Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 396/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 28/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 396/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 28/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 66/TTr-SVHTTDL ngày 26/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai thực hiện đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND các huyện, thành phố thực hiện theo đúng quy định pháp.
2. Khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (31 Thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (13 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2.001765 |
12 ngày làm việc |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
Không quy định |
Quyết định số 682/QĐ- BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1.003384 |
8 ngày làm việc |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001098 |
10 ngày làm việc |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1.005452 |
05 ngày làm việc |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001091 |
05 ngày làm việc |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001087 |
05 ngày làm việc |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
7 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
1.002001 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
1.001976 |
05 ngày làm việc |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
9 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
2.002738 |
05 ngày làm việc |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
1.001988 |
05 ngày làm việc |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
11 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.004508 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
2.002739 |
05 ngày làm việc |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
13 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
2.002740 |
05 ngày làm việc |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
B. Lĩnh vực báo chí (04 Thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
3 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
2.001171 |
Không quy định |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
4 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
2.001173 |
02 ngày làm việc |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
C. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (13 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
1.003868 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2.001594 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không có |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2.001584 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không có |
|
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
1.003729 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không có |
|
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
2.001564 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không có |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
1.004153 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không có |
|
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
2.001744 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không có |
|
8 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001740 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không có |
|
9 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001737 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không có |
|
10 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
1.003725 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|
11 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
1.003483 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không có |
|
12 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.003114 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không có |
|
13 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.008201 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không có |
|
D. Lĩnh vực thông tin đối ngoại (01 thủ tục) |
||||||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
1.003888 |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. - Sở VHTTDL tham mưu giải quyết trong thời gian 06 ngày làm việc - UBND tỉnh giải quyết 04 ngày làm việc |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (04 thủ tục) |
||||||
1. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001885 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận Một cửa của UBND huyện. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
Không quy định |
Quyết định số 682/QĐ- BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001884 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
3. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001880 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
4. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001786 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây