Quyết định 759/QĐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 759/QĐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hiệu: | 759/QĐ-BVHTTDL | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch | Người ký: | Tạ Quang Đông |
Ngày ban hành: | 21/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 759/QĐ-BVHTTDL |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký: | Tạ Quang Đông |
Ngày ban hành: | 21/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 759/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/ NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Di sản văn hóa và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/4/2025.
Thủ tục hành chính cấp Trung ương số thứ tự 1 phần I tại Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở VHTTDL / Sở VHTT |
B. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||||
1 |
1.000783 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh của bảo tàng |
Nghị định số 31/2025/NĐ -CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Trước khi làm thủ tục nhập khẩu tại cơ quan Hải quan đối với di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh và không để triển lãm, trưng bày trong bảo tàng thì cá nhân, tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao (Sở VHTTDL/ Sở VHTT).
- Sở VHTTDL/ Sở VHTT khi tiếp nhận hồ sơ phải có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trả Giấy biên nhận và hẹn thời gian trả Giấy phép. Trường hợp hồ sơ của cá nhân, tổ chức không đúng theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở VHTTDL/ Sở VHTT đề nghị cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đúng theo quy định, Sở VHTTDL/ Sở VHTT cấp Giấy phép; trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do; trường hợp cần xin ý kiến của các bộ, ngành hoặc cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày.
- Giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh là căn cứ để cơ quan Hải quan làm thủ tục nhập khẩu.
b) Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp, qua bưu điện, qua môi trường điện tử hoặc nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật theo mẫu tại Phụ lục VI Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
(2) 01 ảnh màu chụp di vật, cổ vật, có chú thích, kích thước ảnh nhỏ nhất 13 x 18 cm, được in trên giấy hoặc ghi vào thiết bị lưu trữ di động (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp qua bưu chính) hoặc ảnh định dạng số (đối với trường hợp nộp qua môi trường điện tử, nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia);
(3) Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp qua môi trường điện tử, nộp qua bưu chính, nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia) hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) Giấy chứng nhận xuất khẩu đối với di vật, cổ vật từ nước ngoài hoặc văn bản cho phép đưa di vật, cổ vật ra ngoài biên giới nước ngoài;
(4) Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp qua môi trường điện tử, nộp qua bưu chính, nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia) hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) văn bản ủy quyền làm thủ tục nhập khẩu di vật, cổ vật; hợp đồng mua bán hoặc biên bản bàn giao sản phẩm mua bán hoặc cam kết sở hữu hợp pháp đối với di vật, cổ vật;
(5) Bản sao vận đơn hoặc giấy báo nhận hàng (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xin ý kiến của cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày.
d) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở VHTTDL/ Sở VHTT
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở VHTTDL/ Sở VHTT
g) Mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật theo mẫu tại Phụ lục VI Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ.
h) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật theo mẫu tại Phụ lục VII kèm theo Nghị định 31/2025/NĐ-CP và có giá trị trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày cấp.
i) Phí, lệ phí: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện:
- Nghiêm cấm nhập khẩu văn hóa phẩm quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định 32/2012/NĐ-CP.
- Các trường hợp không cần Giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật:
+ Văn hóa phẩm là tài liệu phục vụ hội thảo, hội nghị quốc tế đã được cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cho phép tổ chức tại Việt Nam. Văn bản cho phép tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế là cơ sở để cơ quan Hải quan giải quyết thủ tục nhập khẩu;
+ Văn hóa phẩm đã có giấy phép được công bố, phổ biến, phát hành của các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật Việt Nam;
+ Văn hóa phẩm là tài sản di chuyển của cá nhân, tổ chức;
+ Văn hóa phẩm thuộc hành lý mang theo người của người nhập cảnh;
+ Văn hóa phẩm là quà biếu, tặng có giá trị thuộc tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
PHỤ LỤC VI
(Kèm theo Nghị định số 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
..(2).., ngày …. tháng … năm …. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP NHẬP KHẨU DI VẬT, CỔ VẬT KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
Kính gửi: ………………..(3)………………
……………………..(1)………………hoặc Tôi tên là:……………….(4)…………………..
1. Đối với tổ chức:
Tên giao dịch: (nếu có)………………………………………………………………………
Tên viết tắt: (nếu có)…………………………………………………………………………
Tên bằng tiếng nước ngoài: (nếu có)………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở:…………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………Fax:…………………….Email…………….
Website:……………………………………………………………………………….
Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên:………………………………………………………………………….
Giới tính: ...(6)…………….. Ngày, tháng, năm sinh:……../………../……..
Số thẻ căn cước công dân/Số thẻ căn cước/Số định danh cá nhân:………………..
Ngày, tháng, năm cấp: (7)……………/ …………./……….Nơi cấp:...(8)…………….
(đối với thẻ căn cước công dân/ thẻ căn cước)
Nơi thường trú: ..(9)………………………………………………………………….
Nơi ở hiện tại: (10)…………………………………………………………………..
2. Đối với cá nhân:
Quốc tịch: ...(5)……………; Giới tính: ...(6)………… Ngày, tháng, năm sinh:………..
Số thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân: ……………………….
Ngày, tháng, năm cấp: ...(7)..../………./………. Nơi cấp: ...(8)…………………
(đối với thẻ căn cước công dân/ thẻ căn cước)
Nơi thường trú: ...(9)…………………………………………………………………
Nơi ở hiện tại:..(10)…………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………. Email:………………………..
Đề nghị………………. (3)…………….cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật dưới đây:
Số thứ tự |
Tên di vật, cổ vật |
Chất liệu chính |
Kích thước (cm) |
Niên đại |
Mô tả di vật, cổ vật |
Nguồn gốc |
Tình trạng |
Hình ảnh |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: …… di vật, cổ vật, (viết bằng chữ: ….……… di vật, cổ vật) |
Gửi từ: ………………………………………………………………………………….
Đến:……………………………………………………………………………………
Mục đích, phạm vi sử dụng:…………………………………………………………..
Chúng tôi/Tôi xin cam kết thực hiện đúng nội dung giấy phép nhập khẩu và quản lý, sử dụng di vật, cổ vật theo quy định của pháp luật.
|
HỌ TÊN, CHỨC VỤ
CỦA NGƯỜI KÝ |
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật (ghi bằng chữ in hoa).
(2) Địa danh.
(3) Tên cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
(4) Cá nhân đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật, (ghi bằng chữ in hoa).
- Các thông tin số (5), (6), (7), (8), (9), (10):
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ trong biểu mẫu.
+ Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
PHỤ LỤC VII
(Kèm theo Nghị định số 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ)
TÊN CƠ QUAN CÓ
THẨM QUYỀN GIẤY CẤP PHÉP (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/GP-DVCVNK |
|
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU DI VẬT, CỔ VẬT KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
Căn cứ Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
Căn cứ đề nghị của……….(2)………………………….……….. tại Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật ngày .... tháng ... năm………
CƠ QUAN CẤP PHÉP
Đồng ý để:………………………..(2)……………………………………………..
Được nhập khẩu di vật, cổ vật theo bảng kê dưới đây
SỐ TT |
LOẠI DI VẬT, CỔ VẬT |
NỘI DUNG |
SỐ LƯỢNG |
|
|
|
|
Số vận đơn lô hàng hoặc giấy báo nhận hàng |
Gửi từ: …………………………………………………………………………………
Đến:……………………………………………………………………………………
Mục đích, phạm vi sử dụng:………………………………………………………..
Đề nghị cơ quan Hải quan:…………………………………………………………
|
...(3), ngày……tháng…..năm….. |
Giấy phép có giá trị trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày cấp.
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép.
(2) Cá nhân, tổ chức có di vật, cổ vật nhập khẩu.
(3) Địa danh.
Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh của bảo tàng
a) Trình tự thực hiện:
- Trước khi làm thủ tục nhập khẩu tại cơ quan Hải quan đối với di vật, cổ vật có mục đích để triển lãm, trưng bày, nghiên cứu, phục vụ cho các công tác chuyên môn của bảo tàng thì tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật đến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Di sản văn hóa).
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Di sản văn hóa) khi tiếp nhận hồ sơ phải có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trả Giấy biên nhận và hẹn thời gian trả Giấy phép. Trường hợp hồ sơ của tổ chức không đúng theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Di sản văn hóa) đề nghị tổ chức bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đúng theo quy định, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Di sản văn hóa) cấp Giấy phép; trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do; trường hợp cần xin ý kiến của các bộ, ngành hoặc cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày.
- Giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh là căn cứ để cơ quan Hải quan làm thủ tục nhập khẩu.
b) Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp, qua bưu điện, qua môi trường điện tử hoặc nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật theo mẫu tại Phụ lục VI Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
(2) 01 ảnh màu chụp di vật, cổ vật, có chú thích, kích thước ảnh nhỏ nhất 13 x 18 cm, được in trên giấy hoặc ghi vào thiết bị lưu trữ di động (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp qua bưu chính) hoặc ảnh định dạng số (đối với trường hợp nộp qua môi trường điện tử, nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia);
(3) Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp qua môi trường điện tử, nộp qua bưu chính, nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia) hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) Giấy chứng nhận xuất khẩu đối với di vật, cổ vật từ nước ngoài hoặc văn bản cho phép đưa di vật, cổ vật ra ngoài biên giới nước ngoài;
(4) Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp qua môi trường điện tử, nộp qua bưu chính, nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia) hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) văn bản ủy quyền làm thủ tục nhập khẩu di vật, cổ vật; hợp đồng mua bán hoặc biên bản bàn giao sản phẩm mua bán hoặc cam kết sở hữu hợp pháp đối với di vật, cổ vật;
(5) Bản sao vận đơn hoặc giấy báo nhận hàng (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
c) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xin ý kiến của cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày.
d) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Di sản văn hóa
g) Mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật theo mẫu tại Phụ lục VI Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ.
h) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật theo mẫu tại Phụ lục VII kèm theo Nghị định 31/2025/NĐ-CP và có giá trị trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày cấp.
i) Phí, lệ phí: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện:
- Nghiêm cấm nhập khẩu văn hóa phẩm quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định 32/2012/NĐ-CP.
- Các trường hợp không cần Giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật:
+ Văn hóa phẩm là tài liệu phục vụ hội thảo, hội nghị quốc tế đã được cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cho phép tổ chức tại Việt Nam. Văn bản cho phép tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế là cơ sở để cơ quan Hải quan giải quyết thủ tục nhập khẩu;
+ Văn hóa phẩm đã có giấy phép được công bố, phổ biến, phát hành của các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật Việt Nam;
+ Văn hóa phẩm là tài sản di chuyển của cá nhân, tổ chức;
+ Văn hóa phẩm thuộc hành lý mang theo người của người nhập cảnh;
+ Văn hóa phẩm là quà biếu, tặng có giá trị thuộc tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
PHỤ LỤC VI
(Kèm theo Nghị định số 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
..(2).., ngày …. tháng … năm …. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP NHẬP KHẨU DI VẬT, CỔ VẬT KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
Kính gửi: ………………..(3)………………
……………………..(1)………………hoặc Tôi tên là:……………….(4)…………………..
1. Đối với tổ chức:
Tên giao dịch: (nếu có)………………………………………………………………………
Tên viết tắt: (nếu có)…………………………………………………………………………
Tên bằng tiếng nước ngoài: (nếu có)………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở:…………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………Fax:…………………….Email…………….
Website:……………………………………………………………………………….
Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên:………………………………………………………………………….
Giới tính: ...(6)…………….. Ngày, tháng, năm sinh:……../………../……..
Số thẻ căn cước công dân/Số thẻ căn cước/Số định danh cá nhân:………………..
Ngày, tháng, năm cấp: (7)……………/ …………./……….Nơi cấp:...(8)…………….
(đối với thẻ căn cước công dân/ thẻ căn cước)
Nơi thường trú: ..(9)………………………………………………………………….
Nơi ở hiện tại: (10)…………………………………………………………………..
2. Đối với cá nhân:
Quốc tịch: ...(5)……………; Giới tính: ...(6)………… Ngày, tháng, năm sinh:………..
Số thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân: ……………………….
Ngày, tháng, năm cấp: ...(7)..../………./………. Nơi cấp: ...(8)…………………
(đối với thẻ căn cước công dân/ thẻ căn cước)
Nơi thường trú: ...(9)…………………………………………………………………
Nơi ở hiện tại:..(10)…………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………. Email:………………………..
Đề nghị………………. (3)…………….cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật dưới đây:
Số thứ tự |
Tên di vật, cổ vật |
Chất liệu chính |
Kích thước (cm) |
Niên đại |
Mô tả di vật, cổ vật |
Nguồn gốc |
Tình trạng |
Hình ảnh |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: …… di vật, cổ vật, (viết bằng chữ: ….……… di vật, cổ vật) |
Gửi từ: ………………………………………………………………………………….
Đến:……………………………………………………………………………………
Mục đích, phạm vi sử dụng:…………………………………………………………..
Chúng tôi/Tôi xin cam kết thực hiện đúng nội dung giấy phép nhập khẩu và quản lý, sử dụng di vật, cổ vật theo quy định của pháp luật.
|
HỌ TÊN, CHỨC VỤ
CỦA NGƯỜI KÝ |
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật (ghi bằng chữ in hoa).
(2) Địa danh.
(3) Tên cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
(4) Cá nhân đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật, (ghi bằng chữ in hoa).
- Các thông tin số (5), (6), (7), (8), (9), (10):
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ trong biểu mẫu.
+ Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
PHỤ LỤC VII
(Kèm theo Nghị định số 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ)
TÊN CƠ QUAN CÓ
THẨM QUYỀN GIẤY CẤP PHÉP (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/GP-DVCVNK |
|
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU DI VẬT, CỔ VẬT KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
Căn cứ Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
Căn cứ đề nghị của……….(2)………………………….……….. tại Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật ngày .... tháng ... năm………
CƠ QUAN CẤP PHÉP
Đồng ý để:………………………..(2)……………………………………………..
Được nhập khẩu di vật, cổ vật theo bảng kê dưới đây
SỐ TT |
LOẠI DI VẬT, CỔ VẬT |
NỘI DUNG |
SỐ LƯỢNG |
|
|
|
|
Số vận đơn lô hàng hoặc giấy báo nhận hàng |
Gửi từ: …………………………………………………………………………………
Đến:……………………………………………………………………………………
Mục đích, phạm vi sử dụng:………………………………………………………..
Đề nghị cơ quan Hải quan:…………………………………………………………
|
...(3),
ngày……tháng…..năm….. |
Giấy phép có giá trị trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày cấp.
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép.
(2) Cá nhân, tổ chức có di vật, cổ vật nhập khẩu.
(3) Địa danh.
Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây