Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh sau sắp xếp theo Nghị quyết 1283/NQ-UBTVQH15
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh sau sắp xếp theo Nghị quyết 1283/NQ-UBTVQH15
Số hiệu: | 322/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Lê Ngọc Châu |
Ngày ban hành: | 18/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 322/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Lê Ngọc Châu |
Ngày ban hành: | 18/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp tỉnh Hà Tĩnh phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;
Thực hiện Văn bản số 1018/BTTTT-THH ngày 07/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 36/STTTT-CNTT&BCVT ngày 07/01/2025 (sau khi thống nhất với các cơ quan, đơn vị liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 3109/QĐ- UBND ngày 08/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH HÀ TĨNH (MÃ CẤP 3) SAU KHI SẮP XẾP
THEO NGHỊ QUYẾT 1283/NQ-UBTVQH15 NGÀY 14/11/2024 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của UBND tỉnh)
TT |
Mã định danh đã cấp theo Quyết định số 3109/QĐ- UBND ngày 08/9/2021 |
Mã định danh cấp mới sau sắp xếp đơn vị |
Tên đơn vị |
Địa chỉ |
Trạng thái thay đổi của mã định danh điện tử |
1 |
H27.31 |
Giữ nguyên mã |
UBND huyện Thạch Hà |
Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
H27.33.38 |
H27.31.58 |
UBND thị trấn Lộc Hà |
Thị trấn Lộc Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
3 |
H27.33.47 |
H27.31.59 |
UBND xã Bình An |
Xã Bình An, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
4 |
H27.33.43 |
H27.31.60 |
UBND xã Hồng Lộc |
Xã Hồng Lộc, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
5 |
H27.33.36 |
H27.31.61 |
UBND xã Mai Phụ |
Xã Mai Phụ, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
6 |
H27.33.45 |
H27.31.62 |
UBND xã Phù Lưu |
Xã Phù Lưu, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
7 |
H27.33.40 |
H27.31.63 |
UBND xã Thạch Châu |
Xã Thạch Châu, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
8 |
H27.33.37 |
H27.31.64 |
UBND xã Thạch Mỹ |
Xã Thạch Mỹ, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
9 |
H27.33.39 |
H27.31.65 |
UBND xã Thạch Kim |
Xã Thạch Kim, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
10 |
H27.33.41 |
H27.31.66 |
UBND xã Thịnh Lộc |
Xã Thịnh Lộc, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
11 |
H27.33.44 |
H27.31.67 |
UBND xã Tân Lộc |
Xã Tân Lộc, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
12 |
H27.33.42 |
H27.31.68 |
UBND xã Ích Hậu |
Xã Ích Hậu, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
13 |
Mã dự phòng từ H27.31.69 đến H27.31.89 cho các đơn vị sẽ thành lập sau. |
||||
14 |
Danh sách các đơn vị đóng mã định danh cũ: |
|
|||
15 |
H27.31.53 |
|
UBND xã Đỉnh Bàn |
Thôn Văn Sơn, xã Đỉnh Bàn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
16 |
H27.31.56 |
|
UBND xã Tân Lâm Hương |
Thôn Bình Tiến, xã Tân Lâm Hương, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
17 |
H27.31.44 |
|
UBND xã Thạch Đài |
Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
18 |
H27.31.52 |
|
UBND xã Thạch Hải |
Thôn Đại Hải, xã Thạch Hải, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
19 |
H27.31.48 |
|
UBND xã Thạch Hội |
Thôn Thai Yên, xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
20 |
H27.31.51 |
|
UBND xã Thạch Khê |
Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
21 |
H27.31.50 |
|
UBND xã Thạch Lạc |
Thôn Thanh Quang, xã Thạch Lạc, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
22 |
H27.31.46 |
|
UBND xã Thạch Thắng |
Thôn Trung Phú, Xã Thạch Thắng, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
23 |
H27.31.49 |
|
UBND xã Thạch Trị |
Thôn Hồng Dinh, xã Thạch Trị, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
24 |
H27.31.47 |
|
UBND xã Thạch Văn |
Thôn Trung Văn, xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
25 |
H27.31.45 |
|
UBND xã Tượng Sơn |
Thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
26 |
H27.41 |
Giữ nguyên mã |
UBND thành phố Hà Tĩnh |
Số 72, đường Phan Đình Phùng, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
27 |
H27.31.53 |
H27.41.51 |
UBND xã Đỉnh Bàn |
Thôn Văn Sơn, xã Đỉnh Bàn, thành phố Hà Tĩnh |
Cấp mới |
28 |
H27.31.56 |
H27.41.52 |
UBND xã Tân Lâm Hương |
Thôn Bình Tiến, xã Tân Lâm Hương, thành phố Hà Tĩnh |
Cấp mới |
29 |
H27.31.44 |
H27.41.53 |
UBND xã Thạch Đài |
Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài, thành phố Hà Tĩnh |
Cấp mới |
30 |
H27.31.52 |
H27.41.54 |
UBND xã Thạch Hải |
Thôn Đại Hải, xã Thạch Hải, thành phố Hà Tĩnh |
Cấp mới |
31 |
H27.31.48 |
H27.41.55 |
UBND xã Thạch Hội |
Thôn Thai Yên, xã Thạch Hội, thành phố Hà Tĩnh |
Cấp mới |
32 |
H27.31.51 |
H27.41.56 |
UBND xã Thạch Khê |
Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê, thành phố Hà Tĩnh |
Cấp mới |
33 |
H27.31.50 |
H27.41.57 |
UBND xã Thạch Lạc |
Thôn Thanh Quang, xã Thạch Lạc, thành phố Hà Tĩnh |
Cấp mới |
34 |
H27.31.46 |
H27.41.58 |
UBND xã Thạch Thắng |
Thôn Trung Phú, Xã Thạch Thắng, thành phố Hà Tĩnh |
Cấp mới |
35 |
H27.31.49 |
H27.41.59 |
UBND xã Thạch Trị |
Thôn Hồng Dinh, xã Thạch Trị, thành phố Hà Tĩnh |
Cấp mới |
36 |
H27.31.47 |
H27.41.60 |
UBND xã Thạch Văn |
Thôn Trung Văn, xã Thạch Văn, thành phố Hà Tĩnh |
Cấp mới |
37 |
H27.31.45 |
H27.41.61 |
UBND xã Tượng Sơn |
Thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
38 |
H27.39.39 |
H27.41.62 |
UBND xã Cẩm Vịnh |
Thôn Yên Khánh, xã Cẩm Vịnh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
39 |
H27.39.56 |
H27.41.63 |
UBND xã Cẩm Bình |
Thôn Bình Quan, xã Cẩm Bình, thành phố Hà Tĩnh, |
Cấp mới |
40 |
H27.33.46 |
H27.41.64 |
UBND xã Hộ Độ |
Xã Hộ Độ, thành phố Hà Tĩnh |
Cấp mới |
41 |
H27.41.46 |
Giữ nguyên mã |
UBND phường Thạch Trung |
Số 55, đường Hà Hoàng, Thôn Nam Quang, xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Đổi tên |
42 |
H27.41.47 |
Giữ nguyên mã |
UBND phường Thạch Hưng |
Thôn Trung Hưng, xã Thạch Hưng, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Đổi tên |
43 |
H27.41.48 |
Giữ nguyên mã |
UBND phường Thạch Hạ |
Đường Quang Trung, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Đổi tên |
44 |
H27.41.50 |
Giữ nguyên mã |
UBND phường Đồng Môn |
Thôn Quyết Tiến, xã Đồng Môn, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Đổi tên |
45 |
Mã dự phòng từ H27.41.65 đến H27.41.85 cho các đơn vị sẽ thành lập sau. |
||||
46 |
Danh sách các đơn vị đóng mã định danh cũ: |
|
|||
47 |
H27.41.38 |
|
UBND phường Thạch Linh |
Số 254, đường Vũ Quang, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
48 |
H27.41.40 |
|
UBND phường Nguyễn Du |
Số 187, đường Nguyễn Huy Tự, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
49 |
H27.36 |
Giữ nguyên mã |
UBND huyện Hương Sơn |
Thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
|
50 |
|
H27.36.61 |
UBND xã Hàm Trường |
Xã Hàm Trường, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
51 |
|
H27.36.62 |
UBND xã Mỹ Long |
Xã Mỹ Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
52 |
|
H27.36.63 |
UBND xã Châu Bình |
Xã Châu Bình, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
53 |
Mã dự phòng từ H27.36.64 đến H27.36.84 cho các đơn vị sẽ thành lập sau. |
||||
54 |
H27.36.36 |
|
UBND xã Sơn Châu |
Thôn Đình, xã Sơn Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
55 |
H27.36.37 |
|
UBND xã Sơn Bình |
Xã Sơn Bình, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
|
56 |
H27.36.46 |
|
UBND xã Sơn Hàm |
Xã Sơn Hàm, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
57 |
H27.36.47 |
|
UBND xã Sơn Trường |
Xã Sơn Trường, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
|
58 |
H27.36.38 |
|
UBND xã Sơn Trà |
Xã Sơn Trà, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
59 |
H27.36.39 |
|
UBND xã Sơn Long |
Xã Sơn Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
|
60 |
H27.39 |
Giữ nguyên mã |
UBND huyện Cẩm Xuyên |
Thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
|
61 |
H27.39.39 |
|
UBND xã Cẩm Vịnh |
Thôn Yên Khánh, xã Cẩm Vịnh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
62 |
H27.39.56 |
|
UBND xã Cẩm Bình |
Thôn Bình Quan, xã Cẩm Bình, thành phố Hà Tĩnh, |
Đóng mã |
63 |
H27.32 |
Giữ nguyên mã |
UBND huyện Can Lộc |
Thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh |
|
64 |
|
H27.32.54 |
UBND xã Sơn Lộc |
Xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
65 |
|
H27.32.55 |
UBND xã Thượng Lộc |
Xã Thượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Cấp mới |
66 |
Mã dự phòng từ H27.32.56 đến H27.32.86 cho các đơn vị sẽ thành lập sau. |
||||
67 |
H27.32.45 |
|
UBND xã Trung Lộc |
Xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
68 |
H27.32.41 |
|
UBND xã Song Lộc |
Xã Song Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
69 |
H27.32.42 |
|
UBND xã Trường Lộc |
Xã Trường Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
70 |
H27.33 |
|
UBND huyện Lộc Hà |
TDP Phú Nghĩa, thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
71 |
H27.33.38 |
|
UBND thị trấn Lộc Hà |
Thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng mã |
72 |
H27.33.47 |
|
UBND xã Bình An |
Xã Bình An, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
73 |
H27.33.43 |
|
UBND xã Hồng Lộc |
Xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
74 |
H27.33.36 |
|
UBND xã Mai Phụ |
Xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
75 |
H27.33.45 |
|
UBND xã Phù Lưu |
Xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
76 |
H27.33.40 |
|
UBND xã Thạch Châu |
Xã Thạch Châu, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
77 |
H27.33.37 |
|
UBND xã Thạch Mỹ |
Xã Thạch Mỹ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
78 |
H27.33.39 |
|
UBND xã Thạch Kim |
Xã Thạch Kim, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
79 |
H27.33.41 |
|
UBND xã Thịnh Lộc |
Xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
80 |
H27.33.44 |
|
UBND xã Tân Lộc |
Xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
81 |
H27.33.42 |
|
UBND xã Ích Hậu |
Xã Ích Hậu, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
82 |
H27.33.46 |
|
UBND xã Hộ Độ |
Xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
83 |
H27.37 |
Giữ nguyên mã |
UBND huyện Hương Khê |
TDP 5, Thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
|
84 |
H27.37.43 |
|
UBND xã Phú Phong |
Xã Phú Phong, huyện Hương Khê |
Đóng mã |
85 |
H27.40 |
Giữ nguyên mã |
UBND huyện Kỳ Anh |
Xã Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
86 |
H27.40.45 |
Giữ nguyên mã |
UBND Thị trấn Kỳ Đồng |
Xã Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
Đổi tên |
87 |
H27.43 |
Giữ nguyên mã |
UBND thị xã Kỳ Anh |
TDP Hưng Hòa, phường Hưng Trí, thị xã Kỳ Anh |
|
88 |
H27.43.46 |
Giữ nguyên mã |
UBND phường Kỳ Nam |
Xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
Đổi tên |
89 |
H27.43.42 |
Giữ nguyên mã |
UBND phường Kỳ Ninh |
Xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
Đổi tên |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây