Quyết định 253/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký, quản cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 253/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký, quản cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 253/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Trần Trí Quang |
Ngày ban hành: | 18/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 253/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Trần Trí Quang |
Ngày ban hành: | 18/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 370/QĐ-BCA-C06 ngày 16/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Công an về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an Tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
Q. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
1.013313 |
Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở. |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14. - Nghị định số 154/2024/NĐ-CP ngày 26/11/2024. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua Bưu chính công ích; - Hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua Bưu chính công ích; - Hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
2 |
1.013314 |
Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới. |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14. - Nghị định số 154/2024/NĐ-CP ngày 26/11/2024. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua Bưu chính công ích; - Hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua Bưu chính công ích; - Hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở (Mã TTHC: 1.013313)
1.1. Trình tự, cách thức, thời gian giải quyết thủ tục hành chính
STT |
Trình tự thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ thủ tục hành chính: Cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký cư trú và Tờ khai theo quy định |
1. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã 2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Gửi hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hằng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật). |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ thủ tục hành chính |
Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của Tỉnh. a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy trình. |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc (không quá 03 giờ làm việc) hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày. |
|
Bước 3 |
Giải quyết thủ tục hành chính |
Sau khi nhận hồ sơ thủ tục hành chính từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả công chức, viên chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: |
1,5 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ, trong đó: |
|
1. Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
|
||
2. Giải quyết hồ sơ, trong đó: |
01 |
|
||
* Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản nêu rõ lý do; trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân cấp xã. |
|
|
||
* Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo nội dung xác nhận trong Tờ khai của công dân và trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân cấp xã phê duyệt. |
|
|
||
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử thực hiện như sau: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn quy định. - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết quả kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết quả. - Trường hợp nhận kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công ích. (đăng ký theo hướng dẫn của Bưu điện)(nếu có) - Thời gian trả kết quả: Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ của các ngày làm việc. |
0,5 |
|
1.2. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
Tờ khai đề nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Nghị định 154/2024/NĐ-CP ngày 26/11/2024 của Chính phủ)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.3. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
1.4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Uỷ ban nhân dân cấp xã.
1.5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện, Uỷ ban nhân dân cấp xã xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định 154/2024/NĐ-CP).
- Trường hợp từ chối giải quyết, Uỷ ban nhân dân cấp xã phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.6. Phí, lệ phí: Không.
1.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Nghị định 154/2024/NĐ-CP ngày 26/11/2024 của Chính phủ).
1.8. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.9. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
- Nghị định số 154/2024/NĐ-CP ngày 26/11/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú.
2.1. Trình tự, cách thức, thời gian giải quyết thủ tục hành chính
STT |
Trình tự thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ thủ tục hành chính: Cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký cư trú và Tờ khai theo quy định |
1. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã 2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Gửi hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hằng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật). |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ thủ tục hành chính |
1. Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp qua hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho công chức chuyên môn để giải quyết theo quy trình. |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc (không để quá 03 giờ làm việc) hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày. |
|
Bước 3 |
Giải quyết thủ tục hành chính |
Sau khi nhận hồ sơ thủ tục hành chính từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả công chức, viên chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: |
1,5 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ, trong đó: |
|
1. Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 |
|
||
2. Giải quyết hồ sơ (cơ quan/bộ phận chuyên môn), trong đó: |
01 |
|
||
* Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản nêu rõ lý do; trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân cấp xã. |
|
|
||
* Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo nội dung xác nhận trong Tờ khai của công dân và trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân cấp xã phê duyệt |
|
|
||
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử thực hiện như sau: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn quy định. - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết quả kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết quả. - Trường hợp nhận kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công ích. (đăng ký theo hướng dẫn của Bưu điện)(nếu có) - Thời gian trả kết quả: Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ của các ngày làm việc. |
0,5 |
|
2.2. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
Tờ khai xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú (Mẫu số 2 ban hành kèm theo Nghị định 154/2024/NĐ-CP ngày 26/11/2024 của Chính phủ).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
2.3. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
2.4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Uỷ ban nhân dân cấp xã.
2.5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện, Uỷ ban nhân dân cấp xã xác nhận xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 154/2024/NĐ-CP).
- Trường hợp từ chối giải quyết, Uỷ ban nhân dân cấp xã phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
2.6. Phí, lệ phí: Không
2.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị xác nhận xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú (Mẫu số 2 ban hành kèm theo Nghị định 154/2024/NĐ-CP ngày 26/11/2024 của Chính phủ).
2.8. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
2.9. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
- Nghị định số 154/2024/NĐ-CP ngày 26/11/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây