Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 1112/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 25/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1112/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 25/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1112/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 243/TTr-SNNPTNT ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
4 giờ (0,5 ngày) |
Không |
Không |
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các chủ đầu tư tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Lãnh đạo phòng QLXDCT&ƯDK HCN |
01 ngày |
Không |
Không |
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân công cho Phòng Quản lý Xây dựng công trình và Ứng dụng Khoa học công nghệ (QLXDCT&ƯDKHCN); - Lãnh đạo Phòng QLXDCT&ƯDKHCN phân công công chức thực hiện thụ lý hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức phòng QLXDCT&ƯDK HCN |
Dự án nhóm B: 21 ngày |
Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương; Cảnh sát Phòng cháy - chữa cháy; và các cơ quan có liên quan khác |
Không |
- Công chức Phòng QLXDCT&ƯDKHCN: (1) Tiếp nhận hồ sơ; (2) Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan; (3) Lập phiếu trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng (kiểm tra thể thức) và lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt, ban hành; (4) Tổng hợp ý kiến, thẩm định; (5) Dự thảo kết quả thẩm định; (6) Lãnh đạo phòng QLXDCT&ƯDKHCN xem xét, chỉ đạo; (7) Công chức Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định; (8) Lập phiếu trình lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức trình lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt, ban hành. |
Dự án nhóm C: 11 ngày |
|||||||
4 |
Bước 4 |
Kiểm tra thể thức |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04 giờ (0,5 ngày) |
Không |
Không |
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt. |
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 ngày |
Không |
Không |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển cho văn thư ban hành để phát hành hồ sơ. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở |
Không |
Không |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (1) ghi số, (2) scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên hệ thống Một cửa điện tử, (3) gửi Phòng QLXDCT&ƯDKHCN lưu, (4) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và PTNT). (5) Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả cho chủ đầu tư thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của Chủ đầu tư). |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN |
- Dự án nhóm B: 25 ngày. - Dự án nhóm C: 15 ngày. |
||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
0,5 ngày (4 giờ) |
Không |
Không |
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các chủ đầu tư tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT; Lãnh đạo phòng QLXDCT&ƯDKHCN. |
2 ngày |
Không |
Không |
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân công cho Phòng Quản lý Xây dựng công trình và Ứng dụng Khoa học công nghệ (QLXDCT&ƯDKHCN); - Lãnh đạo Phòng QLXDCT&ƯDKHCN phân công công chức thực hiện thụ lý hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức phòng QLXDCT&ƯDKHCN; Lãnh đạo Phòng QLXDCT&ƯDKHCN. |
Công trình cấp I: 35 ngày |
Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương; Cảnh sát Phòng cháy - chữa cháy; và các cơ quan có liên quan khác |
Không |
- Công chức Phòng QLXDCT&ƯDKHCN: (1) Tiếp nhận hồ sơ; (2) Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan; (3) Lập phiếu trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng (kiểm tra thể thức) và lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt, ban hành; (4) Tổng hợp ý kiến, thẩm định; (5) Dự thảo kết quả thẩm định; (6) Lãnh đạo phòng QLXDCT&ƯDKHCN xem xét, chỉ đạo; (7) Công chức Phòng hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định; (8) Lập phiếu trình lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức trình lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt, ban hành. |
Công trình cấp II, công trình cấp III: 25 ngày |
|||||||
Công trình cấp IV: 15 ngày |
|||||||
4 |
Bước 4 |
Kiểm tra thể thức |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày (4 giờ) |
Không |
Không |
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt. |
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 ngày |
Không |
Không |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển cho văn thư ban hành để phát hành hồ sơ. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). |
Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở |
Không |
Không |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (1) ghi số, (2) scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên hệ thống Một cửa điện tử, (3) gửi Phòng QLXDCT&ƯDKHCN lưu, (4) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). (5) Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả cho chủ đầu tư thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của Chủ đầu tư). |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN |
- Công trình cấp I: 40 ngày - Công trình cấp II, công trình cấp III: 30 ngày - Công trình cấp IV: 20 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây