Hướng dẫn 486b/TY-DT về giám sát sau tiêm phòng vắc xin lở mồm long móng đợt I năm 2009 do Cục Thú y ban hành
Hướng dẫn 486b/TY-DT về giám sát sau tiêm phòng vắc xin lở mồm long móng đợt I năm 2009 do Cục Thú y ban hành
Số hiệu: | 486b/TY-DT | Loại văn bản: | Hướng dẫn |
Nơi ban hành: | Cục Thú y | Người ký: | Hoàng Văn Năm |
Ngày ban hành: | 31/03/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 486b/TY-DT |
Loại văn bản: | Hướng dẫn |
Nơi ban hành: | Cục Thú y |
Người ký: | Hoàng Văn Năm |
Ngày ban hành: | 31/03/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
NÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486 b/TY-DT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2009 |
HƯỚNG DẪN
GIÁM SÁT SAU TIÊM PHÒNG VẮC XIN LMLM ĐỢT I NĂM 2009
Nhằm tiếp tục đánh giá hiệu quả của vắc xin được sử dụng trong Chương trình Quốc gia khống chế và thanh toán bệnh Lở mồm long móng (LMLM) giai đoạn 2008-2010, Cục Thú y hướng dẫn giám sát sau tiêm phòng vắc xin LMLM năm 2009 cụ thể như sau:
1/ Mục đích:
Đánh giá ngẫu nhiên tỷ lệ tiêm phòng, đáp ứng miễn dịch của các đàn trâu, bò tại các vùng khống chế và vùng đệm theo Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh LMLM năm 2009.
2/ Đối tượng lấy mẫu:
Trâu, bò tại các địa phương (vùng khống chế và vùng đệm) bắt buộc phải tiêm phòng.
3/ Phạm vi lấy mẫu:
Lấy mẫu trâu, bò tại 60 (trong tổng số 641) xã, phường, thị trấn đã được Cục Thú y chọn ngẫu nhiên từ 15 tỉnh thuộc vùng khống chế và vùng đệm, gồm: Bắc Kạn, Cao Bằng, Ninh Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Phú Yên, Kon Tum, Long An, Bình Phước, An Giang, Kiên Giang.
Danh sách các xã đã được chọn ngẫu nhiên tại Phụ lục 1 đính kèm. Trường hợp các xã được lựa chọn không có đủ số lượng gia súc theo yêu cầu thì lấy bổ sung tại các xã xung quanh thuộc phạm vi tiêm phòng liền kề.
4/ Loại mẫu: Huyết thanh trâu, bò
5/ Số lượng mẫu cần lấy:
- Số thôn, ấp cần lấy mẫu là: từ 3-5 thôn/một xã hoặc phường, thị trấn
- Số lượng trâu, bò cần lấy trong mỗi xã, phường, thị trấn là: 30 con
Tổng số mẫu của các địa phương cần lấy là: 1.800 (60 xã x 30 con/xã)
6/ Cách thức lấy mẫu:
- Chọn ngẫu nhiên 3-5 thôn, ấp trong một xã, phường, thị trấn.
- Đánh số thứ tự số 1, 2, 3… tất cả số lượng trâu, bò trong 3-5 thôn, ấp đã được chọn, sau đó chọn ngẫu nhiên 30 con trâu, bò để lấy mẫu.
7/ Thời điểm lấy mẫu: sau ít nhất 01 tháng kể từ khi bò được tiêm phòng theo quy định; thực hiện đợt 1/2009 trong tháng 4-5.
8/ Tổ chức lấy mẫu, bảo quản, vận chuyển và xét nghiệm mẫu:
a/ Tổ chức lấy mẫu: Các đơn vị được giao nhiệm vụ giám sát sau tiêm phòng chịu trách nhiệm tổ chức triển khai việc lấy mẫu, hướng dẫn bảo quản mẫu và xét nghiệm mẫu, cụ thể như sau:
- Căn cứ kế hoạch giám sát được giao, đơn vị xây dựng kế hoạch, cử cán bộ phối hợp với Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực tiếp lấy mẫu;
Trong trường hợp phòng thí nghiệm không có đủ nhân lực trực tiếp đến từng địa phương lấy mẫu thì có thể hợp đồng với Chi cục Thú y các tỉnh để lấy mẫu. Đơn vị có trách nhiệm hướng dẫn, quán triệt yêu cầu trong việc lấy mẫu để đảm bảo đối tượng được lấy mẫu, số lượng, chất lượng mẫu, thời gian, kỹ thuật bảo quản và vận chuyển mẫu theo đúng quy định.
- Việc lấy mẫu máu và chắt huyết thanh được thực hiện theo tiêu chuẩn hiện hành.
- Người trực tiếp lấy mẫu có trách nhiệm thu thập thông tin theo Biên bản lấy mẫu đính kèm (Phụ lục 2), photo một bản gửi kèm mẫu xét nghiệm.
b/ Bảo quản và vận chuyển mẫu:
Mẫu trong quá trình lấy và vận chuyển đến phòng thí nghiệm cần được bảo quản ở nhiệt độ lạnh (4oC). Trường hợp lấy mẫu nhưng không có điều kiện gửi ngay đến các phòng thí nghiệm thì mẫu cần được bảo quản ở ngăn đá tủ lạnh hoặc tủ âm sâu.
c/ Giao nhận mẫu: Được áp dụng trong trường hợp ký hợp đồng lấy mẫu với Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố.
Khi giao nhận mẫu, Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố và phòng thí nghiệm phải lập Biên bản bản giao mẫu theo mẫu đính kèm (Phụ lục 3).
d/ Xét nghiệm mẫu và trả lời kết quả xét nghiệm:
Chậm nhất trong vòng 01 tuần kể từ khi nhận được mẫu xét nghiệm, cơ quan được giao trách nhiệm xét nghiệm mẫu phải trả lời kết quả cho cho đơn vị gửi mẫu và cơ sở được lấy mẫu.
đ/ Tổng hợp và báo cáo kết quả giám sát
- Nhập thông tin từ Biên bản lấy mẫu vào cơ sở dữ liệu của mình, gán mã số mẫu, quản lý số liệu, phân tích và đánh giá kết quả xét nghiệm.
- Các phòng thí nghiệm phải thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo: Hàng tuần, báo cáo bằng văn bản, bằng hệ thống LabNet về kết quả phân tích, đánh giá giám sát về tiến độ chương trình giám sát trước 15h00 ngày Thứ 6 hàng tuần. Trong vòng 01 tuần sau khi kết thúc chương trình giám sát phải có báo cáo tổng hợp toàn bộ chương trình giám sát.
9/ Phương pháp xét nghiệm và tiêu chí đánh giá:
Xác định ngưỡng kháng thể bảo hộ LMLM các type O và type A bằng phương pháp ELISA. Thực hiện 02 xét nghiệm tại nồng độ pha loãng 1/64 đối với mỗi mẫu giám sát theo tiêu chí đánh giá của phòng thí nghiệm tham chiếu quốc tế Pirbright về LMLM. Như vậy, đối với mỗi mẫu giám sát cần thực hiện 04 phản ứng (xác định ngưỡng bảo hộ các type O và type A/mẫu * 2 lần = 4 phản ứng).
Tổng số xét nghiệm là: 1800 mẫu x 4 xét nghiệm = 7200 xét nghiệm.
10/ Phân công trách nhiệm:
a/ Trách nhiệm lấy mẫu và xét nghiệm:
TT |
Tỉnh được giám sát |
Đơn vị chịu trách nhiệm lấy mẫu |
Mẫu cần được gửi đến phòng thí nghiệm được chỉ định |
Ghi chú |
1 |
Ninh Bình |
Cơ quan Thú y vùng I |
Trung tâm Chẩn đoánThú y Trung ương (Ước tính 1.170 mẫu trâu, bò từ 39 xã, phường, thị trấn) |
Trong trường hợp đơn vị được giao trách nhiệm lấy mẫu không có đủ nhân lực trực tiếp đến từng địa phương để lấy mẫu thì có thể hợp đồng với Chi cục Thú y tỉnh để lấy mẫu xét nghiệm |
2 |
Cao Bằng, Bắc Kạn |
Cơ quan Thú y vùng II |
||
3 |
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế |
Cơ quan Thú y vùng III |
||
6 |
Quảng Nam, Phú Yên |
Cơ quan Thú y vùng IV |
Cơ quan Thú y vùng VI (Ước tính: 630 mẫu trâu, bò từ 21 xã, phường, thị trấn) |
|
7 |
Long An, Bình Phước |
Cơ quan Thú y vùng VI |
||
8 |
An Giang, Kiên Giang |
Cơ quan Thú y vùng VII |
b) Trách nhiệm phân tích xét nghiệm và báo cáo kết quả giám sát:
Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương và Cơ quan Thú y vùng VI chịu trách nhiệm phân tích xét nghiệm và báo cáo kết quả giám sát.
11/ Kinh phí thực hiện:
Căn cứ số mẫu được giao, các Cơ quan Thú y vùng (trừ vùng V) và Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương lập dự trù kinh phí báo cáo Cục Thú y thẩm định dự toán và phê duyệt. Các đơn vị được giao trách nhiệm giám sát phải hoàn tất các thủ tục thanh quyết toán theo quy định.
Trong quá trình thực hiện các đơn vị chủ động xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện; chủ động phối kết hợp để triển khai có hiệu quả, đúng quy định các nội dung hương dẫn.
Trường hợp có vướng mắc thì các đơn vị báo cáo bằng văn bản về Cục Thú y để kịp thời xử lý và điều chỉnh nhằm triển khai thực hiện chương trình giám sát đạt hiệu quả cao.
Nơi nhận: |
KT.
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐƯỢC LỰA CHỌN NGẪU NHIÊN ĐỂ TIẾN HÀNH LẤY MẪU GIÁM SÁT SAU TIÊM PHÒNG VẮC XIN LMLM
TT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Tên huyện |
Tên tỉnh |
1. |
X. Vĩnh Hội Đông |
H. An PHú |
An Giang |
2. |
X. Long Phú |
H. Tân Châu |
An Giang |
3. |
X. Vĩnh Hòa |
H. Tân Châu |
An Giang |
4. |
X. Vĩnh Lộc |
H. An PHú |
An Giang |
5. |
X. Lam Sơn |
H. Na Rì |
Bắc Cạn |
6. |
X. Kim Hỷ |
H. Na Rì |
Bắc Cạn |
7. |
X. Trung Hoà |
H. Ngân Sơn |
Bắc Cạn |
8. |
X. Ân Tình |
H. Na Rì |
Bắc Cạn |
9. |
X. Phú Riềng |
H. Phước Long |
Bình Phước |
10. |
X. Lộc Thiện |
H. Lộc Ninh |
Bình Phước |
11. |
X. Lộc Khánh |
H. Lộc Ninh |
Bình Phước |
12. |
X. Phước Minh |
H. Phước Long |
Bình Phước |
13. |
X. Phú Nghĩa |
H. Phước Long |
Bình Phước |
14. |
X. Đức Hồng |
H. Trùng Khánh |
Cao Bằng |
15. |
X. Ngọc Chung |
H. Trùng Khánh |
Cao Bằng |
16. |
Tt. Đông Khê |
H. Thạch An |
Cao Bằng |
17. |
X. Kim Đồng |
H. Thạch An |
Cao Bằng |
18. |
X. Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
Hà Tĩnh |
19. |
X. Hương Quang |
H. Vũ Quang |
Hà Tĩnh |
20. |
X. Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
Hà Tĩnh |
21. |
X. Ân Phú |
H. Vũ Quang |
Hà Tĩnh |
22. |
X. Hòa Điền |
H. Kiên Lương |
Kiên Giang |
23. |
X. Bình Trị |
H. Kiên Lương |
Kiên Giang |
24. |
X. Đắk Pék |
H. Đắk Glei |
Kon Tum |
25. |
X. Đắk Trăm |
H. Đắk Tô |
Kon Tum |
26. |
X. Đắk Trăm |
H. Đắk Tô |
Kon Tum |
27. |
X. Thạnh Hưng |
H. Mộc Hóa |
Long An |
28. |
X. Mỹ Bình |
H. Đức Huệ |
Long An |
29. |
X. Bình Thành |
H. Đức Huệ |
Long An |
30. |
Tt. Mường Xén |
H. Kỳ Sơn |
Nghệ An |
31. |
X. Mỹ Lý |
H. Kỳ Sơn |
Nghệ An |
32. |
X. Tiền Phong |
H. Quế Phong |
Nghệ An |
33. |
X. Hữu Khuông |
H. Tương Dương |
Nghệ An |
34. |
X. Quế Sơn |
H. Quế Phong |
Nghệ An |
35. |
X. Yên Na |
H. Tương Dương |
Nghệ An |
36. |
X. Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
Ninh Bình |
37. |
X. Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
Ninh Bình |
38. |
X. Sơn Thành |
H. Nho Quan |
Ninh Bình |
39. |
X. Sơn Lai |
H. Nho Quan |
Ninh Bình |
40. |
X. An Nghiệp |
H. Tuy An |
Phú Yên |
41. |
X. Sông Hinh |
H. Sông Hinh |
Phú Yên |
42. |
X. An Thạch |
H. Tuy An |
Phú Yên |
43. |
X. Ea Trol |
H. Sông Hinh |
Phú Yên |
44. |
X. Tân Trạch |
H. Bố Trạch |
Quảng Bình |
45. |
Tt. Đồng Lê |
H. Tuyên Hóa |
Quảng Bình |
46. |
X. Liên Trạch |
H. Bố Trạch |
Quảng Bình |
47. |
X. Thạch Hóa |
H. Tuyên Hóa |
Quảng Bình |
48. |
X. Đại Lãnh |
H. Đại Lộc |
Quảng Nam |
49. |
X. La êê |
H. Nam Giang |
Quảng Nam |
50. |
X. Đắc pre |
H. Nam Giang |
Quảng Nam |
51. |
X. Đại Phong |
H. Đại Lộc |
Quảng Nam |
52. |
X. Vĩnh Thạch |
H. Vĩnh Linh |
Quảng Trị |
53. |
X. A Xing |
H. Hướng Hóa |
Quảng Trị |
54. |
X. Đa Krông |
H. Đa Krông |
Quảng Trị |
55. |
X. Vĩnh Long |
H. Vĩnh Linh |
Quảng Trị |
56. |
X. A Dơi |
H. Hướng Hóa |
Quảng Trị |
57. |
X. Hương Sơn |
H. Nam Đông |
Thừa Thiên Huế |
58. |
X. Hồng Hạ |
H. A Lưới |
Thừa Thiên Huế |
59. |
X. Hồng Quảng |
H. A Lưới |
Thừa Thiên Huế |
60. |
X. Thượng Nhật |
H. Nam Đông |
Thừa Thiên Huế |
DANH SÁCH CÁC XÃ CẦN LẤY MẪU ĐỂ GỬI TRUNG TÂM CHẨN ĐOÁN THÚ Y TRUNG ƯƠNG PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ
TT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Tên huyện |
Tên tỉnh |
1. |
X. Lam Sơn |
H. Na Rì |
Bắc Cạn |
2. |
X. Kim Hỷ |
H. Na Rì |
Bắc Cạn |
3. |
X. Trung Hoà |
H. Ngân Sơn |
Bắc Cạn |
4. |
X. Ân Tình |
H. Na Rì |
Bắc Cạn |
5. |
X. Đức Hồng |
H. Trùng Khánh |
Cao Bằng |
6. |
X. Ngọc Chung |
H. Trùng Khánh |
Cao Bằng |
7. |
Tt. Đông Khê |
H. Thạch An |
Cao Bằng |
8. |
X. Kim Đồng |
H. Thạch An |
Cao Bằng |
9. |
X. Sơn Tiến |
H. Hương Sơn |
Hà Tĩnh |
10. |
X. Hương Quang |
H. Vũ Quang |
Hà Tĩnh |
11. |
X. Sơn Ninh |
H. Hương Sơn |
Hà Tĩnh |
12. |
X. Ân Phú |
H. Vũ Quang |
Hà Tĩnh |
13. |
Tt. Mường Xén |
H. Kỳ Sơn |
Nghệ An |
14. |
X. Mỹ Lý |
H. Kỳ Sơn |
Nghệ An |
15. |
X. Tiền Phong |
H. Quế Phong |
Nghệ An |
16. |
X. Hữu Khuông |
H. Tương Dương |
Nghệ An |
17. |
X. Quế Sơn |
H. Quế Phong |
Nghệ An |
18. |
X. Yên Na |
H. Tương Dương |
Nghệ An |
19. |
X. Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
Ninh Bình |
20. |
X. Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
Ninh Bình |
21. |
X. Sơn Thành |
H. Nho Quan |
Ninh Bình |
22. |
X. Sơn Lai |
H. Nho Quan |
Ninh Bình |
23. |
X. Tân Trạch |
H. Bố Trạch |
Quảng Bình |
24. |
Tt. Đồng Lê |
H. Tuyên Hóa |
Quảng Bình |
25. |
X. Liên Trạch |
H. Bố Trạch |
Quảng Bình |
26. |
X. Thạch Hóa |
H. Tuyên Hóa |
Quảng Bình |
27. |
X. Đại Lãnh |
H. Đại Lộc |
Quảng Nam |
28. |
X. La êê |
H. Nam Giang |
Quảng Nam |
29. |
X. Đắc pre |
H. Nam Giang |
Quảng Nam |
30. |
X. Đại Phong |
H. Đại Lộc |
Quảng Nam |
31. |
X. Vĩnh Thạch |
H. Vĩnh Linh |
Quảng Trị |
32. |
X. A Xing |
H. Hướng Hóa |
Quảng Trị |
33. |
X. Đa Krông |
H. Đa Krông |
Quảng Trị |
34. |
X. Vĩnh Long |
H. Vĩnh Linh |
Quảng Trị |
35. |
X. A Dơi |
H. Hướng Hóa |
Quảng Trị |
36. |
X. Hương Sơn |
H. Nam Đông |
Thừa Thiên Huế |
37. |
X. Hồng Hạ |
H. A Lưới |
Thừa Thiên Huế |
38. |
X. Hồng Quảng |
H. A Lưới |
Thừa Thiên Huế |
39. |
X. Thượng Nhật |
H. Nam Đông |
Thừa Thiên Huế |
DANH SÁCH CÁC XÃ CẦN LẤY MẪU ĐỂ GỬI CƠ QUAN THÚ Y VÙNG VI PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ
TT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Tên huyện |
Tên tỉnh |
1. |
X. Vĩnh Hội Đông |
H. An PHú |
An Giang |
2. |
X. Long Phú |
H. Tân Châu |
An Giang |
3. |
X. Vĩnh Hòa |
H. Tân Châu |
An Giang |
4. |
X. Vĩnh Lộc |
H. An PHú |
An Giang |
5. |
X. Phú Riềng |
H. Phước Long |
Bình Phước |
6. |
X. Lộc Thiện |
H. Lộc Ninh |
Bình Phước |
7. |
X. Lộc Khánh |
H. Lộc Ninh |
Bình Phước |
8. |
X. Phước Minh |
H. Phước Long |
Bình Phước |
9. |
X. Phú Nghĩa |
H. Phước Long |
Bình Phước |
10. |
X. Hòa Điền |
H. Kiên Lương |
Kiên Giang |
11. |
X. Bình Trị |
H. Kiên Lương |
Kiên Giang |
12. |
X. Đắk Pék |
H. Đắk Glei |
Kon Tum |
13. |
X. Đắk Trăm |
H. Đắk Tô |
Kon Tum |
14. |
X. Đắk Trăm |
H. Đắk Tô |
Kon Tum |
15. |
X. Thạnh Hưng |
H. Mộc Hóa |
Long An |
16. |
X. Mỹ Bình |
H. Đức Huệ |
Long An |
17. |
X. Bình Thành |
H. Đức Huệ |
Long An |
18. |
X. An Nghiệp |
H. Tuy An |
Phú Yên |
19. |
X. Sông Hinh |
H. Sông Hinh |
Phú Yên |
20. |
X. An Thạch |
H. Tuy An |
Phú Yên |
21. |
X. Ea Trol |
H. Sông Hinh |
Phú Yên |
PHỤ LỤC 2
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
----------
(Địa danh),……..ngày…….tháng………năm……
BIÊN BẢN LẤY MẪU XÉT NGHIỆM GIÁM SÁT SAU TIÊM PHÒNG LMLM
1/ Thông tin về cán bộ thú y trực tiếp lấy mẫu:
- Họ và tên: …………………………………………………………….
- Cơ quan: ……………………………Điện thoại (nếu có):…….……
2/ Thông tin về chủ gia súc:
- Họ và tên : ……………………………………………………………..
- Địa chỉ:…………………………………Điện thoại (nếu có):….….…..
3/ Thông tin về đàn gia súc và tiêm phòng:
Loài |
Số lượng |
Số đã được tiêm phòng |
Thời gian tiêm phòng |
Trâu |
|
|
|
Bò |
|
|
|
Lợn |
|
|
|
Khác |
|
|
|
4/ Thông tin về mẫu:
- Tổng số mẫu:…………………….; Thời gian lấy mẫu:………………
- Chủ gia súc có được nhận tiền lấy mẫu không?:
Có O Không O Nếu có thì nhận bao nhiêu?:………..
5/ Những điều lưu ý khác (nếu có):
…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………...
XÁC
NHẬN CỦA CHỦ GIA SÚC |
XÁC
NHẬN CỦA NGƯỜI
|
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO TRÁCH NHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN LẤY MẪU* |
* Ghi chú:
+ Nếu đơn vị thuộc Cục Thú y tổ chức lấy mẫu thì do thủ trưởng đơn vị đó ký, đóng dấu
+ Nếu Chi cục Thú y tổ chức lấy mẫu theo hợp đồng thì Lãnh đạo Chi cục Thú y ký, đóng dấu
PHỤ LỤC 3
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
----------
(Địa danh),……..ngày…….tháng………năm……
BIÊN BẢN BÀN GIAO MẪU XÉT NGHIỆM LMLM
1/ Đại diện bên giao mẫu:
- Họ và tên: ……………………………………………………………..
- Cơ quan:………………………...……Điện thoại (nếu có):…….…..
2/ Đại diện bên nhận mẫu:
- Họ và tên : ………..…………………………………………………..
- Địa chỉ:………………………………Điện thoại (nếu có):….….…..
3/ Thông tin về mẫu:
Địa
điểm lấy mẫu |
Tổng số mẫu |
Thời điểm lấy mẫu |
Thời điểm gia súc được tiêm phòng |
|
|
|
|
- Hình thức bảo quản, vận chuyển mẫu khi bàn giao (đề nghị gạch chéo vào một trong các ô sau đây):
Thùng đá O Xe lạnh O Phương tiện khác O
- Chất lượng chung của mẫu khi bàn giao (dựa vào cảm quan để nhận xét): ……...…………………………………………………………………............
4/ Những lưu ý khác (nếu có):
……………………...................................................................................
……………………...................................................................................
XÁC
NHẬN CỦA BÊN GIAO MẪU |
XÁC
NHẬN CỦA BÊN NHẬN MẪU |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây