647945

Quyết định 379/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành

647945
LawNet .vn

Quyết định 379/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành

Số hiệu: 379/QĐ-BNNMT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 12/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 379/QĐ-BNNMT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 12/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 379/QĐ-BNNMT

Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

Xét đề nghị của Chánh văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể:

1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 38 TTHC;

2. Lĩnh vực Trồng trọt: 43 TTHC;

3. Lĩnh vực Chăn nuôi: 29 TTHC;

4. Lĩnh vực Thú y: 55 TTHC;

5. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 19 TTHC;

6. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông): 08 TTHC;

7. Lĩnh vực Khoa học công nghệ: 18 TTHC;

8. Lĩnh vực Kiểm lâm: 27 TTHC;

9. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 30 TTHC;

10. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn: 07 TTHC;

11. Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai: 15 TTHC;

12. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 19 TTHC;

13. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp: 01 TTHC;

14. Lĩnh vực Thủy lợi: 37 TTHC;

15. Lĩnh vực Xây dựng: 04 TTHC;

16. Lĩnh vực Đất đai: 66 TTHC;

17. Lĩnh vực Thủy sản: 47 TTHC;

18. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 44 TTHC;

19. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản: 32 TTHC;

20. Lĩnh vực Môi trường: 37 TTHC;

21. Lĩnh vực Khí tượng Thủy văn: 10 TTHC;

22. Lĩnh vực Biến đổi khí hậu: 13 TTHC;

23. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ: 05 TTHC;

24. Lĩnh vực Biển và Hải đảo: 33 TTHC;

25. Lĩnh vực Viễn thám: 01 TTHC;

26. Lĩnh vực Tổng hợp: 08 TTHC;

27. Lĩnh vực Giảm nghèo: 04 TTHC.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố chi tiết nội dung cụ thể của từng TTHC đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Căn cứ Quyết định này, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên địa bàn đảm bảo đúng thời hạn quy định.

Trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện TTHC; đề nghị UBND các cấp chỉ đạo cơ quan, đơn vị đang thực hiện giải quyết TTHC tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội. Trường hợp tên cơ quan thực hiện TTHC thay đổi tại các biểu mẫu, để hạn chế ách tắc trong việc thực hiện TTHC, các cơ quan, đơn vị tạm thời sử dụng biểu mẫu cũ đồng thời ghi chú rõ ràng việc thay đổi cơ quan tiếp nhận, cơ quan ban hành hành kết quả giải quyết TTHC.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cơ quan, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Vặn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Báo Nông nghiệp và Môi trường;
- Lưu: VT, VP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-BNNMT-VP ngày 12/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

Mục lục

1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

2. Lĩnh vực Trồng trọt:

3. Lĩnh vực Chăn nuôi:

4. Lĩnh vực Thú y:

5. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường:

6. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông):

7. Lĩnh vực Khoa học công nghệ:

8. Lĩnh vực Kiểm lâm:

9. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn:

10. Lĩnh vực Lâm nghiệp:

11. Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên

12. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản:

13. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp:

14. Lĩnh vực Thuỷ lợi:

15. Lĩnh vực Xây dựng:

16. Lĩnh vực Đất đai:

17. Lĩnh vực Thủy sản:

18. Lĩnh vực Tài nguyên nước:

19. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản:

20. Lĩnh vực Môi trường

21. Lĩnh vực Khí tượng Thuỷ văn:

22. Lĩnh vực Biến đổi khí hậu:

23. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ

24. Lĩnh vực Biển và Hải đảo:

25. Lĩnh vực Viễn thám:

26. Lĩnh vực Tổng hợp:

27. Lĩnh vực Giảm nghèo:


STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Quyết định đã công bố

Cấp thực hiện

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I.

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

 

 

1.

1.

2.001335

Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức.

Quyết định số 238/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

2.

2.

2.001328

Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung.

Quyết định số 238/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

3.

3.

2.001323

Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

4.

4.

2.001236

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 3573/ QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

5.

5.

1.002947

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

6.

6.

1.002510

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

7.

7.

2.001432

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

8.

8.

2.001429

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

9.

9.

1.003394

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất.

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

10.

10.

2.001427

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

11.

11.

1.002560

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

12.

12.

1.003971

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

13.

13.

2.001062

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ủy quyền

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

14.

14.

1.002505

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Cấp Trung ương)

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

15.

15.

1.004038

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

Quyết định số 1143/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/4/2024

Cấp Trung ương

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).

 

16.

16.

2.001046

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021

Cấp Trung ương

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).

 

17.

17.

2.001038

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021

Cấp Trung ương

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).

 

18.

18.

1.002417

Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

19.

19.

1.004579

Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

20.

20.

1.004546

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

21.

21.

1.004524

Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

22.

22.

2.001673

Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam

Quyết định số 3573/ QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

23.

23.

1.007923

Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

24.

24.

3.000104

Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

25.

25.

1.007924

Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

26.

26.

1.007926

Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

27.

27.

1.007930

Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu

Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP và được Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ủy quyền

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

28.

28.

1.007927

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023

- Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

29.

29.

1.007928

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023

- Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

30.

30.

1.007929

Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

31.

31.

1.003395

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

Quyết định số 559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019

Cấp Trung ương

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, Trạm Kiểm dịch thực vật cửa khẩu

 

32.

32.

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Tỉnh)

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Tỉnh

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

33.

33.

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cấp Tỉnh

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

34.

34.

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cấp Tỉnh

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

35.

35.

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

- Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021

Cấp Tỉnh

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

36.

36.

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023

- Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023

Cấp Tỉnh

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

37.

37.

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023

- Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023

Cấp Tỉnh

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

38.

38.

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Tỉnh

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

II.

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

39.

1.

1.010090

Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Quyết định số 419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015

Cấp Trung ương

Cục chuyên ngành (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Cục Chăn nuôi và Thú y; Cục Lâm nghiệp và Kiểm Lâm; Cục Thủy sản và Kiểm ngư)

Thay thế cụm từ “Tổng cục, cục chuyên ngành” thành “Cục chuyên ngành”, “Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục lâm nghiệp; Cục Thủy sản” thành “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Cục Chăn nuôi và Thú y; Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Cục Thủy sản và Kiểm ngư”, “Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường” thành “Vụ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này

40.

2.

1.007998

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

Quyết định số 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

41.

3.

1.012072

Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

42.

4.

1.012071

Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ.

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

43.

5.

1.012069

Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng.

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

44.

6.

1.012065

Đăng ký bảo hộ giống cây trồng.

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

45.

7.

1.012073

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

46.

8.

1.012070

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc.

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

47.

9.

1.012068

Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng.

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

48.

10.

1.012067

Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng.

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

49.

11.

1.012066

Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng.

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

50.

12.

1.012064

Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

51.

13.

1.012058

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Đại diện chủ sở hữu nhà nước (Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt)

 

52.

14.

1.012056

Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

53.

15.

1.012063

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

54.

16.

1.012062

Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

55.

17.

1.012057

Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

56.

18.

1.011998

Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

57.

19.

1.012059

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Bộ,  ngành, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao  quản  lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức  đối  với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình  phê duyệt)

 

58.

20.

1.012060

Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

59.

21.

1.012061

Đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

60.

22.

2.002339

Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch

Quyết định số 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

61.

23.

2.002338

Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch

Quyết định số 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

62.

24.

1.000076

Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen

- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;

- Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

63.

25.

1.007999

Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).

Quyết định số 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

64.

26.

1.007994

Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.

Quyết định số 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

65.

27.

1.007997

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng

Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

66.

28.

1.007996

Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

67.

29.

1.007992

Tự công bố lưu hành giống cây trồng

Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

68.

30.

1.012848

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT

Cấp Tỉnh

Cơ quan Nông nghiệp và Môi trường cấp tỉnh.

Thay thế cụm từ “Cơ quan tài nguyên và môi trường cấp tỉnh” bằng cụm từ “Cơ quan Nông nghiệp và môi trường cấp tỉnh” tại TTHC này

69.

31.

1.012847

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

70.

32.

1.012075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT

Cấp tỉnh

Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).

 

71.

33.

1.012074

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT

Cấp tỉnh

Đại diện chủ sở hữu nhà nước (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).

 

72.

34.

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

73.

35.

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

74.

36.

1.012002

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

75.

37.

1.012001

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

76.

38.

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

77.

39.

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

78.

40.

1.008003

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

79.

41.

1.012849

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT

Cấp Huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

80.

42.

1.012850

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT

Cấp Huyện

Cơ quan Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện

Thay thế cụm từ “Cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện” thành “Cơ quan Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện”

81.

43.

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT

Cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

III.

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

82.

1.

1.011031

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

83.

2.

1.008120

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

84.

3.

1.011033

Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

85.

4.

1.011032

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

86.

5.

1.008121

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Tw)

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/202

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

87.

6.

3.000129

Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

88.

7.

3.000128

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

89.

8.

3.000127

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

90.

9.

3.000126

Công nhận dòng, giống vật nuôi mới

- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2024

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

91.

10.

1.011030

Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

92.

11.

1.008124

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y đối với thức ăn chăn nuôi không thuộc đối tượng kiểm dịch hoặc  có nguồn gốc  động   vật thuộc đối tượng phải kiểm  dịch động  vật;  Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật đối với thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc thực vật)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

93.

12.

1.008125

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường”; gộp cơ quan tiếp nhận “Cục Chăn nuôi, Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y”

94.

13.

1.008117

Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc

- Quyết định số 271/QĐ-BNN-CN;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

95.

14.

1.008122

Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

96.

15.

3.000130

Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

97.

16.

3.000131

Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu

- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN;

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

98.

17.

1.008123

Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu

- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN;

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

99.

18.

3.000125

Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN;

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

100.

19.

1.008118

Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN;

- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN;

- Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

101.

20.

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

102.

21.

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

103.

22.

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

104.

23.

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

105.

24.

1.012835

Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi

Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN

Cấp Tỉnh

Sở Tài chính

 

106.

25.

1.012832

Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

107.

26.

1.012833

Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

108.

27.

1.012834

Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

109.

28.

1.012836

Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN

Cấp huyện

Cơ quan chuyên môn cấp huyện

 

110.

29.

1.012837

Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN

Cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

IV.

LĨNH VỰC THÚ Y

111.

1.

1.004756

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

- Quyết định sô 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

112.

2.

1.004734

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

- Quyết định sô 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

113.

3.

1.011474

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

114.

4.

1.011472

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

115.

5.

1.011476

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

116.

6.

1.011473

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

117.

7.

1.004881

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)

- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

118.

8.

1.003587

Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)

Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

119.

9.

1.003576

Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

120.

10.

2.001872

Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin

- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

121.

11.

1.002992

Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

122.

12.

1.003026

Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)

- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

123.

13.

1.003537

Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

124.

14.

1.003474

Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)

- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

125.

15.

1.003462

Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y

- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

126.

16.

1.002409

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

127.

17.

1.002373

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

128.

18.

1.003703

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

129.

19.

1.003239

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

130.

20.

1.002549

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y

Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

131.

21.

1.002432

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

132.

22.

1.011325

Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất

Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

133.

23.

1.011326

Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất

Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

134.

24.

1.003161

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

135.

25.

1.003767

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước

Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

136.

26.

2.001524

Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

137.

27.

1.003500

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

138.

28.

1.003264

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu

Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

139.

29.

1.002554

Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn

Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

140.

30.

2.001055

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Chăn nuôi và Thú y

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

141.

31.

1.003407

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

142.

32.

1.002496

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

143.

33.

1.002571

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

144.

34.

2.001515

Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

- Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

145.

35.

1.003113

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu

Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

146.

36.

1.003728

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm

- Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

147.

37.

2.001568

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước

- Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

148.

38.

2.001544

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

- Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

149.

39.

2.001558

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022

Cấp Trung ương

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

150.

40.

2.001542

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan

- Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

151.

41.

1.002391

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan

Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

- Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan);

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền (đối với Cấp giấy kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan)

Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y”, “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

152.

42.

1.003478

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

- Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

153.

43.

1.002439

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này

154.

44.

1.003581

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

- Quyết định số 2474/ QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cấp Trung ương

Cơ quan có thẩm quyền (Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường)

Thay thế cụm từ “Cơ quan có thẩm quyền” thành “Cơ quan có thẩm quyền (Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường)” tại TTHC này

155.

45.

1.011475

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh)

Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh

Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này

156.

46.

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh

Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này

157.

47.

2.000873

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp huyện được ủy quyền

Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp huyện được ủy quyền” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp Tỉnh hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp huyện được ủy quyền” tại TTHC này

158.

48.

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh

Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY

Cấp Tỉnh

Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh hoặc Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được ủy quyền

Thay thế cụm từ “Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền” thành “Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh hoặc Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được ủy quyền” tại TTHC này

159.

49.

1.011478

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh)

Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh

Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này

160.

50.

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh

Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này

161.

51.

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh

Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này

162.

52.

1.011477

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh)

Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh

Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này

163.

53.

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh

Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này

164.

54.

1.011479

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh)

Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh

Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này

165.

55.

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh

Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này

V.

LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

166.

1.

1.008835

Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Thủy sản và Kiểm ngư đối với nguồn gen giống thuỷ  sản; Cục Lâm  nghiệp  và Kiểm lâm đối với nguồn gen giống cây trồng  lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi và Thú y đối với nguồn gen giống vật nuôi)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục Thủy sản đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi đối với nguồn gen giống vật nuôi) tại TTHC này

167.

2.

1.004730

Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường”tại TTHC này

168.

3.

1.004728

Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

169.

4.

1.008836

Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Thủy sản và Kiểm ngư đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi và Thú y đối với nguồn gen giống vật nuôi)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục Thủy sản đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi đối với nguồn gen giống vật nuôi) tại TTHC này

170.

5.

2.001576

Công nhận tiến bộ kỹ thuật

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường:

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư đối với lĩnh vực thủy sản.

- Cục Quản lý và Xây dựng công trình Thủy lợi đối với lĩnh vực thủy lợi.

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đối với lĩnh vực lâm nghiệp.

- Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai đối với lĩnh vực phòng, chống thiên tai, xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật đối với lĩnh vực trồng trọt, Bảo vệ thực vật, phân bón và an toàn thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật.

- Cục Chăn nuôi và Thú y đối với lĩnh vực chăn nuôi, lĩnh vực thú y và an toàn thực phẩm có nguồn gốc từ động vật.

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường nông sản đối với lĩnh vực chế biến, bảo quản nông sản và phát triển thị trường nông sản.

- Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn đối với lĩnh vực sản xuất muối, cơ điện, ngành nghề nông thôn, giải pháp tổ chức sản xuất và xây dựng nông thôn mới.

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường, “Cục Thủy sản” thành “Cục Thủy sản và Kiểm ngư”, “Cục Thuỷ lợi” thành “Cục Quản lý và Xây dựng công trình Thủy lợi đối với lĩnh vực thủy lợi”, “Cục Lâm nghiệp” thành “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm”, Cục Trồng trọt và Cục Bảo vệ thực vật thành “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật”, Cục Chăn nuôi và Cục Thú y thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này

171.

6.

1.003904

Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP;

- Quyết định số 4466/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

172.

7.

1.010688

Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Quyết định số 2532/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

173.

8.

1.008833

Đăng ký tiếp cận nguồn gen

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP;

- Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Thủy sản và Kiểm ngư đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi và Thú y đối với nguồn gen giống vật nuôi)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục Thủy sản đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi đối với nguồn gen giống vật nuôi) tại TTHC này

174.

9.

1.005331

Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường

Quyết định số 2913/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

175.

10.

1.010690

Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Quyết định số 2532/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

176.

11.

1.010689

Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Quyết định số 2532/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

177.

12.

2.002652

Điều chỉnh thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường

Quyết định số 2913/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

178.

13.

1.008837

Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP;

- Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Thủy sản và Kiểm ngư đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi và Thú y đối với nguồn gen giống vật nuôi)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục Thủy sản đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi đối với nguồn gen giống vật nuôi) tại TTHC này

179.

14.

1.010687

Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 2532/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

180.

15.

1.004721

Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

Quyết định số 4466/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

181.

16.

2.001498

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường

Quyết định số 2913/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ)” tại TTHC này

182.

17.

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

183.

18.

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân dân Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương chỉ định

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

184.

19.

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN

Cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

VI.

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (KHUYẾN NÔNG)

185.

1.

1.003496

Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông Cấp Trung ương

Quyết định 2519/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm khuyến nông quốc gia)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

186.

2.

1.003519

Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông Cấp Trung ương

Quyết định 2519/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ khoa học và Công nghệ)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) tại TTHC này

187.

3.

1.003480

Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ khoa học và Công nghệ)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) tại TTHC này

188.

4.

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

189.

5.

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

190.

6.

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN

Cấp tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp tỉnh

 

191.

7.

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN

Cấp huyện

Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông Cấp huyện

 

192.

8.

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN

Cấp xã

Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông ở xã

 

VII.

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (BỘ NGÀNH KHÁC CÔNG BỐ)

193.

1.

1.001400

Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

194.

2.

1.002018

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

195.

3.

1.001366

Kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất, hóa chất trừ hóa chất có công dụng sát trùng, khử trùng, tiêu độc)

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với sản phẩm không có nguồn gốc động vật, thực vật);

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

196.

4.

1.003324

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

197.

5.

1.003309

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

198.

6.

1.003304

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

199.

7.

1.003269

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

200.

8.

1.003224

Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

201.

9.

1.003206

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

202.

10.

1.003167

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

-Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

203.

11.

1.003045

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

204.

12.

1.003089

Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

205.

13.

1.003028

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

206.

14.

1.002983

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

207.

15.

1.003004

Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

208.

16.

1.000769

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

209.

17.

1.000746

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018

Cấp Trung ương

- Cục Lâm nghiệp và Kiẻm lâm;

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư;

- Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi và Thú y;

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

210.

18.

1.005242

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp Trung ương

- Cục Thủy sản và Kiểm ngư

- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT.

 

VIII.

LĨNH VỰC KIỂM LÂM

211.

1.

1.003903

Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN

Cấp Trung ương

Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam

 

212.

2.

1.003578

Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

- Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN;

- Quyết định số 5245/QĐ-BNN-TCLN

Cấp Trung ương

Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam

 

213.

3.

1.003532

Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES

Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN

Cấp Trung ương

Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam

 

214.

4.

1.003452

Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN

Cấp Trung ương

Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam

 

215.

5.

1.000009

Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm

Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN

Cấp Trung ương

Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam

 

216.

6.

1.004819

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES

- Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN;

- Quyết định số 5245/QĐ-BNN-TCLN

Cấp Trung ương

Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam

 

217.

7.

3.000155

Cấp giấy phép FLEGT

Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL

Cấp Trung ương

Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Thay thế cụm từ “Cục Kiểm lâm” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này

218.

8.

3.000156

Gia hạn giấy phép FLEGT

Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL

Cấp Trung ương

Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Thay thế cụm từ “Cục Kiểm lâm” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này

219.

9.

3.000157

Cấp thay thế giấy phép FLEGT

Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL

Cấp Trung ương

Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Thay thế cụm từ “Cục Kiểm lâm” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này

220.

10.

3.000158

Cấp lại giấy phép FLEGT

Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL

Cấp Trung ương

Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Thay thế cụm từ “Cục Kiểm lâm” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này

221.

11.

1.012692

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

222.

12.

1.012691

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

223.

13.

1.012689

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

224.

14.

1.012688

Quyết định giao rừng cho tổ chức

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

225.

15.

1.012690

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

226.

16.

1.012413

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

Quyết định số 717/QĐ-BNN-KL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

227.

17.

3.000160

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường ở địa phương không có cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh

Thay thế cụm từ “Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở địa phương không có cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường ở địa phương không có cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh”

228.

18.

3.000159

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL

Cấp Tỉnh

Cơ quan Kiểm lâm sở tại

 

229.

19.

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường ở địa phương không có cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh

Thay thế cụm từ “Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở địa phương không có cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường ở địa phương không có cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh”

230.

20.

3.000215

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An và Khánh Hoà theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định số 439/QĐ-BNN-TCLN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

231.

21.

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN

Cấp Tỉnh

- Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tình (đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản;

- Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh (đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES)

Thay thế cụm từ “Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tình”

232.

22.

1.000047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN

Cấp tỉnh; Cấp huyện

Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh ở những địa phương không có Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện (Cơ quan kiểm lâm sở tại)

Thay cụm từ “Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh ở những địa phương không có Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện (Cơ quan kiểm lâm sở tại)” thành “Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh ở những địa phương không có Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện (Cơ quan kiểm lâm sở tại)” tại TTHC này

233.

23.

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản.

Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN

Cấp tỉnh; Cấp huyện

Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh ở những địa phương không có Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện (Cơ quan kiểm lâm sở tại)

Thay cụm từ “Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh ở những địa phương không có Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện (Cơ quan kiểm lâm sở tại)” thành “Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh ở những địa phương không có Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện (Cơ quan kiểm lâm sở tại)” tại TTHC này

234.

24.

1.012695

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp huyện

Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện

 

235.

25.

1.012694

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp huyện

Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện

 

236.

26.

3.000154

Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu

Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL

Cấp huyện

Thực hiện theo thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính (mã hồ sơ thủ tục hành chính số 1.007859 được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia).

 

237.

27.

1.012693

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

IX.

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

238.

1.

1.003727

Công nhận làng nghề truyền thống

Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

239.

2.

1.003712

Công nhận nghề truyền thống

Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

240.

3.

1.003695

Công nhận làng nghề

Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

241.

4.

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT

Cấp Tỉnh

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

242.

5.

1.003486

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT

Cấp Tỉnh

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

243.

6.

1.003397

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp Tỉnh)

Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

244.

7.

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT

Cấp Huyện

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

 

X.

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

245.

1.

1.012920

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, cơ quan trung ương

Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN

Cấp Trung ương

Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường hoặc cơ quan chuyên môn trực thuộc các bộ, cơ quan trung ương do Bộ trưởng các bộ, Thủ trưởng các cơ quan trung ương giao nhiệm vụ

Thay thế cụm từ “Cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm”, “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

246.

2.

1.012685

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Trung ương

Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Thay thế cụm từ “Cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này

247.

3.

1.012686

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với khu rừng thuộc bộ, ngành quản lý

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Trung ương

Cơ quan chuyên môn thuộc bộ, ngành

 

248.

4.

1.011469

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, ngành

Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN

Cấp Trung ương

Bộ, ngành chủ quản

 

249.

5.

2.002467

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Thay thế cụm từ “Cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này

250.

6.

3.000180

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm)

Thay thế cụm từ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) bằng cụm từ Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm) tại TTHC này

251.

7.

3.000179

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm)

Thay thế cụm từ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) bằng cụm từ Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm) tại TTHC này

252.

8.

1.007915

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do bộ, ngành trung ương quyết định đầu tư

Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN

Cấp Trung ương

Bộ, ngành Trung ương

 

253.

9.

1.002237

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Trung ương

Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Thay thế cụm từ “Cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này

254.

10.

1.002226

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Trung ương

Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Thay thế cụm từ “Cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này

255.

11.

1.002161

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương

Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN

Cấp Trung ương

Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Trung ương

Thay thế cụm từ “Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng” thành “Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Trung ương” tại TTHC này

256.

12.

1.000099

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức trực thuộc các Bộ, ngành

Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN

Cấp Trung ương

Bộ, ngành chủ quản hoặc đơn vị, cơ quan chuyên môn có chức năng trực thuộc được Bộ, ngành ủy quyền

 

257.

13.

1.000095

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Thay thế cụm từ “Cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này

258.

14.

1.012921

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý chuyên ngành về lâm nghiệp tại địa phương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ

 

259.

15.

1.012687

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

260.

16.

1.011470

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

261.

17.

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm hoặc lâm nghiệp cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường (đối với trường hợp địa phương không có Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm hoặc lâm nghiệp cấp tỉnh)

Thay cụm tư "Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Lâm nghiệp hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với trường hợp địa phương không có Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Lâm nghiệp)" thành " Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm hoặc lâm nghiệp cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường (đối với trường hợp địa phương không có Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm hoặc lâm nghiệp cấp tỉnh)” tại TTHC này

262.

18.

1.007918

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

263.

19.

1.007917

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

264.

20.

1.007916

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

265.

21.

1.000084

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

266.

22.

1.000081

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

267.

23.

1.000071

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN

Cấp Tỉnh

Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Thay thế cụm từ “Ban điều hành Quỹ” thành “Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh” tại TTHC này

268.

24.

1.000058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

269.

25.

1.000055

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

270.

26.

1.012922

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN

Cấp Huyện

Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao

Thay thế cụm từ “Cơ quan kiểm lâm cấp huyện” thành “Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện” tại TTHC này

271.

27.

1.012531

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN

Cấp Huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

272.

28.

3.000250

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN

Cấp Huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

273.

29.

1.011471

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN

Cấp Huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

274.

30.

1.007919

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN

Cấp Huyện

Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện

Thay thế cụm từ “Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện” thành “cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện” tại TTHC này

XI.

LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

275.

1.

1.010093

Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam

- Quyết định số 3461/QĐ-BNN-VP ngày 04/8/2021;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai

 

276.

2.

1.008407

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Cấp Trung ương

Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai

 

277.

3.

1.008406

Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai

- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai

 

278.

4.

1.008404

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Cấp Trung ương

Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai

 

279.

5.

1.008401

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023

CấpTrung ương

Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai

 

280.

6.

1.008403

Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai

 

281.

7.

1.008402

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Cấp Trung ương

Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai

 

282.

8.

1.008410

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh)

Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

283.

9.

1.008409

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh)

Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

284.

10.

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương

Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

285.

11.

 

Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

286.

12.

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

287.

13.

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

288.

14.

2.002163

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

289.

15.

2.002162

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

XII.

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

290.

1.

1.005320

Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Chứng thư) cho lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm xuất khẩu

Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT

Cấp Trung ương

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ NN-PTNT” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

291.

2.

2.001730

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

292.

3.

2.001726

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

293.

4.

1.003814

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

294.

5.

2.001604

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

295.

6.

2.001598

Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) vào Việt Nam

Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

296.

7.

2.001586

Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam

Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

297.

8.

1.003540

Thẩm định, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản để bổ sung Danh sách xuất khẩu

Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT

Cấp Trung ương

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường và các Chi cục trực thuộc được phân công thực hiện theo khu vực (Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Trung Bộ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Nam Bộ)

Thay thế cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ NN-PTNT” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

298.

9.

2.001309

Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Chứng thư) cho lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên

Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT

Cấp Trung ương

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cơ quan cấp chứng thư (Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6)

Thay thế cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ NN-PTNT” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

299.

10.

1.003178

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản

Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT

Cấp Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

300.

11.

2.001281

Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Chứng thư) cho lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên

Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT

Cấp Trung ương

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cơ quan cấp chứng thư (Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6)

Thay thế cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường -Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

301.

12.

1.003111

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

 

302.

13.

1.003082

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

 

303.

14.

1.003058

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

 

304.

15.

2.001254

Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

 

305.

16.

1.002996

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP

Cấp Trung ương

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

 

306.

17.

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL;

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Tỉnh

Cơ quan được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản hoặc theo phân công, phân cấp của UBND cấp tỉnh, thành phố

Thay thế cụm từ “Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản” bằng cụm từ “Cơ quan được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản hoặc theo phân công, phân cấp của UBND cấp tỉnh, thành phố” tại TTHC này

307.

18.

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT

Cấp Tỉnh

Cơ quan chuyên môn do UBND cấp tỉnh, thành phố quyết định

 

308.

19.

2.001241

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCLl

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản

Thay thế cụm từ “Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản” bằng cụm từ “Cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản” tại TTHC này

XIII.

LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

309.

1.

1.000025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cơ quan khác

- Bộ, ngành chủ quản (đối với Công ty nông,m lâm nghiệp thuộc các Bộ, ngành chủ quản);

- Sở Nông nghiệp và Môi trường (đối với Công ty nông, lâm trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh);

- Văn phòng tập đoàn, tổng công ty (đối với Công ty nông, lâm nghiệp trực thuộc tập đoàn, tổng công ty)

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

XIV.

LĨNH VỰC THUỶ LỢI

310.

1.

1.003983

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý.

- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này

311.

2.

1.003969

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý.

- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này

312.

3.

1.003959

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý.

- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này

313.

4.

1.003660

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý.

- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này

314.

5.

1.003647

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý.

- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này

315.

6.

1.003632

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 Cấp Tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý

- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này

316.

7.

1.003611

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý.

- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023;

- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này

317.

8.

2.001340

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý.

- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này

318.

9.

2.001337

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý.

- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này

319.

10.

2.001332

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý.

- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi

Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này

320.

11.

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Cấp Tỉnh quản lý

Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

321.

12.

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

322.

13.

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

323.

14.

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

324.

15.

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND Cấp Tỉnh.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

325.

16.

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

326.

17.

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

327.

18.

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

328.

19.

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

329.

20.

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

330.

21.

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

331.

22.

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Cấp Tỉnh quản lý

Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

332.

23.

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

333.

24.

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.

Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

334.

25.

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

335.

26.

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

336.

27.

1.003211

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

337.

28.

1.003203

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

338.

29.

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

339.

30.

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh phân cấp

Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL

Cấp huyện

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

 

340.

31.

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL

Cấp huyện

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

 

341.

32.

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL

Cấp huyện

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

 

342.

33.

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL

Cấp huyện

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

 

343.

34.

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL

Cấp huyện

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

 

344.

35.

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

345.

36.

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

346.

37.

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

XV.

LĨNH VỰC XÂY DỰNG (BỘ NGÀNH KHÁC CÔNG BỐ)

347.

1.

2.002238

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi

Thay thế cụm từ “Cục Quản lý xây dựng công trình” thành “Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi” tại TTHC này

348.

2.

1.006895

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi

Thay thế cụm từ “Cục Quản lý xây dựng công trình” thành “Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi” tại TTHC này

349.

3.

1.009793

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi

Thay thế cụm từ “Cục Quản lý xây dựng công trình” thành “Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi” tại TTHC này

350.

4.

3.000327

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025

Cấp Trung ương

Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi

Thay thế cụm từ “Cục Thuỷ lợi” thành “Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi” tại TTHC này

XVI.

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

351.

1.

1.012751

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

352.

2.

1.012750

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Đất đai

Thay thế cụm từ “Cục Đăng ký và dữ liệu thông tin đất đai” thành "Cục Đất đai" tại TTHC này

353.

3.

1.012821

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

354.

4.

1.012820

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh)

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

355.

5.

1.012813

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

356.

6.

1.012815

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

357.

7.

1.012805

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

358.

8.

1.012804

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

359.

9.

1.012803

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

360.

10.

1.012802

Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

361.

11.

1.012794

Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai

 

362.

12.

1.012792

Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai; Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

363.

13.

1.012791

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

364.

14.

1.012787

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

365.

15.

1.012786

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

366.

16.

1.012785

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

367.

17.

1.012784

Tách thửa hoặc hợp thửa đất.

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

368.

18.

1.012795

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

369.

19.

1.012793

Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai

 

370.

20.

1.012790

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

371.

21.

1.012789

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

 

372.

22.

1.012788

Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

373.

23.

1.012783

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

374.

24.

1.012782

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

375.

25.

1.012781

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

376.

26.

1.012772

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

377.

27.

1.012770

Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai

 

378.

28.

1.012768

Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

379.

29.

1.012766

Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

380.

30.

1.012764

Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

381.

31.

1.012763

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

382.

32.

1.012759

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

383.

33.

1.012758

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

384.

34.

1.012757

Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

385.

35.

1.012756

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai

 

386.

36.

1.012755

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

387.

37.

1.012769

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

388.

38.

1.012765

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

389.

39.

1.012762

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

390.

40.

1.012761

Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

391.

41.

1.012760

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

392.

42.

1.012754

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai; Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

393.

43.

1.012753

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Văn phòng đăng ký đất đai, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

394.

44.

1.012752

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh

 

395.

45.

1.012818

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; UBND cấp huyện

 

396.

46.

1.012816

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Văn phòng đăng ký đất đai, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

397.

47.

1.012819

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

398.

48.

1.012817

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

399.

49.

1.012814

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

400.

50.

1.012812

Hòa giải tranh chấp đất đai

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

401.

51.

1.012811

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

 

402.

52.

1.012810

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

403.

53.

1.012809

Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư.

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

404.

54.

1.012808

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

405.

55.

1.012807

Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Văn phòng đăng ký đất đai; Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

406.

56.

1.012806

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

407.

57.

1.012796

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

408.

58.

1.012779

Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

409.

59.

1.012778

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

410.

60.

1.012777

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

411.

61.

1.012776

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

412.

62.

1.012774

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

413.

63.

1.012775

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

414.

64.

1.012773

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

415.

65.

1.012771

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

 

416.

66.

1.012780

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở

Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT

Cấp Xã; cấp Huyện

UBND cấp xã; UBND cấp huyện

 

XVII.

LĨNH VỰC THỦY SẢN

417.

1.

1.004943

Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

418.

2.

1.004940

Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

419.

3.

1.004936

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

420.

4.

1.004929

Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

421.

5.

1.004925

Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

422.

6.

1.004803

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

423.

7.

1.004794

Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

424.

8.

1.004683

Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

425.

9.

1.004678

Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

426.

10.

1.004669

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

427.

11.

1.004654

Công bố mở cảng cá loại 1

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

428.

12.

2.001705

Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Kiểm ngư” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

429.

13.

2.001694

Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

430.

14.

1.003851

Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Kiểm ngư” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

431.

15.

1.003821

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

432.

16.

1.003790

Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro

Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

433.

17.

1.003770

Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)

- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018;

- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023

Cấp Trung ương

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

 

434.

18.

1.003755

Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

435.

19.

1.003741

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

436.

20.

1.003726

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

437.

21.

1.012437

Kiểm soát thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác được vận chuyển bằng tàu công ten nơ nhập khẩu vào Việt Nam

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Kiểm ngư” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

438.

22.

1.003361

Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro

Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cấp Trung ương

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này

439.

23.

1.004923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên)

Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

440.

24.

1.004921

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên)

Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

441.

25.

1.004918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

442.

26.

1.004915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

443.

27.

1.004913

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

444.

28.

1.004697

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

445.

29.

1.004694

Công bố mở cảng cá loại 2

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

446.

30.

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

447.

31.

1.004684

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

448.

32.

1.004680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

449.

33.

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

450.

34.

1.004359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

451.

35.

1.004344

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

452.

36.

1.004056

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

453.

37.

1.003681

Xóa đăng ký tàu cá

Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

454.

38.

1.003666

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

455.

39.

1.003650

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

456.

40.

1.003634

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

457.

41.

1.003586

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cấp Tỉnh

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

 

458.

42.

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019

Cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

459.

43.

1.004478

Công bố mở cảng cá loại 3

Quyết định số 1213/QĐ-BNN- TS ngày 26/4/2024

Cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

460.

44.

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019

Cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

461.

45.

1.003593

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

Cơ quan khác

Tổ chức quản lý cảng cá cấp tỉnh, thành phố ven biển

 

462.

46.

1.003590

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cơ quan khác

Cơ sở đăng kiểm tàu cá

 

463.

47.

1.003563

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cơ quan khác

Cơ sở đăng kiểm tàu cá

 

VIII.

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

464.

1.

1.012506

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền.

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

465.

2.

1.012499

Thẩm định phương án điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

466.

3.

1.012498

Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

467.

4.

1.012497

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

468.

5.

1.012496

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

469.

6.

1.011512

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

470.

7.

1.009667

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

471.

8.

1.004938

Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

472.

9.

1.004489

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp Trung ương)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

473.

10.

1.004453

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

474.

11.

1.004302

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

475.

12.

1.004285

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

476.

13.

1.004094

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

477.

14.

1.000657

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

478.

15.

1.000606

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

479.

16.

1.000070

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

480.

17.

1.000060

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

481.

18.

2.000021

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

482.

19.

2.000018

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển.

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

483.

20.

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

484.

21.

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

485.

22.

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

486.

23.

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

487.

24.

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

488.

25.

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

489.

26.

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

490.

27.

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

491.

28.

1.011516

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

492.

29.

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

493.

30.

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

494.

31.

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

495.

32.

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

496.

33.

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

497.

34.

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

498.

35.

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

499.

36.

1.004211

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

500.

37.

1.004179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

501.

38.

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

502.

39.

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

503.

40.

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

504.

41.

1.001740

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

505.

42.

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

506.

43.

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

 

507.

44.

1.001645

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

 

XIX.

LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

508.

1.

2.002318

Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam

Thay thế cụm từ “Trung tâm Thông tin, Lưu trữ địa chất, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam” thành “Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam" tại TTHC này

509.

2.

2.001834

Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản (cấp Trung ương)

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam

Thay thế cụm từ “Trung tâm Thông tin, Lưu trữ địa chất, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam” thành “Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam" tại TTHC này

510.

3.

2.001828

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp Trung ương)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

511.

4.

2.001822

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp Trung ương)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

512.

5.

2.001816

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp Trung ương)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

513.

6.

2.001812

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

514.

7.

1.004324

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp Trung ương)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

515.

8.

1.004314

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp Trung ương)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

516.

9.

1.004305

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

517.

10.

1.004292

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp Trung ương)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

518.

11.

1.004277

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp Trung ương)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

519.

12.

1.004262

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp Trung ương)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

520.

13.

2.001746

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (Cấp Trung ương)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

521.

14.

1.004107

Nộp mẫu vật địa chất, khoáng sản vào Bảo tàng Địa chất (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

522.

15.

2.001742

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp Trung ương)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

523.

16.

1.005408

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

524.

17.

1.004481

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

525.

18.

2.001814

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

526.

19.

1.004446

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

527.

20.

1.004434

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

528.

21.

1.004433

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

529.

22.

2.001787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

530.

23.

1.004367

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

531.

24.

2.001783

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

532.

25.

2.001781

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

533.

26.

1.004345

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

534.

27.

1.004343

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

535.

28.

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

536.

29.

1.004135

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

537.

30.

1.004132

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Quyết định số QĐ/0001/TNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

538.

31.

1.004083

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

539.

32.

1.000778

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

XX.

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

540.

1.

2.002473

Cấp đổi quyết định chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

541.

2.

2.002472

Chấp thuận liên kết, chuyển giao chất thải nguy hại không có trong giấy phép môi trường (thay thế - cấp Bộ)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

542.

3.

1.010737

Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại theo Công ước Basel về kiểm soát vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và việc tiêu hủy chúng (thay thế - cấp Bộ)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

543.

4.

2.002469

Chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

544.

5.

2.002470

Đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) theo quy định của Công ước Stockholm

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

545.

6.

1.010734

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp Bộ)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

546.

7.

1.010732

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp Bộ)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

547.

8.

1.010731

Cung cấp thông tin môi trường

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

548.

9.

1.010722

Cấp lại giấy phép môi trường

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

549.

10.

1.010720

Cấp đổi giấy phép môi trường

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

550.

11.

1.010721

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

551.

12.

1.010719

Cấp giấy phép môi trường

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

552.

13.

1.008672

Cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

553.

14.

1.008671

Thẩm định hồ sơ đề nghị đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

554.

15.

1.004880

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

555.

16.

1.004316

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

556.

17.

1.004160

Đăng ký tiếp cận nguồn gen

Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

557.

18.

1.004150

Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen

Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

558.

19.

1.004117

Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại

Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

559.

20.

1.004096

Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen

Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

560.

21.

2.001095

Cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

561.

22.

1.001498

Chứng nhận, thừa nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

562.

23.

1.010735

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

563.

24.

1.010733

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

564.

25.

1.010730

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

565.

26.

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

566.

27.

1.010727

Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

567.

28.

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

568.

29.

1.008682

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

569.

30.

1.008675

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

570.

31.

2.001767

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh)

Quyết định số QĐ/0001/TNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

571.

32.

1.010726

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Ủy ban nhân dân huyện

 

572.

33.

1.010723

Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Ủy ban nhân dân huyện

 

573.

34.

1.010725

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Ủy ban nhân dân huyện

 

574.

35.

1.010724

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Ủy ban nhân dân huyện

 

575.

36.

1.004082

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

576.

37.

1.010736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Quyết định số 87/QĐ-BTNMT

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

XXI.

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN

577.

1.

1.003099

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp TW)

Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Khí tượng Thủy văn

Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn"

578.

2.

1.003020

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp TW)

Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Khí tượng Thủy văn

Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn"

579.

3.

1.002986

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp TW)

Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Khí tượng Thủy văn

Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn"

580.

4.

1.001149

Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn (cấp TW)

Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Khí tượng Thủy văn

Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn"

581.

5.

1.001130

Xin phép trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài

Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Khí tượng Thủy văn

Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn"

582.

6.

1.001115

Thẩm định kế hoạch tác động vào thời tiết

Quyết định số 4042/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Khí tượng Thủy văn

Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn"

583.

7.

1.001047

Thẩm định điều chỉnh một phần kế hoạch tác động vào thời tiết

Quyết định số 4042/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Khí tượng Thủy văn

Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn"

584.

8.

1.000987

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

585.

9.

1.000970

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

586.

10.

1.000943

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

XXII.

LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

587.

1.

1.003247

Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án JCM (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM

 

588.

2.

1.001586

Công nhận Bên thứ ba (TPE) (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM

 

589.

3.

1.001571

Tự nguyện rút công nhận Bên thứ ba (TPE) (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM

 

590.

4.

1.001563

Phê duyệt phương pháp luận/phương pháp luận sửa đổi, bổ sung (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM

 

591.

5.

1.001543

Đăng ký, phê duyệt dự án JCM (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM

 

592.

6.

1.001467

Phê duyệt Tài liệu thiết kế dự án (PDD) sửa đổi, bổ sung (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM

 

593.

7.

1.001459

Hủy đăng ký hoặc thôi không tham gia dự án JCM (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM

 

594.

8.

1.001451

Cấp tín chỉ cho dự án JCM (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM

 

595.

9.

1.010685

Đăng ký sử dụng, phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát

Quyết định số 59/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

596.

10.

1.010683

Xác nhận tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch trên sàn giao dịch của thị trường các-bon trong nước

Quyết định số 59/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

597.

11.

1.010686

Điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát

Quyết định số 59/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

598.

12.

1.010684

Đăng ký chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các- bon

Quyết định số 59/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

599.

13.

1.004629

Điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD

Quyết định số 4043/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Biến đổi khí hậu

 

XIII.

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

600.

1.

1.011672

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ - cấp Trung ương

Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý VN

 

601.

2.

1.011671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

602.

3.

1.000082

Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương

Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý VN

 

603.

4.

1.000063

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I

Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý VN

 

604.

5.

1.000049

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

XXIV.

LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

605.

1.

1.009480

Công nhận khu vực biển cấp Bộ

Quyết định số 424/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Biển và hải đảo Việt Nam

Thay thế cụm từ “Tổng cục Biển và hải đảo Việt Nam” thành "Cục Biển và hải đảo Việt Nam" tại TTHC này

606.

2.

1.004520

Gia hạn Quyết định giao khu vực biển

Quyết định số 424/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Biển và hải đảo Việt Nam

Thay thế cụm từ “Tổng cục Biển và hải đảo Việt Nam” thành "Cục Biển và hải đảo Việt Nam" tại TTHC này

607.

3.

1.004512

Giao khu vực biển

Quyết định số 424/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Biển và hải đảo Việt Nam

Thay thế cụm từ “Tổng cục Biển và hải đảo Việt Nam” thành "Cục Biển và hải đảo Việt Nam" tại TTHC này

608.

4.

1.004333

Trả lại khu vực biển

Quyết định số 424/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Biển và hải đảo Việt Nam

Thay thế cụm từ “Tổng cục Biển và hải đảo Việt Nam” thành "Cục Biển và hải đảo Việt Nam" tại TTHC này

609.

5.

2.001745

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

Quyết định số 424/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Biển và hải đảo Việt Nam

Thay thế cụm từ “Tổng cục Biển và hải đảo Việt Nam” thành "Cục Biển và hải đảo Việt Nam" tại TTHC này

610.

6.

1.002048

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp TW)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

611.

7.

1.002025

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp TW)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

612.

8.

1.001658

Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp TW)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

613.

9.

1.001631

Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp TW)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

614.

10.

1.001373

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp TW)

Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia - Cục Biển và Hải đảo Việt Nam

 

615.

11.

1.001371

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp TW)

Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia - Cục Biển và Hải đảo Việt Nam

 

616.

12.

1.000916

Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam (cấp TW)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

617.

13.

1.000886

Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam (cấp TW)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

618.

14.

1.000853

Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học (cấp TW)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

619.

15.

1.000835

Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học (cấp TW)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

620.

16.

1.000801

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp TW)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

621.

17.

1.000705

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)

Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

622.

18.

1.009481

Công nhận khu vực biển cấp tỉnh

Quyết định số 424/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

623.

19.

1.005401

Giao khu vực biển (cấp tỉnh)

Quyết định số 424/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

624.

20.

1.005400

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)

Quyết định số 424/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

625.

21.

1.005399

Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)

Quyết định số 424/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

626.

22.

1.005189

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

627.

23.

1.005181

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)

Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

628.

24.

1.004935

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)

Quyết định số 424/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

629.

25.

2.000472

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

630.

26.

1.000969

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

631.

27.

1.000942

Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

632.

28.

2.000444

Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)

Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

633.

29.

1.009486

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện

Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện

Thay thế cụm từ “Phòng Tài nguyên và môi trường” thành “Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện” tại TTHC này

634.

30.

1.009484

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện

Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện

Thay thế cụm từ “Phòng Tài nguyên và môi trường” thành “Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện” tại TTHC này

635.

31.

1.009485

Trả lại khu vực biển cấp huyện

Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện

Thay thế cụm từ “Phòng Tài nguyên và môi trường” thành “Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện” tại TTHC này

636.

32.

1.009483

Giao khu vực biển cấp huyện

Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện

Thay thế cụm từ “Phòng Tài nguyên và môi trường” thành “Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện” tại TTHC này

637.

33.

1.009482

Công nhận khu vực biển cấp huyện

Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT

Cấp Huyện

Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện

Thay thế cụm từ “Phòng Tài nguyên và môi trường” thành “Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện” tại TTHC này

XXV.

LĨNH VỰC VIỄN THÁM

638.

1.

1.000652

Cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám

Quyết định số 1238/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

XVI.

LĨNH VỰC TỔNG HỢP

639.

1.

2.001817

Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 0001/TNMT

Cấp Bộ

Vụ Khoa học và Công nghệ

 

640.

2.

1.004457

Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 0001/TNMT

Cấp Bộ

Vụ Khoa học và Công nghệ

 

641.

3.

1,004241

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp Trung ương)

Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT

Cấp Bộ

Cục Chuyển đổi số

Thay thế cụm từ “Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường” thành "Cục Chuyển đổi số" tại TTHC này

642.

4.

2.001739

Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường được giao quản lý (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 0001/TNMT

Cấp Bộ

Vụ Khoa học và Công nghệ

 

643.

5.

1.000868

Xét tặng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp tài nguyên và môi trường đối với cá nhân ngoài ngành (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 0001/TNMT

Cấp Bộ

Vụ Tổ chức cán bộ

Thay thế cụm từ “Vụ Thi đua, Khen thưởng và Tuyên truyền” thành “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này

644.

6.

1.000849

Đề nghị xét tặng bằng khen của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 0001/TNMT

Cấp Bộ

Vụ Tổ chức cán bộ

Thay thế cụm từ “Vụ Thi đua, Khen thưởng và Tuyên truyền” thành “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này

645.

7.

1.000816

Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường được giao quản lý (TTHC cấp trung ương)

Quyết định số 0001/TNMT

Cấp Bộ

Vụ Khoa học và Công nghệ

 

646.

8.

1.004237

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)

Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT

Cấp Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

XXVII.

LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO

647.

1.

1.011606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

648.

2.

1.011607

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

649.

3.

1.011608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

650.

4.

1.011609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023

Cấp Xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác