 |
|
|
5.1 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.2 |
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.3 |
Số lượng máy chủ của cơ quan nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC) |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.4 |
Số lượng máy trạm của cơ quan nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC) |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.5 |
Số lượng IP botnet được phát hiện, cảnh báo và xử lý, loại bỏ mã độc |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.6 |
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC) |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.7 |
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.8 |
Số lượng các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.9 |
Số lượng các cuộc diễn tập được triển khai |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
5.10 |
Số lượng sự cố đã phát hiện trong cơ quan nhà nước |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.11 |
Số lượng sự cố đã xử lý trong cơ quan nhà nước |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.12 |
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT) |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.12.1 |
Kinh phí chung chi cho ATTT |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.12.2 |
Kinh phí giám sát ATTT |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.12.3 |
Kinh phí kiểm tra, đánh giá ATTT |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.12.4 |
Kinh phí diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
5.12.5 |
Kinh phí đào tạo, tập huấn ATTT |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
5.12.6 |
Kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
6 |
Hoạt động chính quyền số |
200 |
|
|
6.1 |
Cổng thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định |
10 |
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Thông tin) |
|
6.2 |
Triển khai Cổng dữ liệu mở |
5 |
Sở Thông tin và Truyền không |
|
6.3 |
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
6.4 |
Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng TTĐT và Cổng DVC) để cung cấp thông tin và DVCTT |
5 |
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.5 |
Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng TTĐT) phục vụ tương tác trực tuyến cho người dân, doanh nghiệp |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
6.6 |
Tỷ lệ các ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nối, sử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP) |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
6.7 |
Tỷ lệ số dịch vụ dữ liệu có trên Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) được đưa vào sử dụng chính thức tại Tỉnh, thành phố |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
6.8 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 hoặc toàn trình |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
6.9 |
Tỷ lệ DVCTT được điền sẵn thông tin |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
6.10 |
Tỷ lệ DVCTT được cá thể hóa |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
6.11 |
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
6.12 |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
6.13 |
Tỷ lệ tài khoản của người dân, doanh nghiệp có sử dụng DVCTT mức độ 3, 4 trong năm |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
6.14 |
Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố |
6.15 |
Triển khai nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung |
10 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
6.16 |
Triển khai nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất toàn Tỉnh, thành phố phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
6.17 |
Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Tỉnh và đến từng thiết bị cá nhân |
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.18 |
Triển khai nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
6.19 |
Triển khai nền tảng trợ lý ảo phục vụ người dân, doanh nghiệp |
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.20 |
Triển khai nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức |
10 |
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.21 |
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong hoạt động của chính quyền số |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
6.22 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chính quyền số |
10 |
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
7 |
Hoạt động kinh tế số |
150 |
|
|
7.1 |
Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP |
20 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thống kê |
7.2 |
Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT) |
20 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.3 |
Số lượng doanh nghiệp nền tảng số |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.4 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx |
20 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.5 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.6 |
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.7 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử |
10 |
Cục Thuế tỉnh |
|
7.8 |
Số điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định |
10 |
Bưu điện tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.9 |
Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart |
10 |
Sở Công thương |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.10 |
Số lượng tên miền .vn |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
7.11 |
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
7.12 |
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số |
10 |
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
8 |
Hoạt động xã hội số |
150 |
|
|
8.1 |
Số lượng người dân có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử |
20 |
Công an tỉnh |
|
8.2 |
Số lượng người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác |
20 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Sơn La |
Các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh |
8.3 |
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các doanh nghiệp viễn thông |
8.4 |
Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình) |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bưu điện tỉnh |
8.5 |
Số lượng người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Đài PT-TH tỉnh |
8.6 |
Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho xã hội số |
20 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
8.7 |
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số |
20 |
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
8.8 |
Mức độ người dân được tham gia vào cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phương với chính quyền |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành |
9 |
Đô thị thông minh |
0 |
|
|
9.1 |
Ban hành và triển khai đề án phát triển Đô thị thông minh |
0 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
UBND các huyện, thành phố |
9.2 |
Ban hành kiến trúc ICT phát triển Đô thị thông minh |
0 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Xây dựng |
9.3 |
Thực hiện đo lường chỉ số KPI phát triển Đô thị thông minh |
0 |
Sở Xây dựng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây