Hướng dẫn 1062/HD-BHXH thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Hướng dẫn 1062/HD-BHXH thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 1062/HD-BHXH | Loại văn bản: | Hướng dẫn |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Đỗ Quang Khánh |
Ngày ban hành: | 30/03/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1062/HD-BHXH |
Loại văn bản: | Hướng dẫn |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Đỗ Quang Khánh |
Ngày ban hành: | 30/03/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/HD-BHXH |
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 03 năm 2012 |
THỰC HIỆN CẤP THẺ BHYT CHO THÂN NHÂN CÁN BỘ, CHIẾN SĨ CÔNG AN NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Bảo hiểm Y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định 62/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế”; Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-TC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính; Quyết định số 82/QĐ-BHXH ngày 20/1/2010 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam về hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 1111/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế.
Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn thực hiện cấp thẻ BHYT cho thân nhân cán bộ, chiến sĩ Công An nhân dân từ ngày 01/05/2012 như sau:
I/ Đối tượng tham gia, mức đóng, phương thức đóng tiền BHYT:
1. Đối tượng tham gia: Thân nhân cán bộ, chiến sĩ Công An nhân dân (ngoại trừ những người đã tham gia BHYT bắt buộc khác theo thứ tự ưu tiên của Luật BHYT), đều thuộc đối tượng tham gia BHYT bắt buộc.
2. Mức đóng BHYT:
- Mức đóng BHYT bằng 4,5% mức lương tối thiểu chung do đơn vị quản lý đối tượng đóng.
- Khi Nhà nước quy định tỷ lệ, mức lương tối thiểu mới thì mức đóng BHYT sẽ được điều chỉnh tương ứng.
3. Phương thức đóng:
- Hằng tháng, đơn vị quản lý đối tượng lập danh sách điều chỉnh người tham gia BHYT (nếu có) với cơ quan Bảo hiểm xã hội theo quy định.
- Hằng quý, chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối quý, cơ quan Bảo hiểm xã hội gửi bản "Thông báo kết quả đóng BHYT" cho đơn vị quản lý đối tượng. Chậm nhất, ngày cuối cùng của tháng cuối quý, đơn vị quản lý đối tượng có trách nhiệm đóng tiền vào quỹ BHYT theo Thông báo của cơ quan Bảo hiểm xã hội.
- Hằng năm, đơn vị quản lý đối tượng ký hợp đồng đóng BHYT với cơ quan Bảo hiểm xã hội (theo phân cấp quản lý) để thực hiện đóng tiền và cấp thẻ BHYT cho người hưởng chế độ. Chậm nhất, đến ngày 31/12 thanh lý hợp đồng với cơ quan Bảo hiểm xã hội.
Lưu ý: Trường hợp trong năm Chính phủ điều chỉnh tiền lương tối thiểu chung mới, thì cơ quan BHXH sẽ tự điều chỉnh mức tham gia BHYT theo danh sách đang quản lý để thông báo cho đơn vị.
II/ Phân cấp quản lý công tác cấp thẻ BHYT:
- Bảo hiểm xã hội quận, huyện thực hiện cấp thẻ BHYT cho thân nhân cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân đối với các đơn vị thuộc Công An quận, huyện đóng trên địa bàn.
- Bảo hiểm xã hội thành phố thực hiện cấp thẻ BHYT cho thân nhân cán bộ, chiến sĩ Công An nhân dân đối với các đơn vị thuộc Công an thành phố và các đơn vị thuộc Bộ Công An đóng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Được đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại các Bệnh viện quận, huyện và tương đương; các Bệnh viện đa khoa tuyến Tỉnh và tương đương theo danh sách của cơ quan Bảo hiểm xã hội cung cấp, theo nơi cư trú của thân nhân Công An.
- Thẻ BHYT có thời hạn sử dụng từ ngày đầu của tháng đóng BHYT và hết hạn theo thời hạn thống nhất của toàn đơn vị đóng BHYT.
Ví dụ: Thân nhân cán bộ, chiến sĩ Công An của toàn đơn vị được cấp thẻ BHYT có thời hạn sử dụng từ ngày 01/01/2012 đến ngày 31/12/2012. Ngày 05/03/2012, đơn nộp hồ sơ đề nghị cấp thẻ BHYT cho 02 thân nhân tháng 03/2012, thì thẻ BHYT được cấp có giá trị sử dụng từ ngày 01/03/2012 đến ngày 31/12/2012.
- Danh sách tăng người chỉ tham gia BHYT (mẫu D03-TS (T), 03 bản).
- Danh sách giảm người chỉ tham gia BHYT (mẫu D03-TS (G), 03 bản).
- Hợp đồng đóng BHYT (mẫu C04-TS, 04 bản).
- Biên bản thanh lý hợp đồng đóng BHYT (mẫu C04a-TS, 04 bản).
Đề nghị đơn vị quản lý đối tượng được cấp thẻ BHYT theo diện thân nhân cán bộ, chiến sĩ Công An tổ chức thực hiện theo đúng hướng dẫn trên đây, nếu có phát sinh vướng mắc thì phản ánh về cho Ban Giám đốc BHXH thành phố (phòng Thu) để được hướng dẫn giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT.
GIÁM ĐỐC |
Tên đơn vị: Mã đơn vị: Điện thoại liên hệ: Địa chỉ: |
DANH SÁCH TĂNG NGƯỜI CHỈ THAM GIA BHYT Đợt: ….. tháng ….. năm …….. |
|
Đối tượng tham gia:……………….. |
Lương tối thiểu chung: ………………………. |
Tỷ lệ NS hỗ trợ: ……….. |
STT |
Họ và tên |
Mã số |
Ngày tháng năm sinh |
Nữ |
Địa chỉ |
Nơi đăng ký KCB ban đầu |
Quyền lợi |
Số CMND |
Ghi chú |
||
Tỉnh |
Mã BV |
Tên Bệnh viện |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Phần đơn vị ghi:
- Tổng số người tham gia: ……………… người.
- Thời hạn cấp thẻ từ ngày ……./ ………/ ……… đến ……../……./…………….
- Tổng số tiền BHYT phải đóng theo danh sách này (Tổng số người x MLTT chung x Tỷ lệ đóng x Số tháng): …………. đồng, (bằng chữ: ……….).
- Tổng số tiền BHYT đã đóng:…………………….. (UNC số …………….. ngày ……../………/ ………..)
* Phần cơ quan BHXH ghi:
- Tổng số thẻ BHYT đề nghị cấp: ………………….. thẻ.
- Thời hạn sử dụng thẻ từ ngày ………./ ………/……….. đến ……/………../ …………..
|
|
|
…….., ngày ....tháng ….. năm |
Tên đơn vị: Mã đơn vị: Điện thoại liên hệ: Địa chỉ: |
DANH SÁCH GIẢM NGƯỜI CHỈ THAM GIA BHYT Đợt: ….. tháng ….. năm …….. |
|
Đối tượng tham gia:……………….. |
Lương tối thiểu chung: ………………………. |
Tỷ lệ NS hỗ trợ: ……….. |
STT |
Họ và tên |
Mã số |
Ngày tháng năm sinh |
Nữ |
Số CMND |
Thời gian điều chỉnh giảm |
Ghi chú |
||
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Tổng số tháng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
* Phần đơn vị ghi:
- Tổng số người giảm:………….. người.
- Tổng số thẻ BHYT thu hồi: ………………… thẻ.
- Tổng số tháng điều chỉnh giảm: ……………….. tháng.
- Tổng số tiền BHYT giảm đóng kỳ này (Tổng số tháng điều chỉnh giảm x MLTT chung x Tỷ lệ đóng): …………. đồng, (bằng chữ ………………..).
* Phần cơ quan BHXH ghi:
- Tổng số thẻ BHYT đã thu hồi: ………………… thẻ.
- Tổng số tiền BHYT được giảm đóng kỳ này: …………………… đồng, bằng chữ ………………………………………………………..
|
|
|
…….., ngày ....tháng ….. năm |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI……… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
- Căn cứ Luật BHYT số 25/2008/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam khóa XII thông qua ngày 14/11/2008.
- Căn cứ Quyết định số ………. ngày ……….. của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý tài chính đối với BHXH Việt Nam.
- Căn cứ ……………………………………………………………………………………
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm 20.. .. tại …………………………………………
Chúng tôi gồm có:
Bên A: Bảo hiểm xã hội ……………………………
Địa chỉ ………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax ……………………………………………………
Tài khoản số …………………… Tại ……………………………………………………
Đại diện: Ông (bà) ………………………………. Chức vụ …………………………
Giấy ủy quyền số ……………………………. ngày .... tháng.. .. năm ………………
Bên B: ……………………………………………………………………………………
Địa chỉ ……………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………… Fax ………………………………………………
Tài khoản số ……………………… Tại ………………………………………………
Đại diện: Ông (bà) …………………………… Chức vụ ……………………………
Giấy ủy quyền số ………………………….. ngày .... tháng.... năm ………………
Hai bên thống nhất tiến hành ký hợp đồng đóng BHYT, cấp thẻ BHYT theo các điều khoản như sau:
Điều 1: Đối tượng, số tiền đóng BHYT, thời hạn sử dụng của thẻ BHYT, thời hạn cấp thẻ BHYT
1. Danh sách người tham gia BHYT do bên B lập gồm có ……….. người, là đối tượng…………… trong ……… trang (tờ) với tổng số tiền đóng BHYT....................... đồng.
2. Thời gian đăng ký khám chữa bệnh từ ………/……/ ………..đến ……. / ……./ ……………..
3. Thời gian cấp thẻ BHYT: Chậm nhất sau ……….. ngày kể từ ngày hợp đồng này có hiệu lực.
Điều 2: Trách nhiệm của bên A
1. Cùng bên B kiểm tra, xác định danh sách đối tượng đóng BHYT được cấp thẻ BHYT.
2. Cấp đầy đủ, kịp thời cho bên B thẻ BHYT theo danh sách gồm …….. người, có thời hạn từ …../ …../ …………. đến ……./ …….. / …………..
3. Đảm bảo cho những người có tên trong danh sách nêu tại điểm 1 được hưởng quyền lợi đã được quy định tại Luật BHYT
4. Thu hồi thẻ BHYT còn giá trị sử dụng của những đối tượng giảm.
5. …………………………………………………………………………………………………………
Điều 3: Trách nhiệm của bên B
1. Kê khai, lập danh sách đối tượng đóng BHYT đúng, đầy đủ, kịp thời gửi cho cơ quan BHXH.
2. Đóng BHYT cho cơ quan BHXH theo .... kỳ trước ngày ….. của các tháng …….. năm ………. vào tài khoản số ……………… của cơ quan BHXH …………………. tại (KBNN, Ngân hàng) ……………………..
3. Khi có biến động tăng, giảm đối tượng phải kịp thời lập danh sách gửi cho Bên A.
4. Có trách nhiệm thu hồi thẻ BHYT còn thời hạn sử dụng các trường hợp giảm (trừ trường hợp tử vong), nếu không thu hồi hoặc thu hồi chậm thì phải chịu trách nhiệm đóng đủ BHYT cho những đối tượng này đến hết thời hạn sử dụng còn lại của thẻ hoặc đến thời điểm thẻ BHYT được thu hồi.
5. .. .. .. ..
Điều 4: Phương thức thanh toán
1. Thời gian chuyển tiền ………….. kỳ.
- Kỳ I: Chậm nhất đến ngày ……../……./ ………. Bên B chuyển số tiền ……………… cho bên A.
- Kỳ II:
- Kỳ cuối: Trước ngày ……../ ………. / …….. (ngày hết hạn của thẻ BHYT) bên B phải chuyển hết số tiền còn lại của hợp đồng.
2. Phương thức thanh toán …………………………
3. Tài khoản thanh toán:
Bên A - Tài khoản số ……………….. tại …………………………….
Bên B - Tài khoản số ……………….. tại …………………………….
Điều 5: Điều khoản chung
1. Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của Nhà nước về chế độ BHYT và các điều khoản đã ký để đảm bảo quyền lợi của người đóng BHYT.
2. Định kỳ hàng quý hai bên cùng tiến hành kiểm tra, đối chiếu tình hình đóng và cấp thẻ BHYT.
3. Thực hiện quyết toán số tiền đóng BHYT khi hợp đồng hết hạn.
4. Khi Nhà nước thay đổi chính sách có liên quan đến tiền lương và mức đóng BHYT của đối tượng thì được điều chỉnh và thực hiện theo quy định của Nhà nước.
5. Cơ quan BHXH được quyền đình chỉ cấp thẻ BHYT nếu bên B không đóng, đóng không đủ số tiền BHYT theo điểm 1 và 4 điều kiện chung của hợp đồng. Nếu đóng không đúng thời gian quy định thì phải nộp số tiền lãi cho thời gian chậm đóng theo mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước công bố (Điều 49 Luật BHYT).
6. Khi có những vấn đề phát sinh mới có thể bổ sung phụ lục Hợp đồng. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh phải kịp thời thông báo cho nhau để cùng bàn bạc, giải quyết trên cơ sở bình đẳng, hợp tác và đảm bảo quyền lợi cho người có thẻ BHYT.
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày.. .. /.. .. /.. .. đến ngày.. .. /.. .../ .. …
Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A |
ĐẠI DIỆN BÊN B |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI……. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số ……./TLHĐ-BHXH |
|
Hôm nay, ngày …… tháng …….. năm 20.. .. tại ………………………………….
Chúng tôi gồm có:
Bên A: Bảo hiểm xã hội ………………………………………
Địa chỉ ………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………. Fax ……………………………………………………
Tài khoản số …………………….. Tại ……………………………………………………
Đại diện: Ông (bà) ……………………………. Chức vụ ………………………………
Giấy ủy quyền số ……………………………… ngày .. .. tháng.. .. năm ……………
Bên B: …………………………………………………………..
Địa chỉ ……………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………. Fax …………………………………………………
Tài khoản số …………………….. Tại …………………………………………………
Đại diện: Ông (bà) ……………………………. Chức vụ ……………………………
Giấy ủy quyền số ……………………………… ngày .... tháng.. .. năm …………
Cùng nhau xem xét, đánh giá quá trình thực hiện Hợp đồng đóng BHYT, cấp thẻ BHYT và thống nhất thanh lý Hợp đồng đóng BHYT số …………………… với những nội dung cụ thể như sau:
A. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ CẤP THẺ BHYT:
Căn cứ Hợp đồng đóng BHYT và các danh sách điều chỉnh tăng, giảm đối tượng đóng BHYT trong năm giữa đơn vị và cơ quan BHXH, hai bên thống nhất các số liệu về đóng BHYT năm ……………… theo Hợp đồng đóng BHYT đã ký, cụ thể như sau:
1. Thời hạn sử dụng của thẻ BHYT: Từ: …../ …../ …………….. Đến: ……… / …….. / …………..
2. Số đối tượng đóng BHYT theo Hợp đồng: ……………………………… người.
3. Số đối tượng đóng BHYT tăng, giảm trong kỳ:
3.1. Tăng: ……………………………………………………………………… người.
3.2. Giảm: ……………………………………………………………………… người.
4. Số tiền phải đóng BHYT theo hợp đồng: ………………………………… đồng.
5. Số tiền điều chỉnh tăng, giảm trong kỳ:
5.1. Tăng: ……………………………………………………………………… đồng.
5.2. Giảm: ……………………………………………………………………… đồng.
6. Tổng số tiền phải đóng BHYT [4+5.1-5.2]: ……………………………… đồng.
7. Số tiền đã đóng BHYT trong kỳ: ………………………………………… đồng.
8. Số tiền đóng BHYT chuyển kỳ sau:
8.1. Đóng thừa: ……………………………………………………………… đồng.
8.2. Đóng thiếu: ……………………………………………………………… đồng.
9. Số tiền thừa là …………………………… đồng được chuyển đóng BHYT cho hợp đồng tiếp sau. Số tiền BHYT còn thiếu là: ……………………………. đ, chậm nhất đến ngày …… tháng ….. năm ….. Bên B phải chuyểp nộp cho Bên A vào TK số ……………. Tại Ngân hàng; kho bạc …………………………………… Nếu chậm đóng ảnh hưởng đến việc cấp thẻ BHYT kỳ sau thì Bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm.
B. NHẬN XÉT CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ:
C. KIẾN NGHỊ:
I. Kiến nghị của bên A:
II. Kiến nghị của bên B:
Để thực hiện tốt chính sách BHYT của Đảng và Nhà nước, đảm bảo quyền lợi của người có thẻ BHYT, hai bên nhất trí cùng xem xét kiến nghị của mỗi bên và trả lời cho nhau bằng văn bản chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày ký và được kèm theo Biên bản thanh lý này.
Biên bản đã được hai bên nhất trí thông qua, cùng ký xác nhận và được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản cùng nhau thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A |
ĐẠI DIỆN BÊN B |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây