Quyết định 94/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 94/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 94/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Tấn Đức |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 94/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Tấn Đức |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 6485/TTr-SNN ngày 26 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chịu trách nhiệm về tính chính xác, cơ sở pháp lý, nội dung trình ban hành Kế hoạch. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức, triển khai thực hiện kế hoạch có hiệu quả, đảm bảo các mục tiêu; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo đúng kế hoạch được phê duyệt và đảm bảo các nguyên tắc, tiêu chí theo quy định pháp luật hiện hành.
b) Tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 20/12/2025.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn phù hợp với Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các nguyên tắc, tiêu chí theo quy định của Luật Trồng trọt năm 2018 và Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ.
b) Chỉ đạo, đôn đốc Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng, ban hành kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả, đảm bảo đúng đối tượng, mục tiêu và tuân thủ quy định pháp luật hiện hành. Giao nhiệm vụ cho các phòng chuyên môn trực thuộc hướng dẫn, kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa; kịp thời phát hiện và xử lý nghiêm các trường hợp chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi không đúng quy định.
c) Tổng hợp kết quả thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) trước ngày 25/11/2025.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT
TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Huyện/thành phố |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi |
|||
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
||||
|
Tổng số |
544,78 |
51,80 |
492,98 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
174,70 |
45,80 |
128,90 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
181,29 |
|
181,29 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
7,50 |
6,00 |
1,50 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Thành phố Biên Hòa |
6,20 |
5,50 |
0,70 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
5,70 |
5,50 |
0,20 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0,10 |
|
0,10 |
|
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
162,78 |
7,00 |
155,78 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
16,00 |
7,00 |
9,00 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
73,39 |
|
73,39 |
|
3 |
Huyện Long Thành |
15,00 |
15,00 |
0,00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
5,00 |
5,00 |
|
|
4 |
Huyện Trảng Bom |
56,00 |
|
56,00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
23,50 |
|
23,50 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
16,00 |
|
16,00 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0,50 |
|
0,50 |
|
5 |
Huyện Thống Nhất |
15,86 |
1,00 |
14,86 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
7,43 |
|
7,43 |
|
6 |
Thành phố Long Khánh |
18,00 |
|
18,00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
6,50 |
|
6,50 |
|
7 |
Huyện Xuân Lộc |
70,20 |
|
70,20 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
17,70 |
|
17,70 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
25,80 |
|
25,80 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0,90 |
|
0,90 |
|
8 |
Huyện Cẩm Mỹ |
35,80 |
|
35,80 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
35,80 |
|
35,80 |
|
9 |
Huyện Tân Phú |
82,64 |
|
82,64 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
40,97 |
|
40,97 |
|
10 |
Huyện Định Quán |
82,30 |
23,30 |
59,00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
59,30 |
22,30 |
37,00 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
11,00 |
|
11,00 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1,00 |
1,00 |
|
|
Ghi chú: tổng số = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (để quy ra diện tích gieo trồng) + Trồng lúa kết hợp NTTS
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây