650992

Quyết định 377/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh

650992
LawNet .vn

Quyết định 377/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu: 377/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nghiêm Xuân Cường
Ngày ban hành: 13/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 377/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
Người ký: Nghiêm Xuân Cường
Ngày ban hành: 13/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 377/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 13 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật đất đai số 31/2024/QH15; Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều về Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đầm Hà;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 và Tờ trình số 23/TTr-TNMT-QHKH ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Hà với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2025 là 26.715,12 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2025 là 2.926,30 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng năm 2025 là 3.083,17 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 4,68 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 5,90 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 157,29 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 29,72 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là : 183,73 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 135,56 ha

- Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ nhóm đất phi nông nghiệp là 18,92 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Hà đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, Kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, Kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà

- Công bố công khai điều Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật và theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất cần thực hiện đảm bảo theo quy định tại Điều 78, Điều 79, Điều 80 Luật Đất đai năm 2024.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất: phải đảm bảo thực hiện theo đúng quy định tại Điều 116 Luật Đất đai năm 2024.

- Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản.

- Việc chuyển diện tích đất rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai, lâm nghiệp...

3. Các sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà và các đơn vị có liên quan căn cứ vào chỉ đạo của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh và quy định của pháp luật hiện hành để chủ động kiểm tra, giám sát, giải quyết, thực hiện chức năng quản lý Nhà nước theo thẩm quyền được giao đảm bảo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước, tuyệt đối không để xảy ra vi phạm pháp luật, tham nhũng, tiêu cực, “lợi ích nhóm”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công thương; Văn hoá và Thể thao; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Du lịch; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện Đầm Hà theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
07 bản-QĐ15.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nghiêm Xuân Cường


BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 377/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đầm Hà

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

Xã Tân Bình

Xã Quảng Lâm

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Quảng An

1

2

3

4= 5+ … +

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

26.715,12

142,98

1.801,33

1.299,74

3.391,91

3.187,36

8.454,83

1.774,32

1.156,76

5.505,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.486,46

45,42

267,38

293,07

191,60

287,52

308,05

264,80

378,05

450,57

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.703,67

38,43

239,45

188,21

146,72

220,23

171,78

144,21

257,78

296,86

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

782,79

6,99

27,93

104,86

44,88

67,29

136,27

120,59

120,27

153,71

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

929,00

27,75

111,98

102,86

94,40

191,06

88,75

79,88

131,55

100,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

873,35

38,73

83,34

90,45

89,00

175,23

99,89

93,34

111,25

92,12

1.4

Đất trừng phòng hộ

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RPH

7.369,83

 

410,80

227,05

918,50

491,45

3.628,65

 

 

1.693,38

1.6

Đất rừng phòng hộ

RSX

12.883,50

27,06

693,34

318,65

946,46

1 589,85

4.325,63

1.314,35

509,62

3.158,54

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.819,00

 

487,88

8,82

320,03

75,51

58,86

9,73

 

858,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.150,56

4,02

234,49

264,04

1.151,56

440,93

3,86

21,80

19,84

10,02

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

2,56

 

 

2,20

 

 

 

0,15

0,16

0,05

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,86

 

 

1,42

0,39

11,32

 

 

6,29

0,44

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2.926,30

218,97

286,15

208,68

303,04

555,24

384,58

308,33

337,00

324,32

2 1

Đất ở tại nông thôn

ONT

287,38

 

43,88

40,29

26,13

37,55

23,97

27,06

51,10

37,40

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

79,76

77,87

1,89

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,07

6,81

0,21

0,40

0,27

0,20

1,26

0,76

1,63

0,53

2.4

Đất quốc phòng

CQP

51,55

5,32

3,67

 

 

 

14,72

1,87

18,82

7,15

2.5

Đất an ninh

CAN

2,68

1,08

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

75,21

21,43

6,93

6,89

4,31

5,03

4,77

4,29

15,49

6,07

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,07

7,96

1,13

1,69

1,66

1,43

0,48

0,62

1,58

1,52

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,71

2,31

0,25

0,30

0,14

0,29

0,24

0,24

0,57

0,37

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

40,12

10,13

3,72

3,13

1,93

2,71

2,91

3,01

9,21

3,37

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

11,93

0,66

1,83

1,77

0,58

0,60

1,14

0,42

4,13

0,80

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,38

0,37

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

210,93

11,77

44,15

1,41

12,21

89,34

9,64

14,51

25,81

2,09

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

60,01

 

 

 

 

59,09

 

 

0,92

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 74

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,93

5,68

28,68

 

4,06

1,34

 

4,17

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,50

1,22

2,62

0,40

8,15

16,72

1,06

0,56

3,77

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

72,49

4,87

12,85

1,01

 

12,19

8,58

9,78

21,12

2,09

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

978,92

76,08

57,91

85,93

59,96

178,94

103,70

154,13

148,85

113,43

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

806,51

64,81

43,40

71,26

50,96

143,70

83,77

137,84

118,52

92,24

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

130,36

1,46

12,29

14,27

6,52

17,55

17,74

11,84

28,15

20,53

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

7,87

1,85

0,46

0,17

0,10

1,31

1,36

1,46

0,87

0,29

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

7,32

 

1,17

0,13

0,38

5,64

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,98

 

 

 

1,98

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

11,32

 

 

 

 

9,76

 

1,49

0,07

 

9.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2,82

0,16

 

0,01

 

0,83

0,18

0,70

0,87

0,07

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,65

0,39

0,07

0,09

0,01

0,02

0,02

 

0,04

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

3,98

2,87

 

 

 

0,14

0,43

0,36

 

0,18

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,12

4,54

0,51

 

 

 

0,20

0,44

0,33

0,10

2.8.9

Đất tôn giáo

TON

7,33

 

0,68

 

 

 

 

6,65

 

 

2.8.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,57

0,35

0,38

0,13

0,63

0,61

0,03

0,25

0,19

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

60,93

0,65

13,54

8,28

4,29

9,99

4,50

4,93

10,43

4,32

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.134,30

17,61

112,71

65,15

195,04

233,38

221,79

71,01

64,48

153,13

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

155,50

 

10,07

0,12

0,58

27,62

114,98

0,12

2,01

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

978,80

17,61

102,64

65,03

194,46

205,76

106,81

70,89

62,47

153,13

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

22,67

 

 

 

 

 

 

22,67

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

3.083,17

5,81

958,94

638,52

601,48

643,32

80,41

34 44

51,64

68,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

3.080,20

5,81

958,94

637,84

601,48

643,31

78,33

34,24

51,64

68,61

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2,96

 

 

0,68

 

 

2,08

0,20

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 377/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đầm Hà

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

Xã Tân Bình

Xã Quảng Lâm

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Quảng An

1

2

3

4= 5+…+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,68

 

 

4,42

 

 

 

 

0,26

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,81

 

 

3,81

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,87

 

 

0,61

 

 

 

 

0,26

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,90

0,59

 

0,90

0,09

2,69

0,35

0,55

0,54

0,19

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,99

 

 

 

 

0,85

 

0,10

0,04

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,17

 

 

 

 

 

0,04

 

0,13

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,80

0,02

 

0,40

0,09

1,29

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,29

 

 

 

 

1,29

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,49

 

 

0,40

0,09

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,00

0,13

 

 

 

0,55

0,31

0,45

0,37

0,19

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,88

0,13

 

 

 

0,51

0,31

0,38

0,36

0,19

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,12

 

 

 

 

0,04

 

0,07

0,01

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 377/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đầm Hà

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

Xã Tân Bình

Xã Quảng Lâm

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Quảng An

1

2

3

4= 5+ … +

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp

NNP

157,29

30,08

4,35

3,46

0,20

61,86

20,29

2,95

22,20

11,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32,06

12,75

1,71

0,50

 

11,20

1,46

0,79

2,36

1,29

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

23,58

1061

1,71

 

 

7,89

0,89

0,60

0,94

0,94

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

8,48

2,14

 

0,50

 

3,31

0,57

0,19

1,42

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,04

9,62

1,72

0,07

 

6,28

1,84

0,64

0,43

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,91

6,85

0,71

0,09

 

8,56

1,10

0,65

0,46

0,49

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

82,08

0,78

0,07

2,80

0,20

33,04

15,87

0,85

18,89

9,58

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,12

0,08

0,14

 

 

2,78

0,02

0,02

0,06

0,02

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,72

6,50

0,74

0,08

0,94

12,99

1,57

3,01

1,81

2,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,64

 

0,44

0,07

 

0,82

0,03

0,03

0,13

0,12

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,74

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,52

2,91

 

0,01

 

0,02

 

 

0,10

0,48

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

 

 

0,01

 

0,01

 

 

0,10

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

0,87

 

 

 

0,01

 

 

 

0,02

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,34

1,88

 

 

 

 

 

 

 

0,46

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

8,43

0,47

 

 

 

5,04

0,80

2,12

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,38

0,44

 

 

 

5,04

0,80

2,10

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

6,41

1,29

0,30

 

 

3,88

0,17

0,46

0,09

0,22

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2 96

0,42

0,12

 

 

1 95

0,04

038

0,05

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,45

0,87

0,18

 

 

1,93

0,13

0,08

0,04

0,22

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,13

0,07

 

 

 

0,05

 

 

0,01

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

4,36

 

 

 

0,94

1,59

0,27

0,19

0,74

0,63

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,51

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,91

 

 

 

 

1,08

0,27

0,19

0,74

0,63

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 377/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đầm Hà

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

Xã Tân Bình

Xã Quảng Lâm

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Quảng An

1

2

3

4= 5+ ….+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

183,73

30,08

21,74

3,46

8,83

61,86

20,29

2,95

22,62

11,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,06

12,75

1,71

0,50

5,00

11,20

1,46

0,79

2,36

1,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

28,58

10,61

1,71

 

5,00

7,89

0,89

0,60

0,94

0,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,87

9,62

1,72

0,07

0,81

6,28

1,84

0,64

0,45

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,18

6,85

0,71

009

0,12

8,56

1,10

0,65

0,61

0,49

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

102,42

0,78

17,46

2,80

2,90

33,04

15,87

0,85

19,14

9,58

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,12

0,08

0,14

 

 

2,78

0,02

0,02

0,06

0,02

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

135,56

 

 

132,49

 

 

 

 

3,07

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

3,36

 

 

0,29

 

 

 

 

3,07

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

132,20

 

 

132,20

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chung chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

18,92

3,16

0,42

 

1,18

8,05

0,80

5,09

0,22

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

14,48

1,19

0,16

 

1,18

8,05

0,80

2,89

0,21

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

2,34

1,97

0,26

 

 

 

 

0,10

0,01

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất  sản xuất; kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

2,10

 

 

 

 

 

 

2,10

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác