Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính và Danh mục 02 thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính và Danh mục 02 thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 395/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 01/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 395/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 01/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 01 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Tư pháp thực hiện các nhiệm vụ sau:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.3. Cấu hình bắt buộc Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.4. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; số hóa, tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 395/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (01 quy trình)
1. Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
- Thời gian thực hiện 05 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 4,5 ngày.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý |
12 giờ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp) |
Bước 2 |
Thẩm định, kiểm tra, đối chiếu cơ sở dữ liệu, tài liệu có liên quan đến quốc tịch (nếu có), ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam; soạn thảo Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc văn bản từ chối |
02 ngày |
Phòng Nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối |
1,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản |
12 giờ |
Văn thư Sở Tư pháp |
5 bước |
Tổng thời gian giải quyết |
4,5 ngày |
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 quy trình)
- Thời gian thực hiện 115 ngày/ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết còn 110 ngày/ngày làm việc.
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Quầy Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp) |
04 giờ làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo sở ký, gửi Công an tỉnh. |
Phòng Nghiệp vụ 2 |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Kiểm tra, xác minh nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam; gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp |
Phòng chuyên môn, Công an tỉnh |
30 ngày |
30 ngày |
Công an tỉnh |
Bước 6 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Hoàn tất hồ sơ, xây dựng dự thảo Văn bản của Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh về việc xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
Phòng Nghiệp vụ 2 |
03 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản, chuyển Văn thư phát hành trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
||
Bước 10 |
Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 11 |
Kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét thấy có đủ điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam thì gửi thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài hoặc là người không quốc tịch. |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ Tư pháp |
Bước 12 |
Sau khi nhận được giấy xác nhận thôi quốc tịch nước ngoài của người xin nhập quốc tịch Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định. Nếu xét thấy hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam chưa đầy đủ, người xin nhập quốc tịch chưa đáp ứng đủ điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam, Bộ Tư pháp có văn bản thông báo cho UBND cấp tỉnh, đồng gửi Sở Tư pháp hướng dẫn người xin nhập quốc tịch bổ sung hồ sơ, hoàn thiện đủ điều kiện. Đối với trường hợp xin nhập quốc tịch Việt Nam đồng thời xin giữ quốc tịch nước ngoài mà không có đủ giấy tờ chứng minh thuộc trường hợp đặc biệt theo quy định, Bộ Tư pháp có văn bản thông báo UBND cấp tỉnh để yêu cầu người đó tiến hành thôi quốc tịch nước ngoài. |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận thôi quốc tịch nước ngoài của người xin nhập quốc tịch Việt Nam |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận thôi quốc tịch nước ngoài của người xin nhập quốc tịch Việt Nam |
Bộ Tư pháp |
Bước 13 |
Tiếp nhận văn bản của Bộ Tư pháp (đối với trường hợp hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam chưa đầy đủ, người xin nhập quốc tịch chưa đáp ứng đủ điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam) |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 15 |
Xử lý văn bản, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 16 |
Soạn thảo văn bản hướng dẫn người xin nhập quốc tịch bổ sung hồ sơ, hoàn thiện đủ điều kiện |
Phòng Nghiệp vụ 2 |
04 giờ làm việc |
||
Bước 17 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
||
Bước 18 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 giờ làm việc |
||
Bước 19 |
- Chủ tịch nước xem xét, quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam - Văn phòng Chủ tịch nước gửi đăng công báo, Bộ Tư pháp đăng tải trên Trang thông tin điện tử Bộ Tư pháp |
Văn phòng Chủ tịch nước |
20 ngày |
20 ngày |
Chủ tịch nước |
Bước 20 |
Thông báo cho Sở Tư pháp trường hợp đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước đó để ghi chú hoặc hướng dẫn ghi chú vào sổ hộ tịch; thông báo cho Bộ Công an chỉ đạo cơ quan Công an có thẩm quyền cấp Hộ chiếu Việt Nam, Thẻ Căn cước, Căn cước điện tử cho người được nhập quốc tịch Việt Nam. |
Bộ Tư pháp |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Bộ Tư pháp |
Bước 21 |
Sau khi nhận được bản sao Quyết định của Chủ tịch nước cho nhập quốc tịch Việt Nam gửi kèm thông báo của Bộ Tư pháp, UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định thời gian giải quyết |
Không quy định thời gian giải quyết |
UBND tỉnh |
Bước 22 |
Tổ chức trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam |
Phòng Nghiệp vụ 2 |
Không quy định thời gian giải quyết |
Không quy định thời gian giải quyết |
Sở Tư pháp |
22 bước |
Tổng thời gian giải quyết |
|
110 ngày/ngày làm việc |
|
|
3. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
- Thời gian thực hiện 85 ngày/ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 82 ngày/ngày làm việc.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Quầy Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp) |
01 giờ làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo sở ký, gửi Công an tỉnh. |
Phòng Nghiệp vụ 2 |
08 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
06 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Kiểm tra, xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam; gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp |
Phòng chuyên môn, Công an tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
Công an tỉnh |
Bước 6 |
Tiếp nhận, xử lý văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Xử lý văn bản, chuyển Phòng nghiệp vụ 2 xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản của UBND tỉnh xem xét kết luận, đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp về việc xin trở lại quốc tịch Việt Nam. |
Phòng nghiệp vụ 2 |
03 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
||
Bước 11 |
Xem xét kết luận, đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 12 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, thông báo cho người xin trở lại quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp xin giữ quốc tịch , người không quốc tịch |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp; |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ Tư pháp |
Bước 13 |
Trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định việc xin nhập quốc tịch Việt Nam hoặc có văn bản thông báo UBND tỉnh bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc có văn bản lấy ý kiến của bộ, ngành liên quan đối với trường hợp hồ sơ phức tạp, liên quan đến an ninh chính trị |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp; |
10 ngày |
10 ngày |
Bộ Tư pháp |
Bước 14 |
Chủ tịch nước xem xét, quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam |
Văn phòng Chủ tịch nước |
20 ngày |
20 ngày |
Văn phòng Chủ tịch nước |
Bước 15 |
Văn phòng Chủ tịch nước gửi đăng công báo, Bộ Tư pháp đăng tải trên Trang thông tin điện tử Bộ Tư pháp |
- Văn phòng Chủ tịch nước; - Tư pháp. |
Không quy định thời gian giải quyết |
Không quy định thời gian giải quyết |
- Văn phòng Chủ tịch nước; - Bộ Tư pháp |
Bước 16 |
Gửi văn bản thông báo và bản sao Quyết định cho UBND tỉnh nơi thụ lý hồ sơ để theo dõi, quản lý, thống kê; thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp nơi đã đăng ký hộ tịch của người đó để ghi chú hoặc hướng dẫn ghi chú vào sổ hộ tịch; thông báo cho Bộ Công an chỉ đạo cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký cư trú, cấp Hộ chiếu Việt Nam, Căn cước công dân cho người được trở lại quốc tịch Việt Nam |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp; |
Không quy định thời gian giải quyết |
Không quy định thời gian giải quyết |
Bộ Tư pháp |
16 bước |
Tổng thời gian giải quyết |
|
82 ngày/ngày làm việc |
4. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
- Thời gian thực hiện 75 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết còn 72 ngày.
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Quầy Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp) |
02 giờ làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, soạn thảo: (1) Văn bản Báo Tuyên Quang đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trong 03 số liên tiếp. (2) Văn bản đề nghị Cục Công nghệ thông tin - Bộ Tư pháp đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam. (3) Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam. |
Phòng Nghiệp vụ 2 |
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Xác minh, gửi kết quả bằng Văn bản cho Sở Tư pháp. |
Phòng chuyên môn, Công an tỉnh |
20 ngày |
20 ngày |
Công an tỉnh |
Bước 6 |
Xử lý văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Xử lý văn bản, chuyển Phòng nghiệp vụ 2 xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Hoàn tất hồ sơ, xây dựng dự Văn bản trình UBND tỉnh xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp về việc thôi quốc tịch Việt Nam |
Phòng nghiệp vụ 2 |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
||
Bước 11 |
Xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 12 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ Ký duyệt tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định. |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp. |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ Tư pháp |
Bước 13 |
Chủ tịch nước xem xét, quyết định |
Văn phòng Chủ tịch nước |
20 ngày |
20 ngày |
Văn phòng Chủ tịch nước |
Bước 14 |
Gửi đăng công báo, đăng tải Trang thông tin điện tử Bộ Tư pháp |
- Văn phòng Chủ tịch nước; - Bộ Tư pháp. |
Không quy định thời gian giải quyết |
Không quy định thời gian giải quyết |
- Văn phòng Chủ tịch nước; - Bộ Tư pháp |
Bước 15 |
Gửi thông báo kèm bản sao Quyết định cho người được thôi quốc tịch, UBND cấp tỉnh nơi thụ lý hồ sơ; thông báo cho Sở Tư pháp nơi đã đăng ký hộ tịch của người được thôi quốc tịch để ghi chú hoặc hướng dẫn ghi chú; thông báo cho Bộ Công an |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp. |
Không quy định thời gian giải quyết |
Không quy định thời gian giải quyết |
Bộ Tư pháp |
15 bước |
Tổng thời gian giải quyết |
|
72 ngày/ngày làm việc |
5. Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
- Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam: Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết còn 15 ngày làm việc.
- Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam: Thời gian thực hiện 55 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết còn 52 ngày làm việc.
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
|
A- Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam |
||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp) |
02 giờ làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; tra cứu hoặc soạn thảo Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam. |
Phòng nghiệp vụ 2 |
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Kýduyệt Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Tra cứu và trả lời kết quả cho Sở Tư pháp |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp; |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Bộ Tư pháp |
Bước 6 |
Xử lý văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 giờ làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam và soạn thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Phòng nghiệp vụ 2 |
06 giờ làm việc |
||
Bước 9 |
Xem xét, ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
06 giờ làm việc |
||
Bước 10 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp để trả kết quả cho người yêu cầu |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 giờ làm việc |
||
10 bước |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày làm việc |
|
|
B- Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam nhưng có giấy tờ làm cơ sở để xác định có quốc tịch Việt Nam |
|||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp) |
04 giờ làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; tra cứu hoặc soạn thảo Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam. |
Phòng nghiệp vụ 2 |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nhân thân người có yêu cầu |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Tra cứu và trả lời kết quả cho Sở Tư pháp |
- Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp; - Công an tỉnh |
Trong vòng 45 ngày làm việc |
- Bộ Tư pháp: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp; - Công an tỉnh: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. |
- Bộ Tư pháp; - Công an tỉnh. |
Bước 6 |
Xử lý văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 giờ làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Xử lý văn bản, chuyển Phòng nghiệp vụ 2 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam và soạn thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối |
Phòng nghiệp vụ 2 |
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Xem xét, ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 giờ làm việc |
||
10 bước |
|
|
52 ngày làm việc |
DANH MỤC 12 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 05 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
01/2023/TT-VPCP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên Lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ phải số hóa |
|
1 |
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
1 |
Tờ khai đề nghị xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
2 |
Tờ khai đề nghị xác nhận là người gốc Việt Nam dùng cho người đại diện theo pháp luật đề nghị cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam cho người được đại diện |
|
3 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2 |
|
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
4 |
Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam |
|
5 |
Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam dùng cho người đại diện theo pháp luật làm Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam cho người được đại diện |
|
6 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép nhập quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước |
3 |
|
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
7 |
Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
8 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép trở lại quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước |
4 |
|
Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
9 |
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam |
|
10 |
Kết quả giải quyết TTHC:Quyết định cho phép trở lại quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước |
5 |
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
11 |
Tờ khai đề nghị cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt kèm |
|
12 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ
LÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC) TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên TTHC có kết quả là thành phần hồ sơ của TTHC khác |
Tên thủ tục hành chính |
|
1 |
Thủ tục: Nhập quốc tịch Việt Nam |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2 |
Thủ tục: Trở lại quốc tịch Việt Nam |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây