Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2009 về việc tập trung thực hiện, hoàn thành công tác rà soát, hợp nhất, xây dựng và ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật, các cơ chế chính sách để thống nhất áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội sau hợp nhất, mở rộng địa giới hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2009 về việc tập trung thực hiện, hoàn thành công tác rà soát, hợp nhất, xây dựng và ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật, các cơ chế chính sách để thống nhất áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội sau hợp nhất, mở rộng địa giới hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 09/CT-UBND | Loại văn bản: | Chỉ thị |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 18/03/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 09/CT-UBND |
Loại văn bản: | Chỉ thị |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 18/03/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/CT-UBND |
Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2009 |
Ngay sau khi địa giới hành chính Thành phố Hà Nội được hợp nhất, mở rộng theo Nghị quyết số 15/2008/QH12 ngày 29/5/2008 của Quốc hội; UBND Thành phố đã ban hành Kế hoạch số 08/KH-UBND ngày 12/9/2008 và số 12/KH-UBND ngày 15/01/2009 chỉ đạo các Sở, Ngành chức năng tổ chức rà soát các văn bản quy phạm pháp luật, các cơ chế, chính sách do UBND Thành phố Hà Nội (cũ), UBND Tỉnh Hà Tây đã ban hành trước đây, hợp nhất, xây dựng mới và ban hành để thống nhất áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (mới). Tiếp đó, ngày 23/01/2009, UBND Thành phố đã ban hành Quyết định số 508/QĐ-UBND chỉ đạo các Sở, Ban, Ngành xây dựng mới các văn bản quy phạm pháp luật, các cơ chế chính sách của UBND Thành phố trong năm 2009.
Đến nay, UBND Thành phố đã ban hành được 24 văn bản, còn 49/73 văn bản quy phạm pháp luật, cơ chế chính sách có nội dung giống nhau, hoặc khác biệt không lớn, cần phải hợp nhất ban hành ngay, nhưng các Sở, Ngành chủ trì chưa trình UBND Thành phố xem xét, ban hành, các văn bản, cơ chế chính sách cần phải xây dựng mới, trình UBND Thành phố xem xét, ban hành trong năm 2009 tiến độ triển khai cũng rất chậm.
Việc một số Sở, Ngành được giao chủ trì chưa hoàn thành đúng tiến độ Thành phố giao, có nguyên nhân khách quan, nhưng nguyên nhân chủ quan là do các Sở, Ngành chưa nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng trong công tác này; chưa giành sự quan tâm, đầu tư về thời gian và cán bộ thực hiện, chưa nghiêm túc thực hiện chỉ đạo của UBND Thành phố; gây ảnh hưởng đến sự chỉ đạo điều hành chung của Thành phố. UBND Thành phố yêu cầu các Sở, Ngành nghiêm túc rút kinh nghiệm trong nội bộ cơ quan, đơn vị.
Để khẩn trương hoàn thành công tác rà soát, hợp nhất, xây dựng và ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật, các cơ chế chính sách để thống nhất áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (mới); Chủ tịch UBND Thành phố chỉ thị:
a) Các văn bản, cơ chế chính sách có nội dung giống nhau hoặc khác biệt không lớn: Các Sở Ngành được giao chủ trì rà soát, hợp nhất hoàn thiện dự thảo và trình UBND Thành phố xem xét, thông qua, duyệt ký ban hành theo đúng tiến độ quy định tại Phụ lục chi tiết đính kèm
b) Các văn bản, cơ chế chính sách xây dựng mới trong năm 2009: Các Sở, Ban, Ngành được giao chủ trì nâng cao tinh thần trách nhiệm, xây dựng văn bản mới đảm bảo tiến độ quy định tại Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 23/01/2009.
c) Các văn bản, cơ chế chính sách phải hủy bỏ: Các Sở, Ban, Ngành khẩn trương rà soát, gửi văn bản quy phạm pháp luật, cơ chế chính sách của UBND Thành phố đã hết hiệu lực, phải hủy bỏ về Sở Tư pháp trước ngày 30/4/2009. Sở Tư pháp rà soát, tổng hợp, dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố xem xét, ký ban hành hủy bỏ các văn bản quy phạm pháp luật, các cơ chế chính sách đã hết hiệu lực trước ngày 25/05/2009.
a) Các đồng chí Phó Chủ tịch UBND Thành phố theo lĩnh vực công tác được phân công tập trung đôn đốc, chỉ đạo các Sở, Ngành được giao chủ trì (thuộc Khối) hoàn thành việc rà soát, hợp chất, xây dựng mới dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật, các cơ chế chính sách; sau đó xem xét, chỉnh sửa thống nhất văn bản hoặc chủ trì họp, thảo luận với các Sở, Ngành, cơ quan liên quan góp ý hoàn thiện dự thảo văn bản trước khi trình tập thể UBND Thành phố xem xét, thông qua; chỉ đạo hoàn thiện văn bản và duyệt ký ban hành theo đúng tiến độ UBND Thành phố quy định.
b) Các Sở, Ban, Ngành được giao chủ trì phối hợp chặt chẽ với Sở Tư pháp và các Sở, Ngành liên quan trong quá trình rà soát, hợp nhất, xây dựng mới dự thảo văn bản đảm bảo chất lượng, đúng tiến độ quy định và phải chịu trách nhiệm đôn đốc, bám sát cho đến khi văn bản được UBND Thành phố ban hành.
Trong quá trình soạn thảo, có thể gộp 2 hoặc nhiều văn bản có nội dung gần giống nhau vào một văn bản. Các văn bản đã đến thời hạn quy định phải ban hành, nhưng có nội dung mà cơ quan Trung ương chưa hướng dẫn cụ thể, thì Sở, Ngành được giao chủ trì xây dựng văn bản theo hướng áp dụng các cơ chế, chính sách hiện hành, khi có quy định hoặc hướng dẫn của cơ quan Trung ương thì thực hiện sửa đổi, bổ sung hoặc ghi: "... thực hiện theo quy định của cơ quan nhà nước cấp trên".
c) Các Sở, Ban, Ngành được giao phối hợp, thẩm định phải cử cán bộ có đủ thẩm quyền, phối hợp kịp thời, nghiêm túc, trách nhiệm khi có yêu cầu, đề nghị của cơ quan chủ trì.
d) Văn phòng UBND Thành phố phối hợp chặt chẽ với Sở, Ngành được giao chủ trì sắp xếp lịch họp tập thể UBND Thành phố để xem xét, cho ý kiến dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật, các cơ chế chính sách đảm bảo hợp lý, khoa học. Trường hợp không bố trí được lịch họp UBND Thành phố, căn cứ Quy chế làm việc của UBND Thành phố, Sở, Ngành chủ trì phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố gửi phiếu xin ý kiến các thành viên UBND Thành phố.
Chủ tịch UBND Thành phố yêu cầu các đồng chí Phó Chủ tịch UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành chỉ đạo quyết liệt các nhiệm vụ nêu trên đảm bảo chất lượng, tiến độ và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND Thành phố về kết quả thực hiện. Sở Tư pháp tổng hợp tình hình, cùng các Sở, Ngành chủ trì, thường xuyên báo cáo kết quả, những khó khăn, vướng mắc phát sinh với UBND Thành phố để chỉ đạo./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hanh kèm theo Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 18/3/2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT |
Tên văn bản |
Lãnh đạo UBND TP chỉ đạo |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời hạn hoàn thiện dự thảo văn bản ở cấp sở và trình UBND Thành phố |
Thời hạn UBND Thành phố xem xét, thông qua và ký ban hành |
Ghi chú |
|||||
Các văn bản chưa thực hiện theo Kế hoạch số 08/KH-UBND ngày 12/09/2008 của UBND Thành phố |
||||||||||||
1. |
Quyết định của UBND Thành phố quy định về phân cấp quản lý nhà nước trong việc quyết định quản lý sử dụng, thu hồi, điều chuyển, thanh lý tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của TP |
PCT Hoàng Mạnh Hiển |
Sở Tài chính |
Các sở: KH&ĐT, TC, Cục Thuế |
Trước ngày 25/3/2009 |
Từ 25/3 - 05/4/2009 |
|
|||||
2. |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành quy định về liên thông giải quyết một số thủ tục hành chính trong quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn TP Hà Nội. |
PCT Phí Thái Bình |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở: TN&MT, XD, GTVT |
Trước ngày 25/3/2009 |
Từ 25/3 - 05/4/2009 |
|
|||||
3. |
Quyết định của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn TP Hà Nội. |
PCT Phí Thái Bình |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở: TN&MT, XD |
Trước ngày 25/3/2009 |
Từ 25/3 - 05/4/2009 |
|
|||||
4. |
Quyết định của UBND Thành phố về quy định thẩm định, cấp giấy chứng nhận đầu tư các dự án trên địa bàn Thành phố. |
PCT Phí Thái Bình |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở: TC, XD, TN&M'T |
Trước ngày 25/3/2009 |
Từ 25/3 - 05/4/2009 |
|
|||||
5. |
Quyết định của UBND TP về kiện toàn, củng cố về tổ chức thanh tra xây dựng quận, huyện và thí điểm thành lập thanh tra xây dựng xã, phường, thị trấn tại TP Hà Nội. |
PCT Phí Thái Bình |
Sở Nội vụ |
Sở xây dựng và UBND các quận, huyện, thành phố trực thuộc |
Trước ngày 25/3/2009 |
Từ 25/3 - 05/4/2009 |
|
|||||
6. |
Quyết định của UBND Thành phố quy định về quản lý các cụm điểm công nghiệp trên địa bàn TP. |
PCT Nguyễn Huy Tưởng |
Sở Công thương |
Sở KH&ĐT, BQL các khu CN & CX |
Trước ngày 25/3/2009 |
Từ 25/3 - 05/4/2009 |
|
|||||
7. |
Quyết định của UBND TP ban hành quy định về khuyến khích đầu tư: kinh doanh rau an toàn, thực phẩm sạch trên địa bàn TP Hà Nội. |
PCT Nguyễn Huy Tưởng |
Sở Công thương |
Các sở: KH&ĐT, NN&PTNT, TC |
Trước ngày 25/3/2009 |
Từ 25/3 - 05/4/2009 |
|
|||||
8. |
Quyết định của UBND TP về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với phần nguồn vốn cho vay của Quỹ giải quyết việc làm Thành phố uỷ thác qua Chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội Hà Nội. |
PCT Đào Văn Bình |
Sở Tài chính (Chuyển nhiệm vụ chủ trì từ Sở LĐTB&XH) |
Các sở: KH&ĐT, TC, Chi nhánh NHCSXH Hà Nội |
Trước ngày 25/3/2009 |
Từ 25/3 - 05/4/2009 |
|
|||||
9. |
Quyết định của UBND TP về việc ban hành Quy định thi tuyển công chức dự bị trong cơ quan hành chính, thi tuyển hoặc xét tuyển viên chức, các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước thuộc TP Hà Nội |
Chủ tịch Nguyễn Thế Thảo |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành và UBND các quận, huyện, thành phố trực thuộc |
Trước ngày 25/3/2009 |
Từ 25/3 - 05/4/2009 |
|
|||||
10. |
Quyết định của UBND TP về việc ban hành Quy định về Quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội. |
Chủ tịch Nguyễn Thế Thảo |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành và UBND các quận, huyện, thành phố trực thuộc |
Trước ngày 25/3/2009 |
Từ 25/3 - 05/4/2009 |
|
|||||
11. |
Quyết định của UBND TP về việc ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã phường thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Chủ tịch Nguyễn Thế Thảo |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành và UBND các quận, huyện, thành phố trực thuộc |
Trước ngày 25/3/2009 |
Từ 25/3 - 05/4/2009 |
|
|||||
Các văn bản chưa thực hiện theo Kế hoạch số 12/KH-UBND ngày 15/01/2009 của UBND Thành phố |
||||||||||||
1 |
Quyết định của UBND Thành phố về việc quy định mua sắm, đấu thầu mua sắm tài sản theo Thông tư số 63/2007/TT-BTC ngày 15/6/2007 |
PCT Hoàng Mạnh Hiển |
Sở Tài chính |
Sở KH&ĐT, Cục Thuế |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/3/2009 |
Đã soạn thảo nhưng do Bộ Tài chính có thay đổi chính sách |
|||||
2 |
Quyết định của UBND Thành phố quy định về đơn giá và xác định đơn giá cho thuê đất trên địa bàn TP Hà Nội |
PCT Vũ Hồng Khanh |
Sở Tài chính và sở TN&MT |
Các sở: KHĐT, XD, Cục Thuế |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/3/2009 |
Đã xin ý kiến, Sở Tài chính đang hoàn thiện. |
|||||
3 |
Quyết định của UBND Thành phố quy định để đảm bảo trật tự, an toàn và vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công thành trên địa bàn Thành Phố Hà Nội. |
PCTTT Phí Thái Bình |
Sở Xây dựng |
Các sở: TN&MT, GTVT, CATP, Thanh tra TP |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/3/2009 |
Đã có ý kiến thẩm định Sở XD đang tiếp thu hoàn chỉnh |
|||||
4 |
Quyết định của UBND Thành phố về việc quy định thí điểm một số cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng nhà ở cho công nhân thuê trong các khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
PCTTT Phí Thái Bình |
Sở Xây dựng |
Các sở: KH&ĐT, TC, TNMT, LĐTBXH, Công thương BQL KCN&CX |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 25/4/2009 |
|
|||||
5 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành quy định về quản lý đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn TP Hà Nội |
PCTTT Phí Thái Bình |
Sở Xây dựng |
Các sở: KH&ĐT, TC, TNMT, Cục Thuế |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 25/4/2009 |
|
|||||
6 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành Quy chế phong tặng danh hiệu nghệ nhân Hà Nội và các chính sách đối với nghệ nhân. |
PCT Nguyễn Huy Tưởng |
Sở Công thương |
Các sở: VHTT&DL, LĐTBXH, Nội vụ, Liên minh các HTX |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/3/2009 |
Đã dự thảo xong, đang xin ý kiến các sở, ngành |
|||||
7 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành quy chế công nhận làng nghề trên địa bàn thành phố Hà Nội |
PCT Nguyễn Huy Tưởng |
Sở Công thương |
Các sở: VHTT&DL, LĐTBXH, Nội vụ, Liên minh các HTX |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/3/2009 |
Đã dự thảo, đang xin ý kiến các sở, ngành |
|||||
8 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành Quy chế đấu thầu đặt hàng cung ứng các sản phẩm dịch vụ đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
PCT Nguyễn Văn Khôi |
Sở Tài chính |
Các sở KHĐT, XD, GTVT, Tư pháp, Công thương |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
9 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành Quy chế cải tạo, xây dựng lại các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
PCT Nguyễn Văn Khôi |
Sở Xây dựng |
Các sở: KHĐT, TNMT, TC, Cục Thuế |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
10 |
Quyết định của UBND Thành phố quy định về xã hội hóa đầu tư phát triển, quản lý hành doanh khai thác hệ thông cung cấp nước sạch trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
PCT Nguyễn Văn Khôi |
Sở Xây dựng |
Các sở: TC, KHĐT, Cục Thuế |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/4/2009 |
Đã có dự thảo, đang lấy ý kiến nội bộ trong ngành |
|||||
11 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
PCT Nguyễn Văn Khôi |
Sở Xây dựng |
Các sở: KHĐT, KHCN, TC, TP. Nội vụ |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
12 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành Quy định về việc hướng dẫn tổ chức kiểm tra, chứng nhận phù hợp về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
PCT Nguyễn Văn Khôi |
Sở Xây dựng |
Các sở: KHĐT, TC, KHCN, TTTP |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/4/2009 |
Đã có ý kiến thẩm định, Sở Xây dựng đang hoàn thiện |
|||||
13 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành Quy chế tiếp nhận nhà cơ quan tự quản trên địa Bàn Thành phố Hà Nội. |
PCT Nguyễn Văn Khôi |
Sở Xây dựng |
Các sở: TNMT, TC |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
14 |
Quyết định của UBND Thành phố về việc ban giao, tiếp nhận quỹ nhà ở phục vụ di dân giải phóng mặt bằng trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
PCT Nguyễn Văn Khôi |
Sở Xây dựng |
Các sở: TNMT, TC |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
15 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành Quy định điều kiện đảm bảo kinh doanh đối với các mặt hàng vật liệu xây dựng kinh doanh có điều kiện trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
PCT Nguyễn Văn Khôi |
Sở Xây dựng |
Các sở: TNMT, TC, Công thương, KHĐT |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
16 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành quy hoạch các địa điểm được phép kinh doanh các mặt hàng vật liệu xây dựng kinh doanh có điều kiện trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
PCT Nguyễn Văn Khôi |
Sở xây dựng |
Các sở: QHKT, TNMT, Công thương, KHCN |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
17 |
Quyết định của UBND Thành phố về việc tổ chức hoạt động của Trung tâm quản lý giao thông công cộng Thành phố Hà Nội |
PCT Nguyễn Văn Khôi |
Sở Giao thông vận tải |
Các Sở: Nội vụ, TC |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
18 |
Quyết định của UBND Thành phố quy định về tổ chức, hoạt động của thú y xã, phường, thị trấn. |
PCT Trịnh Duy Hùng |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Các sở: Nội vụ: Y tế |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/3/2009 |
Đã có dự thảo, đang xin ý kiến thẩm định |
|||||
19 |
Quyết định của UBND Thành phố quy định mạng lưới bảo vệ thực vật tại các huyện ngoại thành Hà Nội |
PCT Trịnh Duy Hùng |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Các sở: Nội vụ, Y tế |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
20 |
Quyết định của UBND Thành phố Hà Nội quy định tổ chức hoạt động của khuyến nông viên cơ sở |
PCT Trịnh Duy Hùng |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Các sở: Nội vụ, Y tế, KHĐT |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
21 |
Quyết định của UBND Thành phố quy định chính sách khuyến khích hỗ trợ phát triển chăn nuôi xa khu dân cư |
PCT Trịnh Duy Hùng |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Các sở: Y tế, KHĐT, TC |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
Đang chờ ý kiến trả lời của Bộ. Yêu cầu tiếp tục thực hiện theo chỉ đạo của UBND TP |
|||||
22 |
Quyết định của UBND Thành phố về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
PCT Trịnh Duy Hùng |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sở Tài chính, Cục Thuế |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
Đang chờ ý kiến trả lời của Bộ. Yêu cầu tiếp tục thực hiện theo chỉ đạo của UBND TP |
|||||
23 |
Quyết định của UBND Thành phố về việc trợ giá trong hoạt động tưới tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
PCT Trịnh Duy Hùng |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sở Tài chính, Cục thuế |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
Đang chờ ý kiến trả lời của Bộ. Yêu cầu tiếp tục thực hiện theo chỉ đạo của UBND TP |
|||||
24 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành quy định chế độ phụ cấp đặc thù áp dụng đối với cán bộ, công chức: viên chức làm công tác chuyên môn về công nghệ thông tin, viễn thông tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa Thành phố Hà Nội. |
PCT Ngô Thị Thanh Hằng |
Sở thông tin Truyền thông |
Các sở: Nội vụ, Tài chính |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
25 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng chống các hành vi vi phạm, tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, viễn thông và CNTT trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
PCT Ngô Thị Thanh Hằng |
Sở Thông tin Truyền thông |
Sở KHCN, TTTP, CATP |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
26 |
Chỉ thị của UBND Thành phố v/v tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
PCT Ngô Thị Thanh Hằng |
Sở Thông tin Truyền thông |
Sở KHCN, TTTP, CATP |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
27 |
Chỉ thị của UBND Thành phố v/v tăng cường công tác quản lý phát triển trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) trên địa bàn TP Hà Nội |
PCT Ngô Thị Thanh Hằng |
Sở Thông tin Truyền thông |
Sở KHCN, TTTP, CATP |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
28 |
Chỉ thị của UBND Thành phố về việc quản lý hoạt động kinh doanh đại lý Internet trên địa bàn TP Hà Nội |
PCT Ngô Thị Thanh Hằng |
Sở Thông tin Truyền thông |
Sở KHCN, KHĐT, TTTP, CATP |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
29 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo trên địa bàn TP Hà Nội. |
PCT Ngô Thị Thanh Hằng |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Các Sở: QHKT, TNMT, XD, GTVT, TP |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/3/2009 |
Đã có dự thảo, đang xin ý kiến của các sở, ngành |
|||||
30 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn TP Hà Nội. |
PCT Ngô Thị Thanh Hằng |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Các Sở: QHKT, TNMT, XD, GTVT |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/3/2009 |
Đã có dự thảo, đang xin ý kiến của các sở, ngành |
|||||
31 |
Quyết định của UBND Thành phố về việc thu, sử dụng học phí và một số khoản thu khác trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn TP Hà Nội |
PCT Ngô Thị Thanh Hằng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các Sở: TC, KHĐT, LĐTBXH |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/3/2009 |
Đã có dự thảo, đang xin ý kiến của các sở, ngành và ý kiến thẩm định. |
|||||
32 |
Quyết định của UBND Thành phố ban hành Quy chế tuyên dương, khen thưởng và chính sách sử dụng thủ khoa xuất sắc tốt nghiệp các trường đại học trên địa bàn TP Hà Nội |
PCT Ngô Thị thành Hằng |
Sở Nội vụ |
Các sở: GDĐT, TC, KHĐT |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
33 |
Quyết định của UBND Thành phố về việc hỗ trợ tổ chức tiếp nhận, an táng hài cốt liệt sĩ do các tổ chức, cơ quan có thẩm quyền bàn giao về cho Thành phố Hà Nội và thân nhân liệt sĩ |
PCT Đào Văn Bình |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Các sở TC, Nội vụ, Bộ Tư lệnh Thủ đô |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/3/2009 |
Liên ngành đã có tờ trình xin ý kiến chỉ đạo của PCT UBNDTP Phụ trách khối |
|||||
34 |
Quyết định của UBND Thành phố về việc ban hành chuẩn nghèo năm 2009 - 2010 |
PCT Đào Văn Bình |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Các sở: Nội vụ. TC, KHĐT |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
35 |
Quyết định của UBND Thành phố về việc hỗ trợ xây dựng nhà đại đoàn kết cho hộ nghèo Thành phố năm 2008 - 2009 |
PCT Đào Văn Bình |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Các sở: TC, KHĐT, XD, TNMT |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
36 |
Quyết định của UBND Thành phố về việc tập trung nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, người tâm thần lang thang trên địa bàn TP Hà Nội |
PCT Đào Văn Bình |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Các sở: TC, KHĐT, Y tế |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/3/2009 |
Đã có dự thảo, đang trình UBND TP |
|||||
37 |
Quyết định của UBND Thành phố định mức kinh phí cho công tác tập trung nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, người tâm thân lang thang trên địa bàn TP Hà Nội |
PCT Đào Văn Bình |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Các sở: TC, KHĐT, Y tế |
Trước ngày 15/4/2009 |
Từ ngày 15 - 30/4/2009 |
|
|||||
38 |
Quyết định của UBND Thành phố Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm và người sau cai nghiện trên địa bàn TP Hà Nội |
PCT Đào Văn Bình |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Các sở: TC, KHĐT, Nội vụ, CATP |
Trước ngày 20/3/2009 |
Từ ngày 20 - 30/3/2009 |
Đã có dự thảo, Liên ngành đang trình UBND Thành phố |
|||||
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây