Quyết định 916/QHKT-QH phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Xóm mới II, Phường phước Long B, Quận 9, diện tích 99.1ha do Sở Quy hoạch kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 916/QHKT-QH phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Xóm mới II, Phường phước Long B, Quận 9, diện tích 99.1ha do Sở Quy hoạch kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 916/QHKT-QH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/03/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 916/QHKT-QH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/03/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 916/QHKT-QH |
TP Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 03 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ XÓM MỚI II-PHƯỜNG PHƯỚC LONG B- QUẬN 9, DIỆN TÍCH 99.1HA
SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ
Căn cứ quyết định số 168/2002/QĐ-TTg
ngày 27 tháng 11 năm 2002 củaThủ Tướng Chính Phủ về việc thành lập Sở quy hoạch
kiến trúc thành phố. Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 322/BXD-ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ xây dựng về việc ban
hành quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị:
Căn cứ quyết định số 1720/QĐ-UB-NC ngày 03/06/1994 của UBND Thành phố về việc giao
nhiệm vụ Kiến trúc sư trưởng (nay là Sở Quy Hoạch Kiến trúc) xét duyệt đồ án quy
hoạchchi tiết trên địa bàn thành phố,
Căn cứ quy hoạch chung(tổng thể) quận 9 đã được UBND thành phố phê duyệt tại
quyết định số 3815/QĐUB-QLĐT ngày 2/7/1999
Căn cứ theo văn bản số 1297/QH-KT-QH ngày 14/04/2003 của Sở Quy hoạch kiến trúc
thành phố về việc thỏa thuận Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết Khu dân cư Xóm Mới II,
phường Phước Long B, Quận 9;
Theo nghị định của UBND quận 9 tại văn bản số 732/UB ngày 01/08/2003;
Xét hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) và văn bản trình số
148/VQH-TH ngày 24/11/2003 của viện Quy hoạch xây dựng thành phố lập:
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư Xóm mới II, Phường phước Long B, Quận 9 với các nội dung chính (đính kèm bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất và chi tiết giao thông, tỷ lệ 1/2000), như sau:
1/ Vị trí, giới hạn và phạm vi quy hoạch:
Tổng diện tích phạm vi khu vực lập quy hoạch chi tiết là: 99,1ha
Vị trí khu đất quy hoạch giáp với đường vành đai phía đông và có các mặt giáp giới sau:
- Phía Bắc: Giáp đường đất và đường Dương Đình Hội,
- Phía Nam: giáp rạch chiếc
- Phía Đông: giáp rạch Đường Xuồng (vàm Xuồng), ranh giới phường Tăng Nhơn Phú B và khu Công nghệ cao TP,
- Phía tây: Giáp khu dân cư Xóm Mới I
2/ Tính chất, chức năng quy hoạch:
Chức năng quy hoạch chủ yếu là khu dân cư xây dựng mới, một phần là khu dân cư cải tạo, chỉnh trang.
3/ Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc và cơ cấu sử dụng đất:
3.1- Các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc:
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
1 |
Tổng diện tích khu vực quy hoạch |
Ha |
99,1 |
2 |
Dân số dự kiến |
người |
9.400 |
3 |
Đất dân dụng - Đất ở - Đất CTCC - Đất cây xanh-TDTT - Đất giao thông |
M2/người M2/người M2/người M2/người |
75-85 45-50 4-6 8-12 15-20 |
4 |
Đất ngoài dân dụng |
Ha |
23.83 |
5 |
Mật độ xây dựng chung toàn khu |
% |
22.5 |
6 |
Tầng cao trung bình của khu dân xóm mới |
tầng |
2.5-3 |
7 |
Mật độ dân số |
Ng/ha |
95 |
3.2 Cơ cấu sử dụng đất:
Tổng diện tích khu đất là: 99.1ha: được bố trí cơ cấu sử dụng đất, như sau:
+ Đất dân dụng: 75,27 ha chiếm tỷ lệ79%
Trong đó, gồm:
* Đất khu ở: 45,46 ha chiếm tỷ lệ 45,9%
* Đất CTCC: 4,18 ha chiếm tỷ lệ 4,2%
* Đất CVCX-TDTT: 7,70 ha chiếmtỷ lệ 7,78%
* Đất giao thô: 17,93 ha chiếm tỷ lệ 18,1ha%
* Đất ngoài dân dụng: 23,83 ha chiếm tỷ lệ 24,0%
4/ Nội dung bố trí các hạng mục công trình trong khu ở:
4.1 Đất ở: diện tích 45,46 ha,
Trong đó, gồm:
Khu ở hiện hữu cải tạo: 13,53 ha
Khu ở xây dựng mới: 31,39 ha
- Loại nhà ở liên kế có vườn: chiếm 49% đất ở
+ Mật độ xây dựng: khoảng 30 – 45%
+ Tầng cao trung bình: 3 tầng
- Loại biệt thự nhà vườn: chiếm 60% đất ở
+ Mật độ xây dựng: khoảng 25 – 30%
+ Tầng cao trung bình: 2,5 tầng
4.2 Khu công trình công cộng: diện tích 4,18 ha
Các hạng mục công trình bố trí cụ thể như sau:
- Nhà trẻ - mẫu giáo: 0,66 ha
+ Mật độ xây dựng: khoảng 20 – 30%
+ Tầng cao trung bình: 1-2 tầng
- Trường tiểu học, trường PTCS: 2,9 ha
+ Mật độ xây dựng: khoảng 30 – 35%
+ Tầng cao trung bình: 2-3 tầng
- Trạm y tế: 0,31 ha
+ Mật độ xây dựng: khoảng 20 – 30%
+ Tầng cao trung bình: 2-3 tầng
- Chợ, thương mại dịch vụ:
+ Mật độ xây dựng: khoảng 25 – 30%
+ Tầng cao trung bình: 1-3 tầng
4.3 Khu công viên cây xanh kết hợp các sân tập TDTT: diện tích 7,7 ha
Trong khi chờ UBND thành phố ban hành quyết định về việc hành lang quản lý, sử dụng và xây dựng công trình trên bờ sông, kênh, rạch: phần diện tích cặp theo sông, rạch được tổ chức trồng cây xanh, cảnh quan, không xây dựg công trình ngoài chức năng phục vụ công cộng
5/ Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thhuật:
5.1 Hệ thống giao thông:
- Đường vành đai phía đông: lộ giới 80m
- Đường Dương Đình hội: lộ giới 30m
- Đường số 1: lộ giới 30m
- Đường nội bộ có lộ giới 12-16m
- Nút giao thông: gồm nút giao thông đường vành đai phía Đông với đường số 1.
- Bán kính khống chế vi phạm nút giao thông chân cầu, bảo đảm theo quy chuẩn hiện hành (Nghi định 171.172 của thủ tướng chính phủ)
- Giao thông thủy theo tuyến sông, rạch chính: sông Rạch Chiếc và rạch Đường Xuồng.
5.2 Hệ thống cấp nước:
- Nguồn cấp nước máy thành phố để cấp nước cho khu quy hoạch (lấy nước từ ống phi 375)
5.3 Hệ thống nước thoát và vệ sinh môi trường
- Xây dựng 2 hệ thống thoát nước mưa và nước bẩn riêng biệt, kết hợp với xử lý nước thái sinh hoạt bằng bể tự hoại trước khi xả ra cống thông nước bẩn.
- Tất cả công trình phải xây dựng hệ thống xử lý nước thải cục bộ đảm bảo tiêu chuẩn chất vệ sinh môi trường trước khi thoát ra hệ thống thoát nước chung của khu vực
- Tổ chức thu gom rác thải đưa về khu xử lý chung
- Tiêu chuẩn rác thải sinh hoạt là 1-1.5kg/ng/ngày
5.4 San nền – tiêu thủy
- Kết hợp san lấp tại chỗ và lấy đất từ nơi khác.
- Cao độ nền xây dựng trên 2,2m (Hệ cao độ quốc gia Mũi Nai)
- Hướng thoát nước chủ yếu vào rạch chiếc và rạch Đồng Xuồng
5.5 Hệ thống cấp điện
- Nguồn điện cấp từ lưới điện chung của thành phố
- Mạng điện hạ thế trong từng khu vực, đảm bảo yêu cầu sử dụng và chiếu sáng công cộng.
- Mạng trong khu vực xây dựng mới sẽ được thiết kế đặt ngầm
6/ Một số lưu ý khi thực hiện quy hoạch.
- Dọc theo các tuyến rạch phải tổ chức giữ lại khoảng xanh, tối thiểu 20m; trong khi chờ UBND thành phố ban hành chính thức về quy định về hành lang quản lý, sử dụng và xây dựng công trình trên bờ sông, kênh rạch.
- Các kênh rạch giữ lại phải tổ chức quản lý để đảm bảo vệ sinh, cảnh quan, môi trường, đồng thời kết hợp giải quyết thoát nước cho khu vực.
- Việc bố trí xây dựng các công trình xung quanh các nút giao thông chính khu vực cần căn cứ vào thiết kế quy hoạch chi tiết nút giao thông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Khi triển khai các dự án hạ tầng kỹ thuật hồ sơ thiết kế kỹ thuật phải được cơ quan quản lý chuyên nghành thông qua.
- Ngoài các trục đường chính được đánh số trong đồ án quy hoạch được duyệt, đường nội bộ trong từng khu phố nhà ở (giới hạn bởi các đường trục chính) được tính toán và bố trí thiết kế hợp lý theo quy chỉnh hiện hành.
- Các dự án đầu tư trong khu quy hoạch này khi đã được chấp thuận về chủ trương của UBND thành phố hoặc của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền, nhưng chưa có quyết định thu hồi đất thì nhà đất nằm trong phạm vi ranh của dự án được thực hiện theo mục 1-2 trong chỉ thị 30/2003/CT.UB ngày 24/12/2003 của UBND thành phố về việc giải quyết một số vấn đề nhà đất trong khu vực có quy hoạch chi tiết về quản lý thực hiện theo quy hoạch chi tiết
- Khi các dự án trong khu quy hoạch triển khai, ranh đất cụ thể của từng dự án phải được xem xét trên cơ sở tiếp giáp các đường trục chính quy hoạch chỉ giới sông rạch.
Điều 2.
Uỷ ban nhân dân quận 9 có trách nhiệm:
- Ban hành công khai điều lệ quản lý xây dựng đính kèm theo quy định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ1/2000 này.
- Tiến hành cắm mốc các tuyến hạ tầng kỹ thuật chính, mốc ranh các khu cây xanh tập trung, công trình công cộng (cấp khu vực thành phố trên bản đồ giải thửa hiện hành để quản lý, cụ thể hóa các mốc này trên thổ địa khi triển khai dự án.
Điều 3.
Trên cơ sở quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 được duyệt, UBND quận 9 và UBND phường Phước Long B chịu trách nhiệm công bố công khai quy hoạch tại UBND phường chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày ký quyết định này, đồng thời thông báo kịp thời cho nhân dân và các đoàn kinh tế - xã hội có liên quan trên địa bàn về nội dung quy hoạch cùng các văn bản có liên quan khác để thực hiện quản lý tốt việc sử dụng quỹ đất và quản lý xây dựng, theo quy hoạch
Theo luật xây dựng, hiệu lực pháp lý của quy hoạch chi tiết xây dựng (1/2000). Khu dân cư Xóm Mới II này có giá trị thực hiện kể từ ngày công bố rộng rãi ra nhân dân
|
GIÁM ĐỐC SỞ QUY HỌACH KIẾN TRÚC TP đã ký |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây