Quyết định 250/QĐ-UBND-HC năm 2025 quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà của Phà Đồng Tháp
Quyết định 250/QĐ-UBND-HC năm 2025 quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà của Phà Đồng Tháp
Số hiệu: | 250/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Trần Trí Quang |
Ngày ban hành: | 18/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 250/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Trần Trí Quang |
Ngày ban hành: | 18/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 03 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ CỦA PHÀ ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính về việc ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 36/TTr-SXD ngày 06 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này định khung giá dịch vụ sử dụng phà của Phà Đồng Tháp đang quản lý, khai thác.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với người và các phương tiện tham gia giao thông khi qua phà.
3. Đối tượng không thu dịch vụ sử dụng phà của Phà Đồng Tháp
a) Người đi bộ, xe đạp.
b) Xe cứu thương; xe cứu hỏa; xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp; xe hộ đê; xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão; xe chuyên dùng phục vụ cho quốc phòng, an ninh; đoàn xe đưa tang; đoàn xe hộ tống, dẫn đường; xe làm nhiệm vụ vận chuyển thuốc men, máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa đến những nơi bị thảm họa hoặc vùng có dịch bệnh.
c) Thương, bệnh binh; người và phương tiện của học sinh đi học hàng ngày; trẻ em dưới 10 tuổi; người cao tuổi.
Điều 2. Quy định về khung giá theo tháng
1. Đối tượng mua vé tháng: Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự.
2. Thời gian áp dụng: Vé tháng được phát hành trong tháng, thời hạn sử dụng được ghi cụ thể trên vé, không phân biệt thời gian ban ngày hay ban đêm.
Điều 3. Khung giá dịch vụ sử dụng phà của Phà Đồng Tháp
Đơn vị tính: đồng
TT |
Loại vé |
Khung giá (bao gồm thuế VAT) |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||
1 |
Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy, xe điện 02 bánh |
7.000 |
8.000 |
2 |
Xe thô sơ (xe lôi, ba gác, xích lô và xe tương tự) |
8.000 |
9.000 |
3 |
Xe ô tô con dưới 07 ghế |
31.000 |
33.000 |
4 |
Xe ô tô từ 07 ghế đến dưới 12 ghế; Xe bán tải; xe tải dưới 3 tấn |
43.000 |
45.000 |
5 |
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 16 ghế; Xe buýt các loại; Xe tải có KLTB từ 03 đến dưới 05 tấn |
55.000 |
58.000 |
6 |
Xe khách từ 16 ghế đến dưới 30 ghế; Xe khách giường nằm dưới 22 ghế; Xe tải có KLTB từ 05 đến dưới 07 tấn |
72.000 |
76.000 |
7 |
Xe khách từ 30 đến dưới 45 ghế; Xe giường nằm từ 22 đến dưới 30 ghế; Xe tải có KLTB từ 07 tấn đến dưới 10 tấn |
98.000 |
104.000 |
8 |
Xe khách từ 45 ghế trở lên; Xe giường nằm từ 30 ghế trở lên; Xe ô tô tải có KLTB từ 10 tấn đến dưới 15 tấn; Xe máy thi công dưới 9 tấn |
114.000 |
120.000 |
9 |
Xe tải có KLTB từ 15 tấn trở lên; Xe máy thi công từ 9 tấn trở lên; Xe bơm bêtông, xe trộn bêtông |
168.000 |
178.000 |
10 |
Thuê bao cả chuyến phà từ 40 tấn đến 60 tấn |
260.000 |
280.000 |
11 |
Thuê bao cả chuyến phà từ 100 tấn |
428.000 |
453.000 |
12 |
Vé tháng: Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự |
220.000 |
233.000 |
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Phà Đồng Tháp có trách nhiệm thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh doanh dịch vụ theo quy định của Luật Giá; theo dõi, phản ánh việc thu, nộp, quản lý, sử dụng nguồn thu theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về thành phần hồ sơ, báo cáo thẩm định phương án giá và mức giá đề xuất; đồng thời chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan hướng dẫn, giám sát đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Giá; kiểm tra việc chấp hành và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật theo quy định.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp theo dõi, hướng dẫn đơn vị thực hiện đúng quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây