648880

Quyết định 21/2025/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình

648880
LawNet .vn

Quyết định 21/2025/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Số hiệu: 21/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 03/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 21/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 03/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2025/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 03 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 1201/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở;

Cấn cứ Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVII quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ chính sách cho thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Công an tỉnh tại Tờ trình số 551/TTr-CAT-PV01 ngày 23/01/2025 và Văn bản số 947/BC-CAT-PV01 ngày 25/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình như sau:

1. Thành phố Thái Bình

: 115 tổ, 421 thành viên;

2. Huyện Đông Hưng

: 133 tổ, 416 thành viên;

3. Huyện Hưng Hà

: 141 tổ, 451 thành viên;

4. Huyện Kiến Xương

: 126 tổ, 396 thành viên;

5. Huyện Quỳnh Phụ

: 136 tổ, 427 thành viên;

6. Huyện Thái Thụy

: 134 tổ, 429 thành viên;

7. Huyện Tiền Hải

: 106 tổ, 340 thành viên;

8. Huyện Vũ Thư

: 119 tổ, 377 thành viên.

Số lượng các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn căn cứ Điều 1 Quyết định này rà soát, ban hành quyết định thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; quyết định công nhận thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn quản lý.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu do yêu cầu bảo đảm an ninh, trật tự hoặc thành lập, giải thể, nhập, chia thôn, tổ dân phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Công an tỉnh) ban hành quyết định điều chỉnh số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/2025

2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình và Văn bản số 4077/UBND-NCKS ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh việc đính chính số liệu tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Công an;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC 1

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên xã, phường

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Sổ Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Phường Bồ Xuyên

15

 

 

6

24

1

4

2.

Phường Đề Thám

11

 

 

4

16

1

4

3.

Phường Hoàng Diệu

13

1

4

6

24

 

 

4.

Phường Kỳ Bá

22

 

 

11

44

 

 

5.

Phường Lê Hồng Phong

7

 

 

2

8

1

4

6.

Phường Phú Khánh

9

 

 

3

12

1

4

7.

Phường Quang Trung

19

1

4

9

36

 

 

8.

Phường Tiền Phong

17

 

 

7

28

1

4

9.

Phường Trần Hưng Đạo

12

 

 

6

24

 

 

10.

Phường Trần Lãm

23

1

4

11

44

 

 

11.

Xã Đông Hoà

7

3

9

2

6

 

 

12.

Xã Đông Mỹ

5

3

9

1

3

 

 

13.

Xã Đông Thọ

6

 

 

3

9

 

 

14.

Xã Phú Xuân

10

2

6

4

12

 

 

15.

Xã Tân Bình

5

3

9

1

3

 

 

16.

Xã Vũ Chính

14

 

 

7

21

 

 

17.

Xã Vũ Đông

8

1

3

2

6

1

4

18.

Xã Vũ Lạc

7

4

12

 

 

1

4

19.

Xã Vũ Phúc

8

1

3

2

6

1

4

 

PHỤ LỤC 2

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên xã, thị trấn

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Đông Hưng

5

 

 

1

4

1

4

2.

Xã Đông Á

7

 

 

2

6

1

4

3.

Xã Đông Các

6

2

6

2

6

 

 

4.

Xã Đông Cường

6

2

6

2

6

 

 

5.

Xã Đông Dương

4

 

 

2

6

 

 

6.

Xã Đông Hoàng

5

1

3

2

6

 

 

7.

Xã Đông Hợp

4

 

 

1

3

1

4

8.

Xã Đông Kinh

4

2

6

 

 

1

4

9.

Xã Đông La

7

4

12

 

 

1

4

10.

Xã Đông Phương

7

1

3

3

9

 

 

11.

Xã Đông Quan

12

 

 

6

18

 

 

12.

Xã Đông Sơn

5

5

15

 

 

 

 

13.

Xã Đông Tân

4

2

6

 

 

1

4

14.

Xã Đông Vinh

9

 

 

3

9

1

4

15.

Xã Đông Xá

4

2

6

1

3

 

 

16.

Xã Hà Giang

11

 

 

4

12

1

4

17.

Xã Hồng Bạch

9

 

 

3

9

1

4

18.

Xã Hồng Giang

7

 

 

2

6

1

4

19.

Xã Hồng Việt

6

 

 

3

9

 

 

20.

Xã Liên Hoa

9

 

 

3

9

1

4

21.

Xã Lô Giang

4

2

6

1

3

 

 

22.

Xã Mê Linh

7

1

3

3

9

 

 

23.

Xã Minh Phú

8

3

9

1

3

1

4

24.

Xã Minh Tân

5

1

3

2

6

 

 

25.

Xã Nguyên Xá

8

 

 

4

12

 

 

26.

Xã Phú Châu

4

2

6

 

 

1

4

27.

Xã Phú Lương

5

3

9

1

3

 

 

28.

Xã Thăng Long

4

1

3

 

 

1

4

29.

Xã Trọng Quan

7

1

3

3

9

 

 

30.

Xã Liên An Đô

14

6

18

4

12

 

 

31.

Xã Phong Dương Tiến

14

3

9

4

12

1

4

32.

Xã Xuân Quang Động

18

5

15

5

15

1

4

 

PHỤ LỤC 3

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HƯNG HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên xã, thị trấn

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Hưng Hà

10

 

 

5

20

 

 

2.

Thị trấn Hưng Nhân

14

1

4

5

20

1

4

3.

Xã Bắc Sơn

5

2

6

 

 

1

4

4.

Xã Canh Tân

6

 

 

3

9

 

 

5.

Xã Chí Hòa

6

2

6

2

6

 

 

6.

Xã Chi Lăng

7

 

 

2

6

1

4

7.

Xã Cộng Hòa

11

 

 

4

12

1

4

8.

Xã Đoan Hùng

5

3

9

1

3

 

 

9.

Xã Độc Lập

6

1

3

1

3

1

4

10.

Xã Đông Đô

5

3

9

 

 

1

4

11.

Xã Duyên Hải

8

3

9

1

3

1

4

12.

Xã Hòa Bình

4

 

 

2

6

 

 

13.

Xã Hòa Tiến

12

2

6

5

15

 

 

14.

Xã Hồng An

9

 

 

3

9

1

4

15.

Xã Hồng Lĩnh

5

 

 

1

3

1

4

16.

Xã Hồng Minh

10

1

3

3

9

1

4

17.

Xã Kim Trung

7

3

9

2

6

 

 

18.

Xã Liên Hiệp

6

1

3

1

3

1

4

19.

Xã Minh Hòa

6

2

6

2

6

 

 

20.

Xã Minh Khai

6

1

3

1

3

1

4

21.

Xã Minh Tân

6

1

3

1

3

1

4

22.

Xã Phúc Khánh

6

 

 

3

9

 

 

23.

Xã Tân Hòa

6

2

6

2

6

 

 

24.

Xã Tân Lễ

10

4

12

3

9

 

 

25.

Xã Tân Tiến

3

3

9

 

 

 

 

26.

Xã Tây Đô

8

 

 

4

12

 

 

27.

Xã Thái Hưng

6

 

 

3

9

 

 

28.

Xã Thái Phương

8

2

6

2

6

1

4

29.

Xã Thống Nhất

9

 

 

3

9

1

4

30.

Xã Tiến Đức

8

2

6

3

9

 

 

31.

Xã Văn Cẩm

5

1

3

2

6

 

 

32.

Xã Văn Lang

6

1

3

1

3

1

4

33.

Xã Quang Trung

22

5

15

7

21

1

4

 

PHỤ LỤC 3

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên xã, thị trấn

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Kiến Xương

16

1

4

6

24

1

4

2.

Xã An Bình

4

 

 

2

6

 

 

3.

Xã Bình Định

8

2

6

3

9

 

 

4.

Xã Bình Minh

7

1

3

3

9

 

 

5.

Xã Bình Nguyên

4

4

12

 

 

 

 

6.

Xã Bình Thanh

4

2

6

1

3

 

 

7.

Xã Hòa Bình

7

 

 

2

6

1

4

8.

Xã Hồng Thái

8

 

 

4

12

 

 

9.

Xã Hồng Tiến

6

 

 

3

9

 

 

10.

Xã Lê Lợi

11

1

3

5

15

 

 

11.

Xã Minh Quang

10

2

6

4

12

 

 

12.

Xã Minh Tân

6

1

3

1

3

1

4

13.

Xã Nam Bình

6

2

6

2

6

 

 

14.

Xã Quang Bình

9

2

6

2

6

1

4

15.

Xã Quang Lịch

5

1

3

2

6

 

 

16.

Xã Quang Minh

5

2

6

 

 

1

4

17.

Xã Quang Trung

5

3

9

 

 

1

4

18.

Xã Quốc Tuấn

7

 

 

2

6

1

4

19.

Xã Tây Sơn

13

1

3

6

18

 

 

20.

Xã Thanh Tân

6

 

 

3

9

 

 

21.

Xã Trà Giang

8

 

 

4

12

 

 

22.

Xã Vũ An

5

 

 

1

3

1

4

23.

Xã Vũ Công

5

 

 

1

3

1

4

24.

Xã Vũ Lễ

5

2

6

 

 

1

4

25.

Xã Vũ Ninh

10

 

 

5

15

 

 

26.

Xã Vũ Quý

5

 

 

1

3

1

4

27.

Xã Vũ Trung

8

 

 

4

12

 

 

28.

Xã Thống Nhất

19

3

9

8

24

 

 

29.

Xã Hồng Vũ

19

1

3

9

27

 

 

 

PHỤ LỤC 5

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên xã, thị trấn

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Quỳnh Côi

6

 

 

3

12

 

 

2.

Thị trấn An Bài

12

 

 

6

24

 

 

3.

Xã An Ấp

5

 

 

1

3

1

4

4.

Xã An Cầu

4

2

6

1

3

 

 

5.

Xã An Đồng

6

 

 

3

9

 

 

6.

Xã An Dục

5

 

 

1

3

1

4

7.

Xã An Hiệp

8

 

 

4

12

 

 

8.

Xã An Khê

8

1

3

2

6

1

4

9.

Xã An Lễ

4

2

6

 

 

1

4

10.

Xã An Mỹ

6

4

12

1

3

 

 

11.

Xã An Ninh

8

 

 

4

12

 

 

12.

Xã An Quý

4

2

6

1

3

 

 

13.

Xã An Thái

5

1

3

2

6

 

 

14.

Xã An Thanh

4

2

6

1

3

 

 

15.

Xã An Tràng

4

2

6

1

3

 

 

16.

Xã An Vinh

8

 

 

4

12

 

 

17.

Xã An Vũ

3

3

9

 

 

 

 

18.

Xã Châu Sơn

9

3

9

3

9

 

 

19.

Xã Đông Hải

8

2

6

3

9

 

 

20.

Xã Đồng Tiến

7

5

15

1

3

 

 

21.

Xã Quỳnh Giao

5

2

6

 

 

1

4

22.

Xã Quỳnh Hải

7

1

3

3

9

 

 

23.

Xã Quỳnh Hoa

9

1

3

4

12

 

 

24.

Xã Quỳnh Hoàng

12

 

 

6

18

 

 

25.

Xã Quỳnh Hội

5

3

9

1

3

 

 

26.

Xã Quỳnh Hồng

10

2

6

4

12

 

 

27.

Xã Quỳnh Hưng

4

2

6

1

3

 

 

28.

Xã Quỳnh Khê

4

 

 

2

6

 

 

29.

Xã Quỳnh Lâm

4

1

3

 

 

1

4

30.

Xã Quỳnh Minh

7

 

 

2

6

1

4

31.

Xã Quỳnh Mỹ

6

 

 

3

9

 

 

32.

Xã Quỳnh Ngọc

10

1

3

3

9

1

4

33.

Xã Quỳnh Nguyên

5

3

9

1

3

 

 

34.

Xã Quỳnh Thọ

7

 

 

2

6

1

4

35.

Xã Trang Bảo Xá

13

4

12

3

9

1

4

 

PHỤ LỤC 6

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÁI THỤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên xã, thị trấn

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Diêm Điền

17

2

8

6

24

1

4

2.

Xã An Tân

9

 

 

3

9

1

4

3.

Xã Dương Hồng Thủy

10

1

3

3

9

1

4

4.

Xã Dương Phúc

9

1

3

4

12

 

 

5.

Xã Hòa An

11

 

 

4

12

1

4

6.

Xã Hồng Dũng

10

1

3

3

9

1

4

7.

Xã Mỹ Lộc

7

 

 

2

6

1

4

8.

Xã Sơn Hà

10

2

6

4

12

 

 

9.

Xã Tân Học

6

 

 

3

9

 

 

10.

Xã Thái Đô

6

 

 

3

9

 

 

11.

Xã Thái Giang

9

 

 

3

9

1

4

12.

Xã Thái Hưng

6

1

3

1

3

1

4

13.

Xã Thái Nguyên

5

1

3

1

3

1

4

14.

Xã Thái Phúc

7

1

3

3

9

 

 

15.

Xã Thái Thịnh

6

 

 

3

9

 

 

16.

Xã Thái Thọ

5

2

6

 

 

1

4

17.

Xã Thái Thượng

8

 

 

4

12

 

 

18.

Xã Thái Xuyên

4

 

 

2

6

 

 

19.

Xã Thuần Thành

9

 

 

3

9

1

4

20.

Xã Thụy Bình

3

1

3

 

 

1

4

21.

Xã Thụy Chính

3

1

3

1

3

 

 

22.

Xã Thụy Dân

5

 

 

1

3

1

4

23.

Xã Thụy Duyên

4

 

 

2

6

 

 

24.

Xã Thụy Hải

3

1

3

 

 

1

4

25.

Xã Thụy Hưng

5

 

 

1

3

1

4

26.

Xã Thụy Liên

9

2

6

2

6

1

4

27.

Xã Thụy Ninh

6

2

6

2

6

 

 

28.

Xã Thụy Phong

10

1

3

3

9

1

4

29.

Xã Thụy Quỳnh

6

2

6

2

6

 

 

30.

Xã Thụy Sơn

7

3

9

2

6

 

 

31.

Xã Thụy Thanh

4

2

6

1

3

 

 

32.

Xã Thụy Trình

6

1

3

1

3

1

4

33.

Xã Thụy Trường

9

1

3

4

12

 

 

34.

Xã Thụy Văn

7

 

 

2

6

1

4

35.

Xã Thụy Việt

5

1

3

2

6

 

 

36.

Xã Thụy Xuân

8

 

 

4

12

 

 

 

PHỤ LỤC 7

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIỀN HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên xã, thị trấn

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Tiền Hải

14

 

 

7

28

 

 

2.

Xã An Ninh

5

2

6

 

 

1

4

3.

Xã Bắc Hải

7

1

3

3

9

 

 

4.

Xã Đông Cơ

4

2

6

1

3

 

 

5.

Xã Đông Hoàng

7

 

 

2

6

1

4

6.

Xã Đông Lâm

4

2

6

1

3

 

 

7.

Xã Đông Long

3

3

9

 

 

 

 

8.

Xã Đông Minh

5

5

15

 

 

 

 

9.

Xã Đông Trà

5

2

6

 

 

1

4

10.

Xã Đông Xuyên

4

2

6

1

3

 

 

11.

Xã Nam Chính

5

1

3

2

6

 

 

12.

Xã Nam Cường

3

 

 

 

 

1

4

13.

Xã Nam Hà

4

2

6

 

 

1

4

14.

Xã Nam Hải

9

1

3

4

12

 

 

15.

Xã Nam Hồng

7

2

6

1

3

1

4

16.

Xã Nam Hưng

3

3

9

 

 

 

 

17.

Xã Nam Phú

4

1

3

 

 

1

4

18.

Xã Nam Thịnh

5

2

6

 

 

1

4

19.

Xã Nam Trung

10

1

3

3

9

1

4

20.

Xã Phương Công

5

2

6

 

 

1

4

21.

Xã Tây Giang

5

2

6

 

 

1

4

22.

Xã Tây Lương

5

3

9

1

3

 

 

23.

Xã Tây Ninh

4

2

6

 

 

1

4

24.

Xã Vân Trường

7

2

6

1

3

1

4

25.

Xã Vũ Lăng

5

 

 

1

3

1

4

26.

Xã Đông Quang

13

6

18

2

6

1

4

27.

Xã Ái Quốc

8

2

6

3

9

 

 

28.

Xã Nam Tiến

13

1

3

6

18

 

 

 

PHỤ LỤC 8

SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨ THƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên xã, thị trấn

Tổng số thôn, tổ dân phố

Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên

1.

Thị trấn Vũ Thư

5

 

 

1

4

1

4

2.

Xã Bách Thuận

9

1

3

4

12

 

 

3.

Xã Đồng Thanh

7

 

 

2

6

1

4

4.

Xã Dũng Nghĩa

4

1

3

 

 

1

4

5.

Xã Duy Nhất

10

1

3

3

9

1

4

6.

Xã Hiệp Hòa

3

1

3

 

 

1

4

7.

Xã Hòa Bình

9

 

 

3

9

1

4

8.

Xã Hồng Lý

6

 

 

3

9

 

 

9.

Xã Hồng Phong

9

 

 

3

9

1

4

10.

Xã Minh Khai

5

3

9

 

 

1

4

11.

Xã Minh Lãng

7

5

15

 

 

1

4

12.

Xã Minh Quang

5

3

9

1

3

 

 

13.

Xã Nguyên Xá

4

2

6

1

3

 

 

14.

Xã Phúc Thành

8

 

 

4

12

 

 

15.

Xã Song An

8

1

3

2

6

1

4

16.

Xã Song Lãng

7

2

6

1

3

1

4

17.

Xã Tam Quang

5

1

3

2

6

 

 

18.

Xã Tân Hòa

6

2

ó

2

6

 

 

19.

Xã Tân Lập

6

3

9

 

 

1

4

20.

Xã Tân Phong

7

4

12

 

 

1

4

21.

Xã Trung An

4

2

6

 

 

1

4

22.

Xã Tự Tân

9

 

 

3

9

1

4

23.

Xã Việt Hùng

7

5

15

 

 

1

4

24.

Xã Việt Thuận

9

1

3

4

12

 

 

25.

Xã Vũ Đoài

11

 

 

4

12

1

4

26.

Xã Vũ Hội

. 9

2

6

2

6

1

4

27.

Xã Vũ Tiền

11

1

3

5

15

 

 

28.

Xã Vũ Vân

6

1

3

1

3

1

4

29.

Xã Vũ Vinh

5

1

3

2

6

 

 

30.

Xã Xuân Hòa

8

 

 

4

12

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác