648070

Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2025 quy định thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

648070
LawNet .vn

Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2025 quy định thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 189/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Dương Minh Dũng
Ngày ban hành: 20/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 189/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Dương Minh Dũng
Ngày ban hành: 20/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 189/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH THỜI GIAN, TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN, TRÍCH KHẤU HAO TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch;

Căn cứ Chỉ thị số 09/CT-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác quản lý tài sản kết cấu hạ tầng do Nhà nước đầu tư, quản lý;

Căn cứ Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 6419/TTr-SNN ngày 24 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này Quy định thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng cấp nước sạch được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung.

2. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung.

3. Cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung.

Điều 3. Nguyên tắc tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung

Thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.

Điều 4. Thời gian, tỷ lệ hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung, cụ thể như sau

STT

Loại tài sản

Thời gian tính hao mòn/trích khấu hao (năm)

Tỷ lệ tính hao mòn/trích khấu hao (%/năm)

1

Tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung hoàn chỉnh

 

Hệ thống công trình cấp nước bơm dẫn

15

6,67

2

Tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung (tài sản độc lập)

2.1

Công trình khai thác nước

15

6,67

2.2

Công trình xử lý nước

15

6,67

2.3

Mạng lưới đường ống cung cấp nước bằng PCV và HDPE

10

10

2.4

Mạng lưới đường ống cung cấp nước bằng HDPE

15

6,67

2.5

Thiết bị đo đếm nước

8

12,5

2.6

Các công trình phụ trợ khác có liên quan

10

10

Điều 5. Ghi sổ kế toán

1. Hình thức ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tại Phụ lục (đính kèm).

2. Các đơn vị được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung thực hiện việc ghi sổ kế toán theo quy định về quản lý tài sản công và các quy định có liên quan.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đồng Nai và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, đảm bảo đúng quy định hiện hành.

3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai thực hiện theo Điều 4 Quyết định này và chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với việc thực hiện tính hao mòn, trích khấu hao, tỷ lệ, thời gian khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung theo quy định tại Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục QLCS (Bộ Tài chính);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Pháp chế);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Chánh, các Phó Văn phòng;
- Lưu VT, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Minh Dũng

 


PHỤ LỤC

HÌNH THỨC GHI SỔ KẾ TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG NÔNG THÔN ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN NGÂN SÁCH
(Đính kèm theo Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên tài sản

Đơn vị quản lý tài sản

Năm xây dựng

Năm đưa vào sử dụng

Diện tích (m2)

Công suất (m3/ngày đêm)

Tình trạng tài sản

Hình thức ghi sổ kế toán tài sản

Đất

Sàn sử dụng

Thiết kế

Theo một hệ thống cấp nước (tập trung hoàn chỉnh

Theo từng tài sản độc lập

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

Huyện Trảng Bom

 

 

 

3.369

3.214

2.460

 

 

 

1

Công trình CNTT xã Sông Thao

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2004

2005

 

 

 

Hoạt động bình thường

x

 

+

Nâng cấp sửa chữa

2020

2020

1.540

1.540

960

2

Công trình CNTT xã Đồi 61

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2015

2016

454

454

640

Hoạt động bình thường

x

 

3

Công trình CNTT xã Bắc Sơn

UBND xã Bắc Sơn

2001

2001

180

25

60

Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối)

x

 

4

Công trình CNTT xã Sông Trầu

UBND xã Sông Trầu

2007

2008

1.195

1.195

800

Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối)

x

 

II

Huyện Thống Nhất

 

 

 

3.953

2.650

3.112

 

 

 

1

Công trình CNTT xã Xuân Thiện

UBND xã Xuân Thiện

2007

2008

1.125

1.125

540

Hoạt động bình thường (đang thực hiện đấu nối)

 

x

2

Công trình CNTT xã Hưng Lộc

UBND xã Hưng Lộc

2007

2007

327.5

227

800

Hoạt động bình thường (đang thực hiện đấu nối)

 

x

3

Công trình CNTT xã Lộ 25

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2016

2018

1.000

1.000

872

Hoạt động bình thường

x

 

4

Công trình CNTT xã Xuân Thạnh

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2011

2012

1.500

298

900

Hoạt động bình thường (đang thực hiện đấu nối)

x

 

III

TP.Long Khánh

 

 

 

3.628

3.489

1.920

 

 

 

1

Công trình CNTT ấp Bàu Cối xã Bảo Quang

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2018

2019

800

800

200

Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối)

x

 

2

Công trình CNTT ấp Bàu Trâm xã Bàu Trâm (CT134; CT135)

UBND xã Bàu Trâm

2008

2008

25

25

100

Hoạt động bình thường

x

 

3

Công trình CNTT xã Bình Lộc

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2016

2016

1.230

1.278

640

Hoạt động bình thường

x

 

4

Công trình CNTT ấp Đồi Rìu

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2012

2013

300

113

160

Hoạt động bình thường

x

 

5

Công trình CNTT xã Hàng Gòn

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thành phố Long Khánh

2020

2020

1272.7

1272.7

820

Hoạt động bình thường

x

 

IV

Huyện Vĩnh Cửu

 

 

 

4.655

4.540

2.830

 

 

 

1

Công trình CNTT xã Hiếu Liêm

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2016

2017

700

700

580

Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt)

x

 

2

Công trình CNTT xã Mã Đà

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2016

2017

1.266

1.266

420

Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt)

x

 

3

Công trình CNTT ấp Lý Lịch 1 xã Phú Lý

UBND xã Phú Lý

1997

1998

 

 

 

Không hoạt động (đang thực hiện đấu nối)

x

 

+

Nâng cấp công trình

 

2006

2007

225

110

160

4

Công trình CNTT khu đồng bào dân tộc xã Phú Lý

UBND xã Phú Lý

1997

1997

 

 

60

Hoạt động bình thường (đang thực hiện đấu nối)

x

 

5

Công trình CNTT ấp Bàu Phụng xã Phú Lý

UBND xã Phú Lý

2012

2012

 

 

48

Không hoạt động (đang thực hiện đấu nối)

x

 

6

Công trình CNTT xã Phú Lý

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2018

2024

1864

1864

1230

Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt)

x

 

7

Công trình CNTT xã Trị An

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2018

2019

417.9

417.9

240

Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt)

x

 

8

Công trình CNTT ấp 1, xã Trị An

UBND xã Trị An

2002

2002

137.5

137.5

31.5

Không hoạt động

x

 

9

Công trình CNTT ấp 2, xã Trị An

UBND xã Trị An

2002

2002

45

45

60

Không hoạt động

x

 

V

Huyện Long Thành

 

 

 

1.436

1.252

995

 

 

 

1

Công trình CNTT xã Bàu Cạn

UBND xã Bàu Cạn

2002

2002

206

206

42

Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối)

x

 

2

Công trình CNTT xã Bình An

UBND xã Bình An

2009

2010

1000

1000

720

Hoạt động bình thường

x

 

3

Công trình CNTT xã Bình Sơn

UBND xã Bình Sơn

2001

2001

230

46

233

Hoạt động bình thường

x

 

VI

Huyện Xuân Lộc

 

 

 

2.840

2.840

1.395

 

 

 

1

Công trình CNTT Gia Ty xã Suối Cao

UBND xã Suối Cao

2006

2006

190

190

115

Không hoạt động

x

 

2

Công trình CNTT xã Lang Minh

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2010

2011

1.160

1.160

640

Hoạt động bình thường

x

 

3

Công trình CNTT xã Xuân Phú

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2018

2019

1.490

1.490

640

Hoạt động bình thường

x

 

VII

Huyện Cẩm Mỹ

 

 

 

2.630

2.036

3.489

 

 

 

1

Công trình CNTT ấp 2, xã Sông Nhạn

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2019

2022

338.1

51

320

Hoạt động bình thường

x

 

2

Công trình CNTT ấp 3, xã Sông Nhạn

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2019

2022

99.2

41

260

x

 

3

Công trình CNTT ấp Suối Đục, xã Sông Nhạn

UBND xã Sông Nhạn

2009

2010

200

284

160

Hoạt động bình thường

x

 

4

Công trình CNTT ấp 3, xã Thừa Đức

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2019

2022

98.1

98.1

320

Hoạt động bình thường

x

 

5

Công trình CNTT ấp 4, xã Thừa Đức

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2019

2022

104

104

320

x

 

6

Công trình CNTT ấp 3, xã Sông Ray

UBND xã Sông Ray

2009

2009

 

 

 

Hoạt động bình thường

x

 

+

Sửa chữa

2017

2017

200

200

160

7

Công trình CNTT ấp 10, xã Sông Ray

UBND xã Sông Ray

2009

2009

200

200

160

Hoạt động bình thường

x

 

8

Công trình CNTT ấp La Hoa, xã Xuân Đông

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2009

2009

 

 

 

Hoạt động bình thường

x

 

+

Nâng cấp sửa chữa

2019

2019

200

200

170

9

Công trình CNTT xã Nhân Nghĩa

UBND xã Nhân Nghĩa

2004

2005

459

300

650

Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối)

x

 

10

Công trình CNTT Trung Hậu, xã Xuân Quế

UBND xã Xuân Quế

2002

2002

32

28

56

Hoạt động bình thường

x

 

11

Công trình CNTT xã Xuân Mỹ

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2001

2001

 

 

 

Hoạt động bình thường

x

 

+

Nâng cấp mở rộng

2018

2019

500

500

860

12

Công trình CNTT ấp Suối Sóc, xã Xuân Mỹ

UBND xã Xuân Mỹ

2008

2009

200

30

53

Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối)

x

 

VIII

Huyện Nhơn Trạch

 

 

 

1.734

1.734

1.896

 

 

 

1

Công trình CNTT ấp Đất Mới xã Phú Hội

UBND xã Phú Hội

2002

2002

32

32

45.5

Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối)

 

x

2

Công trình CNTT xã Phú Đông (nhà nước đầu tư xây dựng năm 1997)

UBND xã Phú Đông

1997

1997

 

 

350

Không hoạt động

 

x

3

Công trình CNTT xã Phước Khánh

UBND xã Phước Khánh

1995

1995

1.702

1.702

1.500

Hoạt động bình thường

 

x

IX

Huyện Tân Phú

 

 

12.139

8.559

6.868

 

 

 

 

1

Công trình CNTT xã Phú An

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2007

2008

 

 

 

Hoạt động bình thường

x

 

+

Nâng cấp công trình

2018

2020

1.196

 

600

2

Công trình CNTT ấp 6 xã Phú An (CT134, CT135)

UBND xã Phú An

2008

2009

212

212

100

Không hoạt động

x

 

3

Công trình CNTT xã Nam Cát Tiên

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2019

2020

1.827.6

1.827.6

800

Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt)

x

 

4

Công trình CNTT xã Núi Tượng

UBND xã Núi Tượng

2009

2010

400

250

30

Hoạt động bình thường

x

 

5

Công trình CNTT xã Phú Bình

Hợp tác xã DVTM Phú Bình

2008

2009

644

644

700

Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối)

x

 

6

Công trình CNTT Lá Ủ, xã Phú Bình

UBND xã Phú Bình

2020

2021

303

303

48

Hoạt động bình thường

x

 

7

Công trình CNTT ấp Phú Kiên xã Phú Bình (CT134, CT135)

UBND xã Phú Bình

2008

2009

175

175

50

Không hoạt động

x

 

8

Công trình CNTT xã Phú Điền

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2017

2021

1.750

1.750

1.870

Hoạt động bình thường

x

 

9

Công trình CNTT xã Phú Lập

UBND xã Phú Lập

2008

2009

900

540

900

Hoạt động bình thường

x

 

10

Công trình CNTT xã Phú Lộc

Trang tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

1998

1999

 

 

 

Hoạt động bình thường

x

 

+

Nâng cấp công trình

2016

2017

1.377

1.377

650

11

Công trình CNTT xã Phú Thịnh

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

2013

2012

1.854

230

900

Hoạt động bình thường

x

 

12

Công trình CNTT xã Tà Lài (CT134, CT135)

UBND xã Tài Lài

1998

1999

 

 

 

Không hoạt động

x

 

+

Nâng cấp công trình

2005

2006

 

 

 

+

Nâng cấp công trình

2016

2017

1500

1500

220

X

Huyện Định Quán

 

 

 

5.474

5.210

7.941

 

 

 

1

Công trình CNTT ấp Hiệp Nghĩa TT.Định Quán

UBND thị trấn Định Quán

2007

2007

50

45

120

Không hoạt động(đã thực hiện đấu nối)

x

 

2

Công trình CNTT Khu tái định cư ấp Hiệp Nhất TT.Định Quán

UBND thị trấn Định Quán

2007

2007

52

52

120

Không hoạt động(đã thực hiện đấu nối)

x

 

3

Công trình CNTT Khu đồng bào dân tộc ấp Hiệp Nhất TT.Định Quán

UBND thị trấn Định Quán

2007

2007

50

50

10

Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối)

x

 

4

Công trình CNTT ấp 9 xã Gia Canh

UBND xã Gia Canh

2007

2007

60

60

50

Hoạt động bình thường

x

 

5

Công trình CNTT trung ấp 2/97 xã La Ngà

UBND xã La Ngà

2006

2006

16

16

40

Hoạt động bình thường

x

 

6

Công trình CNTT ấp Vĩnh An xã La Ngà

UBND xã La Ngà

2010

2010

140

119

40

Hoạt động bình thường

x

 

7

Công trình CNTT liên xã La Ngà, Ngọc Định, Phú Ngọc

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2022

2024

 

 

3.700

Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt)

x

 

8

Công trình CNTT xã Phú Cường

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2016

2016

400

400

440

Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối)

x

 

9

Công trình CNTT ấp Bến Nôm 2 xã Phú Cường

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2018

2018

140

140

120

Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối)

x

 

10

Công trình CNTT khu dân cư tổ 3, ấp 7 xã Phú Tân

UBND xã Phú Tân

2003

2003

48

48

70

Không hoạt động

x

 

11

Công trình CNTT khu dân cư tổ 2, ấp 8 xã Phú Tân

UBND xã Phú Tân

2004

2004

25

25

30

Không hoạt động

x

 

12

Công trình CNTT khu dân cư tổ 4+5, ấp 8 xã Phú Tân

UBND xã Phú Tân

2002

2002

27

22.95

30

Không hoạt động

x

 

13

Công trình CNTT ấp 1 xã Phú Tân

UBND xã Phú Tân

2011

2011

70

70

15

Hoạt động bình thường

x

 

14

Công trình CNTT khu dân cư tổ 11, ấp 7 xã Phú Tân

UBND xã Phú Tân

2014

2014

200

180

42

Hoạt động bình thường

x

 

15

Công trình CNTT ấp 5 xã Phú Tân

UBND xã Phú Tân

2006

2009

140

140

80

Hoạt động bình thường

x

 

16

Công trình CNTT xã Phú Lợi - Phú Tân

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2021

2022

1894.06

1894.08

1200

Hoạt động bình thường (sử dụng nguồn nước mặt)

x

 

17

Công trình CNTT ấp Cầu Ván xã Phú Túc

UBND xã Phú Túc

2004

2005

45

45

40

Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối)

x

 

18

Công trình CNTT ấp Suối Sơn xã Phú Túc

UBND xã Phú Túc

2004

2005

45

45

40

Không hoạt động (đã thực hiện đấu nối)

x

 

19

Công trình CNTT ấp Cây Xăng xã Phú Túc

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2011

2012

392

392

440

Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối)

x

 

20

Công trình CNTT ấp Chợ xã Suối Nho

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2012

2012

480

480

440

Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối)

x

 

21

Công trình CNTT ấp 5 xã Suối Nho

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2015

2016

140

140

30

Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối)

x

 

22

Công trình CNTT ấp Suối Dzui, xã Túc Trưng

UBND xã Túc Trưng

2009

2009

27

27

20

Không hoạt động(đã thực hiện đấu nối)

x

 

23

Công trình CNTT ấp Đức Thắng 1, xã Túc Trưng

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

2008

2014

500

350

400

Hoạt động bình thường (đã thực hiện đấu nối)

x

 

24

Công trình CNTT ấp 5 (Điểm bà Điểu Lan), xã Thanh Sơn

UBND xã Thanh Sơn

2004

2005

40

12

100

Không hoạt động

x

 

25

Công trình CNTT nhỏ ấp 2 xã Thanh Sơn

UBND xã Thanh Sơn

2003

2004

45

45

50

Không hoạt động

x

 

26

Công trình CNTT ấp 5 (Điểm ông Điểu Cưng), xã Thanh Sơn

UBND xã Thanh Sơn

2004

2005

48

12

120

Không hoạt động

x

 

27

Công trình CNTT khu dân cư tổ 3 ấp 5 xã Thanh Sơn

UBND xã Thanh Sơn

2019

2019

100

100

18

Hoạt động bình thường

x

 

28

Công trình CNTT khu dân cư tổ 4 ấp 5 xã Thanh Sơn

UBND xã Thanh Sơn

2019

2019

100

100

20

Hoạt động bình thường

x

 

29

Công trình CNTT ấp 4 xã Thanh Sơn

UBND xã Thanh Sơn

2010

2010

200

200

120

Hoạt động bình thường

x

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác