580613

Hướng dẫn 5725/HD-YT-BHXH năm 2022 về đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023

580613
LawNet .vn

Hướng dẫn 5725/HD-YT-BHXH năm 2022 về đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023

Số hiệu: 5725/HD-YT-BHXH Loại văn bản: Hướng dẫn
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Đình Hưng
Ngày ban hành: 16/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 5725/HD-YT-BHXH
Loại văn bản: Hướng dẫn
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Nguyễn Đình Hưng
Ngày ban hành: 16/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LIÊN NGÀNH
Y TẾ - BẢO HIỂM XÃ HỘI
THÀNH PHỐ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5725/HD-YT-BHXH

Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2022

 

HƯỚNG DẪN

VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ BAN ĐẦU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023

Thực hiện Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014;

Thực hiện Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều Luật bảo hiểm y tế;

Thực hiện Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;

Căn cứ Quy chế phối hợp Liên ngành Y tế - Bảo hiểm xã hội số 3166/LN-YT-BHXH ngày 24/09/2020 của Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội Thành phố về thực hiện chính sách, pháp luật bảo hiểm y tế trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Thực hiện Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 25/6/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc nâng cao chất lượng hoạt động của trạm y tế theo nguyên lý Y học gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Sở Y tế Hà Nội - BHXH thành phố Hà Nội hướng dẫn đăng ký khám chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) ban đầu, quy định số lượng thẻ BHYT đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB BHYT năm 2023 như sau:

1. Phân tuyến khám bệnh, chữa bệnh BHYT

Được chia làm 4 tuyến như sau:

- Tuyến 1 : Tuyến Trung ương và tương đương

- Tuyến 2: Tuyến tỉnh và tương đương

- Tuyến 3: Tuyến huyện và tương đương

- Tuyến 4: Tuyến xã và tương đương

2. Một số căn cứ để xác định số lượng, cơ cấu thẻ tối đa đăng ký khám chữa bệnh BHYT ban đầu tại các cơ sở KCB.

- Căn cứ số người dân tham gia BHYT trên địa bàn, đặc điểm về tổ chức hệ thống y tế trên địa bàn, khả năng cung cấp dịch vụ y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Căn cứ số lượng thẻ thực tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được các đối tượng lựa chọn đăng ký KCB BHYT ban đầu tính đến 31/10/2022.

- Căn cứ kết quả giám sát việc tuân thủ Luật khám bệnh, chữa bệnh; Luật BHYT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các phản ánh vướng mắc, đề xuất của cơ sở KCB trong việc đăng ký thẻ BHYT ban đầu.

Liên ngành Sở Y tế Hà Nội - BHXH thành phố Hà Nội thống nhất số lượng thẻ đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu năm 2023 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh như sau:

- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến Trung ương, tuyến Thành phố: căn cứ số thẻ đăng ký KCB BHYT tính đến 31/10/2022, nếu số thẻ tính đến 31/10/2022 thấp hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2022 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2023 sẽ lấy bằng số thẻ liên ngành xác định năm 2022; trường hợp số thẻ tính đến 31/10/2022 cao hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2022 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2023 sẽ lấy bằng số thẻ tính đến 31/10/2022.

- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến trung ương, tuyến Thành phố đã áp dụng điều chỉnh thẻ GD trong năm 2022: căn cứ số thẻ đăng ký KCB BHYT tính đến 31/10/2022, nếu số thẻ tính đến 31/10/2022 thấp hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2022 sau khi điều chỉnh thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2023 sẽ lấy bằng số thẻ liên ngành xác định (sau điều chỉnh) năm 2022; trường hợp số thẻ tính đến 31/10/2022 cao hơn số thẻ liên ngành xác định (sau điều chỉnh) năm 2022 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2023 sẽ lấy bằng số thẻ tính đến 31/10/2022.

- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến huyện: căn cứ số thẻ đăng ký KCB BHYT tính đến 31/10/2022, nếu số thẻ tính đến 31/10/2022 thấp hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2022 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2023 sẽ lấy bằng số thẻ liên ngành xác định năm 2022; trường hợp số thẻ tính đến 31/10/2022 cao hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2022 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2023 sẽ lấy bằng số thẻ tính đến 31/10/2022 và tăng theo tỷ lệ gia tăng phát triển đối tượng tham gia BHYT năm 2023/2022 (=1.%[1]) so với số thẻ hiện tại tính đến 31/10/2022.

- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến xã: Không giới hạn số lượng thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu.

- Đối với các quận/huyện trên địa bàn không có bệnh viện tuyến huyện đủ điều kiện đăng ký KCB ban đầu BHYT: Người tham gia BHYT (người có bệnh mãn tính thường xuyên khám chữa bệnh mà tuyến xã/ phường không đáp ứng được) được quyền đăng ký KCB ban đầu tại bệnh viện tuyến tỉnh có địa chỉ đóng trên địa bàn xã/ phường đó

- Đối với các cơ sở đủ điều kiện KCB BHYT ban đầu mới phát sinh trong năm: số thẻ KCB BHYT đăng ký ban đầu năm 2022 thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 40/2015/TT-BYT và phù hợp với thực tế.

- Đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình thực hiện đăng ký KCB ban đầu, BHXH quận/huyện hướng dẫn người tham gia BHYT theo hộ gia đình đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB tuyến huyện, tuyến xã trên địa bàn.

- Việc xác định số lượng thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu đối với một số trường hợp cụ thể sẽ được Liên ngành thống nhất trên cơ sở phù hợp với tình hình thực tế triển khai công tác KCB BHYT của từng đơn vị.

3. Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại cơ sở KCB tuyến xã và tương đương, tuyến huyện và tương đương

Thực hiện theo quy định tại Điều 8, Thông tư số 40/2015/TT-BYT, người tham gia BHYT được quyền đăng ký KCB ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tuyến xã, tuyến huyện không phân biệt địa giới hành chính, phù hợp với nơi làm việc, nơi cư trú và khả năng đáp ứng của cơ sở KCB.

(Danh sách các cơ sở KCB theo Phụ lục số 01 đính kèm)

Các quận/huyện Cầu giấy, Hoàn kiếm, Tây hồ, Hoàng Mai, Đông Anh, Sóc Sơn, Sơn Tây, Ứng Hòa, Thanh trì không có bệnh viện tuyến huyện: Người tham gia BHYT (người có bệnh mãn tính thường xuyên khám chữa bệnh mà tuyến xã/phường không đáp ứng được) được quyền đăng ký KCB ban đầu tại bệnh viện tuyến tỉnh có địa chỉ đang trên địa bàn xã/phường đó.

4. Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại cơ sở KCB tuyến thành phố và tương đương, tuyến trung ương và tương đương

4.1  Thực hiện theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 40/2015/TT-BYT; Người tham gia BHYT được đăng ký KCB BHYT ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tuyến tỉnh, tuyến Trung ương nơi thường trú, tạm trú có thời hạn hoặc làm việc, học tập trên cùng địa bàn thuộc quận, huyện, thị xã (sau đây gọi chung là huyện) khi các cơ sở KCB BHYT có số lượng thẻ chưa vượt quá số lượng thẻ quy định tại Phụ lục số 02.

Riêng đối với Bệnh viện Lão khoa Trung ương: tạm thời tiếp nhận khám chữa bệnh ban đầu cho đối tượng người cao tuổi mắc các bệnh: Parkinson, Alzheimer với số thẻ không vượt quá số thẻ quy định.

(Danh sách cơ sở KCB theo Phụ lục số 02 đính kèm)

4.2  Người tham gia BHYT được đăng ký KCB ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tại Mục 3, Mục 4 nêu trên và được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB khác trong các trường hợp sau:

- Đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn số 52/HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương (đã được Bệnh viện Hữu Nghị cấp sổ khám bệnh) được đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện Hữu Nghị.

- Đối tượng người công tác trong quân đội khi nghỉ hưu và đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe theo Hướng dẫn số 52/HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bệnh viện Quân y 103, Bệnh viện Quân y 354, Bệnh viện Quân y 105, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Viện Y học Phòng không - không quân.

- Đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe cán bộ của Thành phố (đã được Ban Bảo vệ sức khỏe Thành phố hoặc Sở Y tế cấp sổ khám bệnh) được đăng ký KCB ban đầu tại các phòng khám A thuộc các bệnh viện trong thành phố (Theo Quyết định số 7045/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố Hà Nội).

(Danh sách cơ sở KCB theo Phụ lục số 03 đính kèm).

- Đối tượng người có công với cách mạng, người từ đủ 80 tuổi trở lên được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB được quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7 và 9 Điều 5, các khoản 1, 2 và 4 Điều 6 Thông tư số 40/2015/TT-BYT.

- Trẻ em dưới 6 tuổi được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB được quy định tại Khoản 1, 2, 4, 5 Điều 5 Thông tư số 40/2015/TT-BYT.

4.3  Trường hợp vượt số lượng thẻ đăng ký KCB ban đầu tại cơ sở KCB tuyến thành phố và tương đương, tuyến trung ương và tương đương thì thực hiện như sau:

- Đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động nghỉ hưu: Nếu có nhu cầu đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại bệnh viện trước khi nghỉ hưu thì tiếp tục được đăng ký khám chữa bệnh tại cơ sở khám chữa bệnh đó.

Ưu tiên các đối tượng người có công trước cách mạng tháng 8, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên (mã quyền lợi 1) được đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám chữa bệnh trên cùng địa bàn nơi cư trú có số lượng thẻ vượt quy định.

- Đối với đối tượng hưu trí thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam:

Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại các bệnh viện quân đội khác: các đối tượng quân đội nghỉ hưu nếu có nguyện vọng, phù hợp với địa bàn.

Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, bệnh viện Quân y 103, bao gồm: cán bộ sỹ quan trước khi nghỉ hưu đã đăng ký KCB BHYT ban đầu tại Bệnh viện; Cán bộ sỹ quan từ Thượng tá trở lên khi nghỉ hưu nếu có nguyện vọng.

- Đối với đối tượng hưu trí thuộc Công an nhân dân: cán bộ sỹ quan từ Thượng tá trở lên, khi nghỉ hưu đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện 19-8 hoặc Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an nếu có nguyện vọng, phù hợp với địa bàn.

5. Đăng ký KCB ban đầu tại các y tế cơ quan, đơn vị, trường học:

Chỉ nhận đăng ký KCB ban đầu cho đối tượng thuộc cơ quan, đơn vị, trường học quản lý (Danh sách cơ sở KCB theo Phụ lục số 04 đính kèm).

6. Tổ chức thực hiện:

6.1. Trách nhiệm của Sở Y tế:

- Chủ trì, phối hợp với BHXH thành phố quy định, hướng dẫn đối tượng, cơ cấu nhóm đối tượng, số lượng người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu theo quy định, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương và khả năng đáp ứng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Chủ trì hướng dẫn các cơ sở KCB BHYT tổ chức thực hiện khám bệnh, chữa bệnh để đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người tham gia BHYT theo quy định.

- Sở Y tế Hà Nội phối hợp với BHXH thành phố giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện nếu có.

6.2. Trách nhiệm BHXH thành phố Hà Nội:

- Phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký hoặc thay đổi nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định.

- Trường hợp số lượng thẻ đăng ký KCB ban đầu tại cơ sở y tế vượt quy định, BHXH huyện và các phòng nghiệp vụ BHXH Thành phố chủ động hướng dẫn người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB tuyến xã, tại các phòng khám đa khoa hoặc các cơ sở KCB khác tương đương tuyến huyện, ưu tiên giải quyết đối với các đối tượng: người có công với cách mạng, người từ đủ 80 tuổi trở lên, trẻ em dưới 6 tuổi, cán bộ nghỉ hưu trong năm trên địa bàn thuộc quận, huyện mà người tham gia cư trú nếu có nguyện vọng.

- Đối với các vướng mắc phát sinh, BHXH Thành phố chủ động hướng dẫn giải quyết theo quy định, trường hợp vượt quá thẩm quyền, Liên ngành phối hợp báo cáo cấp có thẩm quyền giải quyết theo quy định, đảm bảo quyền lợi của người tham gia BHYT.

6.3. Đối với các cơ sở KCB BHYT:

- Tổ chức thực hiện khám bệnh, chữa bệnh và đảm bảo quyền lợi đối với người tham gia BHYT theo quy định.

- Báo cáo bằng văn bản với BHXH thành phố khi cơ sở được Sở Y tế phê duyệt cho phép mở rộng về quy mô và phạm vi hoạt động.

- Các Bệnh viện tuyến huyện và TTYT các quận, huyện, thị xã thường xuyên đánh giá khả năng cung ứng nhu cầu KCB của đối tượng tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu để bố trí thêm bàn khám, nhân lực, trang thiết bị để đảm bảo đáp ứng việc KCB cho người tham gia BHYT.

Trên đây là hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong quá trình triển khai thực hiện, căn cứ nhu cầu đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của người tham gia BHYT và sự đáp ứng về cơ sở vật chất, nhân lực, trang thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Liên ngành Sở Y Tế - BHXH Thành phố sẽ thống nhất xem xét, điều chỉnh hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu phù hợp với điều kiện thực tế./.

 

SỞ Y TẾ HÀ NỘI
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Đình Hưng

BẢO HIỂM XÃ HỘI TP HÀ NỘI
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thị Tám


Nơi nhận:
- BHXH Việt Nam (để b/cáo);
- UBND TP (để b/c);
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Công an;
- Ban Cơ yếu Chính phủ;
- Giám đốc: Sở Y tế, BHXH Thành phố (để b/cáo);
- Các Phó Giám đốc BHXH TP (để chỉ đạo);
- Các phòng nghiệp vụ BHXH TP Hà Nội (để t/hiện);
- BHXH các quận, huyện, thị xã (để t/hiện);
- Phòng Nghiệp vụ Sở Y tế: NVY, TCKT (để t/hiện);
- Các CSKCB BHYT (để t/hiện);
- Cổng thông tin điện tử BHXH Thành phố Hà Nội;
- Cổng thông tin điện tử Sở Y tế Hà Nội;
- Lưu: VT SYT, VT BHXH (20 bản).

 

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU TUYẾN XÃ, TUYẾN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 5725/HD-YT-BHXH ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)

STT

Mã KCB

Tên cơ sở KCB

Địa chỉ

Số thẻ tối đa hướng dẫn đăng ký năm 2023

Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu

Hạng bệnh viện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

QUẬN ĐỐNG ĐA

 

141.500

 

 

1

01-267

Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn 2 (thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn)*

52 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa

4.500

 

3

2

01-234

Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Thành*

61 Vũ Thạnh, Đống Đa

6.200

 

3

3

01-150

Công ty cổ phần Bệnh viện Đông Đô*

Số 5 phố Xã Đàn, Đống Đa

7.500

 

3

4

01-035

Bệnh viện đa khoa tư nhân Hồng Hà (Công ty CP kinh doanh và điều trị Y tế Đức Kiên)

16 Nguyễn Như Đổ, Văn Miếu Đống Đa

2.000

 

3

5

01-020

Phòng khám đa khoa số 1 (TTYT quận Đống Đa)

107 Tôn Đức Thắng, Đống Đa

94.100

 

3

6

01-021

Phòng khám đa khoa Kim Liên (PK3- TTYT quận Đống Đa)

B20A, Tập thể Kim Liên, Đống Đa

11.000

 

3

7

01-064

Phòng khám đa khoa số 2 (TTYT quận Đống Đa)

Ngõ 122 Đường Láng, Đống Đa

11.000

 

3

8

01-082

Bệnh viện đa khoa tư nhân Tràng An

59 ngõ Thông Phong, Tôn Đức Thắng, Đống Đa

5.200

nhận đối tượng trên 15 tuổi

3

9

01-C51

TYT Phường Cát Linh (TTYT Đống Đa)

Phường Cát Linh

-

 

 

10

01-C53

TYT phường Quốc Tử Giám (TTYT Đống Đa)

phường Quốc Tử Giám

-

 

 

11

01-C54

TYT phường Láng Thượng (TTYT Đống Đa)

phường Láng Thượng

-

 

 

12

01-C55

TYT phường Ô Chợ Dừa (TTYT Đống Đa)

phường Ô Chợ Dừa

-

 

 

13

01-C56

TYT phường Văn Chương (TTYT Đống Đa)

phường Văn Chương

-

 

 

14

01-C58

TYT phường Láng Hạ (TTYT Đống Đa)

phường Láng Hạ

-

 

 

15

01-C59

TYT phường Khâm Thiên (TTYT Đống Đa)

phường Khâm Thiên

-

 

 

16

01-C60

TYT Phường Thổ Quan (TTYT Đống Đa)

Phường Thổ Quan

-

 

 

17

01-C61

TYT phường Nam Đồng (TTYT Đống Đa)

phường Nam Đồng

-

 

 

18

01-C62

TYT phường Trung Phụng (TTYT Đống Đa)

phường Trung Phụng

-

 

 

19

01-C63

TYT phường Quang Trung (TTYT Đống Đa)

phường Quang Trung

-

 

 

20

01-C64

TYT phường Trung Liệt (TTYT Đống Đa)

phường Trung Liệt

-

 

 

21

01-C65

TYT phường Phương Liên (TTYT Đống Đa)

phường Phương Liên

-

 

 

22

01-C67

TYT phường Trung Tự (TTYT Đống Đa)

phường Trung Tự

-

 

 

23

01-C68

TYT phường Kim Liên (TTYT Đống Đa)

phường Kim Liên

-

 

 

24

01-C69

TYT phường Phương Mai (TTYT Đống Đa)

phường Phương Mai

-

 

 

25

01-C71

TYT phường Khương Thượng (TTYT Đống Đa)

phường Khương Thượng

-

 

 

II

QUẬN HOÀNG MAI

 

188.400

 

 

1

01-030

PKĐK Lĩnh Nam (TTYT quận Hoàng Mai)

Phường Lĩnh Nam

97.000

 

3

2

01-045

PKĐK Linh Đàm (TTYT quận Hoàng Mai)

Linh Đàm

88.000

 

3

3

01-270

PKĐK Thu Cúc- Chi nhánh CTCP Y khoa & thẩm mỹ Thu Cúc

Số 32 Đại Từ, Đại Kim, Hoàng Mai

3.400

 

3

4

01-D51

TYT Phường Thanh Trì (TTYT Hoàng Mai)

Phường Thanh Trì

-

 

4

5

01-D62

TYT Phường Trần Phú (TTYT Hoàng Mai)

Phường Trần Phú

-

 

4

6

01-D64

TYT phường Yên Sở (Trung tâm y tế Hoàng Mai)

Phường Yên Sở

-

 

5

7

01-D57

TYT phường Tân Mai (Trung tâm y tế Hoàng Mai)

Phường Tân Mai

-

 

7

8

01-D56

TYT phường Đại Kim (Trung tâm y tế Hoàng Mai)

Phường Đại Kim

-

 

8

9

01-D63

TYT phường Hoàng Liệt (Trung tâm y tế Hoàng Mai)

Phường Hoàng Liệt

-

 

9

III

QUẬN BA ĐÌNH

 

111.500

 

 

1

01-191

Bệnh viện đa khoa MEDLATEC*

Số 42-44 Nghĩa Dũng, Phúc Xá

31.000

 

3

2

01-933

Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc*

97 Nguyễn Trường Tộ

30.500

 

3

3

01-059

PKĐK 50 Hàng Bún (TTYT quận Ba Đình)

50 Hàng Bún

39.000

 

3

4

01-044

TTYT MT lao động công thương

99 Văn Cao

11.000

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

3

5

01-A01

TYT phường Phúc Xá (TTYT quận Ba Đình)

Phường Phúc Xá

 

 

 

6

01-A12

TYT phường Thành Công (TTYT quận Ba Đình)

Phường Thành Công

 

 

 

7

01-A13

TYT phường Vĩnh Phúc (TTYT quận Ba Đình)

Phường Vĩnh Phúc

 

 

 

IV

QUẬN CẦU GIẤY

 

100.600

 

 

1

01-073

PKĐKKV Nghĩa Tân (TTYT quận Cầu Giấy)

117 A15 Nghĩa Tân

23.500

 

3

2

01-078

PKĐKKV Yên Hòa (TTYT quận Cầu Giấy)

Tổ 49 P. Yên Hòa

67.700

 

3

3

01-269

PKĐK Quốc tế Thu Cúc

216 Trần Duy Hưng, Trung Hòa

9.400

 

3

4

01 -C01

TYT Phường Nghĩa Đô (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Nghĩa Đô

 

 

4

5

01-C02

TYT Phường Nghĩa Tân (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Nghĩa Tân

 

 

4

6

01-C03

TYT Phường Mai Dịch (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Mai Dịch

 

 

4

7

01-C04

TYT Phường Dịch Vọng (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Dịch Vọng

 

 

4

8

01-C05

TYT Phường Quan Hoa (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Quan Hoa

 

 

4

9

01-C06

TYT Phường Yên Hoà (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Yên Hoà

 

 

4

10

01-C07

TYT Phường Trung Hoà (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Trung Hòa

 

 

4

11

01-C08

TYT Phường Dịch Vọng Hậu (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Dịch Vọng Hậu

 

 

4

V

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

 

122.500

 

 

1

01-126

Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Nội*

29 Hàn Thuyên, Hai Bà Trưng

14.200

 

3

2

01-206

Bệnh viện đa khoa Hồng Phát*

219 Lê Duẩn, P. Nguyễn Du

9.000

 

3

3

01-024

PKĐK 103 Bà Triệu (TTYT quận Hai Bà Trưng)

103 Bà Triệu

28.000

 

3

4

01-070

PKĐK Mai Hương (TTYT quận Hai Bà Trưng)

A1 ngõ Mai Hương

36.000

 

3

5

01-096

Công ty cổ phần Công nghệ y học Hồng Đức (PKĐK Việt Hàn *)

Số 9 Ngô Thì Nhậm

17.500

 

3

6

01-224

PKĐK Dr Binh Tele- Clinic*

Số 11-13-15 Phố Trần Xuân Soạn - Phường Ngô Thì Nhậm

17.800

 

3

7

01-D15

TYT phường Vĩnh Tuy

Phường Vĩnh Tuy

 

 

4

8

01-D14

TYT phường Đồng Tâm

Phường Đồng Tâm

 

 

4

9

01-D09

TYT phường Đống Mác

Phường Đống Mác

 

 

4

VI

QUẬN HOÀN KIẾM

 

82.100

 

4

1

01-022

PKĐK 26 Lương Ngọc Quyến (TTYT quận Hoàn Kiếm)

26 Lương Ngọc Quyến

18.000

 

3

2

01-057

PKĐK 21 Phan Chu Trinh (TTYT quận Hoàn Kiếm)

21 Phan Chu Trinh

24.700

 

3

3

01-076

Phòng khám Bác sĩ gia đình

50 C Hàng Bài

7.500

 

3

4

01-081

Trung tâm cấp cứu 115 (PK 11 Phan Chu Trinh)

11 Phan Chu Trinh

31.900

 

3

VII

QUẬN THANH XUÂN

 

140.200

 

 

1

01-235

Bệnh viện đa khoa An Việt*

Số 1E Trường Chinh, Phương Liệt. T. Xuân

9.200

 

3

2

01-074

Phòng khám TTYT Quận Thanh Xuân

Ngõ 282 Khương Đình

66.800

 

3

3

01-361

Phòng khám 182 Lương Thế Vinh (Thuộc BV Đại học Quốc Gia)

182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân

64.200

 

 

4

01-281

PKĐK Thu Cúc - Nguyễn Trãi chi nhánh Công ty cổ phần Y khoa & Thẩm mỹ Thu Cúc

126-136 Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

 

 

 

5

01-H01

TYT phường Nhân Chính (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Nhân Chính

 

 

 

6

01-E02

TYT phường Thượng Đình (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Thượng Đình

 

 

 

7

01-E03

TYT P.Khương Trung (TTYT Thanh Xuân)

TYT P.khương Trung

 

 

 

8

01-E04

TYT phường Khương Mai (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Khương Mai

 

 

 

9

01-E05

TYT P.Thanh Xuân Trung (TTYT Thanh Xuân)

TYT P.Thanh Xuân Trung

 

 

 

10

01-E06

TYT phường Phương Liệt (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Phương Liệt

 

 

 

11

01-E07

TYT phường Hạ Đình (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Hạ Đình

 

 

 

12

01-E08

TYT phường Khương Đình (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Khương Đình

 

 

 

13

01-E09

TYT P.Thanh Xuân Bắc (TTYT Thanh Xuân)

TYT P.Thanh Xuân Bắc

 

 

 

14

01-E10

TYT P.Thanh Xuân Nam (TTYT Thanh Xuân)

TYT P.Thanh Xuân Nam

 

 

 

15

01-E11

TYT phường Kim Giang (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Kim Giang

 

 

 

VIII

QUẬN LONG BIÊN

 

87.300

 

 

1

01-249

Bệnh viện ĐK Quốc tế Bắc Hà

137 Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, Hà Nội

4.100

 

3

2

01-250

Bệnh viện đa khoa Tâm Anh

108 Hoàng Như Tiếp, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội

8.700

 

3

3

01-054

PKĐK GTVT Gia Lâm

481 Ngọc Lâm

21.000

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

3

4

01-067

PKĐK Sài Đồng (TTYT q.Long Biên)

Thị trấn Sài Đồng

11.000

 

3

5

01-092

PKĐK trung tâm (TTYT q.Long Biên)

20 Quân Chính - P. Ngọc Lâm

38.800

 

3

6

01-218

PKĐK Bồ Đề (TTYT q.Long Biên)

Số 99 - Phố Bồ Đề

3.700

 

3

7

01-B51

TYT phường Thượng Thanh (TTYT q.Long Biên)

Tổ 10 Phường Thượng Thanh

 

 

4

8

01-B52

TYT phường Ngọc Thuỵ (TTYT q.Long Biên)

Tổ 17 Phường Ngọc Thuỵ

 

 

4

9

01-B53

TYT phường Giang Biên (TTYT q.Long Biên)

Tổ 5 Phường Giang Biên

 

 

4

10

01-B54

TYT phường Đức Giang (TTYT q.Long Biên)

Phố Trường Lâm, Phường Đức Giang

 

 

4

11

01-B55

TYT phường Việt Hưng (TTYT q. Long Biên)

Số 85/59 Phố Hòa Lâm, Phường Việt Hưng

 

 

4

12

01-B56

TYT phường Gia Thuỵ (TTYT q. Long Biên)

Ngõ 562 Phố Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thuỵ

 

 

4

13

01-B57

TYT phường Ngọc Lâm (TTYT q.Long Biên)

Số 20/298 Phố Ngọc Lâm

 

 

4

14

01-B58

TYT phường Phúc Lợi (TTYT q.Long Biên)

Tổ 9 Phường Phúc Lợi

 

 

4

15

01-B59

TYT phường Bồ Đề (TTYT q.Long Biên)

Phường Bồ Đề

 

 

4

16

01-B60

TYT phường Sài Đồng (TTYT q.Long Biên)

Số 2/557 Nguyễn Văn Linh, Phường Sài Đồng

 

 

4

17

01-B61

TYT phường Long Biên (TTYT q.Long Biên)

Tổ 13 Phường Long Biên

 

 

4

18

01-B62

TYT phường Thạch Bàn (TTYT q. Long Biên)

Phường Thạch Bàn

 

 

4

19

01-B63

TYT phường Phúc Đồng (TTYT q. Long Biên)

Số 159 Phố Tân Thụy, Phường Phúc Đồng

 

 

4

20

01-B64

TYT phường Cự Khối (TTYT q. Long Biên)

Tổ 9 Phường Cự Khối

 

 

4

IX

QUẬN TÂY HỒ

 

33.300

 

 

1

01-023

PKĐK 124 Hoàng Hoa Thám

124 Hoàng Hoa Thám, Tây Hồ

8.100

 

3

2

01-066

PK 695 Lạc Long Quân

695 Lạc Long Quân

20.200

 

3

3

01-B01

TYT Phường Phú Thượng (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Phú Thượng

 

 

4

4

01-B02

TYT Phường Nhật Tân (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Nhật Tân

 

 

4

5

01-B03

TYT Phường Tứ Liên (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Tứ Liên

 

 

4

6

01-B04

TYT Phường Quảng An (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Quảng An

 

 

4

7

01-B05

TYT Phường Xuân La (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Xuân La

 

 

4

8

01-B06

TYT Phường Yên Phụ (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Yên Phụ

 

 

4

9

01-B07

TYT Phường Bưởi (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Bưởi

 

 

4

10

01-B08

TYT Phường Thuỵ Khuê (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Thuỵ Khuê

 

 

4

11

01-265

Phòng khám đa khoa Medlatec Tây Hồ

99 P. Trích Sài, Bưởi

5.000

 

3

X

QUẬN HÀ ĐÔNG

 

115.000

 

 

1

01-041

Bệnh viện ĐK tư nhân 16A Hà Đông (Công ty TNHH 1TV 16A)*

Lô đất 150 khu dân dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông

15.000

 

3

2

01-094

Bệnh viện đa khoa tư nhân Thiên Đức (Công ty TNHH một thành viên Bệnh viện Thiên Đức)*

207 Phùng Hưng

7.000

 

3

3

01-832

PKĐKKV Trung Tâm (TTYT quận Hà Đông)

57 Tô Hiệu

90.000

 

3

4

01-079

PKĐKKV Phú Lương (TTYT quận Hà Đông)

Phường Phú Lương

3.000

 

3

5

01-H01

Trạm y tế Phường Nguyễn Trãi

Phường Nguyễn Trãi

 

 

4

6

01-H03

Trạm y tế Phường Vạn phúc

Phường Vạn phúc

 

 

4

7

01-H04

Trạm y tế Phường Yết Kiêu

Phường Yết Kiêu

 

 

4

8

01-H05

Trạm y tế Phường Quang Trung

Phường Quang Trung

 

 

4

9

01-H06

Trạm y tế Phường Phúc La

Phường Phúc La

 

 

4

10

01-H07

Trạm y tế Phường Hà Cầu

Phường Hà Cầu

 

 

4

11

01-H09

TYT Xã Yên Nghĩa (TTYT q. Hà Đông)

Xã Yên Nghĩa

 

 

4

12

01-H10

Trạm y tế Phường Kiến Hưng

Phường Kiến Hưng

 

 

4

13

01-H11

TYT Xã Phú Lâm (TTYT q. Hà Đông)

Xã Phú Lâm

 

 

4

14

01-H12

TYT Xã Phú Lương (TTYT q. Hà Đông)

Xã Phú Lương

 

 

4

15

01-H13

TYT Xã Dương Nội (TTYT q. Hà Đông)

Xã Dương Nội

 

 

4

16

01-H14

Trạm y tế Phường Đồng Mai

Phường Đồng Mai

 

 

4

17

01-H15

Trạm y tế Phường Biên Giang

Phường Biên Giang

 

 

4

18

01-H16

Trạm y tế Phường Văn Quán

Phường Văn Quán

 

 

4

19

01-H17

Trạm y tế Phường Mộ Lao

Phường Mộ Lao

 

 

4

20

01-H18

Trạm y tế Phường Phú La

Phường Phú La

 

 

4

21

01-H19

Trạm y tế Phường La Khê

Phường La Khê

 

 

4

XI

QUẬN NAM TỪ LIÊM

 

55.000

 

 

1

01-255

Bệnh viện đa khoa Chữ thập xanh

Số 33 đường Nguyễn Hoàng, P.Mỹ Đình 2

1.500

 

3

2

01-288

Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc- Phúc Trường Minh (trực thuộc Công ty TNHH Bệnh viện ĐKTN An Sinh - Phúc Trường Minh)

Số 8 đường Châu Văn Liêm, P.Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội

 

 

 

3

01-244

Bệnh viện Quốc tế DoLife

Số 108 đường Nguyễn Hoàng, P.Mỹ Đình 2

 

 

 

4

01-091

PKĐK Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Cầu Diễn

48.500

 

 

5

01-208

PKĐK trực thuộc Công ty cổ phần Trung tâm Bác sỹ gia đình Hà Nội*

Số 75 đường Hồ Mễ Trì, P. Trung Văn

5.000

 

3

6

01-G13

TYT Phường Tây Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Tây Mỗ

 

 

4

7

01-G15

TYT Phường Đại Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Đại Mỗ

 

 

4

8

01-231

TYT Phường Phương Canh

Phường Phương Canh

 

 

4

9

01-232

TYT Phường Mỹ Đình 2

Phường Mỹ Đình 2

 

 

4

10

01-G12

TYT Phường Mỹ Đình 1 (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Tổ 13 Nhân Mỹ, Phường Mỹ Đình

 

 

4

11

01-G16

TYT phường Trung Văn (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Trung Văn

 

 

4

12

01-G11

TYT Phường Xuân Phương (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phố Thị Cấm, Phường Xuân Phương

 

 

4

13

01-G01

TYT Phường Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm)

 

 

 

 

14

01-222

TYT Phường Phú Đô (TTYT quận Nam Từ Liêm)

 

 

 

 

XII

QUẬN BẮC TỪ LIÊM

 

81.500

 

 

1

01-258

Bệnh viện đa khoa Phương Đông*

Số 9 Phố Viên, Cổ nhuế

25.200

 

3

2

01-083

PKĐK khu vực Chèm (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Thụy Phương

24.800

 

3

3

01-251

PKĐK Trường Đại học Y Tế công cộng

1A đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm

31.500

 

3

4

01-G02

TYT Phường Thượng Cát (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Thượng Cát

 

 

4

5

01-G03

TYT Phường Liên Mạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Liên Mạc

 

 

4

6

01-G04

TYT Phường Đông Ngạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Đông Ngạc

 

 

4

7

01-G05

TYT Phường Thụy Phương (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Thụy Phương

 

 

4

8

01-G06

TYT Phường Tây Tựu (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Tây Tựu

 

 

4

9

01-G07

TYT Phường Xuân Đỉnh (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Xuân Đỉnh

 

 

4

10

01-G08

TYT Phường Minh Khai (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Minh Khai

 

 

4

11

01-G09

TYT Phường cổ Nhuế 1

Phường Cổ Nhuế 1

 

 

4

12

01-G10

TYT Phường Phú Diễn

Phường Phú Diễn

 

 

4

13

01-229

TYT Phường Cổ Nhuế 2

Phường Cổ Nhuế

 

 

4

14

01-230

TYT Phường Phúc Diễn

Phường Phúc Diễn

 

 

4

15

01-G17

TYT phường Xuân Tảo

Phường Xuân Tảo

 

 

4

16

01-G18

TYT phường Đức Thắng

Phường Đức Thắng

 

 

4

XIII

THỊ XÃ SƠN TÂY

 

39.200

 

 

1

01-242

PKĐK Lê Lợi (TTYT Thị xã Sơn Tây)

Số 1 Lê Lợi

39.200

 

3

2

01-H56

TYT Phường Xuân Khanh (TTYT TX Sơn Tây)

Phường Xuân Khanh

 

 

4

3

01-H57

TYT Xã Đường Lâm (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Đường Lâm

 

 

4

4

01-H58

TYT Xã Viên Sơn (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Viên Sơn

 

 

4

5

01-H59

TYT Xã Xuân Sơn (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Xuân Sơn

 

 

4

6

01-H61

TYT Xã Thanh Mỹ (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Thanh Mỹ

 

 

4

7

01-H63

TYT Xã Kim Sơn (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Kim Sơn

 

 

4

8

01-H65

TYT Xã Cổ Đông (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Cổ Đông

 

 

4

XIV

HUYỆN ĐÔNG ANH

 

17.300

 

 

1

01-084

PKĐK Miền Đông (TTYT huyện Đông Anh)

Xã Liên Hà

8.300

 

3

2

01-085

PKĐK Khu Vực 1 (TTYT huyện Đông Anh)

Xã Kim Chung

5.000

 

3

3

01-233

PKĐK thuộc Cty TNHH Hoàng Ngân*

Kim Nỗ

500

 

3

4

01-146

PKĐK Nam Hồng*

Số 4 Khu Cầu Lớn, Nam Hồng

3.500

 

3

5

01-F01

TYT thị trấn Đông Anh (TTYT h.Đông Anh)

Thị trấn Đông Anh

 

 

4

6

01-F02

TYT xã Xuân Nộn (TTYT h.Đông Anh)

Xã Xuân Nộn

 

 

4

7

01-F03

TYT xã Thụy Lâm (TTYT h.Đông Anh)

Xã Thụy Lâm

 

 

4

8

01-F04

TYT xã Bắc Hồng (TTYT h.Đông Anh)

Xã Bắc Hồng

 

 

4

9

01-F05

TYT xã Nguyên Khê (TTYT h.Đông Anh)

Xã Nguyên Khê

 

 

4

10

01-F06

TYT xã Nam Hồng (TTYT h.Đông Anh)

Xã Nam Hồng

 

 

4

11

01-F07

TYT xã Tiên Dương (TTYT h.Đông Anh)

Xã Tiên Dương

 

 

4

12

01-F08

TYT xã Vân Hà (TTYT h.Đông Anh)

Xã Vân Hà

 

 

4

13

01-F09

TYT xã Uy Nỗ (TTYT h.Đông Anh)

Xã Uy Nỗ

 

 

4

14

01-F10

TYT xã Vân Nội (TTYT h.Đông Anh)

Xã Vân Nội

 

 

4

15

01-F11

TYT xã Liên Hà (TTYT h.Đông Anh)

Xã Liên Hà

 

 

4

16

01-F12

TYT xã Việt Hùng (TTYT h.Đông Anh)

Xã Việt Hùng

 

 

4

17

01-F13

TYT xã Kim Nỗ (TTYT h.Đông Anh)

Xã Kim Nỗ

 

 

4

18

01-F14

TYT xã Kim Chung (TTYT h.Đông Anh)

Xã Kim Chung

 

 

4

19

01-F15

TYT xã Dục Tú (TTYT h.Đông Anh)

Xã Dục Tú

 

 

4

20

01-F16

TYT xã Đại Mạch (TTYT h.Đông Anh)

Xã Đại Mạch

 

 

4

21

01-F17

TYT xã Vĩnh Ngọc (TTYT h.Đông Anh)

Xã Vĩnh Ngọc

 

 

4

22

01-F18

TYT xã Cổ Loa (TTYT h.Đông Anh)

Xã Cổ Loa

 

 

4

23

01-F19

TYT xã Hải Bối (TTYT h.Đông Anh)

Xã Hải Bối

 

 

4

24

01-F20

TYT xã Xuân Canh (TTYT h.Đông Anh)

Xã Xuân Canh

 

 

4

25

01-F21

TYT xã Võng La (TTYT h.Đông Anh)

Xã Võng La

 

 

4

26

01-F22

TYT xã Tầm Xá (TTYT h.Đông Anh)

Xã Tàm Xá

 

 

4

27

01-F23

TYT xã Mai Lâm (TTYT h.Đông Anh)

Xã Mai Lâm

 

 

4

28

01-F24

TYT xã Đông Hội (TTYT h.Đông Anh)

Xã Đông Hội

 

 

4

XV

HUYỆN SÓC SƠN

 

41.700

 

 

1

01-033

PKĐK Trung Giã (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Trung Giã

5.000

 

3

2

01-034

PKĐK Kim Anh (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Thanh Xuân

12.500

 

3

3

01-107

PKĐK Minh Phú (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Minh Phú

12.000

 

3

4

01-171

PKĐK Xuân Giang (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Xuân Giang

9.500

 

3

5

01-256

Phòng khám đa khoa khu vực Hồng Kỳ (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Hồng Kỳ

2.700

 

 

6

01-E51

TYT Thị trấn Sóc Sơn (TTYT H.Sóc Sơn)

Thị trấn Sóc Sơn

 

 

4

7

01-E52

TYT xã Bắc Sơn (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Bắc Sơn

 

 

4

8

01-E53

TYT xã Minh Trí (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Minh Trí

 

 

4

9

01-E54

TYT xã Hồng Kỳ (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Hồng Kỳ

 

 

4

10

01-E55

TYT xã Nam Sơn (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Nam Sơn

 

 

4

11

01-E56

TYT xã Trung Giã (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Trung Giã

 

 

4

12

01-E57

TYT xã Tân Hưng (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Tân Hưng

 

 

4

13

01-E58

TYT xã Minh Phú (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Minh Phú

 

 

4

14

01-E59

TYT xã Phù Linh (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Phù Linh

 

 

4

15

01-E60

TYT xã Bắc Phú (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Bắc Phú

 

 

4

16

01-E61

TYT xã Tân Minh (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Tân Minh

 

 

4

17

01-E62

TYT xã Quang Tiến (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Quang Tiến

 

 

4

18

01-E63

TYT xã Hiền Ninh (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Hiền Ninh

 

 

4

19

01-E64

TYT xã Tân Dân (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Tân Dân

 

 

4

20

01-E65

TYT xã Tiên Dược (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Tiên Dược

 

 

4

21

01-E66

TYT xã Việt Long (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Việt Long

 

 

4

22

01-E67

TYT xã Xuân Giang (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Xuân Giang

 

 

4

23

01-E68

TYT xã Mai Đình (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Mai Đình

 

 

4

24

01-E69

TYT xã Đức Hòa (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Đức Hòa

 

 

4

25

01-E70

TYT xã Thanh Xuân (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Thanh Xuân

 

 

4

26

01-E71

TYT xã Đông Xuân (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Đông Xuân

 

 

4

27

01-E72

TYT xã Kim Lũ (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Kim Lũ

 

 

4

28

01-E73

TYT xã Phú Cường (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Phú Cường

 

 

4

29

01-E74

TYT xã Phú Minh (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Phú Minh

 

 

4

30

01-E75

TYT xã Phù Lỗ (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Phù Lỗ

 

 

4

31

01-E76

TYT xã Xuân Thu (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Xuân Thu

 

 

4

XVI

HUYỆN THANH TRÌ

 

57.500

 

 

1

01-095

Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa Thăng Long*

127 Quốc Bảo, xã Tam Hiệp, Thanh trì

40.500

nhận đối tượng trên 6 tuổi

3

9

01-012

PKĐKKV Đông Mỹ (TTYT huyện Thanh Trì)

Thôn 1B, xã Đông Mỹ

17.000

 

3

3

01-G51

TYT Thị trấn Văn Điển (TTYT H.Thanh Trì)

Thị trấn Văn Điển

 

 

4

4

01-G52

TYT Xã Tân Triều (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Tân Triều

 

 

4

5

01-G53

TYT Xã Thanh Liệt (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Thanh Liệt

 

 

4

6

01-G54

TYT Xã Tả Thanh Oai (TTYT H.Thanh Trì)

Xã Tả Thanh Oai

 

 

4

7

01-G55

TYT Xã Hữu Hoà (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Hữu Hòa

 

 

4

8

01-G56

TYT Xã Tam Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Tam Hiệp

 

 

4

9

01-G57

TYT Xã Tứ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Tứ Hiệp

 

 

4

10

01-G58

TYT Xã Yên Mỹ (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Yên Mỹ

 

 

4

11

01-G59

TYT Xã Vĩnh Quỳnh (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Vĩnh Quỳnh

 

 

4

12

01-G60

TYT Xã Ngũ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Ngũ Hiệp

 

 

4

13

01-G61

TYT Xã Duyên Hà (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Duyên Hà

 

 

4

14

01-G62

TYT Xã Ngọc Hồi (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Ngọc Hồi

 

 

4

15

01-G63

TYT Xã Vạn Phúc (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Vạn Phúc

 

 

4

16

01-G64

TYT Xã Đại áng (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Đại áng

 

 

4

17

01-G65

TYT Xã Liên Ninh (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Liên Ninh

 

 

4

XVII

HUYỆN GIA LÂM

 

179.700

 

 

1

01-160

BVĐK huyện Gia Lâm

Thị trấn Trâu Quỳ

78.200

 

2

2

01-026

PKĐK Yên Viên (TTYT huyện Gia Lâm)

Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên

44.000

 

3

3

01-027

PKĐK Trâu Quỳ (TTYT huyện Gia Lâm)

1 Ngô Xuân Quảng - Trâu Quỳ

29.000

 

3

4

01-093

PKĐK Đa Tốn (TTYT huyện Gia Lâm)

Thuận Tốn - Đa Tốn

28.500

 

3

5

01-F52

Trạm y tế xã Yên Thường (TTYT Huyện Gia Lâm)

xã Yên Thường

 

 

 

6

01-F53

Trạm y tế Xã Yên Viên (TTYT Gia Lâm)

Xã Yên Viên

 

 

 

7

01-F54

Trạm Y tế xã Ninh Hiệp

Xã Ninh Hiệp

 

 

 

8

01-F55

Trạm Y tế xã Đình Xuyên

Xã Đình Xuyên

 

 

 

9

01-F56

Trạm Y tế xã Dương Hà

Xã Dương Hà

 

 

 

10

01-F557

Trạm Y tế xã Phù Đổng

Xã Phù Đổng

 

 

 

11

01-F58

Trạm y tế xã Trung Mầu (TTYT Huyện Gia Lâm)

xã Trung Mầu

 

 

 

12

01-F59

Trạm y tế xã Lệ Chi

xã Lệ Chi

 

 

 

13

01-F62

Trạm y tế xã Phú Thị (TTYT Huyện Gia Lâm)

xã Phú Thị

 

 

 

14

01-F63

Trạm y tế xã Kim Sơn (TTYT Huyện Gia Lâm)

xã Kim Sơn

 

 

 

15

01-F64

Trạm Y tế xã Trâu Quỳ

Xã Trâu Quỳ

 

 

 

16

01-F65

Trạm Y tế xã Dương Quang

Xã Dương Quang

 

 

 

17

01-F66

Trạm y tế xã Dương Xá (TTYT Huyện Gia Lâm)

xã Dương Xá

 

 

 

18

01-F67

Trạm y tế xã Đông Dư (TTYT Huyện Gia Lâm)

xã Đông Dư

 

 

 

19

01-F68

Trạm Y tế xã Đa Tốn

xã Đa Tốn

 

 

 

20

01-F69

Trạm Y tế xã Kiêu Kỵ

xã Kiêu Kỵ

 

 

 

21

01-F70

Trạm y tế Xã Bát Tràng (TTYT Gia Lâm)

Xã Bát Tràng

 

 

 

22

01-F71

Trạm Y tế Xã Kim Lan (TTYT Gia Lâm)

Xã Kim Lan

 

 

 

23

01-F72

Trạm y tế xã Văn Đức (TTYT Gia Lâm)

xã Văn Đức

 

 

 

XVIII

HUYỆN CHƯƠNG MỸ

 

137.700

 

 

1

01-823

BVĐK huyện Chương Mỹ

120 Hòa Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn

128.700

 

2

2

01-100

PKĐKKV Xuân Mai (TTYT huyện Chương Mỹ)

Thị trấn Xuân Mai

5.000

 

3

3

01-135

PKĐKKV Lương Mỹ (TTYT huyện Chương Mỹ)

Hoàng Văn Thụ

4.000

 

3

4

01-L01

TYT Thị trấn Chúc Sơn (TTYT h.Chương Mỹ)

Thị trấn Chúc Sơn

 

 

4

5

01-L02

TYT Thị trấn Xuân Mai

Thị trấn Xuân Mai

 

 

4

6

01-L03

TYT Xã Phụng Châu (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Phụng Châu

 

 

4

7

01-L04

TYT Xã Tiên Phương (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Tiên Phương

 

 

4

8

01-L05

TYT Xã Đông Sơn (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Đông Sơn

 

 

4

9

01-L06

TYT Xã Đông Phương Yên (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Đông Phương Yên

 

 

4

10

01-L07

TYT Xã Phú Nghĩa (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Phú Nghĩa

 

 

4

11

01-L08

TYT Xã Trường Yên (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Trường Yên

 

 

4

12

01-L09

TYT Xã Ngọc Hòa (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Ngọc Hòa

 

 

4

13

01-L10

TYT Xã Thủy Xuân Tiên (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Thủy Xuân Tiên

 

 

4

14

01-L11

TYT Xã Thanh Bình (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Thanh Bình

 

 

4

15

01-L12

TYT Xã Trung Hòa (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Trung Hòa

 

 

4

16

01-L13

TYT Xã Đại Yên (TTYT h.Chương Mỹ)

Xã Đại Yên

 

 

4

17

01-L14

TYT Xã Thụy Hương (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Thụy Hương

 

 

4

18

01-L15

TYT Xã Tốt Động (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Tốt Động

 

 

4

19

01-L16

TYT Xã Lam Điền (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Lam Điền

 

 

4

20

01-L17

TYT Xã Tân Tiến (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Tân Tiến

 

 

4

21

01-L18

TYT Xã Nam Phương Tiến (TTYT Chương Mỹ)

Xã Nam Phương Tiến

 

 

4

22

01-L19

TYT Xã Hợp Đồng (TTYT h.Chương Mỹ)

Xã Hợp Đồng

 

 

4

23

01-L20

TYT Xã Hoàng Văn Thụ (TTYT h Chương Mỹ)

Xã Hoàng Văn Thụ

 

 

4

24

01-L21

TYT Xa Hoàng Diệu (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Hoàng Diệu

 

 

4

25

01-L22

TYT Xã Hữu Văn (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Hữu Văn

 

 

4

26

01-L23

TYT Xã Quảng Bị (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Quảng Bị

 

 

4

27

01-L24

TYT Xã Mỹ Lương (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Mỹ Lương

 

 

4

28

01-L25

TYT Xã Thượng Vực (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Thượng Vực

 

 

4

29

01-L26

TYT Xã Hồng Phong (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Hồng Phong

 

 

4

30

01-L27

TYT Xã Đồng Phú (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Đồng Phú

 

 

4

31

01-L28

TYT Xã Trần Phú (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Trần Phú

 

 

4

32

01-L29

TYT Xã Văn Võ (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Văn Võ

 

 

4

33

01-L30

TYT Xã Đồng Lạc (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Đồng Lạc

 

 

4

34

01-L31

TYT Xã Hòa Chính (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Hòa Chính

 

 

4

35

01-L32

TYT Xã Phú Nam An (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Phú Nam An

 

 

4

XIX

HUYỆN THƯỜNG TÍN

 

160.500

 

 

1

01-830

BVĐK huyện Thường Tín

Thị trấn Thường Tín

155.500

 

2

2

01-017

PKĐK khu vực Tô Hiệu (TTYT huyện Thường Tín)

Xã Tô Hiệu

5.000

 

3

3

01-M01

TYT Thị trấn Thường Tín (TTYT h. Thường Tín)

Thị trấn Thường Tín

 

 

4

4

01-M02

TYT Xã Ninh Sở (TTYT h. Thường Tín)

Xã Ninh Sở

 

 

4

5

01-M03

TYT Xã Nhị Khê (TTYT h. Thường Tín)

Xã Nhị Khê

 

 

4

6

01-M04

TYT Xã Duyên Thái (TTYT h. Thường Tín)

Xã Duyên Thái

 

 

4

7

01-M05

TYT Xã Khánh Hà (TTYT h. Thường Tín)

Xã Khánh Hà

 

 

4

8

01-M06

TYT Xã Hòa Bình (TTYT h. Thường Tín)

Xã Hòa Bình

 

 

4

9

01-M07

TYT Xã Văn Bình (TTYT h.Thường Tín)

Xã Văn Bình

 

 

4

10

01-M08

TYT Xã Hiền Giang (TTYT h. Thường Tín)

Xã Hiền Giang

 

 

4

11

01-M09

TYT Xã Hồng Vân (TTYT h. Thường Tín)

Xã Hồng Vân

 

 

4

12

01-M10

TYT Xã Vân Tảo (TTYT h. Thường Tín)

Xã Vân Tảo

 

 

4

13

01-M1

TYT Xã Liên Phương (TTYT h. Thường Tín)

Xã Liên Phương

 

 

4

14

01-M12

TYT Xã Văn Phú (TTYT h. Thường Tín)

Xã Văn Phú

 

 

4

15

01-M13

TYT Xã Tự Nhiên (TTYT h. Thường Tín)

Xã Tự Nhiên

 

 

4

16

01-M14

TYT Xã Tiền Phong (TTYT h. Thường Tín)

Xã Tiền Phong

 

 

4

17

01-M15

TYT Xã Hà Hồi (TTYT h. Thường Tín)

Xã Hà Hồi

 

 

4

18

01-M16

TYT Xã Thư Phú (TTYT h. Thường Tín)

Xã Thư Phú

 

 

4

19

01-M17

TYT Xã Nguyễn Trãi (TTYT h. Thường Tín)

Xã Nguyễn Trãi

 

 

4

20

01-M18

TYT Xã Quất Động (TTYT h. Thường Tín)

Xã Quất Động

 

 

4

21

01-M19

TYT Xã Chương Dương (TTYT h. Thường Tín)

Xã Chương Dương

 

 

4

22

01-M20

TYT Xã Tân Minh (TTYT h. Thường Tín)

Xã Tân Minh

 

 

4

23

01-M21

TYT Xã Lê Lợi (TTYT h. Thường Tín)

Xã Lê Lợi

 

 

4

24

01-M22

TYT Xã Thắng Lợi (TTYT h. Thường Tín)

Xã Thắng Lợi

 

 

4

25

01-M23

TYT Xã Dũng Tiến (TTYT h. Thường Tín)

Xã Dũng Tiến

 

 

4

26

01-M24

TYT Xã Thống Nhất (TTYT h. Thường Tín)

Xã Thống Nhất

 

 

4

27

01-M25

TYT Xã Nghiêm Xuyên (TTYT Thường Tín)

Xã Nghiêm Xuyên

 

 

4

28

01-M26

TYT Xã Tô Hiệu (TTYT h. Thường Tín)

Xã Tô Hiệu

 

 

4

29

01-M27

TYT Xã Văn Tự (TTYT h. Thường Tín)

Xã Văn Tự

 

 

4

30

01-M28

TYT Xã Vạn Điểm (TTYT h. Thường Tín)

Xã Vạn Điểm

 

 

4

31

01-M29

TYT Xã Minh Cường (TTYT h. Thường Tín)

Xã Minh Cường

 

 

4

XX

HUYỆN MÊ LINH

 

120.300

 

 

1

01-099

BVĐK huyện Mê Linh

Xã Đại Thịnh

100.000

 

2

2

01-971

Khoa khám bệnh cơ sở 2 - BV Giao thông vận tải Vĩnh Phúc

Thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, HN

10.800

 

3

3

01-195

PKĐK Đại Thịnh

Xã Đại Thịnh

2.500

 

3

4

01-088

PKĐK Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh)

Xã Thạch Đà

7.000

 

3

5

01-P02

TYT xã Kim Hoa (TTYT h. Mê Linh)

Xã Kim Hoa

 

 

4

6

01-P05

TYT xã Tự Lập (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tự Lập

 

 

4

7

01-P06

TYT Thị trấn Quang Minh (TTYT h. Mê Linh)

Thị trấn Quang Minh

 

 

4

8

01-P08

TYT xã Tam Đồng (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tam Đồng

 

 

4

9

01-P10

TYT xã Vạn Yên (TTYT h. Mê Linh)

Xã Vạn Yên

 

 

4

10

01-P11

TYT xã Chu Phan (TTYT h. Mê Linh)

Xã Chu Phan

 

 

4

11

01-P12

TYT xã Tiến Thịnh (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tiến Thịnh

 

 

4

12

01-P13

TYT xã Mê Linh (TTYT h. Mê Linh)

Xã Mê Linh

 

 

4

13

01-P14

TYT xã Văn Khê (TTYT h. Mê Linh)

Xã Văn Khê

 

 

4

14

01-P15

TYT xã Hoàng Kim (TTYT h. Mê Linh)

Xã Hoàng Kim

 

 

4

15

01-P16

TYT xã Tiền Phong (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tiền Phong

 

 

4

16

01-P17

TYT xã Tráng Việt (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tráng Việt

 

 

4

17

01-P18

TYT Thị trấn Chi Đông (TTYT h. Mê Linh)

Thị trấn Chi Đông

 

 

4

18

01-P01

TYT xã Đại Thịnh (TTYT huyện Mê Linh)

Xã Đại Thịnh

 

 

4

19

01-P03

TYT xã Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh)

Xã Thạch Đà

 

 

4

20

01-P04

TYT xã Tiến Thắng (TTYT huyện Mê Linh)

Xã Tiến Thắng

 

 

4

21

01-P07

TYT xã Thanh Lâm (TTYT huyện Mê Linh)

Xã Thanh Lâm

 

 

4

22

01-P09

TYT xã Liên Mạc (TTYT huyện Mê Linh)

Xã Liên Mạc

 

 

4

XXI

HUYỆN ỨNG HÒA

 

2.000

 

 

1

01-155

PKĐKKV Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đồng Tân, Ứng Hòa

1.000

 

3

2

01-156

PKĐKKV Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Lưu Hoàng, Ứng Hòa

1.000

 

3

3

01-N01

TYT Thị trấn Vân Đình (TTYT h. Ứng Hòa)

Thị trấn Vân Đình

 

 

4

4

01-N02

TYT Xã Viên An (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Viên An

 

 

4

5

01-N03

TYT Xã Viên Nội (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Viên Nội

 

 

4

6

01-N04

TYT Xã Hoa Sơn (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hoa Sơn

 

 

4

7

01-N05

TYT Xã Quảng Phú Cầu (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Quảng Phú Cầu

 

 

4

8

01-N06

TYT Xã Trường Thịnh (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Trường Thịnh

 

 

4

9

01-N07

TYT Xã Cao Thành (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Cao Thành

 

 

4

10

01-N08

TYT Xã Liên Bạt (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Liên Bạt

 

 

4

11

01-N09

TYT Xã Sơn Công (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Sơn Công

 

 

4

12

01-N10

TYT Xã Đồng Tiến (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đồng Tiến

 

 

4

13

01-N11

TYT Xã Phương Tú (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Phương Tú

 

 

4

14

01-N12

TYT Xã Trung Tú (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Trung Tú

 

 

4

15

01-N13

TYT Xã Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đồng Tân

 

 

4

16

01-N14

TYT Xã Tảo Dương Văn (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Tảo Dương Văn

 

 

4

17

01-N15

TYT Xã Vạn Thái (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Vạn Thái

 

 

4

18

01-N16

TYT Xã Minh Đức (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Minh Đức

 

 

4

19

01-N17

TYT Xã Hòa Lâm (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hòa Lâm

 

 

4

20

01-N18

TYT Xã Hòa Xá (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hòa Xá

 

 

4

21

01-N19

TYT Xã Trầm Lộng (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Trầm Lộng

 

 

4

22

01-N20

TYT Xã Kim Đường (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Kim Đường

 

 

4

23

01-N21

TYT Xã Hòa Nam (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hòa Nam

 

 

4

24

01-N22

TYT Xã Hòa Phú (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hòa Phú

 

 

4

25

01-N23

TYT Xã Đội Bình (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đội Bình

 

 

4

26

01-N24

TYT Xã Đại Hùng (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đại Hùng

 

 

4

27

01-N25

TYT Xã Đông Lỗ (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đông Lỗ

 

 

4

28

01-N26

TYT Xã Phù Lưu (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Phù Lưu

 

 

4

29

01-N27

TYT Xã Đại Cường (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đại Cường

 

 

4

30

01-N28

TYT Xã Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Lưu Hoàng

 

 

4

31

01-N29

TYT Xã Hồng Quang (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hồng Quang

 

 

4

XXII

HUYỆN MỸ ĐỨC

 

111.000

 

 

1

01-825

BVĐK huyện Mỹ Đức

Thị trấn Đại Nghĩa

87.500

 

3

2

01-188

Bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức

Xã Phúc Lâm

17.500

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

3

3

01-169

PKĐKKV An Mỹ (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã An Mỹ

5.000

 

3

4

01-172

PKĐKKV Hương Sơn (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hương Sơn

1.000

 

3

5

01-N51

TYT Thị trấn Đại Nghĩa (TTYT h. Mỹ Đức)

Thị trấn Đại Nghĩa

 

 

4

6

01-N52

TYT Xã Đồng Tâm (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Đồng Tâm

 

 

4

7

01-N53

TYT Xã Thượng Lâm (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Thượng Lâm

 

 

4

8

01-N54

TYT Xã Tuy Lai (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Tuy Lai

 

 

4

9

01-N55

TYT Xã Phúc Lâm (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Phúc Lâm

 

 

4

10

01-N56

TYT Xã Mỹ Thành (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Mỹ Thành

 

 

4

11

01-N57

TYT Xã Bột Xuyên (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Bột Xuyên

 

 

4

12

01-N58

TYT Xã An Mỹ (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã An Mỹ

 

 

4

13

01-N59

TYT Xã Hồng Sơn (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hồng Sơn

 

 

4

14

01-N60

TYT Xã Lê Thanh (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Lê Thanh

 

 

4

15

01-N61

TYT Xã Xuy Xá (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Xuy Xá

 

 

4

16

01-N62

TYT Xã Phùng Xá (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Phùng Xá

 

 

4

17

01-N63

TYT Xã Phù Lưu Tế (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Phù Lưu Tế

 

 

4

18

01-N64

TYT Xã Đại Hưng (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Đại Hưng

 

 

4

19

01-N65

TYT Xã Vạn Kim (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Vạn Kim

 

 

4

20

01-N66

TYT Xã Đốc Tín (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Đốc Tín

 

 

4

21

01-N67

TYT Xã Hương Sơn (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hương Sơn

 

 

4

22

01-N68

TYT Xã Hùng Tiến (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hùng Tiến

 

 

4

23

01-N69

TYT Xã An Tiến (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã An Tiến

 

 

4

24

01-N70

TYT X Hợp Tiến (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hợp Tiến

 

 

4

25

01-N71

TYT Xã Hợp Thanh (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hợp Thanh

 

 

4

26

01-N72

TYT Xã An Phú (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã An Phú

 

 

4

XXIII

HUYỆN HOÀI ĐỨC

 

157.000

 

 

1

01-824

BVĐK huyện Hoài Đức

Thị trấn Trôi

134.500

 

2

2

01-199

PKĐKKV Ngãi cầu (TTYT h. Hoài Đức)

Xã An Khánh

20.000

 

3

3

01-183

PKĐK Nguyễn Trọng Thọ *

Xã Sơn Đồng

2.500

 

3

4

01-J51

TYT Thị trấn Trạm Trôi (TTYT h. Hoài Đức)

Thị trấn Trạm Trôi

 

 

4

5

01-J52

TYT Xã Đức Thượng (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Đức Thượng

 

 

4

6

01-J53

TYT Xã Minh Khai (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Minh Khai

 

 

4

7

01-J54

TYT Xã Dương Liễu (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Dương Liễu

 

 

4

8

01-J55

TYT Xã Di Trạch (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Di Trạch

 

 

4

9

01-J56

TYT Xã Đức Giang (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Đức Giang

 

 

4

10

01-J57

TYT Xã Cát Quế (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Cát Quế

 

 

4

11

01-J58

TYT Xã Kim Chung (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Kim Chung

 

 

4

12

01-J59

TYT Xã Yên Sở (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Yên Sở

 

 

4

13

01-J60

TYT Xã Sơn Đồng (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Sơn Đồng

 

 

4

14

01-J61

TYT Xã Vân Canh (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Vân Canh

 

 

4

15

01-J62

TYT Xã Đắc Sở TTYT h. Hoài Đức)

Xã Đắc Sở

 

 

4

16

01-J63

TYT Xã Lại Yên (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Lại Yên

 

 

4

17

01-J64

TYT Xã Tiền Yên (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Tiền Yên

 

 

4

18

01-J65

TYT Xã Song Phương (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Song Phương

 

 

4

19

01-J66

TYT Xã An Khánh (TTYT h. Hoài Đức)

Xã An Khánh

 

 

4

20

01-J67

TYT Xã An Thượng (TTYT h. Hoài Đức)

Xã An Thượng

 

 

4

21

01-J68

TYT Xã Vân Côn (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Vân Côn

 

 

4

22

01-J69

TYT Xã La Phù (TTYT h. Hoài Đức)

Xã La Phù

 

 

4

23

01-J70

TYT Xã Đông La (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Đông La

 

 

4

XXIV

HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

 

139.100

 

 

1

01-820

BVĐK huyện Đan Phượng

Thị trấn Phùng

136.600

 

2

2

01-839

PKĐKKV Liên Hồng (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Liên Hồng

2.500

 

3

3

01-J01

TYT Thị trấn Phùng (TTYT h. Đan Phượng)

Thị trấn Phùng

 

 

4

4

01-J02

TYT Xã Trung Châu (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Trung Châu

 

 

4

5

01-J03

TYT Xã Thọ An (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Thọ An

 

 

4

6

01-J04

TYT Xã Thọ Xuân (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Thọ Xuân

 

 

4

7

01-J05

TYT Xã Hồng Hà (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Hồng Hà

 

 

4

8

01 -J07

TYT Xã Liên Hà (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Liên Hà

 

 

4

9

01-J08

TYT Xã Hạ Mỗ (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Hạ Mỗ

 

 

4

10

01-J09

TYT Xã Liên Trung (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Liên Trung

 

 

4

11

01-J10

TYT Xã Phương Đình (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Phương Đình

 

 

4

12

01-J11

TYT Xã Thượng Mỗ (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Thượng Mỗ

 

 

4

13

01-J12

TYT Xã Tân Hội (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Tân Hội

 

 

4

14

01-J13

TYT Xã Tân Lập (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Tân Lập

 

 

4

15

01-J14

TYT Xã Đan Phượng (TTYT Đan Phượng)

Xã Đan Phượng

 

 

4

16

01-J15

TYT Xã Đồng Tháp (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Đồng Tháp

 

 

4

17

01-J16

TYT Xã Song Phượng (TTYT Đan Phượng)

Xã Song Phượng

 

 

4

XXV

HUYỆN PHÚ XUYÊN

 

96.000

 

 

1

01-821

BVĐK huyện Phú Xuyên

Thị trấn Phú Xuyên

90.000

 

2

2

01-200

PKĐKKV Tri Thủy (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Tri Thủy

6.000

 

3

3

01-M51

TYT Thị trấn Phú Minh (TTYT h. Phú Xuyên)

Thị trấn Phú Minh

 

 

4

4

01-M52

TYT Thị trấn Phú Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên)

Thị trấn Phú Xuyên

 

 

4

5

01-M53

TYT Xã Hồng Minh (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Hồng Minh

 

 

4

6

01-M54

TYT Xã Phượng Dực (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Phượng Dực

 

 

4

7

01-M57

TYT Xã Tri Trung (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Tri Trung

 

 

4

8

01-M58

TYT Xã Đại Thắng (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Đại Thắng

 

 

4

9

01-M59

TYT Xã Phú Túc (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Phú Túc

 

 

4

10

01-M60

TYT Xã Văn Hoàng (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Văn Hoàng

 

 

4

11

01-M61

TYT Xã Hồng Thái (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Hồng Thái

 

 

4

12

01-M62

TYT Xã Hoàng Long (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Hoàng Long

 

 

4

13

01-M63

TYT Xã Quang Trung (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Quang Trung

 

 

4

14

01-M64

TYT Xã Nam Phong (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Nam Phong

 

 

4

15

01-M65

TYT Xã Nam Triều (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Nam Triều

 

 

4

16

01-M66

TYT Xã Tân Dân (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Tân Dân

 

 

4

17

01-M67

TYT Xã Sơn 1 là (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Sơn Hà

 

 

4

18

01-M68

TYT Xã Chuyên Mỹ (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Chuyên Mỹ

 

 

4

19

01-M69

TYT Xã Khai Thái (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Khai Thái

 

 

4

20

01-M70

TYT Xã Phúc Tiến (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Phúc Tiến

 

 

4

21

01-M71

TYT Xã Vân Từ (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Vân Từ

 

 

4

22

01-M73

TYT Xã Đại Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Đại Xuyên

 

 

4

23

01-M74

TYT Xã Phú Yên (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Phú Yên

 

 

4

24

01-M75

TYT Xã Bạch Hạ (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Bạch Hạ

 

 

4

25

01-M76

TYT Xã Quang Lãng (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Quang Lãng

 

 

4

26

01-M77

TYT Xã Châu Can (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Châu Can

 

 

4

27

01-M78

TYT Xã Minh Tân (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Minh Tân

 

 

4

28

01-M79

TYT Xã Minh Tiến (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Minh Tân

 

 

4

XXVI

HUYỆN BA VÌ

 

155.600

 

 

1

01-822

BVĐK huyện Ba Vì

Xã Đồng Thái

130.000

 

2

2

01-209

PKĐKKV Minh Quang (TTYT h. Ba Vì)

Xã Minh Quang

5.000

 

3

3

01-210

PKĐKKV Bất Bạt (TTYT h. Ba Vì)

Xã Sơn Đà

3.000

 

3

4

01-211

PKĐKKV Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tản Lĩnh

12.000

 

3

5

01-225

PKĐK Quảng Tây*

Thị trấn Tây Đằng

5.600

 

3

6

01-I01

TYT Thị trấn Tây Đằng (TTYT h, Ba Vì)

Thị trấn Tây Đằng

 

 

4

7

01-I03

TYT Xã Phú Cường (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Cường

 

 

4

8

01-I04

TYT Xã Cổ Đô (TTYT h. Ba Vì)

Xã Cổ Đô

 

 

4

9

01-I05

TYT Xã Tản Hồng (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tân Hồng

 

 

4

10

01-I06

TYT Xã Vạn Thắng (TTYT h. Ba Vì)

Xã Vạn Thắng

 

 

4

11

01-I07

TYT Xã Châu Sơn (TTYT h. Ba Vì)

Xã Châu Sơn

 

 

4

12

01-I08

TYT Xã Phong Vân (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phong Vân

 

 

4

13

01-I09

TYT Xã Phú Đông (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Đông

 

 

4

14

01-I10

TYT Xã Phú Phương (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Phương

 

 

4

15

01-I11

TYT Xã Phú Châu (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Châu

 

 

4

16

01-I12

TYT Xã Thái Hòa (TTYT h. Ba Vì)

Xã Thái Hòa

 

 

4

17

01-I13

TYT Xã Đồng Thái (TTYT h. Ba Vì)

Xã Đồng Thái

 

 

4

18

01-I14

TYT Xã Phú Sơn (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Sơn

 

 

4

19

01-I15

TYT Xã Minh Châu (TTYT h. Ba Vì)

Xã Minh Châu

 

 

4

20

01-I16

TYT Xã Vật Lại (TTYT h. Ba Vì)

Xã Vật Lại

 

 

4

21

01-I17

TYT Xã Chu Minh (TTYT h. Ba Vì)

Xã Chu Minh

 

 

4

22

01-I18

TYT Xã Tòng Bạt (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tòng Bạt

 

 

4

23

01-I19

TYT Xã Cẩm Lĩnh (TTYT h. Ba Vì)

Xã Cẩm Lĩnh

 

 

4

24

01-I20

TYT Xã Sơn Đà (TTYT h. Ba Vì)

Xã Sơn Đà

 

 

4

25

01-I21

TYT Xã Đông Quang (TTYT h. Ba Vì)

Xã Đông Quang

 

 

4

26

01-I22

TYT Xã Tiên Phong (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tiên Phong

 

 

4

27

01-I23

TYT Xã Thụy An (TTYT h. Ba Vì)

Xã Thụy An

 

 

4

28

01-I24

TYT Xã Cam Thượng (TTYT h. Ba Vì)

Xã Cam Thượng

 

 

4

29

01-I25

TYT Xã Thuần Mỹ (TTYT h. Ba Vì)

Xã Thuần Mỹ

 

 

4

30

01-I26

TYT Xã Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tản Lĩnh

 

 

4

31

01-I27

TYT Xã Ba Trại (TTYT h. Ba Vì)

Xã Ba Trại

 

 

4

32

01-I28

TYT Xã Minh Quang (TTYT h. Ba Vì)

Xã Minh Quang

 

 

4

33

01-I29

TYT Xã Ba Vì (TTYT h. Ba Vì)

Xã Ba Vì

 

 

4

34

01-I30

TYT Xã Vân Hòa (TTYT h. Ba Vì)

Xã Vân Hòa

 

 

4

35

01-I31

TYT Xã Yên Bài (TTYT h. Ba Vì)

Xã Yên Bài

 

 

4

36

01-I32

TYT Xã Khánh Thượng (TTYT h. Ba Vì)

Xã Khánh Thượng

 

 

4

XXVII

HUYỆN PHÚC THỌ

 

89.400

 

 

1

01-826

BVĐK huyện Phúc Thọ

Thị trấn Phúc Thọ

88.400

 

3

2

01-037

PKĐK Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Ngọc Tảo

1.000

 

3

3

01-I51

TYT Thị trấn Phúc Thọ (TTYT h. Phúc Thọ)

Thị trấn Phúc Thọ

 

 

4

4

01-I52

TYT Xã Vân Hà (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Vân Hà

 

 

4

5

01-I53

TYT Xã Vân Phúc (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Vân Phúc

 

 

4

6

01-I54

TYT Xã Vân Nam (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Vân Nam

 

 

4

7

01-I59

TYT Xã Võng Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Võng Xuyên

 

 

4

8

01-I60

TYT Xã Thọ Lộc (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Thọ Lộc

 

 

4

9

01-I61

TYT Xã Long Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Long Xuyên

 

 

4

10

01-I62

TYT Xã Thượng Cốc (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Thượng Cốc

 

 

4

11

01-I63

TYT Xã Hát Môn (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Hát Môn

 

 

4

12

01-I64

TYT Xã Tích Giang (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Tích Giang

 

 

4

13

01-I65

TYT Xã Thanh Đa (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Thanh Đa

 

 

4

14

01-I66

TYT Xã Trạch Mỹ Lộc (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Trạch Mỹ Lộc

 

 

4

15

01-I67

TYT Xã Phúc Hòa (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Phúc Hòa

 

 

4

16

01-I68

TYT Xã Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Ngọc Tảo

 

 

4

17

01-I69

TYT Xã Phụng Thượng (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Phụng Thượng

 

 

4

18

01-I70

TYT Xã Tam Thuấn (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Tam Thuấn

 

 

4

19

01-I71

TYT Xã Tam Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Tam Hiệp

 

 

4

20

01-I72

TYT Xã Hiệp Thuận (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Hiệp Thuận

 

 

4

21

01-I73

TYT Xã Liên Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Liên Hiệp

 

 

4

21

01-I73

TYT Xã Liên Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Liên Hiệp

 

 

4

22

01-I74

TYT Xã Sen Phương (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Sen Phương

 

 

4

23

01-I75

TYT Xã Xuân Đình (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Xuân Đình

 

 

4

XXVIII

HUYỆN QUỐC OAI

 

64.000

 

 

1

01-827

BVĐK huyện Quốc Oai

Thị trấn Quốc Oai

61.000

 

2

2

01-212

PKĐKKV Hòa Thạch (TTYT h. Quốc Oai)

xã Hoà Thạch

3.000

 

3

3

01-K01

TYT Thị trấn Quốc Oai (TTYT h. Quốc Oai)

Thị trấn Quốc Oai

 

 

4

4

01-K02

TYT Xã Sài Sơn (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Sài Sơn

 

 

4

5

01-K03

TYT Xã Phượng Cách (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Phượng Cách

 

 

4

6

01-K04

TYT Xã Yên Sơn (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Yên Sơn

 

 

4

7

01-K05

TYT Xã Ngọc Liệp (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Ngọc Liệp

 

 

4

8

01-K06

TYT Xã Ngọc Mỹ (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Ngọc Mỹ

 

 

4

9

01-K07

TYT Xã Liệp Tuyết (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Liệp Tuyết

 

 

4

10

01-K08

TYT Xã Thạch Thán (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Thạch Thán

 

 

4

11

01-K09

TYT Xã Đồng Quang (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Đồng Quang

 

 

4

12

01-K10

TYT Xã Phú Cát (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Phú Cát

 

 

4

13

01-K11

TYT Xã Tuyết Nghĩa (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Tuyết Nghĩa

 

 

4

14

01-K12

TYT Xã Nghĩa Hương (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Nghĩa Hương

 

 

4

15

01-K13

TYT Xã Cộng Hòa (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Cộng Hòa

 

 

4

16

01-K14

TYT Xã Tân Phú (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Tân Phú

 

 

4

17

01-K15

TYT Xã Đại Thành (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Đại Thành

 

 

4

18

01-K16

TYT Xã Phú Mãn (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Phú Mãn

 

 

4

19

01-K17

TYT Xã Cấn Hữu (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Cấn Hữu

 

 

4

20

01-K18

TYT Xã Tân Hòa (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Tân Hòa

 

 

4

21

01-K19

TYT Xã Hòa Thạch (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Hòa Thạch

 

 

4

22

01-K20

TYT Xã Đông Yên (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Đông Yên

 

 

4

23

01-K21

TYT Xã Đông Xuân (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Đông Xuân

 

 

4

XXIX

HUYỆN THẠCH THẤT

 

139.000

 

 

1

01-828

BVĐK huyện Thạch Thất

Xã Kim Quan

134.000

 

2

2

01-213

Phòng khám đa khoa Yên Bình

Xã Yên Bình

5.000

 

3

3

01-K51

TYT Thị trấn Liên Quan (TTYT Thạch Thất)

Thị trấn Liên Quan

 

 

4

4

01-K52

TYT Xã Đại Đồng (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Đại Đồng

 

 

4

5

01-K53

TYT Xã Cẩm Yên (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Cẩm Yên

 

 

4

6

01-K54

TYT Xã Lại Thượng (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Lại Thượng

 

 

4

7

01-K55

TYT Xã Phú Kim (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Phú Kim

 

 

4

8

01-K56

TYT Xã Hương Ngải (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Hương Ngải

 

 

4

9

01-K57

TYT Xã Canh Nậu (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Canh Nậu

 

 

4

10

01-K58

TYT Xã Kim Quan (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Kim Quan

 

 

4

11

01-K59

TYT Xã Dị Nậu (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Dị Nậu

 

 

4

12

01-K60

TYT Xã Bình Yên (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Bình Yên

 

 

4

13

01-K61

TYT Xã Chàng Sơn (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Chàng Sơn

 

 

4

14

01-K62

TYT Xã Thạch Hòa (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Thạch Hoà

 

 

4

15

01-K63

TYT Xã Cần Kiệm (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Cần Kiệm

 

 

4

16

01-K64

TYT Xã Hữu Bằng (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Hữu Bằng

 

 

4

17

01-K65

TYT Xã Phùng Xá (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Phùng Xá

 

 

4

18

01-K66

TYT Xã Tân Xã (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Tân Xã

 

 

4

19

01-K67

TYT Xã Thạch Xá (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Thạch Xá

 

 

4

20

01-K68

TYT Xã Bình Phú (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Bình Phú

 

 

4

21

01-K69

TYT Xã Hạ Bằng (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Hạ Bằng

 

 

4

22

01-K70

TYT Xã Đồng Trúc (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Đồng Trúc

 

 

4

23

01-K71

TYT Xã Tiến Xuân (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Tiến Xuân

 

 

4

24

01-K72

TYT Xã Yên Bình (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Yên Bình

 

 

4

25

01-K73

TYT Xã Yên Trung (TTYT h. Thạch Thất)

Xã Yên Trung

 

 

4

XXX

HUYỆN THANH OAI

 

133.500

 

 

1

01-829

BVĐK huyện Thanh Oai

Thị trấn Kim Bài

130.000

 

2

2

01-048

PKĐKKV Dân Hòa (TTYT h. Thanh Oai)

Dân Hòa

3.000

 

3

3

01-L51

TYT Thị trấn Kim Bài (TTYT h. Thanh Oai)

Thị trấn Kim Bài

 

 

4

4

01-L52

TYT Xã Cự Khê (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Cự Khê

 

 

4

5

01-L53

TYT Xã Bích Hòa (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Bích Hòa

 

 

4

6

01-L54

TYT Xã Mỹ Hưng (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Mỹ Hưng

 

 

4

7

01-L55

TYT Xã Cao Viên (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Cao Viên

 

 

4

8

01-L56

TYT Xã Bình Minh (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Bình Minh

 

 

4

9

01-L57

TYT Xã Tam Hưng (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Tam Hưng

 

 

4

10

01-L58

TYT Xã Thanh Cao (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Thanh Cao

 

 

4

11

01-L59

TYT Xã Thanh Thùy (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Thanh Thùy

 

 

4

12

01-L60

TYT Xã Thanh Mai (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Thanh Mai

 

 

4

13

01-L61

TYT Xã Thanh Văn (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Thanh Văn

 

 

4

14

01-L62

TYT Xã Đỗ Động (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Đỗ Động

 

 

4

15

01-L63

TYT Xã Kim An (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Kim An

 

 

4

16

01-L64

TYT Xã Kim Thư (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Kim Thư

 

 

4

17

01-L65

TYT Xã Phương Trung (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Phương Trung

 

 

4

18

01-L66

TYT Xã Tân Ước (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Tân Ước

 

 

4

19

01-L68

TYT Xã Liên Châu (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Liên Châu

 

 

4

20

01-L69

TYT Xã Cao Dương (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Cao Dương

 

 

4

21

01-L70

TYT Xã Xuân Dương (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Xuân Dương

 

 

4

22

01-L71

TYT Xã Hồng Dương (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Hồng Dương

 

 

4

23

01-969

PKĐK Y Dược 198

Thị trấn Kim Bài

500

 

3

- Phòng khám đa khoa viết tắt là PKĐK

- Trung tâm Y tế viết tắt là TTYT

- Trạm y tế viết tắt là TYT

- Cơ sở KCB BHYT tư nhân đánh dấu *

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU TUYẾN THÀNH PHỐ, TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số ............./HD-YT-BHXH ngày     tháng 12 năm 2022 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)

STT

Mã KCB

Tên cơ sở KCB

Địa chỉ

Số thẻ tối đa hướng dẫn đăng ký năm 2023

Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu

Hạng bệnh viện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

QUẬN HOÀNG MAI

 

120,000

 

 

1

01-019

Viện Y học cổ truyền Quân đội

442 Kim Giang, Hoàng Mai

60,000

nhận đối tượng trên 6 tuổi

1

2

01-009

Bệnh viện Bưu Điện (Bộ Bưu Chính viễn thông)

Phố Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai

60,000

 

1

II

QUẬN ĐỐNG ĐA

 

267,000

 

 

1

01-912

Bệnh viện Châm cứu Trung ương

49 Thái Thịnh, Đống Đa

35,000

 

1

2

01-004

Bệnh viện đa khoa Đống Đa

192 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa

148,000

 

2

3

01-061

Cơ Sở 2 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp

16 Ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Đống Đa

20,000

 

1

4

01-925

Bệnh viện Lão khoa Trung ương

1a.Phương mai, Đống Đa. Hà Nội

4.000

Người cao tuổi mắc bệnh Parkinson, Alzheimer

1

5

01-010

BV Giao thông vận tải trung ương

1194 Đường Láng, Đống Đa

60.000

 

 

III

QUẬN BA ĐÌNH

 

323,000

 

 

1

01-015

Bệnh viện Quân Y 354

120 Đốc Ngữ - Ba Đình

65,000

nhận đối tượng trên 15 tuổi

1

2

01-056

Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 1)

17-34 Hoè nhai, Ba đình

35,000

 

2

3

01-072

Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 2)

số 34 ngõ 53 Tân ấp, Phúc Xá

3,000

nhận đối tượng trên 15 tuổi

2

4

01-003

Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn

12 Chu Văn An, Ba Đình

220,000

 

1

IV

QUẬN CẦU GIẤY

 

380,000

 

 

1

01-007

Bệnh viện E

89 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy

135,000

 

1

2

01-043

Bệnh viện 198

Phố Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy

90,000

nhận đối tượng trên 15 tuổi

1

3

01-028

Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội

Số 6-8 Phạm Hùng, Mai Dịch

155,000

 

2

V

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

 

420,000

 

 

1

01-014

Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

Số 1 Trần Hưng Đạo, Hai Bà Trưng

100,000

 

đặc biệt

2

01-001

Bệnh viện Hữu Nghị

Số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng

50,000

đối tượng có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52HD/BTCT

1

3

01-047

Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương

29 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng

40,000

 

1

4

01-006

Bệnh viện Thanh Nhàn

42 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng

150,000

 

1

5

01-065

Bệnh viện Dệt May

454 Minh Khai, Hai Bà Trưng

40,000

nhận đối tượng trên 6 tuổi

2

6

01-161

Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec*

458 Minh Khai - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng

40,000

 

2

VI

QUẬN HOÀN KIẾM

 

100,000

 

 

1

01-005

Bệnh viện Việt Nam-Cu Ba

37 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm

100,000

 

2

VII

QUẬN THANH XUÂN

 

205,000

 

 

1

01-018

Viện Y học Phòng không - không quân

225 Trường Chinh, Thanh Xuân

50,000

tượng trên 15 tuổi

2

2

01-055

Bệnh viện Xây dựng

Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân

70,000

 

1

3

01-087

Bệnh viện Than - Khoáng sản

Số 1 Phan Đình Giót, Phương Liệt, T.Xuân

10,000

nhận đối tượng trên 15 tuổi

2

4

01-062

Bệnh viện YHCT Bộ Công An

Đường Lương Thế Vinh

75,000

nhận đối tượng trên 15 tuổi

1

VIII

QUẬN LONG BIÊN

 

167,000

 

 

1

01-025

Bệnh viện đa khoa Đức Giang

Đức Giang, Long Biên

157,000

 

1

2

01-086

TTYT Hàng không

Sân bay Gia Lâm

10,000

 

2

IX

QUẬN TÂY HỒ

 

80,000

 

 

1

01-075

Bệnh viện Tim Hà Nội (cơ sở 2)

Ngõ 603 Lạc Long Quân

35,000

 

1

2

01-139

Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc*

Số 286 Thụy Khuê, phường Bưởi

45,000

 

2

X

QUẬN HÀ ĐÔNG

 

295,000

 

 

1

01-016

Bệnh viện 103

261 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội

81.000

 

1

2

01-816

Bệnh viện đa khoa Hà Đông

Bế Văn Đàn, Quang Trung, Hà Đông

144,000

 

1

3

01-935

Bệnh viện YHCT Hà Đông

99 Nguyễn Viết Xuân

35,000

 

2

4

01-060

Bệnh viện Tuệ Tĩnh

số 2 Trần Phú

35,000

 

2

XI

QUẬN BẮC TỪ LIÊM

 

70,000

 

 

1

01-071

Bệnh viện Nam Thăng Long

Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm

70,000

 

2

XII

QUẬN NAM TỪ LIÊM

 

35,000

 

 

1

01-097

Bệnh viện Thể thao Việt Nam

Tân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm

35,000

tượng trên 6 tuổi

2

XIII

THỊ XÃ SƠN TÂY

 

134,000

 

 

1

01-819

Bệnh viện 105

Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây

60,000

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

1

2

01-831

Bệnh viện đa khoa Sơn Tây

234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây

74,000

 

2

XIV

HUYỆN ĐÔNG ANH

 

233,000

 

 

1

01-031

Bệnh viện đa khoa Đông Anh

Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

117,000

 

2

2

01-077

Bệnh viện Bắc Thăng Long

Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

85,000

 

2

3

01-049

PKĐK cơ sở 2 BV Nam Thăng Long

Xã Hải Bối

11,000

 

2

4

01-939

Bệnh viện Nhiệt đới TW- CS 2

Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội

20,000

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

 

XV

HUYỆN SÓC SƠN

 

80,000

 

 

1

01-032

Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn

Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn

80,000

 

2

XVI

HUYỆN THANH TRÌ

 

150,000

 

 

1

01-013

Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp

Xã Ngọc Hồi - Thanh Trì

85,000

 

1

2

01-029

Bệnh viện đa khoa Thanh Trì

Thị trấn Văn Điển

65,000

 

2

XVII

HUYỆN ỨNG HOÀ

 

80,000

 

 

1

01-817

Bệnh viện đa khoa Vân Đình

Thị trấn Vân Đình, Ứng Hòa

80,000

 

2

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN ĐƯỢC LÝ, BẢO VỆ SỨC KHỎE CÁN BỘ CỦA THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số ......./HD-YT-BHXH ngày     tháng 12 năm 2022 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)

STT

Mã KCB

Tên cơ sở KCB

Địa chỉ

(1)

(2)

(3)

(4)

1

01-002

Phòng khám A thuộc BVĐK Xanh Pôn

Tầng 2 - 59B Trần Phú, Ba Đình

2

01-849

Phòng khám A thuộc BVĐK Thanh Nhàn

Khu khám bệnh BV Thanh Nhàn

3

01-818

Phòng khám A thuộc BVĐK Đống Đa

Tầng 2 Khu khám bệnh BVĐK Đống Đa

4

01-848

Phòng khám A thuộc BVĐK Đức Giang

Khu khám bệnh BVĐK Đức Giang

5

01-850

Phòng khám A thuộc BVĐK Sơn Tây

BVĐK Sơn Tây, 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây

6

01-854

Phòng khám A thuộc BVĐK Đông Anh

Khoa HSCC BVĐK Đông Anh

7

01-853

Phòng khám A thuộc BVĐK Sóc Sơn

Khoa nội BVĐK Sóc Sơn

8

01-852

Phòng khám A thuộc BVĐK Thanh Trì

Khu khám bệnh BVĐK Thanh trì

9

01-857

Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Mê Linh

Tại BVĐK huyện Mê Linh

10

01-851

Phòng khám A BVĐK Vân Đình

BVĐK Vân Đình, Thị trấn Vân Đình

11

01-863

Phòng khám A BVĐK YHCT Hà Nội

BVĐK YHCT Hà Nội

12

01-864

Phòng khám A BVĐK Huyện Gia Lâm

Bệnh viện ĐK huyện Gia Lâm

13

01-858

Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Ba Vì

Bệnh viện ĐK huyện Ba Vì

14

01-859

Phòng khám A thuộc BVĐK Hà Đông

Bệnh viện ĐK Hà Đông

15

01-860

Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Thường Tín

Bệnh viện ĐK huyện Thường Tín

16

01-861

Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Phú Xuyên

Bệnh viện ĐK huyện Phú Xuyên

17

01-862

Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Đan Phượng

Bệnh viện ĐK huyện Đan Phượng

 

PHỤ LỤC 04

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU DÀNH CHO Y TẾ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TRƯỜNG HỌC
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số ....../HD-YT-BHXH ngày      tháng 12 năm 2022 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)

STT

Mã KCB

Tên cơ sở KCB

Địa chỉ

Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

QUẬN ĐỐNG ĐA

 

 

1

01-110

YTCQ Đại học Y Hà Nội

Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

01-245

Bệnh xá Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động

28 Mai Anh Tuấn, phường Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

Cán bộ nhân viên

3

01-283

Phòng YTCQ Bệnh viện Bạch Mai

78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội

Cán bộ nhân viên

II

QUẬN BA ĐÌNH

 

 

1

01-131

YTCQ Văn phòng Đài truyền hình Việt Nam

43 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa

Cán bộ nhân viên

2

01-127

YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường đô thị Hà Nội

31 B Sơn Tây Ba, Ba Đình

Cán bộ nhân viên

3

01-137

PKĐK các cơ quan Đảng ở Trung ương thuộc Cục quản trị A- Văn phòng Trung ương Đảng

74, 78 Phan Đình Phùng, Ba Đình

Các đơn vị đóng trên địa bàn (Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Chính phủ, Bộ Kế hoạch đầu tư, Viện Nghiên cứu và quản lý kinh tế TW, Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam, Ủy ban dân tộc miền núi,..)

III

QUẬN CẦU GIẤY

 

 

1

01-334

PYT Đại học Giao thông vận tải

Láng Thượng, Đống Đa

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

01-143

TTYT Học viện Chính trị Hành chính QG HCM

135 Nguyễn Phong sắc - Cầu Giấy

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

3

01-138

YTCQ Văn phòng Viện Hàn Lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam

Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy

Cán bộ nhân viên

IV

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

 

 

1

01-108

YTCQ Đại học Kinh tế quốc dân

207 đường Giải phóng - Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

01-114

YTCQ Đại học Xây dựng Hà Nội

55 Giải Phóng, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

3

01-116

TTYT Đại học Bách Khoa Hà Nội

Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

4

01-106

YTCQ Cty TNHHNN 1 thành viên thoát nước Hà Nội

95 Vân Hồ 3, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên

5

01-101

YTCQ Công ty cổ phần Dệt 10-10

9/253 Minh Khai, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên

V

QUẬN HOÀN KIẾM

 

 

1

01-121

YTCQ Viễn thông Hà Nội

75 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm

Cán bộ nhân viên

VI

HUYỆN QUỐC OAI

 

 

1

01-272

YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên Thuốc lá Thăng Long

Lô CN 01, KCN Thạch Thất- Quốc Oai, huyện Quốc Oai, Hà Nội

Cán bộ nhân viên

VII

QUẬN LONG BIÊN

 

 

1

01-151

YTCQ Công ty cổ phần May Đức Giang

59 Đức Giang - Long Biên

Cán bộ nhân viên

2

01-152

PKĐK Tổng Công ty May 10- CTCP

Phường Sài Đồng, Long Biên

Cán bộ nhân viên

3

01-176

YTCQ Công ty TNHH hệ thống dây SUMI-HANEL

Khu Công nghiệp Sài Đồng B, Long Biên

Cán bộ nhân viên

VIII

QUẬN HÀ ĐÔNG

 

 

1

01-179

PKĐK thuộc TT Thực hành KCB - Trường Cao đẳng y tế Hà Đông

39 Nguyễn Viết Xuân, Quang Trung, Hà Nội

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

98-309

Bệnh xá Học viện An ninh nhân dân

125 đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội

Cán bộ chiến sỹ, học viên

3

01-252

Bệnh viện Công an Thành phố Hà Nội

Số 9 đường Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Cán bộ chiến sỹ Công an thành phố Hà Nội

IX

HUYỆN GIA LÂM

 

 

1

01-157

YTCQ Học viện Nông Nghiệp Việt Nam

Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

X

HUYỆN CHƯƠNG MỸ

 

 

1

01-204

YTCQ Trường Đại học Lâm Nghiệp

Thị trấn Xuân Mai-Chương Mỹ

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

XI

HUYỆN THƯỜNG TÍN

 

 

1

01-938

YTCQ Bệnh Viện Tâm thần Trung ương

Xã Hòa Bình, Thường Tín

Cán bộ nhân viên

2

01-203

YTCQ Công ty TNHH Nhà máy bia Heineken Hà Nội

Vân Tảo, Thường Tín, Hà Nội

Cán bộ nhân viên

XII

HUYỆN ĐÔNG ANH

 

 

1

01-164

YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên xây lắp điện 4

Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

Cán bộ nhân viên

 



[1] Số liệu do BHXH Thành phố Hà Nội cung cấp.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác