Quyết định 150/QĐ-UBND-HC giao số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên; số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tại các hội quần chúng do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Đồng Tháp năm 2025
Quyết định 150/QĐ-UBND-HC giao số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên; số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tại các hội quần chúng do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Đồng Tháp năm 2025
Số hiệu: | 150/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Trần Trí Quang |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 150/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Trần Trí Quang |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 3235-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Đồng Tháp năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Khóa X - Kỳ họp đột xuất lần thứ mười hai Thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 488/TTr-SNV ngày 24 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên là 26.300 người.
(Đính kèm Phụ lục 1)
2. Số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tại các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ là 164 người.
(Đính kèm Phụ lục 2)
(Đính kèm Phụ lục 3)
(Đính kèm Phụ lục 4)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG
XUYÊN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 02 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 |
GHI CHÚ |
|||
Tổng số |
Chia ra |
|||||
Giáo dục |
Y tế |
Văn hóa và sự nghiệp khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
TỔNG CỘNG |
26,300 |
|
|
|
|
|
I |
CẤP TỈNH |
6,383 |
3,410 |
2,374 |
599 |
|
1 |
Sở Nội vụ |
44 |
|
|
44 |
|
2 |
Sở Tư pháp |
19 |
|
|
19 |
|
3 |
Sở Công Thương |
14 |
|
|
14 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
167 |
|
|
167 |
|
5 |
Sở Xây dựng |
11 |
|
|
11 |
|
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
275 |
69 |
|
206 |
|
7 |
Sở Tài chính |
15 |
|
|
15 |
|
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3,341 |
3,341 |
|
|
|
9 |
Sở Y tế |
2,374 |
|
2,374 |
|
|
10 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh |
15 |
|
|
15 |
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45 |
|
|
45 |
|
12 |
Vườn Quốc gia Tràm Chim |
30 |
|
|
30 |
|
13 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư |
30 |
|
|
30 |
|
14 |
Quỹ Đền ơn đáp nghĩa và Bảo vệ trẻ em |
3 |
|
|
3 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
19,799 |
19,799 |
|
||
1 |
Huyện Tân Hồng |
1,424 |
1,424 |
|
||
2 |
Huyện Hồng Ngự |
1,621 |
1,621 |
|
||
3 |
Huyện Tam Nông |
1,416 |
1,416 |
|
||
4 |
Huyện Thanh Bình |
1,822 |
1,822 |
|
||
5 |
Huyện Tháp Mười |
2,092 |
2,092 |
|
||
6 |
Huyện Cao Lãnh |
2,393 |
2,393 |
|
||
7 |
Huyện Lấp Vò |
1,915 |
1,915 |
|
||
8 |
Huyện Lai Vung |
1,730 |
1,730 |
|
||
9 |
Huyện Châu Thành |
1,520 |
1,520 |
|
||
10 |
Thành phố Sa Đéc |
1,130 |
1,130 |
|
||
11 |
Thành phố Cao Lãnh |
1,785 |
1,785 |
|
||
12 |
Thành phố Hồng Ngự |
951 |
951 |
|
||
III |
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG |
118 |
118 |
|
GIAO SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(BIÊN CHẾ) TRONG CÁC HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ
(Kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM 2025 |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
CẤP TỈNH |
80 |
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
26 |
|
2 |
Liên minh Hợp tác xã |
15 |
|
3 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
16 |
|
4 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
12 |
|
5 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
11 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
84 |
|
1 |
Thành phố Hồng Ngự |
7 |
|
2 |
Huyện Tân Hồng |
7 |
|
3 |
Thành phố Sa Đéc |
7 |
|
4 |
Huyện Hồng Ngự |
7 |
|
5 |
Huyện Tam Nông |
7 |
|
6 |
Huyện Lai Vung |
7 |
|
7 |
Huyện Châu Thành |
7 |
|
8 |
Huyện Thanh Bình |
7 |
|
9 |
Huyện Tháp Mười |
7 |
|
10 |
Huyện Lấp Vò |
7 |
|
11 |
Thành phố Cao Lãnh |
7 |
|
12 |
Huyện Cao Lãnh |
7 |
|
TỔNG CỘNG: |
164 |
|
GIAO BỔ SUNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY
BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị, địa phương |
Tổng số giao |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Từ năm học 2022 - 2023 |
Từ năm học 2023 - 2024 |
Từ năm học 2024 - 2025 |
||||
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
TỔNG CỘNG: |
360 |
142 |
183 |
35 |
|
|
I |
CẤP TỈNH |
80 |
|
80 |
|
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
80 |
|
80 |
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
280 |
142 |
103 |
35 |
|
1 |
Huyện Tân Hồng |
20 |
11 |
6 |
3 |
|
2 |
Huyện Hồng Ngự |
31 |
14 |
13 |
4 |
|
3 |
Huyện Tam Nông |
14 |
11 |
0 |
3 |
|
4 |
Huyện Thanh Bình |
37 |
14 |
20 |
3 |
|
5 |
Huyện Tháp Mười |
27 |
14 |
10 |
3 |
|
6 |
Huyện Cao Lãnh |
17 |
14 |
0 |
3 |
|
7 |
Huyện Lấp Vò |
22 |
11 |
8 |
3 |
|
8 |
Huyện Lai Vung |
29 |
11 |
15 |
3 |
|
9 |
Huyện Châu Thành |
20 |
11 |
5 |
4 |
|
10 |
Thành phố Sa Đéc |
20 |
8 |
10 |
2 |
|
11 |
Thành phố Cao Lãnh |
27 |
14 |
10 |
3 |
|
12 |
Thành phố Hồng Ngự |
17 |
9 |
6 |
2 |
|
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN THU SỰ
NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN
CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 02 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP NĂM 2025 |
GHI CHÚ |
|||
Tổng số |
Chia ra |
|||||
Giáo dục |
Y tế |
Văn hóa và sự nghiệp khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
TỔNG CỘNG |
1,929 |
- |
1,832 |
97 |
|
|
1 |
Sở Nội vụ |
4 |
|
|
4 |
|
|
- Trung tâm Lưu trữ Lịch sử |
|
|
|
4 |
|
2 |
Sở Công Thương |
8 |
|
|
8 |
|
|
- Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
|
|
|
8 |
|
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29 |
|
|
29 |
Tăng 29 biên chế |
|
- Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
23 |
|
|
Trung tâm Chuyển đổi số |
|
|
|
6 |
|
4 |
Sở Xây dựng |
4 |
|
|
4 |
Tăng 04 biên chế |
|
- Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
|
|
4 |
|
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23 |
|
|
23 |
|
|
- Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
|
3 |
|
|
- Trường Phổ thông Năng khiếu, Huấn luyện và Thi đấu thể thao |
|
|
|
10 |
|
|
- Trung tâm Văn hóa nghệ thuật |
|
|
|
10 |
|
6 |
Sở Y tế |
1,832 |
|
1,832 |
|
|
|
- Bệnh viện Tâm Thần |
|
|
97 |
|
|
|
- Bệnh viện Da liễu |
|
|
33 |
|
|
|
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
|
131 |
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm |
|
|
7 |
|
|
|
- Trung tâm Giám định Y khoa |
|
|
5 |
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng |
|
|
146 |
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Hồng Ngự |
|
|
116 |
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tam Nông |
|
|
155 |
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Thanh Bình |
|
|
199 |
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Cao Lãnh |
|
|
177 |
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tháp Mười |
|
|
34 |
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò |
|
|
210 |
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Lai Vung |
|
|
194 |
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
|
|
191 |
|
|
|
- Trung tâm Y tế thành phố Hồng Ngự |
|
|
46 |
|
|
|
- Trung tâm Y tế thành phố Cao Lãnh |
|
|
30 |
|
|
|
- Trung tâm Y tế thành phố Sa Đéc |
|
|
61 |
|
|
7 |
Vườn Quốc gia Tràm Chim |
8 |
|
|
8 |
|
8 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư |
21 |
|
|
21 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây