Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 443/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Hoàng Gia Long |
Ngày ban hành: | 31/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 443/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Hoàng Gia Long |
Ngày ban hành: | 31/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 443/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 696/QĐ-BVHTTDL ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 48/TTr-SVHTTDL ngày 25 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành; Báo chí tại Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC CỦA NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 443/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý cho việc công bố |
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I |
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||
1 |
2.001765 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 182 số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
1.003384 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; - Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
2.001098 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
2.001091 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 |
2.001087 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
1.002001 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Công văn số 48/CP-KGVX ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ về việc đính chính Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
1.001976 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 |
2.002738 |
Gia hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 |
1.001988 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 |
1.004508 |
Cấp Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
12 |
2.002739 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
13 |
2.002740 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II |
Lĩnh vực: Xuất bản, in và Phát hành |
|||||
14 |
1.003868 |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/ TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
15 |
2.001594 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
16 |
2.001584 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.. |
17 |
1.003729 |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
18 |
2.001564 |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
19 |
1.004153 |
Cấp Giấy phép hoạt động in |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
20 |
2.001744 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
21 |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
22 |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
23 |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/ TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
24 |
1.003483 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
25 |
1.003114 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
26 |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
III |
Lĩnh vực: Báo chí |
|||||
27 |
1.009374 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
28 |
1.009386 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
29 |
2.001171 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
24 giờ, nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
30 |
2.001173 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
IV |
Lĩnh vực: Thông tin đối ngoại |
|||||
31 |
1.003888 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
V |
Lĩnh vực: Di sản Văn hoá |
|||||
32 |
|
Cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xin ý kiến của cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà giang, tỉnh Hà Giang). - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 759/QĐ - BVHTTDL ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
I |
Lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|||||
1 |
2.001885 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
2001880 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
2001786 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Gửi dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://.dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://.dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 682/QĐ - BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý cho việc thay thế |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A |
TTHC CẤP TỈNH |
||||||
I |
Lĩnh vực: Văn hoá. |
||||||
1 |
1.003784 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã. - Gửi Dịch vụ công trực tuyến một phần tại Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 696/QĐ-BVHTTDL ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
1.003743 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
Kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Gửi trực tiếp và qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã. - Gửi Dịch vụ công trực tuyến một phần tại Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) |
0 đồng |
- Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 696/QĐ-BVHTTDL ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
a) Danh mục
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
1 |
2.001171 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
b) Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
|
Đối với trường hợp:…. |
Đối với trường hợp:…. |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
02 giờ |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Truyền thông |
16 giờ |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo cơ quan |
04 giờ |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
02 giờ |
|
|
2. Thủ tục hành chính áp dụng 02 ngày làm việc
a) Danh mục
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
1 |
2.001173 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
2 |
1.003784 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
b) Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
|
Đối với trường hợp:…. |
Đối với trường hợp:…. |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Truyền thông; Phòng Quản lý Văn hoá và Gia đình |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
|
|
3. Thủ tục hành chính áp dụng 03 ngày làm việc
a) Danh mục
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
1 |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
2 |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
b) Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
|
Đối với trường hợp:…. |
Đối với trường hợp:…. |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Truyền thông |
1,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
|
|
4. Thủ tục hành chính áp dụng 05 ngày làm việc
a) Danh mục
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cấp tỉnh |
||
1 |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2 |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
4 |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
5 |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6 |
2.001091 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
7 |
2.001087 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
8 |
1.001976 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
9 |
2.002738 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
10 |
1.001988 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
11 |
2.002739 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
12 |
2.002740 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
b) Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
|
Đối với trường hợp:…. |
Đối với trường hợp:…. |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Truyền thông |
3 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
|
|
5. Thủ tục hành chính áp dụng 07 ngày làm việc
a) Danh mục
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
1 |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
b) Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
|
Đối với trường hợp:…. |
Đối với trường hợp:…. |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Truyền thông |
4,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
|
|
6. Thủ tục hành chính áp dụng quy trình 8 ngày
a) Danh mục
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
1 |
1.003384 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
b) Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
|
Đối với trường hợp:…. |
Đối với trường hợp:…. |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
CCVC Phòng Truyền thông |
5,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
|
|
7. Thủ tục hành chính áp dụng quy trình 10 ngày
a) Danh mục
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
1 |
2.001098 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2 |
1.004508 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
3 |
1.003888 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
4 |
2.001564 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
5 |
1.003483 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
6 |
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh. |
b) Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
|
Đối với trường hợp:…. |
Đối với trường hợp:…. |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
CCVC Phòng Truyền thông; Quản lý Di sản Văn hoá |
7,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
|
|
8. Thủ tục hành chính áp dụng quy trình 12 ngày
a) Danh mục
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
1 |
2.001765 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 |
1.003743 |
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
b) Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
|
Đối với trường hợp:…. |
Đối với trường hợp:…. |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
CCVC Phòng Quản lý Văn hoá và Gia đình; Phòng Truyền thông |
9 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
1 ngày |
|
|
9. Thủ tục hành chính áp dụng quy trình 15 ngày
a) Danh mục
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cấp tỉnh |
||
1 |
1.002001 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
2 |
1.009386 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
3 |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
4 |
2.001594 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5 |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
6 |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
b) Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
|
Đối với trường hợp:…. |
Đối với trường hợp:…. |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
CCVC Phòng Truyền thông |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
|
10. Thủ tục hành chính áp dụng quy trình 20 ngày
a) Danh mục
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
1 |
1.009374 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
b) Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
|
Đối với trường hợp:…. |
Đối với trường hợp:…. |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
CCVC Phòng Truyền thông |
17 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
CCVC trực Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây