649873

Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính và Danh mục 02 thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang

649873
LawNet .vn

Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính và Danh mục 02 thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 395/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Hoàng Việt Phương
Ngày ban hành: 01/04/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 395/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Hoàng Việt Phương
Ngày ban hành: 01/04/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 395/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 01 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; DANH MỤC 12 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính và Danh mục 02 thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tư pháp thực hiện các nhiệm vụ sau:

1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

1.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

1.3. Cấu hình bắt buộc Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

1.4. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông:

2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.

2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; số hóa, tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Công báo tỉnh; (đăng tải)
- P. Nội chính (đ/c Loan);
- Lưu: VT, THCBKS (Huyền).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Phương

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 395/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (01 quy trình)

1. Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

- Thời gian thực hiện 05 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 4,5 ngày.

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý

12 giờ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp)

Bước 2

Thẩm định, kiểm tra, đối chiếu cơ sở dữ liệu, tài liệu có liên quan đến quốc tịch (nếu có), ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam; soạn thảo Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc văn bản từ chối

02 ngày

Phòng Nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp

Bước 3

Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối

1,5 ngày

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản

12 giờ

Văn thư Sở Tư pháp

5 bước

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 quy trình)

1. Nhập quốc tịch Việt Nam

- Thời gian thực hiện 115 ngày/ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết còn 110 ngày/ngày làm việc.

Các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Quầy Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)

04 giờ làm việc

03 ngày làm việc

Sở Tư pháp

Bước 2

Thẩm định, kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo sở ký, gửi Công an tỉnh.

Phòng Nghiệp vụ 2

01 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, ký duyệt Văn bản chuyển Văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày làm việc

Bước 4

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

04 giờ làm việc

Bước 5

Kiểm tra, xác minh nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam; gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

Phòng chuyên môn, Công an tỉnh

30 ngày

30 ngày

Công an tỉnh

Bước 6

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2

Lãnh đạo Sở Tư pháp

04 giờ làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

Bước 7

Hoàn tất hồ sơ, xây dựng dự thảo Văn bản của Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh về việc xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp

Phòng Nghiệp vụ 2

03 ngày làm việc

Bước 8

Xem xét, ký duyệt Văn bản, chuyển Văn thư phát hành trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày làm việc

Bước 9

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

04 giờ làm việc

Bước 10

Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp

Văn phòng UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

UBND tỉnh

Bước 11

Kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét thấy có đủ điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam thì gửi thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài hoặc là người không quốc tịch.

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp

20 ngày

20 ngày

Bộ Tư pháp

Bước 12

Sau khi nhận được giấy xác nhận thôi quốc tịch nước ngoài của người xin nhập quốc tịch Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

Nếu xét thấy hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam chưa đầy đủ, người xin nhập quốc tịch chưa đáp ứng đủ điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam, Bộ Tư pháp có văn bản thông báo cho UBND cấp tỉnh, đồng gửi Sở Tư pháp hướng dẫn người xin nhập quốc tịch bổ sung hồ sơ, hoàn thiện đủ điều kiện.

Đối với trường hợp xin nhập quốc tịch Việt Nam đồng thời xin giữ quốc tịch nước ngoài mà không có đủ giấy tờ chứng minh thuộc trường hợp đặc biệt theo quy định, Bộ Tư pháp có văn bản thông báo UBND cấp tỉnh để yêu cầu người đó tiến hành thôi quốc tịch nước ngoài.

Bộ trưởng Bộ Tư pháp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận thôi quốc tịch nước ngoài của người xin nhập quốc tịch Việt Nam

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận thôi quốc tịch nước ngoài của người xin nhập quốc tịch Việt Nam

Bộ Tư pháp

Bước 13

Tiếp nhận văn bản của Bộ Tư pháp (đối với trường hợp hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam chưa đầy đủ, người xin nhập quốc tịch chưa đáp ứng đủ điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam)

Văn thư Sở Tư pháp

01 giờ làm việc

 

 

Bước 15

Xử lý văn bản, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

02 giờ làm việc

02 ngày làm việc

Sở Tư pháp

Bước 16

Soạn thảo văn bản hướng dẫn người xin nhập quốc tịch bổ sung hồ sơ, hoàn thiện đủ điều kiện

Phòng Nghiệp vụ 2

04 giờ làm việc

Bước 17

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

04 giờ làm việc

Bước 18

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 19

- Chủ tịch nước xem xét, quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam

- Văn phòng Chủ tịch nước gửi đăng công báo, Bộ Tư pháp đăng tải trên Trang thông tin điện tử Bộ Tư pháp

Văn phòng Chủ tịch nước

20 ngày

20 ngày

Chủ tịch nước

Bước 20

Thông báo cho Sở Tư pháp trường hợp đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước đó để ghi chú hoặc hướng dẫn ghi chú vào sổ hộ tịch; thông báo cho Bộ Công an chỉ đạo cơ quan Công an có thẩm quyền cấp Hộ chiếu Việt Nam, Thẻ Căn cước, Căn cước điện tử cho người được nhập quốc tịch Việt Nam.

Bộ Tư pháp

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Bộ Tư pháp

Bước 21

Sau khi nhận được bản sao Quyết định của Chủ tịch nước cho nhập quốc tịch Việt Nam gửi kèm thông báo của Bộ Tư pháp, UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam.

Văn phòng UBND tỉnh

Không quy định thời gian giải quyết

Không quy định thời gian giải quyết

UBND tỉnh

Bước 22

Tổ chức trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam

Phòng Nghiệp vụ 2

Không quy định thời gian giải quyết

Không quy định thời gian giải quyết

Sở Tư pháp

22 bước

Tổng thời gian giải quyết

 

110 ngày/ngày làm việc

 

 

3. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

- Thời gian thực hiện 85 ngày/ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 82 ngày/ngày làm việc.

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Quầy Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)

01 giờ làm việc

02 ngày làm việc

Sở Tư pháp

Bước 2

Thẩm định, kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo sở ký, gửi Công an tỉnh.

Phòng Nghiệp vụ 2

08 giờ làm việc

Bước 3

Xem xét, ký duyệt Văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

06 giờ làm

việc

Bước 4

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

01 giờ làm việc

Bước 5

Kiểm tra, xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam; gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

Phòng chuyên môn, Công an tỉnh

20 ngày

20 ngày

Công an tỉnh

Bước 6

Tiếp nhận, xử lý văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

02 giờ làm việc

05 ngày làm việc

Sở Tư pháp

Bước 7

Xử lý văn bản, chuyển Phòng nghiệp vụ 2 xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

04 giờ làm việc

 

 

Bước 8

Xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản của UBND tỉnh xem xét kết luận, đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp về việc xin trở lại quốc tịch Việt Nam.

Phòng nghiệp vụ 2

03 ngày làm việc

Bước 9

Xem xét, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày làm việc

Bước 10

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

02 giờ làm việc

Bước 11

Xem xét kết luận, đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp

Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 12

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, thông báo cho người xin trở lại quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp xin giữ quốc tịch , người không quốc tịch

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp;

20 ngày

20 ngày

Bộ Tư pháp

Bước 13

Trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định việc xin nhập quốc tịch Việt Nam hoặc có văn bản thông báo UBND tỉnh bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc có văn bản lấy ý kiến của bộ, ngành liên quan đối với trường hợp hồ sơ phức tạp, liên quan đến an ninh chính trị

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp;

10 ngày

10 ngày

Bộ Tư pháp

Bước 14

Chủ tịch nước xem xét, quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam

Văn phòng Chủ tịch nước

20 ngày

20 ngày

Văn phòng Chủ tịch nước

Bước 15

Văn phòng Chủ tịch nước gửi đăng công báo, Bộ Tư pháp đăng tải trên Trang thông tin điện tử Bộ Tư pháp

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Tư pháp.

Không quy định thời gian giải quyết

Không quy định thời gian giải quyết

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Bộ Tư pháp

Bước 16

Gửi văn bản thông báo và bản sao Quyết định cho UBND tỉnh nơi thụ lý hồ sơ để theo dõi, quản lý, thống kê; thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp nơi đã đăng ký hộ tịch của người đó để ghi chú hoặc hướng dẫn ghi chú vào sổ hộ tịch; thông báo cho Bộ Công an chỉ đạo cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký cư trú, cấp Hộ chiếu Việt Nam, Căn cước công dân cho người được trở lại quốc tịch Việt Nam

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp;

Không quy định thời gian giải quyết

Không quy định thời gian giải quyết

Bộ Tư pháp

16 bước

Tổng thời gian giải quyết

 

82 ngày/ngày làm việc

4. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

- Thời gian thực hiện 75 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết còn 72 ngày.

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Quầy Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tư pháp)

02 giờ làm việc

03 ngày làm việc

Sở Tư pháp

Bước 2

Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, soạn thảo:

(1) Văn bản Báo Tuyên Quang đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trong 03 số liên tiếp.

(2) Văn bản đề nghị Cục Công nghệ thông tin - Bộ Tư pháp đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam.

(3) Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam.

Phòng Nghiệp vụ 2

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, ký duyệt Văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày làm việc

Bước 4

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

02 giờ làm việc

Bước 5

Xác minh, gửi kết quả bằng Văn bản cho Sở Tư pháp.

Phòng chuyên môn, Công an tỉnh

20 ngày

20 ngày

Công an tỉnh

Bước 6

Xử lý văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

02 giờ làm việc

04 ngày làm việc

Sở Tư pháp

Bước 7

Xử lý văn bản, chuyển Phòng nghiệp vụ 2 xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

04 giờ làm việc

Bước 8

Hoàn tất hồ sơ, xây dựng dự Văn bản trình UBND tỉnh xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp về việc thôi quốc tịch Việt Nam

Phòng nghiệp vụ 2

02 ngày làm việc

Bước 9

Xem xét, ký duyệt Văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày làm việc

Bước 10

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

02 giờ làm việc

Bước 11

Xem xét kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp

Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

05 ngày

UBND tỉnh

Bước 12

Kiểm tra, xem xét hồ sơ; thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ Ký duyệt tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp.

20 ngày

20 ngày

Bộ Tư pháp

Bước 13

Chủ tịch nước xem xét, quyết định

Văn phòng Chủ tịch nước

20 ngày

20 ngày

Văn phòng Chủ tịch nước

Bước 14

Gửi đăng công báo, đăng tải Trang thông tin điện tử Bộ Tư pháp

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Bộ Tư pháp.

Không quy định thời gian giải quyết

Không quy định thời gian giải quyết

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Bộ Tư pháp

Bước 15

Gửi thông báo kèm bản sao Quyết định cho người được thôi quốc tịch, UBND cấp tỉnh nơi thụ lý hồ sơ; thông báo cho Sở Tư pháp nơi đã đăng ký hộ tịch của người được thôi quốc tịch để ghi chú hoặc hướng dẫn ghi chú; thông báo cho Bộ Công an

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp.

Không quy định thời gian giải quyết

Không quy định thời gian giải quyết

Bộ Tư pháp

15 bước

Tổng thời gian giải quyết

 

72 ngày/ngày làm việc

5. Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

- Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam: Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết còn 15 ngày làm việc.

- Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam: Thời gian thực hiện 55 ngày làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết còn 52 ngày làm việc.

Các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

 

A- Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp)

02 giờ làm việc

03 ngày làm việc

Sở Tư pháp

Bước 2

Kiểm tra, xem xét hồ sơ; tra cứu hoặc soạn thảo Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam.

Phòng nghiệp vụ 2

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Kýduyệt Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam.

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày làm việc

Bước 4

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

02 giờ làm việc

Bước 5

Tra cứu và trả lời kết quả cho Sở Tư pháp

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp;

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Bộ Tư pháp

Bước 6

Xử lý văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

01 giờ làm việc

02 ngày làm việc

Sở Tư pháp

Bước 7

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

02 giờ làm việc

Bước 8

Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam và soạn thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Phòng nghiệp vụ 2

06 giờ làm việc

Bước 9

Xem xét, ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Lãnh đạo Sở Tư pháp

06 giờ làm việc

Bước 10

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp để trả kết quả cho người yêu cầu

Văn thư Sở Tư pháp

01 giờ làm việc

10 bước

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày làm việc

 

B- Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam nhưng có giấy tờ làm cơ sở để xác định có quốc tịch Việt Nam

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển đến

Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp)

04 giờ làm việc

04 ngày làm việc

Sở Tư pháp

Bước 2

Kiểm tra, xem xét hồ sơ; tra cứu hoặc soạn thảo Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam.

Phòng nghiệp vụ 2

02 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nhân thân người có yêu cầu

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày làm việc

Bước 4

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

04 giờ làm việc

Bước 5

Tra cứu và trả lời kết quả cho Sở Tư pháp

- Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp;

- Công an tỉnh

Trong vòng 45 ngày làm việc

- Bộ Tư pháp: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp;

- Công an tỉnh: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.

- Bộ Tư pháp;

- Công an tỉnh.

Bước 6

Xử lý văn bản

Văn thư Sở Tư pháp

01 giờ làm việc

03 ngày làm việc

Sở Tư pháp

Bước 7

Xử lý văn bản, chuyển Phòng nghiệp vụ 2

Lãnh đạo Sở Tư

pháp

02 giờ làm việc

Bước 8

Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam và soạn thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối

Phòng nghiệp vụ 2

1,5 ngày làm việc

Bước 9

Xem xét, ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày làm

việc

Bước 10

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp), trả kết quả cho người yêu cầu

Văn thư Sở Tư pháp

01 giờ làm việc

10 bước

 

 

52 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 12 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên Lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ phải số hóa

1

 

Thủ tục Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

1

Tờ khai đề nghị xác nhận là người gốc Việt Nam

 

2

Tờ khai đề nghị xác nhận là người gốc Việt Nam dùng cho người đại diện theo pháp luật đề nghị cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam cho người được đại diện

 

3

Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

2

 

Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam

 

4

Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam

 

5

Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam dùng cho người đại diện theo pháp luật làm Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam cho người được đại diện

 

6

Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép nhập quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước

3

 

Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

7

Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam

 

8

Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép trở lại quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước

4

 

Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

9

Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam

 

10

Kết quả giải quyết TTHC:Quyết định cho phép trở lại quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước

5

 

Thủ tục Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

11

Tờ khai đề nghị cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt kèm

 

12

Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ LÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC) TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Tên TTHC có kết quả là thành phần hồ sơ của TTHC khác

Tên thủ tục hành chính

1

Thủ tục: Nhập quốc tịch Việt Nam

Xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2

Thủ tục: Trở lại quốc tịch Việt Nam

Xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác