Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2025 quy định thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2025 quy định thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 189/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Dương Minh Dũng |
Ngày ban hành: | 20/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 189/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Dương Minh Dũng |
Ngày ban hành: | 20/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 189/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch;
Căn cứ Chỉ thị số 09/CT-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác quản lý tài sản kết cấu hạ tầng do Nhà nước đầu tư, quản lý;
Căn cứ Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 6419/TTr-SNN ngày 24 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này Quy định thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
1. Đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng cấp nước sạch được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung.
2. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung.
3. Cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung.
Thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
STT |
Loại tài sản |
Thời gian tính hao mòn/trích khấu hao (năm) |
Tỷ lệ tính hao mòn/trích khấu hao (%/năm) |
1 |
Tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung hoàn chỉnh |
||
|
Hệ thống công trình cấp nước bơm dẫn |
15 |
6,67 |
2 |
Tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung (tài sản độc lập) |
||
2.1 |
Công trình khai thác nước |
15 |
6,67 |
2.2 |
Công trình xử lý nước |
15 |
6,67 |
2.3 |
Mạng lưới đường ống cung cấp nước bằng PCV và HDPE |
10 |
10 |
2.4 |
Mạng lưới đường ống cung cấp nước bằng HDPE |
15 |
6,67 |
2.5 |
Thiết bị đo đếm nước |
8 |
12,5 |
2.6 |
Các công trình phụ trợ khác có liên quan |
10 |
10 |
1. Hình thức ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tại Phụ lục (đính kèm).
2. Các đơn vị được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung thực hiện việc ghi sổ kế toán theo quy định về quản lý tài sản công và các quy định có liên quan.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đồng Nai và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, đảm bảo đúng quy định hiện hành.
3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai thực hiện theo Điều 4 Quyết định này và chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với việc thực hiện tính hao mòn, trích khấu hao, tỷ lệ, thời gian khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung theo quy định tại Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
HÌNH THỨC GHI SỔ KẾ TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP
TRUNG NÔNG THÔN ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN NGÂN SÁCH
(Đính kèm theo Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên tài sản |
Đơn vị quản lý tài sản |
Năm xây dựng |
Năm đưa vào sử dụng |
Diện tích (m2) |
Công suất (m3/ngày đêm) |
Tình trạng tài sản |
Hình thức ghi sổ kế toán tài sản |
||
Đất |
Sàn sử dụng |
Thiết kế |
Theo một hệ thống cấp nước (tập trung hoàn chỉnh |
Theo từng tài sản độc lập |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Huyện Trảng Bom |
|
|
|
3.369 |
3.214 |
2.460 |
|
|
|
1 |
Công trình CNTT xã Sông Thao |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2004 |
2005 |
|
|
|
Hoạt động bình thường |
x |
|
+ |
Nâng cấp sửa chữa |
2020 |
2020 |
1.540 |
1.540 |
960 |
||||
2 |
Công trình CNTT xã Đồi 61 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2015 |
2016 |
454 |
454 |
640 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
3 |
Công trình CNTT xã Bắc Sơn |
UBND xã Bắc Sơn |
2001 |
2001 |
180 |
25 |
60 |
Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
4 |
Công trình CNTT xã Sông Trầu |
UBND xã Sông Trầu |
2007 |
2008 |
1.195 |
1.195 |
800 |
Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
II |
Huyện Thống Nhất |
|
|
|
3.953 |
2.650 |
3.112 |
|
|
|
1 |
Công trình CNTT xã Xuân Thiện |
UBND xã Xuân Thiện |
2007 |
2008 |
1.125 |
1.125 |
540 |
Hoạt động bình thường (đang thực hiện đấu nối) |
|
x |
2 |
Công trình CNTT xã Hưng Lộc |
UBND xã Hưng Lộc |
2007 |
2007 |
327.5 |
227 |
800 |
Hoạt động bình thường (đang thực hiện đấu nối) |
|
x |
3 |
Công trình CNTT xã Lộ 25 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2016 |
2018 |
1.000 |
1.000 |
872 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
4 |
Công trình CNTT xã Xuân Thạnh |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2011 |
2012 |
1.500 |
298 |
900 |
Hoạt động bình thường (đang thực hiện đấu nối) |
x |
|
III |
TP.Long Khánh |
|
|
|
3.628 |
3.489 |
1.920 |
|
|
|
1 |
Công trình CNTT ấp Bàu Cối xã Bảo Quang |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2018 |
2019 |
800 |
800 |
200 |
Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
2 |
Công trình CNTT ấp Bàu Trâm xã Bàu Trâm (CT134; CT135) |
UBND xã Bàu Trâm |
2008 |
2008 |
25 |
25 |
100 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
3 |
Công trình CNTT xã Bình Lộc |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2016 |
2016 |
1.230 |
1.278 |
640 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
4 |
Công trình CNTT ấp Đồi Rìu |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2012 |
2013 |
300 |
113 |
160 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
5 |
Công trình CNTT xã Hàng Gòn |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thành phố Long Khánh |
2020 |
2020 |
1272.7 |
1272.7 |
820 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
IV |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
4.655 |
4.540 |
2.830 |
|
|
|
1 |
Công trình CNTT xã Hiếu Liêm |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2016 |
2017 |
700 |
700 |
580 |
Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt) |
x |
|
2 |
Công trình CNTT xã Mã Đà |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2016 |
2017 |
1.266 |
1.266 |
420 |
Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt) |
x |
|
3 |
Công trình CNTT ấp Lý Lịch 1 xã Phú Lý |
UBND xã Phú Lý |
1997 |
1998 |
|
|
|
Không hoạt động (đang thực hiện đấu nối) |
x |
|
+ |
Nâng cấp công trình |
|
2006 |
2007 |
225 |
110 |
160 |
|||
4 |
Công trình CNTT khu đồng bào dân tộc xã Phú Lý |
UBND xã Phú Lý |
1997 |
1997 |
|
|
60 |
Hoạt động bình thường (đang thực hiện đấu nối) |
x |
|
5 |
Công trình CNTT ấp Bàu Phụng xã Phú Lý |
UBND xã Phú Lý |
2012 |
2012 |
|
|
48 |
Không hoạt động (đang thực hiện đấu nối) |
x |
|
6 |
Công trình CNTT xã Phú Lý |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2018 |
2024 |
1864 |
1864 |
1230 |
Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt) |
x |
|
7 |
Công trình CNTT xã Trị An |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2018 |
2019 |
417.9 |
417.9 |
240 |
Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt) |
x |
|
8 |
Công trình CNTT ấp 1, xã Trị An |
UBND xã Trị An |
2002 |
2002 |
137.5 |
137.5 |
31.5 |
Không hoạt động |
x |
|
9 |
Công trình CNTT ấp 2, xã Trị An |
UBND xã Trị An |
2002 |
2002 |
45 |
45 |
60 |
Không hoạt động |
x |
|
V |
Huyện Long Thành |
|
|
|
1.436 |
1.252 |
995 |
|
|
|
1 |
Công trình CNTT xã Bàu Cạn |
UBND xã Bàu Cạn |
2002 |
2002 |
206 |
206 |
42 |
Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
2 |
Công trình CNTT xã Bình An |
UBND xã Bình An |
2009 |
2010 |
1000 |
1000 |
720 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
3 |
Công trình CNTT xã Bình Sơn |
UBND xã Bình Sơn |
2001 |
2001 |
230 |
46 |
233 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
VI |
Huyện Xuân Lộc |
|
|
|
2.840 |
2.840 |
1.395 |
|
|
|
1 |
Công trình CNTT Gia Ty xã Suối Cao |
UBND xã Suối Cao |
2006 |
2006 |
190 |
190 |
115 |
Không hoạt động |
x |
|
2 |
Công trình CNTT xã Lang Minh |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2010 |
2011 |
1.160 |
1.160 |
640 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
3 |
Công trình CNTT xã Xuân Phú |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2018 |
2019 |
1.490 |
1.490 |
640 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
VII |
Huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
2.630 |
2.036 |
3.489 |
|
|
|
1 |
Công trình CNTT ấp 2, xã Sông Nhạn |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2019 |
2022 |
338.1 |
51 |
320 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
2 |
Công trình CNTT ấp 3, xã Sông Nhạn |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2019 |
2022 |
99.2 |
41 |
260 |
x |
|
|
3 |
Công trình CNTT ấp Suối Đục, xã Sông Nhạn |
UBND xã Sông Nhạn |
2009 |
2010 |
200 |
284 |
160 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
4 |
Công trình CNTT ấp 3, xã Thừa Đức |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2019 |
2022 |
98.1 |
98.1 |
320 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
5 |
Công trình CNTT ấp 4, xã Thừa Đức |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2019 |
2022 |
104 |
104 |
320 |
x |
|
|
6 |
Công trình CNTT ấp 3, xã Sông Ray |
UBND xã Sông Ray |
2009 |
2009 |
|
|
|
Hoạt động bình thường |
x |
|
+ |
Sửa chữa |
2017 |
2017 |
200 |
200 |
160 |
||||
7 |
Công trình CNTT ấp 10, xã Sông Ray |
UBND xã Sông Ray |
2009 |
2009 |
200 |
200 |
160 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
8 |
Công trình CNTT ấp La Hoa, xã Xuân Đông |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2009 |
2009 |
|
|
|
Hoạt động bình thường |
x |
|
+ |
Nâng cấp sửa chữa |
2019 |
2019 |
200 |
200 |
170 |
||||
9 |
Công trình CNTT xã Nhân Nghĩa |
UBND xã Nhân Nghĩa |
2004 |
2005 |
459 |
300 |
650 |
Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
10 |
Công trình CNTT Trung Hậu, xã Xuân Quế |
UBND xã Xuân Quế |
2002 |
2002 |
32 |
28 |
56 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
11 |
Công trình CNTT xã Xuân Mỹ |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2001 |
2001 |
|
|
|
Hoạt động bình thường |
x |
|
+ |
Nâng cấp mở rộng |
2018 |
2019 |
500 |
500 |
860 |
||||
12 |
Công trình CNTT ấp Suối Sóc, xã Xuân Mỹ |
UBND xã Xuân Mỹ |
2008 |
2009 |
200 |
30 |
53 |
Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
VIII |
Huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
1.734 |
1.734 |
1.896 |
|
|
|
1 |
Công trình CNTT ấp Đất Mới xã Phú Hội |
UBND xã Phú Hội |
2002 |
2002 |
32 |
32 |
45.5 |
Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối) |
|
x |
2 |
Công trình CNTT xã Phú Đông (nhà nước đầu tư xây dựng năm 1997) |
UBND xã Phú Đông |
1997 |
1997 |
|
|
350 |
Không hoạt động |
|
x |
3 |
Công trình CNTT xã Phước Khánh |
UBND xã Phước Khánh |
1995 |
1995 |
1.702 |
1.702 |
1.500 |
Hoạt động bình thường |
|
x |
IX |
Huyện Tân Phú |
|
|
12.139 |
8.559 |
6.868 |
|
|
|
|
1 |
Công trình CNTT xã Phú An |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2007 |
2008 |
|
|
|
Hoạt động bình thường |
x |
|
+ |
Nâng cấp công trình |
2018 |
2020 |
1.196 |
|
600 |
||||
2 |
Công trình CNTT ấp 6 xã Phú An (CT134, CT135) |
UBND xã Phú An |
2008 |
2009 |
212 |
212 |
100 |
Không hoạt động |
x |
|
3 |
Công trình CNTT xã Nam Cát Tiên |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2019 |
2020 |
1.827.6 |
1.827.6 |
800 |
Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt) |
x |
|
4 |
Công trình CNTT xã Núi Tượng |
UBND xã Núi Tượng |
2009 |
2010 |
400 |
250 |
30 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
5 |
Công trình CNTT xã Phú Bình |
Hợp tác xã DVTM Phú Bình |
2008 |
2009 |
644 |
644 |
700 |
Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
6 |
Công trình CNTT Lá Ủ, xã Phú Bình |
UBND xã Phú Bình |
2020 |
2021 |
303 |
303 |
48 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
7 |
Công trình CNTT ấp Phú Kiên xã Phú Bình (CT134, CT135) |
UBND xã Phú Bình |
2008 |
2009 |
175 |
175 |
50 |
Không hoạt động |
x |
|
8 |
Công trình CNTT xã Phú Điền |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2017 |
2021 |
1.750 |
1.750 |
1.870 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
9 |
Công trình CNTT xã Phú Lập |
UBND xã Phú Lập |
2008 |
2009 |
900 |
540 |
900 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
10 |
Công trình CNTT xã Phú Lộc |
Trang tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
1998 |
1999 |
|
|
|
Hoạt động bình thường |
x |
|
+ |
Nâng cấp công trình |
2016 |
2017 |
1.377 |
1.377 |
650 |
||||
11 |
Công trình CNTT xã Phú Thịnh |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
2013 |
2012 |
1.854 |
230 |
900 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
12 |
Công trình CNTT xã Tà Lài (CT134, CT135) |
UBND xã Tài Lài |
1998 |
1999 |
|
|
|
Không hoạt động |
x |
|
+ |
Nâng cấp công trình |
2005 |
2006 |
|
|
|
||||
+ |
Nâng cấp công trình |
2016 |
2017 |
1500 |
1500 |
220 |
||||
X |
Huyện Định Quán |
|
|
|
5.474 |
5.210 |
7.941 |
|
|
|
1 |
Công trình CNTT ấp Hiệp Nghĩa TT.Định Quán |
UBND thị trấn Định Quán |
2007 |
2007 |
50 |
45 |
120 |
Không hoạt động(đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
2 |
Công trình CNTT Khu tái định cư ấp Hiệp Nhất TT.Định Quán |
UBND thị trấn Định Quán |
2007 |
2007 |
52 |
52 |
120 |
Không hoạt động(đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
3 |
Công trình CNTT Khu đồng bào dân tộc ấp Hiệp Nhất TT.Định Quán |
UBND thị trấn Định Quán |
2007 |
2007 |
50 |
50 |
10 |
Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
4 |
Công trình CNTT ấp 9 xã Gia Canh |
UBND xã Gia Canh |
2007 |
2007 |
60 |
60 |
50 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
5 |
Công trình CNTT trung ấp 2/97 xã La Ngà |
UBND xã La Ngà |
2006 |
2006 |
16 |
16 |
40 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
6 |
Công trình CNTT ấp Vĩnh An xã La Ngà |
UBND xã La Ngà |
2010 |
2010 |
140 |
119 |
40 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
7 |
Công trình CNTT liên xã La Ngà, Ngọc Định, Phú Ngọc |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2022 |
2024 |
|
|
3.700 |
Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt) |
x |
|
8 |
Công trình CNTT xã Phú Cường |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2016 |
2016 |
400 |
400 |
440 |
Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
9 |
Công trình CNTT ấp Bến Nôm 2 xã Phú Cường |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2018 |
2018 |
140 |
140 |
120 |
Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
10 |
Công trình CNTT khu dân cư tổ 3, ấp 7 xã Phú Tân |
UBND xã Phú Tân |
2003 |
2003 |
48 |
48 |
70 |
Không hoạt động |
x |
|
11 |
Công trình CNTT khu dân cư tổ 2, ấp 8 xã Phú Tân |
UBND xã Phú Tân |
2004 |
2004 |
25 |
25 |
30 |
Không hoạt động |
x |
|
12 |
Công trình CNTT khu dân cư tổ 4+5, ấp 8 xã Phú Tân |
UBND xã Phú Tân |
2002 |
2002 |
27 |
22.95 |
30 |
Không hoạt động |
x |
|
13 |
Công trình CNTT ấp 1 xã Phú Tân |
UBND xã Phú Tân |
2011 |
2011 |
70 |
70 |
15 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
14 |
Công trình CNTT khu dân cư tổ 11, ấp 7 xã Phú Tân |
UBND xã Phú Tân |
2014 |
2014 |
200 |
180 |
42 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
15 |
Công trình CNTT ấp 5 xã Phú Tân |
UBND xã Phú Tân |
2006 |
2009 |
140 |
140 |
80 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
16 |
Công trình CNTT xã Phú Lợi - Phú Tân |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2021 |
2022 |
1894.06 |
1894.08 |
1200 |
Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt) |
x |
|
17 |
Công trình CNTT ấp Cầu Ván xã Phú Túc |
UBND xã Phú Túc |
2004 |
2005 |
45 |
45 |
40 |
Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
18 |
Công trình CNTT ấp Suối Sơn xã Phú Túc |
UBND xã Phú Túc |
2004 |
2005 |
45 |
45 |
40 |
Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
19 |
Công trình CNTT ấp Cây Xăng xã Phú Túc |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2011 |
2012 |
392 |
392 |
440 |
Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
20 |
Công trình CNTT ấp Chợ xã Suối Nho |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2012 |
2012 |
480 |
480 |
440 |
Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
21 |
Công trình CNTT ấp 5 xã Suối Nho |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2015 |
2016 |
140 |
140 |
30 |
Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
22 |
Công trình CNTT ấp Suối Dzui, xã Túc Trưng |
UBND xã Túc Trưng |
2009 |
2009 |
27 |
27 |
20 |
Không hoạt động(đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
23 |
Công trình CNTT ấp Đức Thắng 1, xã Túc Trưng |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
2008 |
2014 |
500 |
350 |
400 |
Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối) |
x |
|
24 |
Công trình CNTT ấp 5 (Điểm bà Điểu Lan), xã Thanh Sơn |
UBND xã Thanh Sơn |
2004 |
2005 |
40 |
12 |
100 |
Không hoạt động |
x |
|
25 |
Công trình CNTT nhỏ ấp 2 xã Thanh Sơn |
UBND xã Thanh Sơn |
2003 |
2004 |
45 |
45 |
50 |
Không hoạt động |
x |
|
26 |
Công trình CNTT ấp 5 (Điểm ông Điểu Cưng), xã Thanh Sơn |
UBND xã Thanh Sơn |
2004 |
2005 |
48 |
12 |
120 |
Không hoạt động |
x |
|
27 |
Công trình CNTT khu dân cư tổ 3 ấp 5 xã Thanh Sơn |
UBND xã Thanh Sơn |
2019 |
2019 |
100 |
100 |
18 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
28 |
Công trình CNTT khu dân cư tổ 4 ấp 5 xã Thanh Sơn |
UBND xã Thanh Sơn |
2019 |
2019 |
100 |
100 |
20 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
29 |
Công trình CNTT ấp 4 xã Thanh Sơn |
UBND xã Thanh Sơn |
2010 |
2010 |
200 |
200 |
120 |
Hoạt động bình thường |
x |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây