Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; Lao động, tiền lương, Quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; Lao động, tiền lương, Quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 739/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Đình Việt |
Ngày ban hành: | 01/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 739/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Đình Việt |
Ngày ban hành: | 01/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 739/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 01 tháng 04 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 350/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành;
Căn cứ Quyết định số 462/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/02/2025 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ về lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 99/TTr-SNV ngày 28 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 02 Danh mục thủ tục hành chính gồm: 01 danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; 01 danh mục thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp chính quyền được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Bãi bỏ 01 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Có phụ lục II ban hành kèm theo)
3. Phê duyệt 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; Lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục III ban hành kèm theo)
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG; LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
A |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
|||||
|
Cấp tỉnh: 01 TTHC |
|||||
1 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc trên môi trường mạng |
Theo quy định tại Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ- CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 13/2024/TT- BLĐTBXH ngày 05/12/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 26/2018/TT-BLĐTBXH. |
B |
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|||||
|
Thủ tục hành chính liên thông 3 cấp chính quyền: 01 TTHC |
|||||
2 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc trên môi trường mạng |
Không quy định |
- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 08/2023/TTLT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 57/2013/QĐ- TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a; - Quyết định số 62/2015/QĐ- TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ- TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a. |
DANH MỤC THỦ TỤCH HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI
VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định về việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
1 |
1.004959.000.00.00.H52 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
Bộ luật Lao động năm 2019 |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
UBND cấp huyện |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG; LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng
- Thời gian giải quyết: 3 ngày làm việc
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn hồ sơ về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị |
Kèm theo bản scal hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Xây dựng chính quyền |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng XDCQ thẩm định xử lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng XDCQ |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
3 ngày |
II. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sảm phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Người hường trợ cấp hoặc thân nhân người hưởng trợ cấp |
Nộp bộ hồ sơ theo quy định cho Ủy ban nhân dân cấp xã (UBND) nơi người lập Tờ khai đăng ký thường trú. |
Hồ sơ đề nghị và các giấy tờ theo qui định |
10 ngày |
B2 |
UBND cấp xã |
tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, tổng hợp xong danh sách đề nghị người hưởng trợ cấp |
Hồ sơ, các giấy tờ theo qui định |
|
Công khai danh sách người hưởng trợ cấp |
Các văn bản đầu ra |
|||
Hết thời hạn công khai danh sách, UBND cấp xã gửi về Phòng Nội vụ cấp huyện |
Danh sách đề nghị và Hồ sơ đề nghị |
3,5 ngày |
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Tiếp nhận danh sách và hồ sơ của người hưởng trợ cấp do UBND cấp xã lập, Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (Phòng Nội vụ cấp huyện) |
Hồ sơ, các giấy tờ theo qui định |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên Phòng Nôi vụ cấp huyện |
Các văn bản đầu ra |
1 ngày |
||
Phòng Nội vụ trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
UBND cấp huyện gửi hồ sơ UBND cấp tỉnh thông qua (Sở Nội vụ) |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B4 |
Tiếp nhận danh sách và hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B5 |
Phòng XDCQ tiếp nhận hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên phòng XDCQ thụ lý, xử lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
1 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ý kiến phê duyệt, Giao VT lấy số, vào sổ phát hành |
0,5 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây