Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 02 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 02 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 376/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 13/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 376/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 13/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 376/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 377/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Chính sách |
|||
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh |
02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Đối tượng làm bản khai và nộp các giấy tờ theo quy định cho Trưởng ấp nơi thường trú; Trưởng ấp nộp hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú. - Công chức Một cửa hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Đồng thời chuyển đến Hội đồng chính sách cấp xã |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, phân loại hồ sơ, họp xét duyệt, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Hội đồng chính sách cấp xã |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện tiếp nhận hồ sơ đối tượng do Ủy ban nhân dân xã báo cáo; rà soát, đối chiếu, tổng hợp, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (qua Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh) |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
09 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công). |
Công chức Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức xét duyệt, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Công chức Phòng Người có công |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, ký phê duyệt báo cáo gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, trình văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn thư Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Căn cứ quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về trợ cấp một lần cho các đối tượng, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức việc chi trả trợ cấp một lần cho đối tượng; lưu giữ hồ sơ theo quy định. |
Công chức Phòng Người có công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 14 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 ngày làm việc |
Bước 15 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Đối tượng làm bản khai và nộp các giấy tờ theo quy định cho Trưởng ấp thường trú; Trưởng ấp nộp hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú. - Công chức Một cửa hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Đồng thời chuyển đến Hội đồng chính sách cấp xã |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, phân loại hồ sơ, họp xét duyệt, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Hội đồng chính sách cấp xã |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện tiếp nhận hồ sơ đối tượng do Ủy ban nhân dân xã báo cáo; rà soát, đối chiếu, tổng hợp, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (qua Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh) |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
09 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công). |
Công chức Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức xét duyệt, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Công chức Phòng Người có công |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, ký phê duyệt báo cáo gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, trình văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Khoa giáo - Văn xã thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Căn cứ quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về trợ cấp một lần cho các đối tượng, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức việc chi trả trợ cấp một lần cho đối tượng; lưu giữ hồ sơ theo quy định. |
Công chức Phòng Người có công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 14 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 ngày làm việc |
Bước 15 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây