Hướng dẫn 42/HD-TLĐ năm 2021 về công khai tài chính, tài sản công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
Hướng dẫn 42/HD-TLĐ năm 2021 về công khai tài chính, tài sản công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 42/HD-TLĐ | Loại văn bản: | Hướng dẫn |
Nơi ban hành: | Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam | Người ký: | Phan Văn Anh |
Ngày ban hành: | 11/11/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 42/HD-TLĐ |
Loại văn bản: | Hướng dẫn |
Nơi ban hành: | Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
Người ký: | Phan Văn Anh |
Ngày ban hành: | 11/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/HD-TLĐ |
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2021 |
CÔNG KHAI TÀI CHÍNH, TÀI SẢN CÔNG ĐOÀN
Căn cứ Luật Công đoàn số 12/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Điều lệ Công đoàn Việt Nam khóa XII;
Căn cứ Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
Căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước về công khai tài chính.
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn công khai tài chính, tài sản công đoàn đối với các cấp công đoàn như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng thực hiện
a) Phạm vi điều chỉnh
Hướng dẫn việc công khai tài chính, tài sản công đoàn đối với các cấp công đoàn và các đơn vị sự nghiệp công đoàn.
b) Đối tượng thực hiện
- Công đoàn cấp trên cơ sở, bao gồm: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố; Công đoàn ngành Trung ương và tương đương; Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn; Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở.
- Công đoàn cơ sở.
- Đơn vị sự nghiệp công đoàn.
c) Hình thức, thời điểm công khai
- Các đơn vị thực hiện công khai các nội dung theo hướng dẫn trên trang thông tin điện tử hoặc trên bảng tin của đơn vị chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày báo cáo dự toán, báo cáo quyết toán tài chính công đoàn, báo cáo dự án xây dựng cơ bản (XDCB) hoàn thành,... được công đoàn cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với các khoản vận động thu, nộp và chi quỹ xã hội, từ thiện: Công khai tổng số tiền, hiện vật đã vận động, tiếp nhận chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian tiếp nhận; công khai tổng số tiền, hiện vật đã phân phối, sử dụng chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian phân phối sử dụng.
- Đối với đơn vị có Cổng thông tin điện tử thì phải thực hiện công khai trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị mình.
- Ngoài việc công khai theo quy định chung, các đơn vị thực hiện về nội dung, phạm vi, hình thức, thời điểm công khai chi tiết tại Mục 1, Mục 2, Mục 3 Phần II Hướng dẫn này.
2. Nguyên tắc công khai
Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các thông tin tài chính, tài sản công đoàn theo quy định tại Hướng dẫn này.
3. Chất vấn và trả lời chất vấn
Các tổ chức, đơn vị và đoàn viên, công chức, viên chức, lao động có quyền chất vấn các nội dung về công khai theo hướng dẫn này liên quan đến thu, chi, quản lý tài chính, tài sản công đoàn, Quỹ xã hội (các khoản vận động thu, nộp xã hội từ thiện), Quỹ cơ quan của các cơ quan công đoàn.
Chủ tịch công đoàn các cấp, thủ trưởng các đơn vị thực hiện công khai tài chính, tài sản công đoàn phải trả lời chất vấn về các nội dung công khai tài chính, tài sản công đoàn. Việc trả lời chất vấn phải được thực hiện bằng văn bản và gửi tới người chất vấn hoặc trả lời trực tiếp trong hội nghị ban chấp hành, hội nghị cán bộ công chức, viên chức, hội nghị người lao động của đơn vị hàng năm. Việc trả lời chất vấn bằng văn bản chậm nhất sau 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận nội dung chất vấn. Trường hợp nội dung chất vấn phức tạp, cần nhiều thời gian để chuẩn bị trả lời thì phải có văn bản hẹn ngày trả lời cụ thể cho người chất vấn, nhưng không quá 45 ngày kể từ ngày nhận được nội dung chất vấn.
II. CÔNG KHAI TÀI CHÍNH, TÀI SẢN CÔNG ĐOÀN TẠI CÁC CẤP CÔNG ĐOÀN
1. Công khai tài chính, tài sản công đoàn tại công đoàn cấp trên cơ sở
Chủ tịch công đoàn cấp trên cơ sở, Thủ trưởng các đơn vị thực hiện công khai tài chính, tài sản của các cơ quan công đoàn (từ công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở trở lên) như sau:
a) Công khai dự toán, quyết toán thu, chi tài chính công đoàn (năm)
- Nội dung công khai
+ Cấp Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam: Theo Biểu số 01a/CK-TLĐ, Biểu số 01b/CK-TLĐ.
+ Cấp tỉnh, ngành Trung ương và tương đương: Theo Biểu số 02a/CK-TLĐ, Biểu 02b/CK-TLĐ.
+ Cấp trên trực tiếp cơ sở: Theo Biểu số 03a/CK-TLĐ, Biểu 03b/CK-TLĐ.
- Phạm vi, hình thức và thời điểm công khai
Báo cáo dự toán, báo cáo quyết toán thu, chi tài chính công đoàn sau khi được công đoàn cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền phê duyệt, kể cả phần điều chỉnh trong năm (nếu có) phải được công khai tại hội nghị ban chấp hành công đoàn cùng cấp trong kỳ họp gần nhất.
b) Công khai quyết toán dự án XDCB hoàn thành
- Nội dung công khai: Theo Biểu số 04/CK-TLĐ.
- Phạm vi, hình thức và thời điểm công khai
Quyết toán dự án XDCB hoàn thành sau khi được công đoàn cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền phê duyệt phải được công khai tại hội nghị ban chấp hành công đoàn cùng cấp kỳ họp gần nhất. Dự án XDCB của cấp nào, công khai tại hội nghị ban chấp hành công đoàn của cấp đó không phân biệt chủ đầu tư.
c) Công khai quyết toán thu, chi Quỹ xã hội
Các khoản vận động thu, nộp và chi quỹ xã hội từ thiện, các khoản vận động theo đợt ủng hộ thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh,... phải được công khai theo quy định của Nhà nước về tổ chức hoạt động quỹ xã hội từ thiện và hướng dẫn của Tổng Liên đoàn.
- Nội dung công khai: Theo Biểu số 05/CK-TLĐ.
- Phạm vi, hình thức và thời điểm công khai: Công khai tại hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, hội nghị người lao động hàng năm của đơn vị.
d) Công khai dự toán, quyết toán thu, chi cơ quan công đoàn (năm)
- Nội dung công khai: Theo Biểu số 06/CK-TLĐ.
- Phạm vi, hình thức và thời điểm công khai: Công khai tại hội nghị cán bộ, công chức hàng năm của đơn vị.
e) Công khai quyết toán thực hiện tự chủ về biên chế và kinh phí quản lý hành chính (năm)
- Nội dung công khai: Theo Biểu số 07/CK-TLĐ.
- Phạm vi, hình thức và thời điểm công khai: Công khai tại hội nghị cán bộ, công chức hàng năm của đơn vị.
g) Công khai quyết toán thu, chi Quỹ cơ quan (năm)
- Nội dung công khai: Theo Biểu số 08/CK-TLĐ, trong đó:
+ Công khai nguồn thu, mức thu.
+ Công khai đối tượng chi, mức chi.
- Phạm vi, hình thức và thời điểm công khai: Công khai tại hội nghị cán bộ, công chức của đơn vị.
h) Công khai quản lý, sử dụng tài sản công trong các cơ quan công đoàn, đơn vị sự nghiệp công lập của tổ chức công đoàn được giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
Tài sản do các cơ quan công đoàn quản lý, sử dụng phải thực hiện công khai theo quy định tại Hướng dẫn này bao gồm: nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng gắn liền với đất, phương tiện đi lại, tài sản khác được quy định là tài sản cố định (hữu hình và vô hình) theo chế độ quản lý tài sản cố định được hình thành từ nguồn ngân sách nhà nước, có nguồn gốc ngân sách nhà nước; tài sản là hàng viện trợ, quà biếu, tặng cho của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước cho tổ chức công đoàn trực tiếp quản lý, sử dụng.
* Nội dung công khai:
Nội dung công khai quản lý, sử dụng tài sản công trong các cơ quan công đoàn, đơn vị sự nghiệp của tổ chức công đoàn được giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước được thực hiện theo Khoản 1, Khoản 2 Điều 11 Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Cấp tỉnh, ngành Trung ương và tương đương; cấp trên trực tiếp cơ sở (nếu có):
+ Công khai tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công thực hiện theo Biểu số 09a/CK-TLĐ,
+ Công khai tình hình quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thực hiện theo Biểu số 09b/CK-TLĐ,
+ Công khai tình hình quản lý, sử dụng xe ô tô và tài sản cố định khác thực hiện theo Biểu số 09c/CK-TLĐ,
+ Công khai tình hình xử lý tài sản công thực hiện theo Biểu số 09d/CK-TLĐ,
+ Công khai tình hình khai thác nguồn lực tài chính từ tài sản công thực hiện theo Biểu số 09e/CK-TLĐ.
- Cấp Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam:
+ Công khai tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công thực hiện theo Biểu số 10a/CK-TLĐ;
+ Công khai tình hình quản lý, sử dụng tài sản công thực hiện theo Biểu số 10b/CK-TLĐ,
+ Công khai tình hình xử lý tài sản công thực hiện theo Biểu số 10c/CK-TLĐ,
+ Công khai tình hình khai thác nguồn lực tài chính từ tài sản công thực hiện theo Biểu số 10d/CK-TLĐ,
- Phạm vi, hình thức và thời điểm công khai: Công khai tại hội nghị ban chấp hành công đoàn cùng cấp trong kỳ họp gần nhất.
2. Công khai tài chính, tài sản công đoàn tại công đoàn cơ sở
Chủ tịch công đoàn cấp cơ sở/Chủ tịch công đoàn cơ sở thành viên/Tổ trưởng tổ công đoàn được phân cấp chi thực hiện công khai tài chính, tài sản công đoàn của cấp mình như sau:
a) Công khai dự toán, quyết toán thu, chi tài chính công đoàn (năm)
- Nội dung công khai: Theo Biểu số 11a/CK-TLĐ, Biểu số 11b/CK-TLĐ và Biểu số 11c/CK-TLĐ.
- Phạm vi, hình thức và thời điểm công khai
Báo cáo dự toán, báo cáo quyết toán thu, chi tài chính công đoàn sau khi được công đoàn cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền phê duyệt, kể cả phần điều chỉnh trong năm (nếu có) phải được công khai tại hội nghị ban chấp hành công đoàn cùng cấp trong kỳ họp gần nhất.
Khuyến khích BCH Công đoàn cơ sở xem xét công khai thu, chi tài chính công đoàn cơ sở hàng tháng và được quy định cụ thể trong quy chế quản lý tài chính nội bộ của CĐCS.
b) Công khai các khoản vận động thu, nộp quỹ xã hội từ thiện
Công đoàn cơ sở huy động thu, nộp quỹ xã hội từ thiện khi có văn bản kêu gọi hoặc cho phép của cơ quan có thẩm quyền gồm Ủy ban TW MTTQ Việt Nam, Tổng Liên đoàn, các quỹ xã hội từ thiện thành lập theo quy định của pháp luật trên nguyên tắc tự nguyện, và phải thực hiện công khai như sau:
- Nội dung công khai: Theo Biểu số 12/CK-TLĐ
+ Danh sách, số tiền từng cá nhân (nếu thu trực tiếp từng cá nhân) hoặc danh sách, số tiền từng tổ công đoàn, từng bộ phận, từng tổ chức nộp.
+ Danh sách, số tiền đã nộp về cơ quan có thẩm quyền kêu gọi.
+ Danh sách cá nhân hoặc đơn vị thụ hưởng trong trường hợp cơ quan có thẩm quyền ủy quyền cho CĐCS chi trực tiếp đến đối tượng thụ hưởng.
- Phạm vi, hình thức và thời điểm công khai: Công khai đến đối tượng huy động và công khai tại Hội nghị tổng kết hoạt động công đoàn hàng năm của đơn vị.
3. Công khai tài chính, tài sản công đoàn tại đơn vị sự nghiệp
Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thực hiện công khai tài chính, tài sản công đoàn của cấp mình như sau:
a) Công khai kế hoạch thu chi đơn vị sự nghiệp; Quyết toán thu chi đơn vị sự nghiệp
- Kế hoạch thu chi đơn vị sự nghiệp năm (mẫu Biểu số 13/CK-TLĐ)
- Quyết toán thu chi đơn vị sự nghiệp năm (mẫu Biểu số 14/CK-TLĐ).
b) Phạm vi, hình thức và thời điểm công khai
- Phát hành văn bản (in thành tài liệu) gửi đến đối tượng được công khai;
- Thông báo công khai bằng hình thức niêm yết tại trụ sở của đơn vị;
- Công bố công khai trong hội nghị công chức, viên chức, người lao động đơn vị.
- Thời điểm công khai: Thời gian công khai chậm nhất 30 ngày, kể từ ngày được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1. Hướng dẫn này có hiệu lực từ niên độ kế toán năm 2022, thay thế Hướng dẫn số 460/HD-TLĐ ngày 17/4/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc công khai tài chính công đoàn.
2. Đơn vị kinh tế công đoàn thực hiện công khai tài chính trong đơn vị theo quy định của Nhà nước.
|
TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
…, ngày … tháng … năm |
Công khai dự toán thu, chi tài chính công đoàn cấp Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
Năm ...
TT |
Nội dung |
Mã số |
Tổng hợp dự toán trong kỳ |
Chia ra |
||||
Công đoàn cơ sở |
Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
Cấp tỉnh, ngành TW và tương đương |
Tổng Liên đoàn LĐVN |
||||
I |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ |
10 |
|
|
|
|
|
|
II |
PHẦN THU |
20 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thu đoàn phí Công đoàn |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
a- Khu vực HCSN |
22.01 |
|
|
|
|
|
|
|
b- Khu vực sản xuất kinh doanh |
22.02 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thu kinh phí Công đoàn |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
a- Khu vực HCSN |
23.01 |
|
|
|
|
|
|
b- Khu vực xuất kinh doanh |
23.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS |
23.03 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ |
24 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Các khoản thu khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
a- Chuyên môn hỗ trợ |
25.01 |
|
|
|
|
|
|
|
b- Thu khác |
25.02 |
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Tài chính công đoàn cấp trên cấp |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
a. KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối |
28.01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.01.01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.01.02 |
|
|
|
|
|
|
|
b. Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ |
28.02 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.02.01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.02.02 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên |
29 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Nhận bàn giao tài chính công đoàn |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
|
|
III |
PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ |
31 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ |
32 |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Chi quản lý hành chính |
33 |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
a- Lương của cán bộ trong biên chế |
34.01 |
|
|
|
|
|
|
|
b- Phụ cấp cán bộ công đoàn |
34.02 |
|
|
|
|
|
|
|
c. Các khoản phải nộp theo lương |
34.03 |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS |
35 |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Chi khác |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
a- KPCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối |
38.01 |
|
|
|
|
|
|
|
b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới |
38.02 |
|
|
|
|
|
|
3.8 |
ĐPCĐ, KPCĐ phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
39.01 |
|
|
|
|
|
|
|
b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
39.02 |
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS |
41 |
|
|
|
|
|
|
3.10 |
Bàn giao tài chính công đoàn |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ |
50 |
|
|
|
|
|
|
V |
KINH PHÍ DỰ PHÒNG |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
…, ngày … tháng … năm |
Công khai quyết toán thu, chi tài chính công đoàn cấp Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
Năm …
TT |
Nội dung |
Mã số |
Tổng hợp quyết toán trong kỳ |
Chia ra |
||||
Công đoàn cơ sở |
Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
Cấp tỉnh, ngành TW và tương đương |
Tổng Liên đoàn LĐVN |
||||
I |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ |
10 |
|
|
|
|
|
|
II |
PHẦN THU |
20 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thu đoàn phí Công đoàn |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
a- Khu vực HCSN |
22.01 |
|
|
|
|
|
|
|
b- Khu vực sản xuất kinh doanh |
22.02 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thu kinh phí Công đoàn |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
a- Khu vực HCSN |
23.01 |
|
|
|
|
|
|
b- Khu vực xuất kinh doanh |
23.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS |
23.03 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ |
24 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Các khoản thu khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
a- Chuyên môn hỗ trợ |
25.01 |
|
|
|
|
|
|
|
b- Thu khác |
25.02 |
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Tài chính công đoàn cấp trên cấp |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
a. KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối |
28.01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.01.01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.01.02 |
|
|
|
|
|
|
|
b. Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ |
28.02 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.02.01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.02.02 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên |
29 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Nhận bàn giao tài chính công đoàn |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
|
|
III |
PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ |
31 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ |
32 |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Chi quản lý hành chính |
33 |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
a- Lương của cán bộ trong biên chế |
34.01 |
|
|
|
|
|
|
|
b- Phụ cấp cán bộ công đoàn |
34.02 |
|
|
|
|
|
|
|
c. Các khoản phải nộp theo lương |
34.03 |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS |
35 |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Chi khác |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Tài chính công đoàn đã cấp cho cấp dưới |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
a- KPCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối |
38.01 |
|
|
|
|
|
|
|
b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới |
38.02 |
|
|
|
|
|
|
3.8 |
ĐPCĐ, KPCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
39.01 |
|
|
|
|
|
|
|
b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
39.02 |
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS |
41 |
|
|
|
|
|
|
3.10 |
Bàn giao tài chính công đoàn |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ |
50 |
|
|
|
|
|
|
V |
ĐPCĐ, KPCĐ PHẢI NỘP CẤP TRÊN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
…, ngày … tháng … năm |
Công khai dự toán thu, chi tài chính công đoàn Liên đoàn Lao động cấp tỉnh, ngành TW và tương đương
Năm ……
TT |
Nội dung |
Mã số |
Tổng hợp dự toán trong kỳ |
Chia ra |
|||
Công đoàn cơ sở |
Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
Cấp tỉnh, ngành TW và tương đương |
||||
I |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ |
10 |
|
|
|
|
|
II |
PHẦN THU |
20 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Thu đoàn phí Công đoàn |
22 |
|
|
|
|
|
|
a- Khu vực HCSN |
22.01 |
|
|
|
|
|
|
b- Khu vực sản xuất kinh doanh |
22.02 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Thu kinh phí Công đoàn |
23 |
|
|
|
|
|
|
a- Khu vực HCSN |
23.01 |
|
|
|
|
|
b- Khu vực xuất kinh doanh |
23.02 |
|
|
|
|
|
|
|
c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS |
23.03 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ |
24 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Các khoản thu khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
a- Chuyên môn hỗ trợ |
25.01 |
|
|
|
|
|
|
b- Thu khác |
25.02 |
|
|
|
|
|
|
CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Tài chính công đoàn cấp trên cấp |
28 |
|
|
|
|
|
|
a. KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối |
28.01 |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.01.01 |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.01.02 |
|
|
|
|
|
|
b. Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ |
28.02 |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.02.01 |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.02.02 |
|
|
|
|
|
2.6 |
ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên |
29 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Nhận bàn giao tài chính công đoàn |
40 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
|
III |
PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ |
31 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ |
32 |
|
|
|
|
|
3.3 |
Chi quản lý hành chính |
33 |
|
|
|
|
|
3.4 |
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
34 |
|
|
|
|
|
|
a- Lương của cán bộ trong biên chế |
34.01 |
|
|
|
|
|
|
b- Phụ cấp cán bộ công đoàn |
34.02 |
|
|
|
|
|
|
c. Các khoản phải nộp theo lương |
34.03 |
|
|
|
|
|
3.5 |
Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS |
35 |
|
|
|
|
|
3.6 |
Chi khác |
37 |
|
|
|
|
|
|
CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới |
38 |
|
|
|
|
|
|
a- KPCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối |
38.01 |
|
|
|
|
|
|
b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới |
38.02 |
|
|
|
|
|
3.8 |
ĐPCĐ, KPCĐ phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp |
39 |
|
|
|
|
|
|
a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
39.01 |
|
|
|
|
|
|
b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
39.02 |
|
|
|
|
|
3.9 |
Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS |
41 |
|
|
|
|
|
3.10 |
Bàn giao tài chính công đoàn |
42 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
|
IV |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ |
50 |
|
|
|
|
|
V |
KINH PHÍ DỰ PHÒNG |
70 |
|
|
|
|
|
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ |
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
…, ngày … tháng … năm |
Năm ……
TT |
Nội dung |
Mã số |
Tổng hợp quyết toán trong kỳ |
Chia ra |
|||
Công đoàn cơ sở |
Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
Cấp tỉnh, ngành TW và tương đương |
||||
I |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ |
10 |
|
|
|
|
|
II |
PHẦN THU |
20 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Thu đoàn phi Công đoàn |
22 |
|
|
|
|
|
|
a- Khu vực HCSN |
22.01 |
|
|
|
|
|
|
b- Khu vực sản xuất kinh doanh |
22.02 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Thu kinh phí Công đoàn |
23 |
|
|
|
|
|
|
a- Khu vực HCSN |
23.01 |
|
|
|
|
|
b- Khu vực xuất kinh doanh |
23.02 |
|
|
|
|
|
|
|
c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS |
23.03 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ |
24 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Các khoản thu khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
a- Chuyên môn hỗ trợ |
25.01 |
|
|
|
|
|
|
b- Thu khác |
25.02 |
|
|
|
|
|
|
CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Tài chính công đoàn cấp trên cấp |
28 |
|
|
|
|
|
|
a. KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối |
28.01 |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.01.01 |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.01.02 |
|
|
|
|
|
|
b. Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ |
28.02 |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.02.01 |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.02.02 |
|
|
|
|
|
2.6 |
ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên |
29 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Nhận bàn giao tài chính công đoàn |
40 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
|
III |
PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ |
31 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ |
32 |
|
|
|
|
|
3.3 |
Chi quản lý hành chính |
33 |
|
|
|
|
|
3.4 |
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
34 |
|
|
|
|
|
|
a- Lương của cán bộ trong biên chế |
34.01 |
|
|
|
|
|
|
b- Phụ cấp cán bộ công đoàn |
34.02 |
|
|
|
|
|
|
c. Các khoản phải nộp theo lương |
34.03 |
|
|
|
|
|
3.5 |
Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS |
35 |
|
|
|
|
|
3.6 |
Chi khác |
37 |
|
|
|
|
|
|
CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Tài chính công đoàn đã cấp cho cấp dưới |
38 |
|
|
|
|
|
|
a- KPCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối |
38.01 |
|
|
|
|
|
|
b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới |
38.02 |
|
|
|
|
|
3.8 |
ĐPCĐ, KPCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp |
39 |
|
|
|
|
|
|
a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
39.01 |
|
|
|
|
|
|
b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
39.02 |
|
|
|
|
|
3.9 |
Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS |
41 |
|
|
|
|
|
3.10 |
Bàn giao tài chính công đoàn |
42 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
|
IV |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ |
50 |
|
|
|
|
|
V |
ĐPCĐ, KPCĐ PHẢI NỘP CẤP TRÊN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP |
60 |
|
|
|
|
|
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ |
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH/ CĐN …… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
…, ngày … tháng … năm |
Công khai dự toán thu, chi tài chính công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở
Năm ……
TT |
Nội dung |
Mã số |
Tổng hợp dự toán trong kỳ |
Chia ra |
||
Công đoàn cơ sở |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở |
||||
I |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ |
10 |
|
|
|
|
II |
PHẦN THU |
20 |
|
|
|
|
2.1 |
Thu đoàn phí Công đoàn |
22 |
|
|
|
|
|
a- Khu vực HCSN |
22.01 |
|
|
|
|
|
b- Khu vực sản xuất kinh doanh |
22.02 |
|
|
|
|
2.2 |
Thu kinh phí Công đoàn |
23 |
|
|
|
|
|
a- Khu vực HCSN |
23.01 |
|
|
|
|
b- Khu vực xuất kinh doanh |
23.02 |
|
|
|
|
|
|
c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS |
23.03 |
|
|
|
|
2.3 |
Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ |
24 |
|
|
|
|
2.4 |
Các khoản thu khác |
25 |
|
|
|
|
|
a- Chuyên môn hỗ trợ |
25.01 |
|
|
|
|
|
b- Thu khác |
25.02 |
|
|
|
|
|
CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Tài chính công đoàn cấp trên cấp |
28 |
|
|
|
|
|
a. KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối |
28.01 |
|
|
|
|
|
Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.01.01 |
|
|
|
|
|
Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.01.02 |
|
|
|
|
|
b. Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ |
28.02 |
|
|
|
|
|
Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.02.01 |
|
|
|
|
|
Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.02.02 |
|
|
|
|
2.6 |
ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên |
29 |
|
|
|
|
2.7 |
Nhận bàn giao tài chính công đoàn |
40 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
III |
PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ |
31 |
|
|
|
|
3.2 |
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ |
32 |
|
|
|
|
3.3 |
Chi quản lý hành chính |
33 |
|
|
|
|
3.4 |
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
34 |
|
|
|
|
|
a- Lương của cán bộ trong biên chế |
34.01 |
|
|
|
|
|
b- Phụ cấp cán bộ công đoàn |
34.02 |
|
|
|
|
|
c. Các khoản phải nộp theo lương |
34.03 |
|
|
|
|
3.5 |
Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS |
35 |
|
|
|
|
3.6 |
Chi khác |
37 |
|
|
|
|
|
CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
3.7 |
Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới |
38 |
|
|
|
|
|
a- KPCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối |
38.01 |
|
|
|
|
|
b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới |
38.02 |
|
|
|
|
3.8 |
ĐPCĐ, KPCĐ phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp |
39 |
|
|
|
|
|
a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
39.01 |
|
|
|
|
|
b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
39.02 |
|
|
|
|
3.9 |
Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS |
41 |
|
|
|
|
3.10 |
Bàn giao tài chính công đoàn |
42 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
IV |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ |
50 |
|
|
|
|
V |
KINH PHÍ DỰ PHÒNG |
70 |
|
|
|
|
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ |
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH/ CĐN …… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
…, ngày … tháng … năm |
Công khai quyết toán thu, chi tài chính công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở
Năm ……
TT |
Nội dung |
Mã số |
Tổng quyết toán trong kỳ |
Chia ra |
||
Công đoàn cơ sở |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở |
||||
I |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ |
10 |
|
|
|
|
II |
PHẦN THU |
20 |
|
|
|
|
2.1 |
Thu đoàn phí Công đoàn |
22 |
|
|
|
|
|
a- Khu vực HCSN |
22.01 |
|
|
|
|
|
b- Khu vực sản xuất kinh doanh |
22.02 |
|
|
|
|
2.2 |
Thu kinh phí Công đoàn |
23 |
|
|
|
|
|
a- Khu vực HCSN |
23.01 |
|
|
|
|
|
b- Khu vực xuất kinh doanh |
23.02 |
|
|
|
|
|
c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS |
23.03 |
|
|
|
|
2.3 |
Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ |
24 |
|
|
|
|
2.4 |
Các khoản thu khác |
25 |
|
|
|
|
|
a- Chuyên môn hỗ trợ |
25.01 |
|
|
|
|
|
b- Thu khác |
25.02 |
|
|
|
|
|
CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Tài chính công đoàn cấp trên cấp |
28 |
|
|
|
|
|
a. KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối |
28.01 |
|
|
|
|
|
Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.01.01 |
|
|
|
|
|
Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.01.02 |
|
|
|
|
|
b. Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ |
28.02 |
|
|
|
|
|
Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.02.01 |
|
|
|
|
|
Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
28.02.02 |
|
|
|
|
2.6 |
ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên |
29 |
|
|
|
|
2.7 |
Nhận bàn giao tài chính công đoàn |
40 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
III |
PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ |
31 |
|
|
|
|
3.2 |
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ |
32 |
|
|
|
|
3.3 |
Chi quản lý hành chính |
33 |
|
|
|
|
3.4 |
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
34 |
|
|
|
|
|
a- Lương của cán bộ trong biên chế |
34.01 |
|
|
|
|
|
b- Phụ cấp cán bộ công đoàn |
34.02 |
|
|
|
|
|
c. Các khoản phải nộp theo lương |
34.03 |
|
|
|
|
3.5 |
Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS |
35 |
|
|
|
|
3.6 |
Chi khác |
37 |
|
|
|
|
|
CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
3.7 |
Tài chính công đoàn đã cấp cho cấp dưới |
38 |
|
|
|
|
|
a- KPCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối |
38.01 |
|
|
|
|
|
b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới |
38.02 |
|
|
|
|
3.8 |
ĐPCĐ, KPCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp |
39 |
|
|
|
|
|
a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán |
39.01 |
|
|
|
|
|
b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán |
39.02 |
|
|
|
|
3.9 |
Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS |
41 |
|
|
|
|
3.10 |
Bàn giao tài chính công đoàn |
42 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
IV |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ |
50 |
|
|
|
|
V |
ĐPCĐ, KPCĐ PHẢI NỘP CẤP TRÊN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP |
60 |
|
|
|
|
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ |
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Liên
đoàn Lao động/Công đoàn …… |
…, ngày … tháng … năm |
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN DỰ ÁN XDCB HOÀN THÀNH
- Tên dự án:
- Tên công trình, hạng mục công trình:
- Chủ đầu tư:
- Cấp quyết định đầu tư:
- Địa điểm xây dựng:
- Thời gian khởi công: Hoàn thành:
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Tên nguồn vốn |
Dự toán được duyệt |
Thực hiện |
||
Đã cấp |
Còn phải cấp |
Ghi chú |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
- Ngân sách nhà nước TW |
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương hỗ trợ |
|
|
|
|
- Tổng Liên đoàn hỗ trợ |
|
|
|
|
- Tài chính công đoàn tích lũy LĐLĐ tỉnh |
|
|
|
|
- Vốn khác |
|
|
|
|
2. Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung chi phí |
Dự toán |
Quyết toán |
Tăng, giảm so với dự toán |
Ghi chú |
Tổng cộng |
|
|
|
|
Chi phí xây dựng |
|
|
|
|
Chi phí thiết bị |
|
|
|
|
Chi phí quản lý dự án |
|
|
|
|
Chi phí tư vấn |
|
|
|
|
Chi phí phá dỡ |
|
|
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
3. Tình hình thanh toán công nợ của dự án:
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên cá nhân, đơn vị thực hiện |
Nội dung thực hiện hợp đồng |
Giá trị được chấp nhận thanh toán |
Đã thanh toán, tạm ứng |
Công nợ còn phải trả, phải thu |
Ghi chú |
|
Phải trả |
Phải thu |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Trưởng ban Tài
chính/Kế toán trưởng |
Chủ
đầu tư |
BÁO CÁO
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
- Tên dự án:
- Tên công trình, hạng mục công trình:
- Chủ đầu tư:
- Cấp quyết định đầu tư:
- Địa điểm xây dựng:
- Quy mô công trình: Được duyệt: Thực hiện:
- Tổng mức đầu tư được duyệt:
- Thời gian khởi công: Hoàn thành:
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Tên nguồn vốn |
Quyết định đầu tư |
Thực hiện |
||
Quyết toán |
Đã thanh toán |
Chênh lệch |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
- Ngân sách nhà nước TW - Ngân sách địa phương hỗ trợ - Tổng Liên đoàn hỗ trợ - Tài chính công đoàn tích lũy LĐLĐ tỉnh - Vốn khác |
|
|
|
|
2. Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung chi phí |
Dự toán được duyệt |
Đề nghị quyết toán |
Tăng, giảm so với dự toán |
Ghi chú |
Tổng cộng Chi phí xây dựng Chi phí thiết bị Chi phí quản lý dự án Chi phí tư vấn Chi phí phá dỡ Chi phí khác |
|
|
|
|
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Liên
đoàn Lao động/Công đoàn …… |
…, ngày … tháng … năm |
Năm …
Tên Quỹ (hoặc hoạt động xã hội)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Diễn giải |
Số tiền |
Ghi chú |
I |
SỐ DƯ ĐẦU KỲ |
|
|
II. |
THU |
|
|
|
- Số vận động |
|
|
|
- Công đoàn cấp dưới nộp lên |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
III. |
CHI |
|
|
|
- Chi hoạt động xã hội |
|
|
|
- Nộp lên công đoàn cấp trên |
|
|
|
- Chi khác |
|
|
IV. |
SỐ DƯ CUỐI KỲ |
|
|
|
TM. BAN CHẤP HÀNH |
Ghi chú:
- Mỗi Quỹ xã hội (hoặc hoạt động xã hội như: Ủng hộ đồng bào vùng thiên tai; Ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam,...) có một thông báo công khai thu, chi riêng.
- Thuyết minh rõ căn cứ thu, mục đích thu; Đối tượng thu, mức thu; Đối tượng chi, mức chi cụ thể của từng Quỹ xã hội (hoặc hoạt động xã hội).
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Liên
đoàn Lao động/Công đoàn …… |
…, ngày … tháng … năm |
Công khai dự toán, quyết toán chi của Cơ quan công đoàn
Năm …
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Mục chi |
Mã số |
Số tiền |
Định mức chi 1 cán bộ/1 năm |
1 |
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ |
31 |
|
|
2 |
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ |
32 |
|
|
3 |
Chi quản lý hành chính |
33 |
|
|
|
Trong đó: Khoán chi |
|
|
|
4 |
Lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
34 |
|
|
|
a. Lương của cán bộ trong biên chế |
34.01 |
|
|
|
b. Phụ cấp cán bộ công đoàn |
34.02 |
|
|
|
d. Các khoản phải nộp theo lương |
34.03 |
|
|
5 |
Chi khác |
37 |
|
|
|
Tổng cộng chi |
|
|
|
Chi hoạt động của các Ban |
||||
1 |
… |
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Liên
đoàn Lao động/Công đoàn …… |
…, ngày … tháng … năm |
Công khai quyết toán thực hiện tự chủ về biên chế và kinh phí quản lý chi hành chính
Năm …
1. Chỉ tiêu biên chế được giao; Lao động hợp đồng được cơ quan có thẩm quyền cho phép ký hợp đồng.
2. Số CBCCLĐ có mặt đến 31/12 (Không bao gồm lao động khoán việc):
Mục |
Nội dung |
Mã số |
Dự toán năm |
Kết quả thực hiện khoản chi |
||
Dự toán |
Quyết toán chi |
Chênh lệch (tiết kiệm hoặc chi quá) |
||||
1 |
Lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
34 |
|
|
|
|
1.1 |
Lương của cán bộ trong biên chế |
34.01 |
|
|
|
|
1.2 |
Phụ cấp cán bộ công đoàn |
34.02 |
|
|
|
|
1.3 |
Các khoản phải nộp theo lương |
34.03 |
|
|
|
|
2 |
Quản lý hành chính |
33 |
|
|
|
|
2.1 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
33.01 |
|
|
|
|
2.2 |
Vật tư văn phòng |
33.02 |
|
|
|
|
2.3 |
Thông tin liên lạc |
33.03 |
|
|
|
|
2.4 |
Phương tiện vận tải |
33.04 |
|
|
|
|
2.5 |
Công tác phí |
33.05 |
|
|
|
|
2.6 |
Hội nghị |
33.09 |
|
|
|
|
2.7 |
Chi tiền lương, tiền công, các khoản trích theo lương và chi hoạt động cho hợp đồng lao động thường xuyên theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ |
33.10 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện khoán chi:
Trong đó: - Đã chi cho CBCCLĐ:
- Trích lập các quỹ:
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Liên
đoàn Lao động/Công đoàn …… |
…, ngày … tháng … năm |
Công khai Quyết toán thu, chi Quỹ cơ quan
Năm …
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Ngày |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
||
Thu |
Chi |
Tồn |
||||
|
…/…/…… |
Số dư đầu kì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH:
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG QUẬN/HUYỆN… /CÔNG ĐOÀN ……… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
…, ngày … tháng … năm |
Công khai dự toán thu, chi tài chính công đoàn công đoàn cơ sở
Năm ……
TT |
Nội dung |
Mã số |
Tổng hợp dự toán trong kỳ |
Chia ra |
||
Công đoàn cơ sở thành viên |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
Công đoàn cơ sở |
||||
I |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ |
10 |
|
|
|
|
II |
PHẦN THU |
20 |
|
|
|
|
2.1 |
Thu đoàn phí Công đoàn |
22 |
|
|
|
|
2.2 |
Thu kinh phí Công đoàn |
23 |
|
|
|
|
2.3 |
Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ |
24 |
|
|
|
|
2.4 |
Các khoản thu khác |
25 |
|
|
|
|
|
a- Chuyên môn hỗ trợ |
25.01 |
|
|
|
|
|
b- Thu khác |
25.02 |
|
|
|
|
|
CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Tài chính công đoàn cấp trên cấp |
28 |
|
|
|
|
|
a. KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối |
28.01 |
|
|
|
|
|
b. Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ |
28.02 |
|
|
|
|
2.6 |
ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên |
29 |
|
|
|
|
2.7 |
Nhận bàn giao tài chính công đoàn |
40 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
III |
PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ |
31 |
|
|
|
|
3.2 |
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ |
32 |
|
|
|
|
3.3 |
Chi quản lý hành chính |
33 |
|
|
|
|
3.4 |
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
34 |
|
|
|
|
|
a- Lương của cán bộ trong biên chế |
34.01 |
|
|
|
|
|
b- Phụ cấp cán bộ công đoàn |
34.02 |
|
|
|
|
|
c- Các khoản phải nộp theo lương |
34.03 |
|
|
|
|
3.5 |
Chi khác |
37 |
|
|
|
|
|
CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
3.6 |
ĐPCĐ, KPCĐ phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp |
38 |
|
|
|
|
3.7 |
Bàn giao tài chính công đoàn |
42 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
IV |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ |
50 |
|
|
|
|
V |
KINH PHÍ DỰ PHÒNG |
70 |
|
|
|
|
|
T.M BAN CHẤP HÀNH |
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG QUẬN/HUYỆN… /CÔNG ĐOÀN ……… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
…, ngày … tháng … năm |
Công khai quyết toán thu, chi tài chính công đoàn công đoàn cơ sở
Năm ……
TT |
Nội dung |
Mã số |
Tổng hợp quyết toán trong kỳ |
Chia ra |
||
Công đoàn cơ sở thành viên |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
Công đoàn cơ sở |
||||
I |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ |
10 |
|
|
|
|
II |
PHẦN THU |
20 |
|
|
|
|
2.1 |
Thu đoàn phí Công đoàn |
22 |
|
|
|
|
2.2 |
Thu kinh phí Công đoàn |
23 |
|
|
|
|
2.3 |
Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ |
24 |
|
|
|
|
2.4 |
Các khoản thu khác |
25 |
|
|
|
|
|
a- Chuyên môn hỗ trợ |
25.01 |
|
|
|
|
|
b- Thu khác |
25.02 |
|
|
|
|
|
CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
2.5 |
Tài chính công đoàn cấp trên cấp |
28 |
|
|
|
|
|
a. KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối |
28.01 |
|
|
|
|
|
b. Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ |
28.02 |
|
|
|
|
2.6 |
ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên |
29 |
|
|
|
|
2.7 |
Nhận bàn giao tài chính công đoàn |
40 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
III |
PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ |
31 |
|
|
|
|
3.2 |
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ |
32 |
|
|
|
|
3.3 |
Chi quản lý hành chính |
33 |
|
|
|
|
3.4 |
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
34 |
|
|
|
|
|
a- Lương của cán bộ trong biên chế |
34.01 |
|
|
|
|
|
b- Phụ cấp cán bộ công đoàn |
34.02 |
|
|
|
|
|
c- Các khoản phải nộp theo lương |
34.03 |
|
|
|
|
3.5 |
Chi khác |
37 |
|
|
|
|
|
CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
3.6 |
ĐPCĐ, KPCD đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp |
38 |
|
|
|
|
3.7 |
Bàn giao tài chính công đoàn |
42 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
IV |
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ |
50 |
|
|
|
|
V |
ĐPCĐ, KPCĐ PHẢI NỘP CẤP TRÊN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP |
60 |
|
|
|
|
|
T.M BAN CHẤP HÀNH |
LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG QUẬN/HUYỆN… /CÔNG ĐOÀN ……… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
…, ngày … tháng … năm |
Công khai tình hình thu, chi tài chính công đoàn cơ sở
Tháng …… năm ……
STT |
Nội dung |
Thu |
Chi |
Tồn |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
T.M BAN CHẤP HÀNH |
Công
đoàn cấp trên … |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
Hà Nội, ngày …… tháng …… năm ……… |
DUYỆT DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Năm: ……………
Kính gửi: ………………………………………………………
(Đơn vị duyệt) thông báo duyệt dự toán thu, chi năm ………………….. của đơn vị như sau:
CHỈ TIÊU CƠ BẢN:
1. Tổng số lao động (Lao động đóng BHXH):
2. Quỹ tiền lương (Quỹ tiền lương làm căn cứ đóng BHXH không bao gồm các khoản phải nộp theo lương):
3. Khấu hao tài sản cố định:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
I |
Hoạt động hành chính, sự nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Doanh thu (01=02+03+04) |
01 |
|
|
|
|
a. Từ NSNN cấp |
02 |
|
|
|
|
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài |
03 |
|
|
|
|
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại |
04 |
|
|
|
2 |
Chi phí (05=06+07+08) |
05 |
|
|
|
|
a. Chi phí hoạt động |
06 |
|
|
|
|
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài |
07 |
|
|
|
|
c. Chi phí hoạt động thu phí |
08 |
|
|
|
3 |
Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05) |
09 |
|
|
|
II |
Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
|
|
|
|
1 |
Doanh thu |
10 |
|
|
|
2 |
Chi phí |
11 |
|
|
|
3 |
Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) |
12 |
|
|
|
III |
Hoạt động tài chính |
|
|
|
|
1 |
Doanh thu |
20 |
|
|
|
2 |
Chi phí |
21 |
|
|
|
3 |
Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) |
22 |
|
|
|
IV |
Hoạt động thu, chi TCCĐ (theo Mục lục thu chi TCCĐ) |
|
|
|
|
1 |
Tài chính công đoàn tích lũy đầu kỳ |
10 |
|
|
|
2 |
Tài chính công đoàn cấp trên cấp |
28 |
|
|
|
3 |
Chi tài chính công đoàn |
|
|
|
|
3.1 |
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo Đoàn viên và NLĐ |
31 |
|
|
|
3.2 |
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ |
32 |
|
|
|
3.3 |
Chi Quản lý hành chính |
33 |
|
|
|
3.4 |
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
34 |
|
|
|
|
a- Lương cán bộ trong biên chế |
34.01 |
|
|
|
|
b- Phụ cấp cán bộ công đoàn |
34.02 |
|
|
|
|
c- Các khoản phải nộp theo lương |
34.03 |
|
|
|
3.5 |
Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn |
37 |
|
|
|
4 |
Chênh lệch thu chi trong kỳ (4=2-3) |
|
|
|
|
|
Tài chính công đoàn tích lũy cuối kỳ (5=1+4) |
50 |
|
|
|
V |
Hoạt động khác |
|
|
|
|
1 |
Thu nhập khác |
30 |
|
|
|
2 |
Chi phí khác |
31 |
|
|
|
3 |
Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) |
32 |
|
|
|
VI |
Chi phí thuế TNDN |
40 |
|
|
|
XII |
Thặng dư/thâm hụt trong năm (50=09+12+22+32+ Mục 4/IV-40) |
50 |
|
|
|
1 |
Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính |
51 |
|
|
|
2 |
Phân phối cho các quỹ |
52 |
|
|
|
3 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
53 |
|
|
|
Ghi chú: (*) Theo mục lục thu chi tài chính công đoàn
Nhận
xét: |
|
|
Công
đoàn cấp trên …………… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
Hà Nội, ngày …… tháng …… năm ……… |
DUYỆT QUYẾT TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Năm: ……………
Kính gửi: ………………………………………………………
(Đơn vị duyệt) thông báo duyệt quyết toán thu, chi năm … của đơn vị như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
I |
Hoạt động hành chính, sự nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Doanh thu (01=02+03+04) |
01 |
|
|
|
|
a. Từ NSNN cấp |
02 |
|
|
|
|
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài |
03 |
|
|
|
|
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại |
04 |
|
|
|
2 |
Chi phí (05=06+07+08) |
05 |
|
|
|
|
a. Chi phí hoạt động |
06 |
|
|
|
|
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài |
07 |
|
|
|
|
c. Chi phí hoạt động thu phí |
08 |
|
|
|
3 |
Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05) |
09 |
|
|
|
II |
Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
|
|
|
|
1 |
Doanh thu |
10 |
|
|
|
2 |
Chi phí |
11 |
|
|
|
|
Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) |
12 |
|
|
|
III |
Hoạt động tài chính |
|
|
|
|
1 |
Doanh thu |
20 |
|
|
|
2 |
Chi phí |
21 |
|
|
|
3 |
Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) |
22 |
|
|
|
IV |
Hoạt động thu, chi TCCĐ (theo Mục lục thu chi TCCĐ) |
|
|
|
|
1 |
Tài chính công đoàn tích lũy đầu kỳ |
10 |
|
|
|
2 |
Tài chính công đoàn cấp trên cấp |
28 |
|
|
|
3 |
Chi tài chính công đoàn |
|
|
|
|
3.1 |
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo Đoàn viên và NLĐ |
31 |
|
|
|
3.2 |
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ |
32 |
|
|
|
3.3 |
Chi Quản lý hành chính |
33 |
|
|
|
3.4 |
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
34 |
|
|
|
|
a- Lương cán bộ trong biên chế |
34.01 |
|
|
|
|
b- Phụ cấp cán bộ công đoàn |
34.02 |
|
|
|
|
c- Các khoản phải nộp theo lương |
34.03 |
|
|
|
3.5 |
Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn |
37 |
|
|
|
4 |
Chênh lệch thu chi trong kỳ (4=2-3) |
|
|
|
|
5 |
Tài chính công đoàn tích lũy cuối kỳ (5=1+4) |
50 |
|
|
|
V |
Hoạt động khác |
|
|
|
|
1 |
Thu nhập khác |
30 |
|
|
|
2 |
Chi phí khác |
31 |
|
|
|
3 |
Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) |
32 |
|
|
|
VI |
Chi phí thuế TNDN |
40 |
|
|
|
XII |
Thặng dư/thâm hụt trong năm (50=09+12+22+32+ Mục 4/IV-40) |
50 |
|
|
|
1 |
Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính |
51 |
|
|
|
2 |
Phân phối cho các quỹ |
52 |
|
|
|
3 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
53 |
|
|
|
Nhận xét:
CÁN BỘ QUẢN LÝ |
TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH |
TM. BAN THƯỜNG VỤ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây