Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 501/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 07/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 501/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 07/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 501/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 07 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 13/TTr-SCT ngày 06 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 (Mười bảy) quy trình nội bộ (cấp huyện: 16 quy trình; cấp xã: 01 quy trình) trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương; bãi bỏ 17 (Mười bảy) quy trình nội bộ (cấp huyện: 16 quy trình; cấp xã: 01 quy trình) trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tại các Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương; Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lƿnh vực cụm công nghiệp, công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương; Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lƿnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương; Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lƿnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng, vận hành quy trình điện tử trong giải quyết TTHC tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo, triển khai Quyết định này đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các phòng chuyên môn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Công Thương, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC - 01 quy trình)
1. Tên TTHC: Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện (Mã TTHC: 2.002096 - Mức độ: TTHC còn lại )
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 240 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả (theo kế hoạch) - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Hội đồng bình chọn cấp huyện (Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị các huyện, thị xã, thành phố - gọi tắt là Phòng KTHT và ĐT cấp huyện) |
Công chức (Thành viên Hội đồng bình chọn) |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xem xét hồ sơ, tham mưu thành lập Ban Giám khảo, Tổ thư ký. |
24 giờ |
Bước 3 |
Hội đồng bình chọn cấp huyện (Phòng KTHT và ĐT cấp huyện) |
Công chức (Thành viên Hội đồng bình chọn) |
Tổ chức họp, chấm điểm xét chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu. |
160 giờ |
Công bố kết quả xét chọn và tổng hợp kết quả báo cáo Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. |
24 giờ |
|||
Trình Chủ tịch UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu. |
08 giờ |
|||
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Ký duyệt giấy chứng nhận. |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận Một cửa. |
08 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
II. LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP (TTHC cấp tỉnh, tiếp nhận tại BMPC cấp huyện)
1. Tên TTHC: Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp ( Mã TTHC: 1.012427 ; mức độ: TTHC còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 57 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 456 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
||
Bước 1 |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
40 giờ |
||
- Tiếp nhận hồ sơ sau thời gian thông báo rộng rãi |
120 giờ |
|||||
Bước 2 |
UBND cấp huyện (Phòng KTHT và ĐT cấp huyện) |
Công chức |
- Lập 02 bộ hồ sơ; trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp - Gửi hồ sơ đến Sở Công Thương thẩm định |
40 giờ |
||
Bước 3 |
UBND cấp huyện (Phòng KTHT và ĐT cấp huyện) |
Sở Công Thương |
Phòng Quản lý công nghiệp - chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
* Sở Công Thương thực hiện quy trình (25 ngày làm việc): - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thành lập Hội đồng đánh giá tỉnh; - Tổ chức họp thẩm định; lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp thông qua Hội đồng đánh giá tỉnh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có). - Tổng hợp báo cáo kết quả lựa chọn chủ đầu tư. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. - Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. (Đề nghị trả hồ sơ và nộp hồ sơ mới sau khi hoàn thiện) |
184 giờ |
Phòng Quản lý công nghiệp - lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo cấp phòng |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, tham mưu trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt văn bản |
08 giờ |
|||
Ban Giám đốc Sở - lãnh đạo cơ quan |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh xem xét. |
08 giờ |
|||
Bước 4 |
UBND cấp huyện (Phòng KTHT và ĐT cấp huyện) |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
* UBND tỉnh thực hiện quy trình 07 ngày làm việc: - Thẩm định; - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến bộ phận một cửa cấp huyện |
56 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
III. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC - 03 quy trình)
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mã TTHC: 2.001283 - Mức độ: Toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
88 giờ |
Bước 3 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức lãnh đạo Phòng |
Kiểm tra, thẩm định; Xem xét văn bản trả lời, ký tắt vào Giấy chứng nhận trình lãnh đạo UBND phê duyệt. |
08 giờ |
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Công chức lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Kiểm tra và ký phê duyệt kết quả |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa |
08 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mã TTHC: 2.001270 - Mức độ: Toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
24 giờ |
Bước 3 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức lãnh đạo Phòng |
Kiểm tra, thẩm định; Xem xét văn bản trả lời, ký tắt vào Giấy chứng nhận trình lãnh đạo UBND phê duyệt. |
08 giờ |
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Công chức lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Kiểm tra và ký phê duyệt kết quả |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa |
08 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mã TTHC: 2.001261 - Mức độ: Toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
24 giờ |
Bước 3 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức lãnh đạo Phòng |
Kiểm tra, thẩm định; Xem xét văn bản trả lời, ký tắt vào Giấy chứng nhận trình lãnh đạo UBND phê duyệt. |
08 giờ |
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Công chức lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Kiểm tra và ký phê duyệt kết quả |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa |
08 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
IV. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (09 TTHC - 09 quy trình)
1. Tên TTHC: Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mã TTHC: 2.000633 - Mức độ: Toàn trình )
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả |
48 giờ |
Bước 3 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức lãnh đạo Phòng |
- Kiểm tra, xem xét và ký phê duyệt kết quả |
16 giờ |
Bước 4 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa |
08 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mã TTHC: 2.000629 - Mức độ: toàn trình )
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả |
32 giờ |
Bước 3 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức lãnh đạo Phòng |
- Kiểm tra, xem xét và ký phê duyệt kết quả |
08 giờ |
Bước 4 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa |
08 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mã TTHC: 1.001279 - Mức độ: toàn trình )
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả |
32 giờ |
Bước 3 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức lãnh đạo Phòng |
- Kiểm tra, xem xét và ký phê duyệt kết quả |
08 giờ |
Bước 4 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa |
08 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Mã TTHC: 2.000620 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả |
48 giờ |
Bước 3 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức lãnh đạo Phòng |
- Kiểm tra, xem xét và ký phê duyệt kết quả |
16 giờ |
Bước 4 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa |
08 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu (Mã TTHC: 2.000615 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả |
24 giờ |
Bước 3 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức lãnh đạo Phòng |
- Kiểm tra, xem xét và ký phê duyệt kết quả |
16 giờ |
Bước 4 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa |
08 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
6. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Mã TTHC: 2.001240 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả |
24 giờ |
Bước 3 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức lãnh đạo Phòng |
- Kiểm tra, xem xét và ký phê duyệt kết quả |
16 giờ |
Bước 4 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa |
08 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
7. Tên TTHC: Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC: 2.000181 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả |
80 giờ |
Bước 3 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức lãnh đạo Phòng |
- Kiểm tra, xem xét và ký phê duyệt kết quả |
24 giờ |
Bước 4 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa |
08 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
8. Tên TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC: 2.000162 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả |
80 giờ |
Bước 3 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức lãnh đạo Phòng |
- Kiểm tra, xem xét và ký phê duyệt kết quả |
24 giờ |
Bước 4 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa |
08 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
9. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC: 2.000150 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả |
80 giờ |
Bước 3 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức lãnh đạo Phòng |
- Kiểm tra, xem xét và ký phê duyệt kết quả |
24 giờ |
Bước 4 |
Phòng KTHT và ĐT cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa |
08 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
V. LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ (02 TTHC - 02 quy trình)
1. Tên TTHC: Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý (Mã TTHC: 1.012568 - Mức độ: TTHC còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 64 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 512 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Phê duyệt chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn tham mưu |
08 giờ |
Bước 3 |
Các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Lãnh đạo và công chức các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Phối hợp lấy ý kiến đơn vị liên quan - Tổng hợp ý kiến |
440 giờ |
- Soạn dự thảo văn bản ; trình lãnh đạo phòng xem xét. |
||||
Bước 4 |
Các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Lãnh đạo và công chức các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
- Xem xét văn bản trả lời; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
32 giờ |
Bước 5 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
- Phê duyệt thông báo kết quả |
16 giờ |
Bước 6 |
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (Mã TTHC: 1.012569 - mã TTHC áp dụng 2 cấp (tỉnh, huyện) ; Mức độ: TTHC còn lại)
* Trường hợp: Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 53 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 424 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Phê duyệt chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn tham mưu |
08 giờ |
Bước 3 |
Các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Lãnh đạo và công chức các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Phối hợp lấy ý kiến đơn vị liên quan - Tổng hợp ý kiến |
342 giờ |
- Soạn dự thảo văn bản ; trình lãnh đạo phòng xem xét. |
||||
Bước 4 |
Các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Lãnh đạo và công chức các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
- Xem xét văn bản trả lời; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
32 giờ |
Bước 5 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
- Phê duyệt thông báo kết quả |
16 giờ |
Bước 6 |
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Công chức (Văn thư) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
1. Tên TTHC: Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên (Mã TTHC: 2.002620 - Mức độ: Toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định (0 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 0 giờ làm việc)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
0 giờ |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn thuộc UBND cấp xã |
Công chức chuyên môn |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua hình thức văn bản công khai tại trụ sở hoặc đăng công khai trực tuyến theo quy định. |
0 giờ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây