Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung; quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung; quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 818/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Văn Đệ |
Ngày ban hành: | 21/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 818/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Nguyễn Văn Đệ |
Ngày ban hành: | 21/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-BCT ngày 03/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số: 596/TTr-SCT.QLNL ngày 13/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương; quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày 30/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới được ban hành; quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC (02 TTHC) |
|||||
1 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 ngày 30/11/2024 - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ quy định về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực |
2 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 ngày 30/11/2024 - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ quy định về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực |
2. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC (03 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới |
3 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Không quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. Thủ tục hành chính ban hành mới
1. Thủ tục Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu đơn vị điện lực, nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo báo cáo thẩm định (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
40 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả báo cáo thẩm định |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển Văn thư lấy số quyết định, đóng dấu. - Chuyển kết quả (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
36 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
96 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 12 ngày làm việc) |
2. Thủ tục Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu đơn vị điện lực, nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo báo cáo thẩm định (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
40 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả báo cáo thẩm định |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển Văn thư lấy số quyết định, đóng dấu. - Chuyển kết quả (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
36 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
96 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 12 ngày làm việc) |
II. Thủ tục sửa đổi, bổ sung
1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức/cá nhân để bổ sung và nộp lại hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. Văn thư đóng dấu, phát hành văn bản lấy ý kiến của Công ty Điện lực Nghệ An. |
18 giờ |
|
Bước 4 |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Tham gia ý kiến bằng văn bản về khả năng gây quá tải của nguồn điện đối với trạm biến áp, lưới điện hạ áp, lưới điện phân phối tại khu vực đăng ký phát triển |
24 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Căn cứ Văn bản tham gia ý kiến của Công ty Điện lực Nghệ An: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phát triển trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức/cá nhân trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. |
22 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 9 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày) |
2. Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. Văn thư đóng dấu, phát hành văn bản lấy ý kiến của Công ty Điện lực Nghệ An. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. |
18 giờ |
|
Bước 4 |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Tham gia ý kiến bằng văn bản về khả năng gây quá tải của nguồn điện đối với trạm biến áp, lưới điện hạ áp, lưới điện phân phối tại khu vực đăng ký phát triển |
24 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Căn cứ Văn bản tham gia ý kiến của Công ty Điện lực Nghệ An: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phát triển trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Văn bản gùi tổ chức/cá nhân trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký. |
22 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 9 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày) |
3. Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nhập thông tin của hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Kiểm tra hồ sơ, lưu hồ sơ để theo dõi |
Không tính thời gian |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây