Quyết định 21/2025/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 21/2025/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 21/2025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 03/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/2025/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 03/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2025/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 03 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 1201/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở;
Cấn cứ Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVII quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ chính sách cho thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Công an tỉnh tại Tờ trình số 551/TTr-CAT-PV01 ngày 23/01/2025 và Văn bản số 947/BC-CAT-PV01 ngày 25/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thành phố Thái Bình |
: 115 tổ, 421 thành viên; |
2. Huyện Đông Hưng |
: 133 tổ, 416 thành viên; |
3. Huyện Hưng Hà |
: 141 tổ, 451 thành viên; |
4. Huyện Kiến Xương |
: 126 tổ, 396 thành viên; |
5. Huyện Quỳnh Phụ |
: 136 tổ, 427 thành viên; |
6. Huyện Thái Thụy |
: 134 tổ, 429 thành viên; |
7. Huyện Tiền Hải |
: 106 tổ, 340 thành viên; |
8. Huyện Vũ Thư |
: 119 tổ, 377 thành viên. |
Số lượng các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Giao Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn căn cứ Điều 1 Quyết định này rà soát, ban hành quyết định thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; quyết định công nhận thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn quản lý.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu do yêu cầu bảo đảm an ninh, trật tự hoặc thành lập, giải thể, nhập, chia thôn, tổ dân phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Công an tỉnh) ban hành quyết định điều chỉnh số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/2025
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình và Văn bản số 4077/UBND-NCKS ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh việc đính chính số liệu tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên xã, phường |
Tổng số thôn, tổ dân phố |
Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Sổ Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
|||
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
|||
1. |
Phường Bồ Xuyên |
15 |
|
|
6 |
24 |
1 |
4 |
2. |
Phường Đề Thám |
11 |
|
|
4 |
16 |
1 |
4 |
3. |
Phường Hoàng Diệu |
13 |
1 |
4 |
6 |
24 |
|
|
4. |
Phường Kỳ Bá |
22 |
|
|
11 |
44 |
|
|
5. |
Phường Lê Hồng Phong |
7 |
|
|
2 |
8 |
1 |
4 |
6. |
Phường Phú Khánh |
9 |
|
|
3 |
12 |
1 |
4 |
7. |
Phường Quang Trung |
19 |
1 |
4 |
9 |
36 |
|
|
8. |
Phường Tiền Phong |
17 |
|
|
7 |
28 |
1 |
4 |
9. |
Phường Trần Hưng Đạo |
12 |
|
|
6 |
24 |
|
|
10. |
Phường Trần Lãm |
23 |
1 |
4 |
11 |
44 |
|
|
11. |
Xã Đông Hoà |
7 |
3 |
9 |
2 |
6 |
|
|
12. |
Xã Đông Mỹ |
5 |
3 |
9 |
1 |
3 |
|
|
13. |
Xã Đông Thọ |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
14. |
Xã Phú Xuân |
10 |
2 |
6 |
4 |
12 |
|
|
15. |
Xã Tân Bình |
5 |
3 |
9 |
1 |
3 |
|
|
16. |
Xã Vũ Chính |
14 |
|
|
7 |
21 |
|
|
17. |
Xã Vũ Đông |
8 |
1 |
3 |
2 |
6 |
1 |
4 |
18. |
Xã Vũ Lạc |
7 |
4 |
12 |
|
|
1 |
4 |
19. |
Xã Vũ Phúc |
8 |
1 |
3 |
2 |
6 |
1 |
4 |
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
ĐÔNG HƯNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên xã, thị trấn |
Tổng số thôn, tổ dân phố |
Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
|||
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
|||
1. |
Thị trấn Đông Hưng |
5 |
|
|
1 |
4 |
1 |
4 |
2. |
Xã Đông Á |
7 |
|
|
2 |
6 |
1 |
4 |
3. |
Xã Đông Các |
6 |
2 |
6 |
2 |
6 |
|
|
4. |
Xã Đông Cường |
6 |
2 |
6 |
2 |
6 |
|
|
5. |
Xã Đông Dương |
4 |
|
|
2 |
6 |
|
|
6. |
Xã Đông Hoàng |
5 |
1 |
3 |
2 |
6 |
|
|
7. |
Xã Đông Hợp |
4 |
|
|
1 |
3 |
1 |
4 |
8. |
Xã Đông Kinh |
4 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
9. |
Xã Đông La |
7 |
4 |
12 |
|
|
1 |
4 |
10. |
Xã Đông Phương |
7 |
1 |
3 |
3 |
9 |
|
|
11. |
Xã Đông Quan |
12 |
|
|
6 |
18 |
|
|
12. |
Xã Đông Sơn |
5 |
5 |
15 |
|
|
|
|
13. |
Xã Đông Tân |
4 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
14. |
Xã Đông Vinh |
9 |
|
|
3 |
9 |
1 |
4 |
15. |
Xã Đông Xá |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
16. |
Xã Hà Giang |
11 |
|
|
4 |
12 |
1 |
4 |
17. |
Xã Hồng Bạch |
9 |
|
|
3 |
9 |
1 |
4 |
18. |
Xã Hồng Giang |
7 |
|
|
2 |
6 |
1 |
4 |
19. |
Xã Hồng Việt |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
20. |
Xã Liên Hoa |
9 |
|
|
3 |
9 |
1 |
4 |
21. |
Xã Lô Giang |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
22. |
Xã Mê Linh |
7 |
1 |
3 |
3 |
9 |
|
|
23. |
Xã Minh Phú |
8 |
3 |
9 |
1 |
3 |
1 |
4 |
24. |
Xã Minh Tân |
5 |
1 |
3 |
2 |
6 |
|
|
25. |
Xã Nguyên Xá |
8 |
|
|
4 |
12 |
|
|
26. |
Xã Phú Châu |
4 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
27. |
Xã Phú Lương |
5 |
3 |
9 |
1 |
3 |
|
|
28. |
Xã Thăng Long |
4 |
1 |
3 |
|
|
1 |
4 |
29. |
Xã Trọng Quan |
7 |
1 |
3 |
3 |
9 |
|
|
30. |
Xã Liên An Đô |
14 |
6 |
18 |
4 |
12 |
|
|
31. |
Xã Phong Dương Tiến |
14 |
3 |
9 |
4 |
12 |
1 |
4 |
32. |
Xã Xuân Quang Động |
18 |
5 |
15 |
5 |
15 |
1 |
4 |
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
HƯNG HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên xã, thị trấn |
Tổng số thôn, tổ dân phố |
Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
|||
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
|||
1. |
Thị trấn Hưng Hà |
10 |
|
|
5 |
20 |
|
|
2. |
Thị trấn Hưng Nhân |
14 |
1 |
4 |
5 |
20 |
1 |
4 |
3. |
Xã Bắc Sơn |
5 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
4. |
Xã Canh Tân |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
5. |
Xã Chí Hòa |
6 |
2 |
6 |
2 |
6 |
|
|
6. |
Xã Chi Lăng |
7 |
|
|
2 |
6 |
1 |
4 |
7. |
Xã Cộng Hòa |
11 |
|
|
4 |
12 |
1 |
4 |
8. |
Xã Đoan Hùng |
5 |
3 |
9 |
1 |
3 |
|
|
9. |
Xã Độc Lập |
6 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
4 |
10. |
Xã Đông Đô |
5 |
3 |
9 |
|
|
1 |
4 |
11. |
Xã Duyên Hải |
8 |
3 |
9 |
1 |
3 |
1 |
4 |
12. |
Xã Hòa Bình |
4 |
|
|
2 |
6 |
|
|
13. |
Xã Hòa Tiến |
12 |
2 |
6 |
5 |
15 |
|
|
14. |
Xã Hồng An |
9 |
|
|
3 |
9 |
1 |
4 |
15. |
Xã Hồng Lĩnh |
5 |
|
|
1 |
3 |
1 |
4 |
16. |
Xã Hồng Minh |
10 |
1 |
3 |
3 |
9 |
1 |
4 |
17. |
Xã Kim Trung |
7 |
3 |
9 |
2 |
6 |
|
|
18. |
Xã Liên Hiệp |
6 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
4 |
19. |
Xã Minh Hòa |
6 |
2 |
6 |
2 |
6 |
|
|
20. |
Xã Minh Khai |
6 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
4 |
21. |
Xã Minh Tân |
6 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
4 |
22. |
Xã Phúc Khánh |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
23. |
Xã Tân Hòa |
6 |
2 |
6 |
2 |
6 |
|
|
24. |
Xã Tân Lễ |
10 |
4 |
12 |
3 |
9 |
|
|
25. |
Xã Tân Tiến |
3 |
3 |
9 |
|
|
|
|
26. |
Xã Tây Đô |
8 |
|
|
4 |
12 |
|
|
27. |
Xã Thái Hưng |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
28. |
Xã Thái Phương |
8 |
2 |
6 |
2 |
6 |
1 |
4 |
29. |
Xã Thống Nhất |
9 |
|
|
3 |
9 |
1 |
4 |
30. |
Xã Tiến Đức |
8 |
2 |
6 |
3 |
9 |
|
|
31. |
Xã Văn Cẩm |
5 |
1 |
3 |
2 |
6 |
|
|
32. |
Xã Văn Lang |
6 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
4 |
33. |
Xã Quang Trung |
22 |
5 |
15 |
7 |
21 |
1 |
4 |
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
KIẾN XƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên xã, thị trấn |
Tổng số thôn, tổ dân phố |
Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
|||
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
|||
1. |
Thị trấn Kiến Xương |
16 |
1 |
4 |
6 |
24 |
1 |
4 |
2. |
Xã An Bình |
4 |
|
|
2 |
6 |
|
|
3. |
Xã Bình Định |
8 |
2 |
6 |
3 |
9 |
|
|
4. |
Xã Bình Minh |
7 |
1 |
3 |
3 |
9 |
|
|
5. |
Xã Bình Nguyên |
4 |
4 |
12 |
|
|
|
|
6. |
Xã Bình Thanh |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
7. |
Xã Hòa Bình |
7 |
|
|
2 |
6 |
1 |
4 |
8. |
Xã Hồng Thái |
8 |
|
|
4 |
12 |
|
|
9. |
Xã Hồng Tiến |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
10. |
Xã Lê Lợi |
11 |
1 |
3 |
5 |
15 |
|
|
11. |
Xã Minh Quang |
10 |
2 |
6 |
4 |
12 |
|
|
12. |
Xã Minh Tân |
6 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
4 |
13. |
Xã Nam Bình |
6 |
2 |
6 |
2 |
6 |
|
|
14. |
Xã Quang Bình |
9 |
2 |
6 |
2 |
6 |
1 |
4 |
15. |
Xã Quang Lịch |
5 |
1 |
3 |
2 |
6 |
|
|
16. |
Xã Quang Minh |
5 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
17. |
Xã Quang Trung |
5 |
3 |
9 |
|
|
1 |
4 |
18. |
Xã Quốc Tuấn |
7 |
|
|
2 |
6 |
1 |
4 |
19. |
Xã Tây Sơn |
13 |
1 |
3 |
6 |
18 |
|
|
20. |
Xã Thanh Tân |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
21. |
Xã Trà Giang |
8 |
|
|
4 |
12 |
|
|
22. |
Xã Vũ An |
5 |
|
|
1 |
3 |
1 |
4 |
23. |
Xã Vũ Công |
5 |
|
|
1 |
3 |
1 |
4 |
24. |
Xã Vũ Lễ |
5 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
25. |
Xã Vũ Ninh |
10 |
|
|
5 |
15 |
|
|
26. |
Xã Vũ Quý |
5 |
|
|
1 |
3 |
1 |
4 |
27. |
Xã Vũ Trung |
8 |
|
|
4 |
12 |
|
|
28. |
Xã Thống Nhất |
19 |
3 |
9 |
8 |
24 |
|
|
29. |
Xã Hồng Vũ |
19 |
1 |
3 |
9 |
27 |
|
|
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
QUỲNH PHỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên xã, thị trấn |
Tổng số thôn, tổ dân phố |
Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
|||
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
|||
1. |
Thị trấn Quỳnh Côi |
6 |
|
|
3 |
12 |
|
|
2. |
Thị trấn An Bài |
12 |
|
|
6 |
24 |
|
|
3. |
Xã An Ấp |
5 |
|
|
1 |
3 |
1 |
4 |
4. |
Xã An Cầu |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
5. |
Xã An Đồng |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
6. |
Xã An Dục |
5 |
|
|
1 |
3 |
1 |
4 |
7. |
Xã An Hiệp |
8 |
|
|
4 |
12 |
|
|
8. |
Xã An Khê |
8 |
1 |
3 |
2 |
6 |
1 |
4 |
9. |
Xã An Lễ |
4 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
10. |
Xã An Mỹ |
6 |
4 |
12 |
1 |
3 |
|
|
11. |
Xã An Ninh |
8 |
|
|
4 |
12 |
|
|
12. |
Xã An Quý |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
13. |
Xã An Thái |
5 |
1 |
3 |
2 |
6 |
|
|
14. |
Xã An Thanh |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
15. |
Xã An Tràng |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
16. |
Xã An Vinh |
8 |
|
|
4 |
12 |
|
|
17. |
Xã An Vũ |
3 |
3 |
9 |
|
|
|
|
18. |
Xã Châu Sơn |
9 |
3 |
9 |
3 |
9 |
|
|
19. |
Xã Đông Hải |
8 |
2 |
6 |
3 |
9 |
|
|
20. |
Xã Đồng Tiến |
7 |
5 |
15 |
1 |
3 |
|
|
21. |
Xã Quỳnh Giao |
5 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
22. |
Xã Quỳnh Hải |
7 |
1 |
3 |
3 |
9 |
|
|
23. |
Xã Quỳnh Hoa |
9 |
1 |
3 |
4 |
12 |
|
|
24. |
Xã Quỳnh Hoàng |
12 |
|
|
6 |
18 |
|
|
25. |
Xã Quỳnh Hội |
5 |
3 |
9 |
1 |
3 |
|
|
26. |
Xã Quỳnh Hồng |
10 |
2 |
6 |
4 |
12 |
|
|
27. |
Xã Quỳnh Hưng |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
28. |
Xã Quỳnh Khê |
4 |
|
|
2 |
6 |
|
|
29. |
Xã Quỳnh Lâm |
4 |
1 |
3 |
|
|
1 |
4 |
30. |
Xã Quỳnh Minh |
7 |
|
|
2 |
6 |
1 |
4 |
31. |
Xã Quỳnh Mỹ |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
32. |
Xã Quỳnh Ngọc |
10 |
1 |
3 |
3 |
9 |
1 |
4 |
33. |
Xã Quỳnh Nguyên |
5 |
3 |
9 |
1 |
3 |
|
|
34. |
Xã Quỳnh Thọ |
7 |
|
|
2 |
6 |
1 |
4 |
35. |
Xã Trang Bảo Xá |
13 |
4 |
12 |
3 |
9 |
1 |
4 |
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
THÁI THỤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên xã, thị trấn |
Tổng số thôn, tổ dân phố |
Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
|||
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
|||
1. |
Thị trấn Diêm Điền |
17 |
2 |
8 |
6 |
24 |
1 |
4 |
2. |
Xã An Tân |
9 |
|
|
3 |
9 |
1 |
4 |
3. |
Xã Dương Hồng Thủy |
10 |
1 |
3 |
3 |
9 |
1 |
4 |
4. |
Xã Dương Phúc |
9 |
1 |
3 |
4 |
12 |
|
|
5. |
Xã Hòa An |
11 |
|
|
4 |
12 |
1 |
4 |
6. |
Xã Hồng Dũng |
10 |
1 |
3 |
3 |
9 |
1 |
4 |
7. |
Xã Mỹ Lộc |
7 |
|
|
2 |
6 |
1 |
4 |
8. |
Xã Sơn Hà |
10 |
2 |
6 |
4 |
12 |
|
|
9. |
Xã Tân Học |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
10. |
Xã Thái Đô |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
11. |
Xã Thái Giang |
9 |
|
|
3 |
9 |
1 |
4 |
12. |
Xã Thái Hưng |
6 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
4 |
13. |
Xã Thái Nguyên |
5 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
4 |
14. |
Xã Thái Phúc |
7 |
1 |
3 |
3 |
9 |
|
|
15. |
Xã Thái Thịnh |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
16. |
Xã Thái Thọ |
5 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
17. |
Xã Thái Thượng |
8 |
|
|
4 |
12 |
|
|
18. |
Xã Thái Xuyên |
4 |
|
|
2 |
6 |
|
|
19. |
Xã Thuần Thành |
9 |
|
|
3 |
9 |
1 |
4 |
20. |
Xã Thụy Bình |
3 |
1 |
3 |
|
|
1 |
4 |
21. |
Xã Thụy Chính |
3 |
1 |
3 |
1 |
3 |
|
|
22. |
Xã Thụy Dân |
5 |
|
|
1 |
3 |
1 |
4 |
23. |
Xã Thụy Duyên |
4 |
|
|
2 |
6 |
|
|
24. |
Xã Thụy Hải |
3 |
1 |
3 |
|
|
1 |
4 |
25. |
Xã Thụy Hưng |
5 |
|
|
1 |
3 |
1 |
4 |
26. |
Xã Thụy Liên |
9 |
2 |
6 |
2 |
6 |
1 |
4 |
27. |
Xã Thụy Ninh |
6 |
2 |
6 |
2 |
6 |
|
|
28. |
Xã Thụy Phong |
10 |
1 |
3 |
3 |
9 |
1 |
4 |
29. |
Xã Thụy Quỳnh |
6 |
2 |
6 |
2 |
6 |
|
|
30. |
Xã Thụy Sơn |
7 |
3 |
9 |
2 |
6 |
|
|
31. |
Xã Thụy Thanh |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
32. |
Xã Thụy Trình |
6 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
4 |
33. |
Xã Thụy Trường |
9 |
1 |
3 |
4 |
12 |
|
|
34. |
Xã Thụy Văn |
7 |
|
|
2 |
6 |
1 |
4 |
35. |
Xã Thụy Việt |
5 |
1 |
3 |
2 |
6 |
|
|
36. |
Xã Thụy Xuân |
8 |
|
|
4 |
12 |
|
|
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
TIỀN HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên xã, thị trấn |
Tổng số thôn, tổ dân phố |
Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
|||
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
|||
1. |
Thị trấn Tiền Hải |
14 |
|
|
7 |
28 |
|
|
2. |
Xã An Ninh |
5 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
3. |
Xã Bắc Hải |
7 |
1 |
3 |
3 |
9 |
|
|
4. |
Xã Đông Cơ |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
5. |
Xã Đông Hoàng |
7 |
|
|
2 |
6 |
1 |
4 |
6. |
Xã Đông Lâm |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
7. |
Xã Đông Long |
3 |
3 |
9 |
|
|
|
|
8. |
Xã Đông Minh |
5 |
5 |
15 |
|
|
|
|
9. |
Xã Đông Trà |
5 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
10. |
Xã Đông Xuyên |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
11. |
Xã Nam Chính |
5 |
1 |
3 |
2 |
6 |
|
|
12. |
Xã Nam Cường |
3 |
|
|
|
|
1 |
4 |
13. |
Xã Nam Hà |
4 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
14. |
Xã Nam Hải |
9 |
1 |
3 |
4 |
12 |
|
|
15. |
Xã Nam Hồng |
7 |
2 |
6 |
1 |
3 |
1 |
4 |
16. |
Xã Nam Hưng |
3 |
3 |
9 |
|
|
|
|
17. |
Xã Nam Phú |
4 |
1 |
3 |
|
|
1 |
4 |
18. |
Xã Nam Thịnh |
5 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
19. |
Xã Nam Trung |
10 |
1 |
3 |
3 |
9 |
1 |
4 |
20. |
Xã Phương Công |
5 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
21. |
Xã Tây Giang |
5 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
22. |
Xã Tây Lương |
5 |
3 |
9 |
1 |
3 |
|
|
23. |
Xã Tây Ninh |
4 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
24. |
Xã Vân Trường |
7 |
2 |
6 |
1 |
3 |
1 |
4 |
25. |
Xã Vũ Lăng |
5 |
|
|
1 |
3 |
1 |
4 |
26. |
Xã Đông Quang |
13 |
6 |
18 |
2 |
6 |
1 |
4 |
27. |
Xã Ái Quốc |
8 |
2 |
6 |
3 |
9 |
|
|
28. |
Xã Nam Tiến |
13 |
1 |
3 |
6 |
18 |
|
|
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
VŨ THƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên xã, thị trấn |
Tổng số thôn, tổ dân phố |
Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND |
|||
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
Số Tổ bảo vệ ANTT |
Số thành viên |
|||
1. |
Thị trấn Vũ Thư |
5 |
|
|
1 |
4 |
1 |
4 |
2. |
Xã Bách Thuận |
9 |
1 |
3 |
4 |
12 |
|
|
3. |
Xã Đồng Thanh |
7 |
|
|
2 |
6 |
1 |
4 |
4. |
Xã Dũng Nghĩa |
4 |
1 |
3 |
|
|
1 |
4 |
5. |
Xã Duy Nhất |
10 |
1 |
3 |
3 |
9 |
1 |
4 |
6. |
Xã Hiệp Hòa |
3 |
1 |
3 |
|
|
1 |
4 |
7. |
Xã Hòa Bình |
9 |
|
|
3 |
9 |
1 |
4 |
8. |
Xã Hồng Lý |
6 |
|
|
3 |
9 |
|
|
9. |
Xã Hồng Phong |
9 |
|
|
3 |
9 |
1 |
4 |
10. |
Xã Minh Khai |
5 |
3 |
9 |
|
|
1 |
4 |
11. |
Xã Minh Lãng |
7 |
5 |
15 |
|
|
1 |
4 |
12. |
Xã Minh Quang |
5 |
3 |
9 |
1 |
3 |
|
|
13. |
Xã Nguyên Xá |
4 |
2 |
6 |
1 |
3 |
|
|
14. |
Xã Phúc Thành |
8 |
|
|
4 |
12 |
|
|
15. |
Xã Song An |
8 |
1 |
3 |
2 |
6 |
1 |
4 |
16. |
Xã Song Lãng |
7 |
2 |
6 |
1 |
3 |
1 |
4 |
17. |
Xã Tam Quang |
5 |
1 |
3 |
2 |
6 |
|
|
18. |
Xã Tân Hòa |
6 |
2 |
ó |
2 |
6 |
|
|
19. |
Xã Tân Lập |
6 |
3 |
9 |
|
|
1 |
4 |
20. |
Xã Tân Phong |
7 |
4 |
12 |
|
|
1 |
4 |
21. |
Xã Trung An |
4 |
2 |
6 |
|
|
1 |
4 |
22. |
Xã Tự Tân |
9 |
|
|
3 |
9 |
1 |
4 |
23. |
Xã Việt Hùng |
7 |
5 |
15 |
|
|
1 |
4 |
24. |
Xã Việt Thuận |
9 |
1 |
3 |
4 |
12 |
|
|
25. |
Xã Vũ Đoài |
11 |
|
|
4 |
12 |
1 |
4 |
26. |
Xã Vũ Hội |
. 9 |
2 |
6 |
2 |
6 |
1 |
4 |
27. |
Xã Vũ Tiền |
11 |
1 |
3 |
5 |
15 |
|
|
28. |
Xã Vũ Vân |
6 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
4 |
29. |
Xã Vũ Vinh |
5 |
1 |
3 |
2 |
6 |
|
|
30. |
Xã Xuân Hòa |
8 |
|
|
4 |
12 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây