87602

Hướng dẫn 486b/TY-DT về giám sát sau tiêm phòng vắc xin lở mồm long móng đợt I năm 2009 do Cục Thú y ban hành

87602
LawNet .vn

Hướng dẫn 486b/TY-DT về giám sát sau tiêm phòng vắc xin lở mồm long móng đợt I năm 2009 do Cục Thú y ban hành

Số hiệu: 486b/TY-DT Loại văn bản: Hướng dẫn
Nơi ban hành: Cục Thú y Người ký: Hoàng Văn Năm
Ngày ban hành: 31/03/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 486b/TY-DT
Loại văn bản: Hướng dẫn
Nơi ban hành: Cục Thú y
Người ký: Hoàng Văn Năm
Ngày ban hành: 31/03/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC THÚ Y
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 486 b/TY-DT

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2009

 

HƯỚNG DẪN

GIÁM SÁT SAU TIÊM PHÒNG VẮC XIN LMLM ĐỢT I NĂM 2009

Nhằm tiếp tục đánh giá hiệu quả của vắc xin được sử dụng trong Chương trình Quốc gia khống chế và thanh toán bệnh Lở mồm long móng (LMLM) giai đoạn 2008-2010, Cục Thú y hướng dẫn giám sát sau tiêm phòng vắc xin LMLM năm 2009 cụ thể như sau:

1/ Mục đích:

Đánh giá ngẫu nhiên tỷ lệ tiêm phòng, đáp ứng miễn dịch của các đàn trâu, bò tại các vùng khống chế và vùng đệm theo Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh LMLM năm 2009.

2/ Đối tượng lấy mẫu:

Trâu, bò tại các địa phương (vùng khống chế và vùng đệm) bắt buộc phải tiêm phòng.

3/ Phạm vi lấy mẫu:

Lấy mẫu trâu, bò tại 60 (trong tổng số 641) xã, phường, thị trấn đã được Cục Thú y chọn ngẫu nhiên từ 15 tỉnh thuộc vùng khống chế và vùng đệm, gồm: Bắc Kạn, Cao Bằng, Ninh Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Phú Yên, Kon Tum, Long An, Bình Phước, An Giang, Kiên Giang.

Danh sách các xã đã được chọn ngẫu nhiên tại Phụ lục 1 đính kèm. Trường hợp các xã được lựa chọn không có đủ số lượng gia súc theo yêu cầu thì lấy bổ sung tại các xã xung quanh thuộc phạm vi tiêm phòng liền kề.

4/ Loại mẫu: Huyết thanh trâu, bò

5/ Số lượng mẫu cần lấy:

- Số thôn, ấp cần lấy mẫu là: từ 3-5 thôn/một xã hoặc phường, thị trấn

- Số lượng trâu, bò cần lấy trong mỗi xã, phường, thị trấn là: 30 con

Tổng số mẫu của các địa phương cần lấy là: 1.800 (60 xã x 30 con/xã)

6/ Cách thức lấy mẫu:

- Chọn ngẫu nhiên 3-5 thôn, ấp trong một xã, phường, thị trấn.

- Đánh số thứ tự số 1, 2, 3… tất cả số lượng trâu, bò trong 3-5 thôn, ấp đã được chọn, sau đó chọn ngẫu nhiên 30 con trâu, bò để lấy mẫu.

7/ Thời điểm lấy mẫu: sau ít nhất 01 tháng kể từ khi bò được tiêm phòng theo quy định; thực hiện đợt 1/2009 trong tháng 4-5.

8/ Tổ chức lấy mẫu, bảo quản, vận chuyển và xét nghiệm mẫu:

a/ Tổ chức lấy mẫu: Các đơn vị được giao nhiệm vụ giám sát sau tiêm phòng chịu trách nhiệm tổ chức triển khai việc lấy mẫu, hướng dẫn bảo quản mẫu và xét nghiệm mẫu, cụ thể như sau:

- Căn cứ kế hoạch giám sát được giao, đơn vị xây dựng kế hoạch, cử cán bộ phối hợp với Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực tiếp lấy mẫu;

Trong trường hợp phòng thí nghiệm không có đủ nhân lực trực tiếp đến từng địa phương lấy mẫu thì có thể hợp đồng với Chi cục Thú y các tỉnh để lấy mẫu. Đơn vị có trách nhiệm hướng dẫn, quán triệt yêu cầu trong việc lấy mẫu để đảm bảo đối tượng được lấy mẫu, số lượng, chất lượng mẫu, thời gian, kỹ thuật bảo quản và vận chuyển mẫu theo đúng quy định.

- Việc lấy mẫu máu và chắt huyết thanh được thực hiện theo tiêu chuẩn hiện hành.

- Người trực tiếp lấy mẫu có trách nhiệm thu thập thông tin theo Biên bản lấy mẫu đính kèm (Phụ lục 2), photo một bản gửi kèm mẫu xét nghiệm.

b/ Bảo quản và vận chuyển mẫu:

Mẫu trong quá trình lấy và vận chuyển đến phòng thí nghiệm cần được bảo quản ở nhiệt độ lạnh (4oC). Trường hợp lấy mẫu nhưng không có điều kiện gửi ngay đến các phòng thí nghiệm thì mẫu cần được bảo quản ở ngăn đá tủ lạnh hoặc tủ âm sâu.

c/ Giao nhận mẫu: Được áp dụng trong trường hợp ký hợp đồng lấy mẫu với Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố.

Khi giao nhận mẫu, Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố và phòng thí nghiệm phải lập Biên bản bản giao mẫu theo mẫu đính kèm (Phụ lục 3).

d/ Xét nghiệm mẫu và trả lời kết quả xét nghiệm:

Chậm nhất trong vòng 01 tuần kể từ khi nhận được mẫu xét nghiệm, cơ quan được giao trách nhiệm xét nghiệm mẫu phải trả lời kết quả cho cho đơn vị gửi mẫu và cơ sở được lấy mẫu.

đ/ Tổng hợp và báo cáo kết quả giám sát

- Nhập thông tin từ Biên bản lấy mẫu vào cơ sở dữ liệu của mình, gán mã số mẫu, quản lý số liệu, phân tích và đánh giá kết quả xét nghiệm.

- Các phòng thí nghiệm phải thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo: Hàng tuần, báo cáo bằng văn bản, bằng hệ thống LabNet về kết quả phân tích, đánh giá giám sát về tiến độ chương trình giám sát trước 15h00 ngày Thứ 6 hàng tuần. Trong vòng 01 tuần sau khi kết thúc chương trình giám sát phải có báo cáo tổng hợp toàn bộ chương trình giám sát.

9/ Phương pháp xét nghiệm và tiêu chí đánh giá:

Xác định ngưỡng kháng thể bảo hộ LMLM các type O và type A bằng phương pháp ELISA. Thực hiện 02 xét nghiệm tại nồng độ pha loãng 1/64 đối với mỗi mẫu giám sát theo tiêu chí đánh giá của phòng thí nghiệm tham chiếu quốc tế Pirbright về LMLM. Như vậy, đối với mỗi mẫu giám sát cần thực hiện 04 phản ứng (xác định ngưỡng bảo hộ các type O và type A/mẫu * 2 lần = 4 phản ứng).

Tổng số xét nghiệm là: 1800 mẫu x 4 xét nghiệm = 7200 xét nghiệm.

10/ Phân công trách nhiệm:

a/ Trách nhiệm lấy mẫu và xét nghiệm:

TT

Tỉnh được giám sát

Đơn vị chịu trách nhiệm lấy mẫu

Mẫu cần được gửi đến phòng thí nghiệm được chỉ định

Ghi chú

1

Ninh Bình

Cơ quan Thú y vùng I

Trung tâm Chẩn đoánThú y Trung ương

(Ước tính 1.170 mẫu trâu, bò từ 39 xã, phường, thị trấn)

Trong trường hợp đơn vị được giao trách nhiệm lấy mẫu không có đủ nhân lực trực tiếp đến từng địa phương để lấy mẫu thì có thể hợp đồng với Chi cục Thú y tỉnh để lấy mẫu xét nghiệm

2

Cao Bằng, Bắc Kạn

Cơ quan Thú y vùng II

3

Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế

Cơ quan Thú y vùng III

6

Quảng Nam, Phú Yên

Cơ quan Thú y vùng IV

Cơ quan Thú y vùng VI

(Ước tính: 630 mẫu trâu, bò từ 21 xã, phường, thị trấn)

7

Long An, Bình Phước

Cơ quan Thú y vùng VI

8

An Giang, Kiên Giang

Cơ quan Thú y vùng VII

b) Trách nhiệm phân tích xét nghiệm và báo cáo kết quả giám sát:

Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương và Cơ quan Thú y vùng VI chịu trách nhiệm phân tích xét nghiệm và báo cáo kết quả giám sát.

11/ Kinh phí thực hiện:

Căn cứ số mẫu được giao, các Cơ quan Thú y vùng (trừ vùng V) và Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương lập dự trù kinh phí báo cáo Cục Thú y thẩm định dự toán và phê duyệt. Các đơn vị được giao trách nhiệm giám sát phải hoàn tất các thủ tục thanh quyết toán theo quy định.

Trong quá trình thực hiện các đơn vị chủ động xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện; chủ động phối kết hợp để triển khai có hiệu quả, đúng quy định các nội dung hương dẫn.

Trường hợp có vướng mắc thì các đơn vị báo cáo bằng văn bản về Cục Thú y để kịp thời xử lý và điều chỉnh nhằm triển khai thực hiện chương trình giám sát đạt hiệu quả cao.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ NN và PTNT (để báo cáo);
- Trung tâm Chẩn đoán TYTƯ;
- Các Cơ quan Thú y Vùng;
- Chi cục Thú y các tỉnh: Bắc Kạn, Cao Bằng, Ninh Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Phú Yên, Kon Tum, Long An, Bình Phước, An Giang, Kiên Giang;
- Phòng Tài chính;
- Lưu DT, VT.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Hoàng Văn Năm

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁC XÃ ĐƯỢC LỰA CHỌN NGẪU NHIÊN ĐỂ TIẾN HÀNH LẤY MẪU GIÁM SÁT SAU TIÊM PHÒNG VẮC XIN LMLM

TT

Tên xã, phường, thị trấn

Tên huyện

Tên tỉnh

1.

X. Vĩnh Hội Đông

H. An PHú

An Giang

2.

X. Long Phú

H. Tân Châu

An Giang

3.

X. Vĩnh Hòa

H. Tân Châu

An Giang

4.

X. Vĩnh Lộc

H. An PHú

An Giang

5.

X. Lam Sơn

H. Na Rì

Bắc Cạn

6.

X. Kim Hỷ

H. Na Rì

Bắc Cạn

7.

X. Trung Hoà

H. Ngân Sơn

Bắc Cạn

8.

X. Ân Tình

H. Na Rì

Bắc Cạn

9.

X. Phú Riềng

H. Phước Long

Bình Phước

10.

X. Lộc Thiện

H. Lộc Ninh

Bình Phước

11.

X. Lộc Khánh

H. Lộc Ninh

Bình Phước

12.

X. Phước Minh

H. Phước Long

Bình Phước

13.

X. Phú Nghĩa

H. Phước Long

Bình Phước

14.

X. Đức Hồng

H. Trùng Khánh

Cao Bằng

15.

X. Ngọc Chung

H. Trùng Khánh

Cao Bằng

16.

Tt. Đông Khê

H. Thạch An

Cao Bằng

17.

X. Kim Đồng

H. Thạch An

Cao Bằng

18.

X. Sơn Tiến

H. Hương Sơn

Hà Tĩnh

19.

X. Hương Quang

H. Vũ Quang

Hà Tĩnh

20.

X. Sơn Ninh

H. Hương Sơn

Hà Tĩnh

21.

X. Ân Phú

H. Vũ Quang

Hà Tĩnh

22.

X. Hòa Điền

H. Kiên Lương

Kiên Giang

23.

X. Bình Trị

H. Kiên Lương

Kiên Giang

24.

X. Đắk Pék

H. Đắk Glei

Kon Tum

25.

X. Đắk Trăm

H. Đắk Tô

Kon Tum

26.

X. Đắk Trăm

H. Đắk Tô

Kon Tum

27.

X. Thạnh Hưng

H. Mộc Hóa

Long An

28.

X. Mỹ Bình

H. Đức Huệ

Long An

29.

X. Bình Thành

H. Đức Huệ

Long An

30.

Tt. Mường Xén

H. Kỳ Sơn

Nghệ An

31.

X. Mỹ Lý

H. Kỳ Sơn

Nghệ An

32.

X. Tiền Phong

H. Quế Phong

Nghệ An

33.

X. Hữu Khuông

H. Tương Dương

Nghệ An

34.

X. Quế Sơn

H. Quế Phong

Nghệ An

35.

X. Yên Na

H. Tương Dương

Nghệ An

36.

X. Quảng Lạc

H. Nho Quan

Ninh Bình

37.

X. Kỳ Phú

H. Nho Quan

Ninh Bình

38.

X. Sơn Thành

H. Nho Quan

Ninh Bình

39.

X. Sơn Lai

H. Nho Quan

Ninh Bình

40.

X. An Nghiệp

H. Tuy An

Phú Yên

41.

X. Sông Hinh

H. Sông Hinh

Phú Yên

42.

X. An Thạch

H. Tuy An

Phú Yên

43.

X. Ea Trol

H. Sông Hinh

Phú Yên

44.

X. Tân Trạch

H. Bố Trạch

Quảng Bình

45.

Tt. Đồng Lê

H. Tuyên Hóa

Quảng Bình

46.

X. Liên Trạch

H. Bố Trạch

Quảng Bình

47.

X. Thạch Hóa

H. Tuyên Hóa

Quảng Bình

48.

X. Đại Lãnh

H. Đại Lộc

Quảng Nam

49.

X. La êê

H. Nam Giang

Quảng Nam

50.

X. Đắc pre

H. Nam Giang

Quảng Nam

51.

X. Đại Phong

H. Đại Lộc

Quảng Nam

52.

X. Vĩnh Thạch

H. Vĩnh Linh

Quảng Trị

53.

X. A Xing

H. Hướng Hóa

Quảng Trị

54.

X. Đa Krông

H. Đa Krông

Quảng Trị

55.

X. Vĩnh Long

H. Vĩnh Linh

Quảng Trị

56.

X. A Dơi

H. Hướng Hóa

Quảng Trị

57.

X. Hương Sơn

H. Nam Đông

Thừa Thiên Huế

58.

X. Hồng Hạ

H. A Lưới

Thừa Thiên Huế

59.

X. Hồng Quảng

H. A Lưới

Thừa Thiên Huế

60.

X. Thượng Nhật

H. Nam Đông

Thừa Thiên Huế

 

DANH SÁCH CÁC XÃ CẦN LẤY MẪU ĐỂ GỬI TRUNG TÂM CHẨN ĐOÁN THÚ Y TRUNG ƯƠNG PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ

TT

Tên xã, phường, thị trấn

Tên huyện

Tên tỉnh

1.

X. Lam Sơn

H. Na Rì

Bắc Cạn

2.

X. Kim Hỷ

H. Na Rì

Bắc Cạn

3.

X. Trung Hoà

H. Ngân Sơn

Bắc Cạn

4.

X. Ân Tình

H. Na Rì

Bắc Cạn

5.

X. Đức Hồng

H. Trùng Khánh

Cao Bằng

6.

X. Ngọc Chung

H. Trùng Khánh

Cao Bằng

7.

Tt. Đông Khê

H. Thạch An

Cao Bằng

8.

X. Kim Đồng

H. Thạch An

Cao Bằng

9.

X. Sơn Tiến

H. Hương Sơn

Hà Tĩnh

10.

X. Hương Quang

H. Vũ Quang

Hà Tĩnh

11.

X. Sơn Ninh

H. Hương Sơn

Hà Tĩnh

12.

X. Ân Phú

H. Vũ Quang

Hà Tĩnh

13.

Tt. Mường Xén

H. Kỳ Sơn

Nghệ An

14.

X. Mỹ Lý

H. Kỳ Sơn

Nghệ An

15.

X. Tiền Phong

H. Quế Phong

Nghệ An

16.

X. Hữu Khuông

H. Tương Dương

Nghệ An

17.

X. Quế Sơn

H. Quế Phong

Nghệ An

18.

X. Yên Na

H. Tương Dương

Nghệ An

19.

X. Quảng Lạc

H. Nho Quan

Ninh Bình

20.

X. Kỳ Phú

H. Nho Quan

Ninh Bình

21.

X. Sơn Thành

H. Nho Quan

Ninh Bình

22.

X. Sơn Lai

H. Nho Quan

Ninh Bình

23.

X. Tân Trạch

H. Bố Trạch

Quảng Bình

24.

Tt. Đồng Lê

H. Tuyên Hóa

Quảng Bình

25.

X. Liên Trạch

H. Bố Trạch

Quảng Bình

26.

X. Thạch Hóa

H. Tuyên Hóa

Quảng Bình

27.

X. Đại Lãnh

H. Đại Lộc

Quảng Nam

28.

X. La êê

H. Nam Giang

Quảng Nam

29.

X. Đắc pre

H. Nam Giang

Quảng Nam

30.

X. Đại Phong

H. Đại Lộc

Quảng Nam

31.

X. Vĩnh Thạch

H. Vĩnh Linh

Quảng Trị

32.

X. A Xing

H. Hướng Hóa

Quảng Trị

33.

X. Đa Krông

H. Đa Krông

Quảng Trị

34.

X. Vĩnh Long

H. Vĩnh Linh

Quảng Trị

35.

X. A Dơi

H. Hướng Hóa

Quảng Trị

36.

X. Hương Sơn

H. Nam Đông

Thừa Thiên Huế

37.

X. Hồng Hạ

H. A Lưới

Thừa Thiên Huế

38.

X. Hồng Quảng

H. A Lưới

Thừa Thiên Huế

39.

X. Thượng Nhật

H. Nam Đông

Thừa Thiên Huế

 

DANH SÁCH CÁC XÃ CẦN LẤY MẪU ĐỂ GỬI CƠ QUAN THÚ Y VÙNG VI PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ

TT

Tên xã, phường, thị trấn

Tên huyện

Tên tỉnh

1.

X. Vĩnh Hội Đông

H. An PHú

An Giang

2.

X. Long Phú

H. Tân Châu

An Giang

3.

X. Vĩnh Hòa

H. Tân Châu

An Giang

4.

X. Vĩnh Lộc

H. An PHú

An Giang

5.

X. Phú Riềng

H. Phước Long

Bình Phước

6.

X. Lộc Thiện

H. Lộc Ninh

Bình Phước

7.

X. Lộc Khánh

H. Lộc Ninh

Bình Phước

8.

X. Phước Minh

H. Phước Long

Bình Phước

9.

X. Phú Nghĩa

H. Phước Long

Bình Phước

10.

X. Hòa Điền

H. Kiên Lương

Kiên Giang

11.

X. Bình Trị

H. Kiên Lương

Kiên Giang

12.

X. Đắk Pék

H. Đắk Glei

Kon Tum

13.

X. Đắk Trăm

H. Đắk Tô

Kon Tum

14.

X. Đắk Trăm

H. Đắk Tô

Kon Tum

15.

X. Thạnh Hưng

H. Mộc Hóa

Long An

16.

X. Mỹ Bình

H. Đức Huệ

Long An

17.

X. Bình Thành

H. Đức Huệ

Long An

18.

X. An Nghiệp

H. Tuy An

Phú Yên

19.

X. Sông Hinh

H. Sông Hinh

Phú Yên

20.

X. An Thạch

H. Tuy An

Phú Yên

21.

X. Ea Trol

H. Sông Hinh

Phú Yên

 

PHỤ LỤC 2

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
----------

(Địa danh),……..ngày…….tháng………năm……

BIÊN BẢN LẤY MẪU XÉT NGHIỆM GIÁM SÁT SAU TIÊM PHÒNG LMLM

1/ Thông tin về cán bộ thú y trực tiếp lấy mẫu:

- Họ và tên: …………………………………………………………….

- Cơ quan: ……………………………Điện thoại (nếu có):…….……

2/ Thông tin về chủ gia súc:

- Họ và tên : ……………………………………………………………..

- Địa chỉ:…………………………………Điện thoại (nếu có):….….…..

3/ Thông tin về đàn gia súc và tiêm phòng:

Loài

Số lượng

Số đã được tiêm phòng

Thời gian tiêm phòng

Trâu

 

 

 

 

 

 

Lợn

 

 

 

Khác

 

 

 

4/ Thông tin về mẫu:

- Tổng số mẫu:…………………….; Thời gian lấy mẫu:………………

- Chủ gia súc có được nhận tiền lấy mẫu không?:

Có        O            Không               O          Nếu có thì nhận bao nhiêu?:………..

5/ Những điều lưu ý khác (nếu có):

…………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………...

 

XÁC NHẬN CỦA CHỦ GIA SÚC
(Ký xác nhận, ghi rõ họ và tên)

XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI
ĐƯỢC GIAO TRÁCH NHIỆM LẤY MẪU
(Ký xác nhận, ghi rõ họ và tên)

 

 

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO TRÁCH NHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN LẤY MẪU*
(Ký xác nhận, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

* Ghi chú:

+ Nếu đơn vị thuộc Cục Thú y tổ chức lấy mẫu thì do thủ trưởng đơn vị đó ký, đóng dấu

+ Nếu Chi cục Thú y tổ chức lấy mẫu theo hợp đồng thì Lãnh đạo Chi cục Thú y ký, đóng dấu

 

PHỤ LỤC 3

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
----------

(Địa danh),……..ngày…….tháng………năm……

BIÊN BẢN BÀN GIAO MẪU XÉT NGHIỆM LMLM

1/ Đại diện bên giao mẫu:

- Họ và tên: ……………………………………………………………..

- Cơ quan:………………………...……Điện thoại (nếu có):…….…..

2/ Đại diện bên nhận mẫu:

- Họ và tên : ………..…………………………………………………..

- Địa chỉ:………………………………Điện thoại (nếu có):….….…..

3/ Thông tin về mẫu:

Địa điểm lấy mẫu
(thôn, ấp, xã)

Tổng số mẫu

Thời điểm lấy mẫu

Thời điểm gia súc được tiêm phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hình thức bảo quản, vận chuyển mẫu khi bàn giao (đề nghị gạch chéo vào một trong các ô sau đây):

Thùng đá           O          Xe lạnh              O          Phương tiện khác          O

- Chất lượng chung của mẫu khi bàn giao (dựa vào cảm quan để nhận xét): ……...…………………………………………………………………............

4/ Những lưu ý khác (nếu có):

……………………...................................................................................

……………………...................................................................................

 

XÁC NHẬN CỦA BÊN GIAO MẪU
(Ký xác nhận, ghi rõ họ và tên)

XÁC NHẬN CỦA BÊN NHẬN MẪU
(Ký xác nhận, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác