185561

Thông báo 316/SXD-KTXD đính chính hệ số điều chỉnh chi phí nhân công do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành

185561
LawNet .vn

Thông báo 316/SXD-KTXD đính chính hệ số điều chỉnh chi phí nhân công do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu: 316/SXD-KTXD Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Dũng
Ngày ban hành: 25/04/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 316/SXD-KTXD
Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Nguyễn Dũng
Ngày ban hành: 25/04/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
SỞ XÂY DỰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 316/SXD-KTXD

Đà Lạt, ngày 25 tháng 4 năm 2013

 

THÔNG BÁO

ĐÍNH CHÍNH CÁC HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG.

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh Lâm Đồng tại văn bản số 1894/UBND-KH ngày 12 tháng 4 năm 2013 về việc giao hướng dẫn điều chỉnh chi phí nhân công;

Sau khi thống nhất cùng các Sở ngành liên quan tại cuộc họp ngày 22 tháng 4 năm 2013, Sở Xây dựng công bố đính chính các hệ số điều chỉnh chi phí nhân công từng thời điểm như sau:

1. Đính chính các hệ số điều chỉnh ban hành tại mục 4 (4.1, 4.2), thông báo hướng dẫn số 974/SXD-KTXD ngày 22 tháng 11 năm 2010.

Khu vực thành phố Đà Lạt và Thành phố Bảo Lộc:

Điều chỉnh chi phí nhân công: Lương tối thiểu: 810.000 đồng.

Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:

Nơi có phụ cấp khu vực

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

10%

20%

30%

10%

20%

30%

10%

20%

30%

2,32

2,40

2,47

2,46

2,53

2,60

2,69

2,76

2,83

Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:

Nơi có phụ cấp khu vực

10%

20%

30%

2,31

2,37

2,43

Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:

Nơi có phụ cấp khu vực

10%

20%

30%

5,54

5,72

5.89

Khu vực các huyện còn lại:

Điều chỉnh chi phí nhân công: Lương tối thiểu: 730.000 đồng.

Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:

Nhóm I

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

2,22

2,29

2,35

2,48

 

Nhóm II

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

2,35

2,41

2,48

2,61

 

Nhóm III

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

2,55

2,62

2,68

2,81

Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

2,19

2,24

2,29

2,40

Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

5,31

5,46

5,62

5.93

2. Đính chính các hệ số điều chỉnh ban hành tại mục B, thông báo hướng dẫn số 207/SXD-KTXD ngày 18 tháng 3 năm 2011 của Sở Xây dựng Lâm Đồng.

a. Khu vực thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc:

Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:

- Lương tối thiểu: 1.200.000 đồng.

- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.

- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.

- Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.

- Phụ cấp khu vực.

Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:

Nơi có phụ cấp khu vực

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

10%

20%

30%

10%

20%

30%

10%

20%

30%

3,44

3,55

3,66

3,65

3,75

3.86

3,98

4,09

4,20

Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:

Nơi có phụ cấp khu vực

10%

20%

30%

3,42

3,51

3,60

Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:

Nơi có phụ cấp khu vực

10%

20%

30%

8,21

8,47

8,72

b. Khu vực các huyện Đức Trọng – Di Linh:

Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:

- Lương tối thiểu: 1.050.000 đồng.

- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.

- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.

- Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.

- Phụ cấp khu vực.

2.1.1. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:

Nhóm I

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

3,20

3,29

3,39

3,57

 

Nhóm II

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

3,38

3,47

3,56

3,75

 

Nhóm III

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

3,67

3,76

3,86

4,05

2.1.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

3,15

3,22

3,30

3,45

2.1.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

7,63

7,86

8,08

8,53

c. Khu vực các huyện còn lại:

Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:

- Lương tối thiểu: 830.000 đồng.

- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.

- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.

- Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.

- Phụ cấp khu vực.

3.1.1. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:

Nhóm I

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

2,53

2,60

2,68

2,83

 

Nhóm II

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

2,67

2,74

2,82

2.96

 

Nhóm III

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

2,90

2,94

3,01

3,14

3.1.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

2,49

2,55

2,61

2,73

3.1.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

6,03

6,21

6,39

6,74

3. Đính chính các hệ số điều chỉnh ban hành tại mục B, thông báo hướng dẫn số 1291/SXD-KTXD ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Sở Xây dựng Lâm Đồng.

a. Khu vực thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc: Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:

- Lương tối thiểu: 1.780.000 đồng.

- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.

- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.

- Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.

- Phụ cấp khu vực.

1.1 Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:

Nơi có phụ cấp khu vực

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

10%

20%

30%

10%

20%

30%

10%

20%

30%

5,11

5,27

5,42

5,41

5,57

5,72

5,91

6,06

6,22

1.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:

Nơi có phụ cấp khu vực

10%

20%

30%

5,07

5,20

5,33

1.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:

Nơi có phụ cấp khu vực

10%

20%

30%

12,18

12,56

12,94

b. Khu vực các huyện Đức Trọng – Di Linh: Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:

- Lương tối thiểu: 1.550.000 đồng.

- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.

- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.

- Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.

- Phụ cấp khu vực.

2.1. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:

Nhóm I

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

4,72

4,86

5,00

5,28

 

Nhóm II

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

4,98

5,12

5,26

5,54

 

Nhóm III

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

5,42

5,56

5,70

5,97

2.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

4,64

4,76

4,87

5,10

2.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

11,27

11,60

11,93

12,59

c. Khu vực các huyện còn lại: Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:

- Lương tối thiểu: 1.400.000 đồng.

- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.

- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.

- Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.

- Phụ cấp khu vực.

3.1. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:

Nhóm I

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

4,27

4,39

4,52

4,77

 

Nhóm II

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

4,50

4,63

4,75

5,00

 

Nhóm III

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

4,89

5,02

5,14

5,39

3.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

4,20

4,30

4,40

4,60

3.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:

Nơi có phụ cấp khu vực

30%

40%

50%

70%

10,18

10,48

10,77

11,37

 

 

Nơi nhận:
- UBND tỉnh (thay báo cáo);
- Các phòng QLĐT, KTHT của các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc;
- Các tổ chức hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Lưu: KTXD, VT.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Dũng

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác