Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 503/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 07/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 503/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 07/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 503/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 07 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 07/TTr- BQLKKT ngày 27 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND
ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ dịch vụ công |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả |
Cách thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||||||
1 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái (2.002729) |
Một phần |
58 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Ban Quản lý Khu kinh tế; Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công. |
- Nghị định 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. - Thông tư 05/2025/TT-BKHĐT ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xây dựng khu công nghiệp sinh thái. - Quyết định số 626/QĐ-BKHĐT ngày 24/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái (2.002732) |
Một phần |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Ban Quản lý Khu kinh tế; Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công. |
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế |
||||||||
3 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái (2.002728) |
Một phần |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công. |
- Nghị định 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. - Thông tư 05/2025/TT-BKHĐT ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xây dựng khu công nghiệp sinh thái. - Quyết định số 626/QĐ-BKHĐT ngày 24/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái (2.002731) |
Một phần |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP,
KHU KINH TẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND
ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1. Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 58 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
- Xem xét nội dung hồ sơ: + Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ: chuyển trả lại bước 1. + Nếu nội dung chưa đầy đủ: dự thảo văn bản trả hồ sơ. + Hoặc gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan; tổng hợp ý kiến và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí theo quy định. |
32 ngày |
Bước 3 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
Xem xét báo cáo đánh giá và ký báo cáo đánh giá trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh. |
05 ngày |
Bước 4 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Lãnh đạo Ban |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh ký báo cáo thẩm định, chuyển đến Văn phòng Ban phát hành, trình UBND tỉnh và chuyển lại cho phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi. |
2,75 ngày |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
UBND tỉnh xem xét chấp thuận: - Trường hợp đủ điều kiện, UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái và chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, chuyển phát hành đến Ban Quản lý Khu kinh tế theo dõi. - Trường hợp từ chối có thông báo bằng văn bản với lý do cụ thể và chuyển Ban Quản lý Khu kinh tế có văn bản hướng dẫn, phản hồi Nhà đầu tư. |
18 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả (Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái). |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
58 ngày |
2. Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
- Xem xét nội dung hồ sơ: + Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ: chuyển trả lại bước 1. + Nếu nội dung chưa đầy đủ: dự thảo văn bản trả hồ sơ. + Hoặc lập báo cáo trình UBND tỉnh chấp thuận chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái. |
1,75 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
Xem xét, ký duyệt báo cáo trình UBND tỉnh chấp thuận chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Lãnh đạo Ban |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh ký báo cáo, chuyển đến Văn phòng Ban phát hành, trình UBND tỉnh và chuyển lại cho phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
UBND tỉnh xem xét chấp thuận: - Trường hợp đủ điều kiện, UBND tỉnh Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái và chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, chuyển phát hành đến Ban Quản lý Khu kinh tế theo dõi. - Trường hợp từ chối có thông báo bằng văn bản với lý do cụ thể và chuyển Ban Quản lý Khu kinh tế có văn bản hướng dẫn, phản hồi Nhà đầu tư. |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả (Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái). |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
1. Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
- Xem xét nội dung hồ sơ: + Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ: chuyển trả lại bước 1. + Nếu nội dung chưa đầy đủ: dự thảo văn bản trả hồ sơ. + Hoặc gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan; tổng hợp ý kiến và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí xác định doanh nghiệp sinh thái. |
21,75 ngày |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Lãnh đạo Ban |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh ký chấp thuận chủ trương đầu tư và chuyển đến Văn phòng Ban phát hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
03 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
2. Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
- Xem xét nội dung hồ sơ: + Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ: chuyển trả lại bước 1. + Nếu nội dung chưa đầy đủ: dự thảo văn bản trả hồ sơ. + Hoặc xem xét hồ sơ và dự thảo Thông báo/Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư. |
1,75 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
Xem xét dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trình lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Lãnh đạo Ban |
Lãnh đạo Ban ký Thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và chuyển Văn phòng Ban phát hành, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây