Quyết định 379/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Quyết định 379/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 379/QĐ-BNNMT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 12/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 379/QĐ-BNNMT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 12/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 38 TTHC;
2. Lĩnh vực Trồng trọt: 43 TTHC;
3. Lĩnh vực Chăn nuôi: 29 TTHC;
4. Lĩnh vực Thú y: 55 TTHC;
5. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 19 TTHC;
6. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông): 08 TTHC;
7. Lĩnh vực Khoa học công nghệ: 18 TTHC;
8. Lĩnh vực Kiểm lâm: 27 TTHC;
9. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 30 TTHC;
10. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn: 07 TTHC;
11. Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai: 15 TTHC;
12. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 19 TTHC;
13. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp: 01 TTHC;
14. Lĩnh vực Thủy lợi: 37 TTHC;
15. Lĩnh vực Xây dựng: 04 TTHC;
16. Lĩnh vực Đất đai: 66 TTHC;
17. Lĩnh vực Thủy sản: 47 TTHC;
18. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 44 TTHC;
19. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản: 32 TTHC;
20. Lĩnh vực Môi trường: 37 TTHC;
21. Lĩnh vực Khí tượng Thủy văn: 10 TTHC;
22. Lĩnh vực Biến đổi khí hậu: 13 TTHC;
23. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ: 05 TTHC;
24. Lĩnh vực Biển và Hải đảo: 33 TTHC;
25. Lĩnh vực Viễn thám: 01 TTHC;
26. Lĩnh vực Tổng hợp: 08 TTHC;
27. Lĩnh vực Giảm nghèo: 04 TTHC.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện TTHC; đề nghị UBND các cấp chỉ đạo cơ quan, đơn vị đang thực hiện giải quyết TTHC tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội. Trường hợp tên cơ quan thực hiện TTHC thay đổi tại các biểu mẫu, để hạn chế ách tắc trong việc thực hiện TTHC, các cơ quan, đơn vị tạm thời sử dụng biểu mẫu cũ đồng thời ghi chú rõ ràng việc thay đổi cơ quan tiếp nhận, cơ quan ban hành hành kết quả giải quyết TTHC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-BNNMT-VP ngày 12/3/2025 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Mục lục
1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
2. Lĩnh vực Trồng trọt:
3. Lĩnh vực Chăn nuôi:
4. Lĩnh vực Thú y:
5. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường:
6. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông):
7. Lĩnh vực Khoa học công nghệ:
8. Lĩnh vực Kiểm lâm:
9. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn:
10. Lĩnh vực Lâm nghiệp:
11. Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên
12. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản:
13. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp:
14. Lĩnh vực Thuỷ lợi:
15. Lĩnh vực Xây dựng:
16. Lĩnh vực Đất đai:
17. Lĩnh vực Thủy sản:
18. Lĩnh vực Tài nguyên nước:
19. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản:
20. Lĩnh vực Môi trường
21. Lĩnh vực Khí tượng Thuỷ văn:
22. Lĩnh vực Biến đổi khí hậu:
23. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ
24. Lĩnh vực Biển và Hải đảo:
25. Lĩnh vực Viễn thám:
26. Lĩnh vực Tổng hợp:
27. Lĩnh vực Giảm nghèo:
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
|
|
|
||||||
1. |
1. |
2.001335 |
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức. |
Quyết định số 238/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
2. |
2. |
2.001328 |
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung. |
Quyết định số 238/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
3. |
3. |
2.001323 |
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. |
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
4. |
4. |
2.001236 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
Quyết định số 3573/ QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
5. |
5. |
1.002947 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
6. |
6. |
1.002510 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
7. |
7. |
2.001432 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng |
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
8. |
8. |
2.001429 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký |
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
9. |
9. |
1.003394 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất. |
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
10. |
10. |
2.001427 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
11. |
11. |
1.002560 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
12. |
12. |
1.003971 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
13. |
13. |
2.001062 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
14. |
14. |
1.002505 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Cấp Trung ương) |
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
15. |
15. |
1.004038 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
Quyết định số 1143/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
|
16. |
16. |
2.001046 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu |
Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021 |
Cấp Trung ương |
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
|
17. |
17. |
2.001038 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh |
Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021 |
Cấp Trung ương |
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
|
18. |
18. |
1.002417 |
Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
19. |
19. |
1.004579 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
20. |
20. |
1.004546 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
21. |
21. |
1.004524 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
22. |
22. |
2.001673 |
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
Quyết định số 3573/ QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
23. |
23. |
1.007923 |
Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam |
Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
24. |
24. |
3.000104 |
Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam |
Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
25. |
25. |
1.007924 |
Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam |
Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
26. |
26. |
1.007926 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
27. |
27. |
1.007930 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu |
Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP và được Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
28. |
28. |
1.007927 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 - Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
29. |
29. |
1.007928 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 - Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
30. |
30. |
1.007929 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón |
Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
31. |
31. |
1.003395 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
Quyết định số 559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019 |
Cấp Trung ương |
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, Trạm Kiểm dịch thực vật cửa khẩu |
|
32. |
32. |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Tỉnh) |
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
Cấp Tỉnh |
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
33. |
33. |
1.004363 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 |
Cấp Tỉnh |
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
34. |
34. |
1.004346 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 |
Cấp Tỉnh |
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
35. |
35. |
1.003984 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV |
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; - Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 |
Cấp Tỉnh |
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
36. |
36. |
1.007931 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 - Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 |
Cấp Tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
37. |
37. |
1.007932 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 - Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 |
Cấp Tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
38. |
38. |
1.007933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
Cấp Tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
39. |
1. |
1.010090 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Quyết định số 419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015 |
Cấp Trung ương |
Cục chuyên ngành (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Cục Chăn nuôi và Thú y; Cục Lâm nghiệp và Kiểm Lâm; Cục Thủy sản và Kiểm ngư) |
Thay thế cụm từ “Tổng cục, cục chuyên ngành” thành “Cục chuyên ngành”, “Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục lâm nghiệp; Cục Thủy sản” thành “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Cục Chăn nuôi và Thú y; Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Cục Thủy sản và Kiểm ngư”, “Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường” thành “Vụ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này |
40. |
2. |
1.007998 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
Quyết định số 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ “Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
41. |
3. |
1.012072 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
42. |
4. |
1.012071 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ. |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
43. |
5. |
1.012069 |
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng. |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
44. |
6. |
1.012065 |
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng. |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
45. |
7. |
1.012073 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
46. |
8. |
1.012070 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc. |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
47. |
9. |
1.012068 |
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng. |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
48. |
10. |
1.012067 |
Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng. |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
49. |
11. |
1.012066 |
Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng. |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
50. |
12. |
1.012064 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
51. |
13. |
1.012058 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Đại diện chủ sở hữu nhà nước (Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt) |
|
52. |
14. |
1.012056 |
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
53. |
15. |
1.012063 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
54. |
16. |
1.012062 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
55. |
17. |
1.012057 |
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
56. |
18. |
1.011998 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
57. |
19. |
1.012059 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Bộ, ngành, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt) |
|
58. |
20. |
1.012060 |
Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
59. |
21. |
1.012061 |
Đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
60. |
22. |
2.002339 |
Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch |
Quyết định số 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
61. |
23. |
2.002338 |
Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch |
Quyết định số 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
62. |
24. |
1.000076 |
Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen |
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; - Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
63. |
25. |
1.007999 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng). |
Quyết định số 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
64. |
26. |
1.007994 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. |
Quyết định số 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
65. |
27. |
1.007997 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng |
Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
66. |
28. |
1.007996 |
Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) |
Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
67. |
29. |
1.007992 |
Tự công bố lưu hành giống cây trồng |
Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
Cấp Trung ương |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thay thế cụm từ Cục Trồng trọt” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
68. |
30. |
1.012848 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan Nông nghiệp và Môi trường cấp tỉnh. |
Thay thế cụm từ “Cơ quan tài nguyên và môi trường cấp tỉnh” bằng cụm từ “Cơ quan Nông nghiệp và môi trường cấp tỉnh” tại TTHC này |
69. |
31. |
1.012847 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
70. |
32. |
1.012075 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT |
Cấp tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt). |
|
71. |
33. |
1.012074 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT |
Cấp tỉnh |
Đại diện chủ sở hữu nhà nước (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt). |
|
72. |
34. |
1.012004 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
73. |
35. |
1.012003 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
74. |
36. |
1.012002 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
75. |
37. |
1.012001 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
76. |
38. |
1.012000 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
77. |
39. |
1.011999 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
78. |
40. |
1.008003 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
79. |
41. |
1.012849 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
80. |
42. |
1.012850 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT |
Cấp Huyện |
Cơ quan Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Thay thế cụm từ “Cơ quan tài nguyên và môi trường cấp huyện” thành “Cơ quan Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện” |
81. |
43. |
1.008004 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT |
Cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
82. |
1. |
1.011031 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
83. |
2. |
1.008120 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
84. |
3. |
1.011033 |
Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu |
- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
85. |
4. |
1.011032 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
86. |
5. |
1.008121 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Tw) |
- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/202 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
87. |
6. |
3.000129 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
88. |
7. |
3.000128 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
89. |
8. |
3.000127 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
90. |
9. |
3.000126 |
Công nhận dòng, giống vật nuôi mới |
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2024 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
91. |
10. |
1.011030 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
- Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
92. |
11. |
1.008124 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; - Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y đối với thức ăn chăn nuôi không thuộc đối tượng kiểm dịch hoặc có nguồn gốc động vật thuộc đối tượng phải kiểm dịch động vật; Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật đối với thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc thực vật) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
93. |
12. |
1.008125 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; - Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường”; gộp cơ quan tiếp nhận “Cục Chăn nuôi, Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” |
94. |
13. |
1.008117 |
Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc |
- Quyết định số 271/QĐ-BNN-CN; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
95. |
14. |
1.008122 |
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
96. |
15. |
3.000130 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
97. |
16. |
3.000131 |
Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu |
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN; - Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
98. |
17. |
1.008123 |
Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu |
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN; - Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Chăn nuôi” bằng cụm từ “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
99. |
18. |
3.000125 |
Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm |
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN; - Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
100. |
19. |
1.008118 |
Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo |
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN; - Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN; - Quyết định số 3329/QĐ-BNN-CN ngày 02/10/2024 |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
101. |
20. |
1.008128 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
102. |
21. |
1.008126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
103. |
22. |
1.008129 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
104. |
23. |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
105. |
24. |
1.012835 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN |
Cấp Tỉnh |
Sở Tài chính |
|
106. |
25. |
1.012832 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
107. |
26. |
1.012833 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
108. |
27. |
1.012834 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
109. |
28. |
1.012836 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN |
Cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn cấp huyện |
|
110. |
29. |
1.012837 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN |
Cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
111. |
1. |
1.004756 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; - Quyết định sô 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
112. |
2. |
1.004734 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; - Quyết định sô 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
113. |
3. |
1.011474 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
114. |
4. |
1.011472 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
115. |
5. |
1.011476 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
116. |
6. |
1.011473 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
117. |
7. |
1.004881 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) |
- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
118. |
8. |
1.003587 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) |
Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
119. |
9. |
1.003576 |
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y |
- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
120. |
10. |
2.001872 |
Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin |
- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
121. |
11. |
1.002992 |
Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
122. |
12. |
1.003026 |
Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) |
- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
123. |
13. |
1.003537 |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
124. |
14. |
1.003474 |
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) |
- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
125. |
15. |
1.003462 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y |
- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
126. |
16. |
1.002409 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
127. |
17. |
1.002373 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
128. |
18. |
1.003703 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
129. |
19. |
1.003239 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
130. |
20. |
1.002549 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y |
Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
131. |
21. |
1.002432 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
132. |
22. |
1.011325 |
Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất |
Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
133. |
23. |
1.011326 |
Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất |
Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
134. |
24. |
1.003161 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
135. |
25. |
1.003767 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước |
Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
136. |
26. |
2.001524 |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản |
Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
137. |
27. |
1.003500 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
138. |
28. |
1.003264 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu |
Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
139. |
29. |
1.002554 |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn |
Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
140. |
30. |
2.001055 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Chăn nuôi và Thú y |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
141. |
31. |
1.003407 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
142. |
32. |
1.002496 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
143. |
33. |
1.002571 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
144. |
34. |
2.001515 |
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản |
- Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
145. |
35. |
1.003113 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu |
Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
146. |
36. |
1.003728 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm |
- Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
147. |
37. |
2.001568 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước |
- Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
148. |
38. |
2.001544 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
- Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
149. |
39. |
2.001558 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 |
Cấp Trung ương |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
150. |
40. |
2.001542 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan |
- Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
151. |
41. |
1.002391 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan |
Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
- Cục Chăn nuôi và Thú y (đối với Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan); - Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền (đối với Cấp giấy kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan) |
Thay thế cụm từ “Cục Thú y” thành “Cục Chăn nuôi và Thú y”, “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
152. |
42. |
1.003478 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
- Quyết định số 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
153. |
43. |
1.002439 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục Thú y vùng, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền” thành “Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng hoặc chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được Cục Chăn nuôi và Thú y ủy quyền” tại TTHC này |
154. |
44. |
1.003581 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm |
- Quyết định số 2474/ QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
Cấp Trung ương |
Cơ quan có thẩm quyền (Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường) |
Thay thế cụm từ “Cơ quan có thẩm quyền” thành “Cơ quan có thẩm quyền (Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường)” tại TTHC này |
155. |
45. |
1.011475 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh) |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh |
Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này |
156. |
46. |
1.001686 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh |
Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này |
157. |
47. |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp huyện được ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp huyện được ủy quyền” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp Tỉnh hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp huyện được ủy quyền” tại TTHC này |
158. |
48. |
1.002338 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh |
Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY |
Cấp Tỉnh |
Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh hoặc Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được ủy quyền |
Thay thế cụm từ “Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền” thành “Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh hoặc Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh được ủy quyền” tại TTHC này |
159. |
49. |
1.011478 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh) |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh |
Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này |
160. |
50. |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh |
Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này |
161. |
51. |
1.005319 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh |
Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này |
162. |
52. |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh) |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh |
Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này |
163. |
53. |
1.004839 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh |
Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này |
164. |
54. |
1.011479 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh) |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh |
Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này |
165. |
55. |
2.001064 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh |
Thay thế cụm từ “Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi, thú y cấp tỉnh” tại TTHC này |
166. |
1. |
1.008835 |
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Thủy sản và Kiểm ngư đối với nguồn gen giống thuỷ sản; Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi và Thú y đối với nguồn gen giống vật nuôi) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục Thủy sản đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi đối với nguồn gen giống vật nuôi) tại TTHC này |
167. |
2. |
1.004730 |
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) |
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường”tại TTHC này |
168. |
3. |
1.004728 |
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) |
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
169. |
4. |
1.008836 |
Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Thủy sản và Kiểm ngư đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi và Thú y đối với nguồn gen giống vật nuôi) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục Thủy sản đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi đối với nguồn gen giống vật nuôi) tại TTHC này |
170. |
5. |
2.001576 |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường: - Cục Thủy sản và Kiểm ngư đối với lĩnh vực thủy sản. - Cục Quản lý và Xây dựng công trình Thủy lợi đối với lĩnh vực thủy lợi. - Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đối với lĩnh vực lâm nghiệp. - Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai đối với lĩnh vực phòng, chống thiên tai, xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật đối với lĩnh vực trồng trọt, Bảo vệ thực vật, phân bón và an toàn thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật. - Cục Chăn nuôi và Thú y đối với lĩnh vực chăn nuôi, lĩnh vực thú y và an toàn thực phẩm có nguồn gốc từ động vật. - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường nông sản đối với lĩnh vực chế biến, bảo quản nông sản và phát triển thị trường nông sản. - Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn đối với lĩnh vực sản xuất muối, cơ điện, ngành nghề nông thôn, giải pháp tổ chức sản xuất và xây dựng nông thôn mới. |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường, “Cục Thủy sản” thành “Cục Thủy sản và Kiểm ngư”, “Cục Thuỷ lợi” thành “Cục Quản lý và Xây dựng công trình Thủy lợi đối với lĩnh vực thủy lợi”, “Cục Lâm nghiệp” thành “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm”, Cục Trồng trọt và Cục Bảo vệ thực vật thành “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật”, Cục Chăn nuôi và Cục Thú y thành “Cục Chăn nuôi và Thú y” tại TTHC này |
171. |
6. |
1.003904 |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học |
- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP; - Quyết định số 4466/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
172. |
7. |
1.010688 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2532/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
173. |
8. |
1.008833 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP; - Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Thủy sản và Kiểm ngư đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi và Thú y đối với nguồn gen giống vật nuôi) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục Thủy sản đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi đối với nguồn gen giống vật nuôi) tại TTHC này |
174. |
9. |
1.005331 |
Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường |
Quyết định số 2913/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
175. |
10. |
1.010690 |
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2532/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
176. |
11. |
1.010689 |
Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2532/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
177. |
12. |
2.002652 |
Điều chỉnh thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường |
Quyết định số 2913/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
178. |
13. |
1.008837 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP; - Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Thủy sản và Kiểm ngư đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi và Thú y đối với nguồn gen giống vật nuôi) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục Thủy sản đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp đối với nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp; Cục Chăn nuôi đối với nguồn gen giống vật nuôi) tại TTHC này |
179. |
14. |
1.010687 |
Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 2532/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
180. |
15. |
1.004721 |
Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
Quyết định số 4466/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
181. |
16. |
2.001498 |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường |
Quyết định số 2913/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ)” tại TTHC này |
182. |
17. |
1.011647 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
183. |
18. |
1.009478 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân dân Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương chỉ định |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
184. |
19. |
1.008838 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
185. |
1. |
1.003496 |
Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông Cấp Trung ương |
Quyết định 2519/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm khuyến nông quốc gia) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
186. |
2. |
1.003519 |
Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông Cấp Trung ương |
Quyết định 2519/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) tại TTHC này |
187. |
3. |
1.003480 |
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên |
Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Vụ Khoa học và Công nghệ) tại TTHC này |
188. |
4. |
1.003388 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
189. |
5. |
1.003371 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
190. |
6. |
1.003618 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp tỉnh |
|
191. |
7. |
1.003605 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp huyện |
Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông Cấp huyện |
|
192. |
8. |
1.003596 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN |
Cấp xã |
Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông ở xã |
|
193. |
1. |
1.001400 |
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
194. |
2. |
1.002018 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
195. |
3. |
1.001366 |
Kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất, hóa chất trừ hóa chất có công dụng sát trùng, khử trùng, tiêu độc) |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Thủy sản và Kiểm ngư (đối với sản phẩm không có nguồn gốc động vật, thực vật); - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
196. |
4. |
1.003324 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
197. |
5. |
1.003309 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
198. |
6. |
1.003304 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
199. |
7. |
1.003269 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
200. |
8. |
1.003224 |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
201. |
9. |
1.003206 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
202. |
10. |
1.003167 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. -Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
203. |
11. |
1.003045 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
204. |
12. |
1.003089 |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
205. |
13. |
1.003028 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
206. |
14. |
1.002983 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
207. |
15. |
1.003004 |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
208. |
16. |
1.000769 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
209. |
17. |
1.000746 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Lâm nghiệp và Kiẻm lâm; - Cục Thủy sản và Kiểm ngư; - Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi và Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
210. |
18. |
1.005242 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Cấp Trung ương |
- Cục Thủy sản và Kiểm ngư - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT. |
|
211. |
1. |
1.003903 |
Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES |
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp Trung ương |
Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam |
|
212. |
2. |
1.003578 |
Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES |
- Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN; - Quyết định số 5245/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp Trung ương |
Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam |
|
213. |
3. |
1.003532 |
Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES |
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp Trung ương |
Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam |
|
214. |
4. |
1.003452 |
Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES |
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp Trung ương |
Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam |
|
215. |
5. |
1.000009 |
Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm |
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp Trung ương |
Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam |
|
216. |
6. |
1.004819 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES |
- Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN; - Quyết định số 5245/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp Trung ương |
Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam |
|
217. |
7. |
3.000155 |
Cấp giấy phép FLEGT |
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL |
Cấp Trung ương |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Thay thế cụm từ “Cục Kiểm lâm” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này |
218. |
8. |
3.000156 |
Gia hạn giấy phép FLEGT |
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL |
Cấp Trung ương |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Thay thế cụm từ “Cục Kiểm lâm” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này |
219. |
9. |
3.000157 |
Cấp thay thế giấy phép FLEGT |
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL |
Cấp Trung ương |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Thay thế cụm từ “Cục Kiểm lâm” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này |
220. |
10. |
3.000158 |
Cấp lại giấy phép FLEGT |
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL |
Cấp Trung ương |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Thay thế cụm từ “Cục Kiểm lâm” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này |
221. |
11. |
1.012692 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
222. |
12. |
1.012691 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
223. |
13. |
1.012689 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
224. |
14. |
1.012688 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
225. |
15. |
1.012690 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
226. |
16. |
1.012413 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
Quyết định số 717/QĐ-BNN-KL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
227. |
17. |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường ở địa phương không có cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh |
Thay thế cụm từ “Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở địa phương không có cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường ở địa phương không có cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh” |
228. |
18. |
3.000159 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
|
229. |
19. |
3.000152 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường ở địa phương không có cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh |
Thay thế cụm từ “Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở địa phương không có cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường ở địa phương không có cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh” |
230. |
20. |
3.000215 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An và Khánh Hoà theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 439/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
231. |
21. |
1.004815 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp Tỉnh |
- Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tình (đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản; - Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh (đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh” thành “Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tình” |
232. |
22. |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp tỉnh; Cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh ở những địa phương không có Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện (Cơ quan kiểm lâm sở tại) |
Thay cụm từ “Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh ở những địa phương không có Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện (Cơ quan kiểm lâm sở tại)” thành “Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh ở những địa phương không có Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện (Cơ quan kiểm lâm sở tại)” tại TTHC này |
233. |
23. |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản. |
Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN |
Cấp tỉnh; Cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh ở những địa phương không có Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện (Cơ quan kiểm lâm sở tại) |
Thay cụm từ “Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh ở những địa phương không có Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện (Cơ quan kiểm lâm sở tại)” thành “Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm cấp tỉnh ở những địa phương không có Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện (Cơ quan kiểm lâm sở tại)” tại TTHC này |
234. |
24. |
1.012695 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
|
235. |
25. |
1.012694 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
|
236. |
26. |
3.000154 |
Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu |
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL |
Cấp huyện |
Thực hiện theo thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính (mã hồ sơ thủ tục hành chính số 1.007859 được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia). |
|
237. |
27. |
1.012693 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
238. |
1. |
1.003727 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
239. |
2. |
1.003712 |
Công nhận nghề truyền thống |
Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
240. |
3. |
1.003695 |
Công nhận làng nghề |
Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
241. |
4. |
1.003524 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT |
Cấp Tỉnh |
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
242. |
5. |
1.003486 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT |
Cấp Tỉnh |
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
243. |
6. |
1.003397 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp Tỉnh) |
Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
244. |
7. |
1.003434 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT |
Cấp Huyện |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
245. |
1. |
1.012920 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, cơ quan trung ương |
Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN |
Cấp Trung ương |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường hoặc cơ quan chuyên môn trực thuộc các bộ, cơ quan trung ương do Bộ trưởng các bộ, Thủ trưởng các cơ quan trung ương giao nhiệm vụ |
Thay thế cụm từ “Cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm”, “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
246. |
2. |
1.012685 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Trung ương |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Thay thế cụm từ “Cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này |
247. |
3. |
1.012686 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với khu rừng thuộc bộ, ngành quản lý |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Trung ương |
Cơ quan chuyên môn thuộc bộ, ngành |
|
248. |
4. |
1.011469 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, ngành |
Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN |
Cấp Trung ương |
Bộ, ngành chủ quản |
|
249. |
5. |
2.002467 |
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Thay thế cụm từ “Cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này |
250. |
6. |
3.000180 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm) |
Thay thế cụm từ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) bằng cụm từ Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm) tại TTHC này |
251. |
7. |
3.000179 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm) |
Thay thế cụm từ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) bằng cụm từ Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm) tại TTHC này |
252. |
8. |
1.007915 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do bộ, ngành trung ương quyết định đầu tư |
Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN |
Cấp Trung ương |
Bộ, ngành Trung ương |
|
253. |
9. |
1.002237 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Trung ương |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Thay thế cụm từ “Cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này |
254. |
10. |
1.002226 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Trung ương |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Thay thế cụm từ “Cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này |
255. |
11. |
1.002161 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp Trung ương |
Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Trung ương |
Thay thế cụm từ “Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng” thành “Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Trung ương” tại TTHC này |
256. |
12. |
1.000099 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức trực thuộc các Bộ, ngành |
Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN |
Cấp Trung ương |
Bộ, ngành chủ quản hoặc đơn vị, cơ quan chuyên môn có chức năng trực thuộc được Bộ, ngành ủy quyền |
|
257. |
13. |
1.000095 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên) |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Thay thế cụm từ “Cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm” tại TTHC này |
258. |
14. |
1.012921 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý chuyên ngành về lâm nghiệp tại địa phương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ |
|
259. |
15. |
1.012687 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
260. |
16. |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
261. |
17. |
3.000198 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm hoặc lâm nghiệp cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường (đối với trường hợp địa phương không có Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm hoặc lâm nghiệp cấp tỉnh) |
Thay cụm tư "Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Lâm nghiệp hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với trường hợp địa phương không có Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Lâm nghiệp)" thành " Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm hoặc lâm nghiệp cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường (đối với trường hợp địa phương không có Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm lâm hoặc lâm nghiệp cấp tỉnh)” tại TTHC này |
262. |
18. |
1.007918 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
263. |
19. |
1.007917 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
264. |
20. |
1.007916 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
265. |
21. |
1.000084 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
266. |
22. |
1.000081 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
267. |
23. |
1.000071 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp Tỉnh |
Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Thay thế cụm từ “Ban điều hành Quỹ” thành “Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh” tại TTHC này |
268. |
24. |
1.000058 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
269. |
25. |
1.000055 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
270. |
26. |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN |
Cấp Huyện |
Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao |
Thay thế cụm từ “Cơ quan kiểm lâm cấp huyện” thành “Cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện” tại TTHC này |
271. |
27. |
1.012531 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
272. |
28. |
3.000250 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
273. |
29. |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
274. |
30. |
1.007919 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN |
Cấp Huyện |
Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện |
Thay thế cụm từ “Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện” thành “cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện” tại TTHC này |
275. |
1. |
1.010093 |
Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam |
- Quyết định số 3461/QĐ-BNN-VP ngày 04/8/2021; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
|
276. |
2. |
1.008407 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. |
Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
|
277. |
3. |
1.008406 |
Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai |
- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
|
278. |
4. |
1.008404 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
|
279. |
5. |
1.008401 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 |
CấpTrung ương |
Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
|
280. |
6. |
1.008403 |
Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
- Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
|
281. |
7. |
1.008402 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống thiên tai |
|
282. |
8. |
1.008410 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh) |
Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
283. |
9. |
1.008409 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh) |
Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
284. |
10. |
1.008408 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương |
Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
285. |
11. |
|
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
286. |
12. |
1.010091 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
287. |
13. |
1.010092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
288. |
14. |
2.002163 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
289. |
15. |
2.002162 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
290. |
1. |
1.005320 |
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Chứng thư) cho lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm xuất khẩu |
Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT |
Cấp Trung ương |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ NN-PTNT” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
291. |
2. |
2.001730 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
292. |
3. |
2.001726 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
293. |
4. |
1.003814 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
294. |
5. |
2.001604 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
295. |
6. |
2.001598 |
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) vào Việt Nam |
Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
296. |
7. |
2.001586 |
Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam |
Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
297. |
8. |
1.003540 |
Thẩm định, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản để bổ sung Danh sách xuất khẩu |
Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT |
Cấp Trung ương |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường và các Chi cục trực thuộc được phân công thực hiện theo khu vực (Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Trung Bộ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Nam Bộ) |
Thay thế cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ NN-PTNT” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
298. |
9. |
2.001309 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Chứng thư) cho lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên |
Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT |
Cấp Trung ương |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cơ quan cấp chứng thư (Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
Thay thế cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ NN-PTNT” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
299. |
10. |
1.003178 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản |
Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT |
Cấp Trung ương |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
300. |
11. |
2.001281 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Chứng thư) cho lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên |
Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT |
Cấp Trung ương |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cơ quan cấp chứng thư (Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
Thay thế cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường -Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường - Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
301. |
12. |
1.003111 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
|
302. |
13. |
1.003082 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
|
303. |
14. |
1.003058 |
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
|
304. |
15. |
2.001254 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
|
305. |
16. |
1.002996 |
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP |
Cấp Trung ương |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
|
306. |
17. |
2.001838 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL; - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản hoặc theo phân công, phân cấp của UBND cấp tỉnh, thành phố |
Thay thế cụm từ “Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản” bằng cụm từ “Cơ quan được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản hoặc theo phân công, phân cấp của UBND cấp tỉnh, thành phố” tại TTHC này |
307. |
18. |
2.001827 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan chuyên môn do UBND cấp tỉnh, thành phố quyết định |
|
308. |
19. |
2.001241 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCLl - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản |
Thay thế cụm từ “Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản” bằng cụm từ “Cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản” tại TTHC này |
309. |
1. |
1.000025 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN |
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cơ quan khác |
- Bộ, ngành chủ quản (đối với Công ty nông,m lâm nghiệp thuộc các Bộ, ngành chủ quản); - Sở Nông nghiệp và Môi trường (đối với Công ty nông, lâm trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh); - Văn phòng tập đoàn, tổng công ty (đối với Công ty nông, lâm nghiệp trực thuộc tập đoàn, tổng công ty) |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” thành cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
310. |
1. |
1.003983 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý. |
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này |
311. |
2. |
1.003969 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý. |
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này |
312. |
3. |
1.003959 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý. |
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này |
313. |
4. |
1.003660 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý. |
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này |
314. |
5. |
1.003647 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý. |
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này |
315. |
6. |
1.003632 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 Cấp Tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này |
316. |
7. |
1.003611 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý. |
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/08/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này |
317. |
8. |
2.001340 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý. |
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này |
318. |
9. |
2.001337 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý. |
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này |
319. |
10. |
2.001332 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý. |
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi |
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và PTNT” thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường” và “Cục Thủy lợi” bằng cụm từ “Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi” tại TTHC này |
320. |
11. |
2.001804 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Cấp Tỉnh quản lý |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
321. |
12. |
1.004427 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
322. |
13. |
2.001796 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
323. |
14. |
2.001795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
324. |
15. |
2.001793 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND Cấp Tỉnh. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
325. |
16. |
1.004385 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
326. |
17. |
2.001791 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
327. |
18. |
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
328. |
19. |
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
329. |
20. |
1.003880 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
330. |
21. |
1.003870 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
331. |
22. |
1.003867 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Cấp Tỉnh quản lý |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
332. |
23. |
2.001426 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
333. |
24. |
2.001401 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
334. |
25. |
1.003232 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
335. |
26. |
1.003221 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
336. |
27. |
1.003211 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
337. |
28. |
1.003203 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
338. |
29. |
1.003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
339. |
30. |
2.001627 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh phân cấp |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
340. |
31. |
1.003471 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
341. |
32. |
1.003459 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
342. |
33. |
1.003456 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
343. |
34. |
1.003347 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp huyện |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
344. |
35. |
2.001621 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
345. |
36. |
1.003446 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
346. |
37. |
1.003440 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
347. |
1. |
2.002238 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi |
Thay thế cụm từ “Cục Quản lý xây dựng công trình” thành “Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi” tại TTHC này |
348. |
2. |
1.006895 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi |
Thay thế cụm từ “Cục Quản lý xây dựng công trình” thành “Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi” tại TTHC này |
349. |
3. |
1.009793 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi |
Thay thế cụm từ “Cục Quản lý xây dựng công trình” thành “Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi” tại TTHC này |
350. |
4. |
3.000327 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 |
Cấp Trung ương |
Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi |
Thay thế cụm từ “Cục Thuỷ lợi” thành “Cục Quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi” tại TTHC này |
351. |
1. |
1.012751 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
352. |
2. |
1.012750 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Đất đai |
Thay thế cụm từ “Cục Đăng ký và dữ liệu thông tin đất đai” thành "Cục Đất đai" tại TTHC này |
353. |
3. |
1.012821 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
354. |
4. |
1.012820 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
355. |
5. |
1.012813 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
356. |
6. |
1.012815 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
357. |
7. |
1.012805 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
358. |
8. |
1.012804 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
359. |
9. |
1.012803 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
360. |
10. |
1.012802 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
361. |
11. |
1.012794 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
362. |
12. |
1.012792 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai; Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
363. |
13. |
1.012791 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
364. |
14. |
1.012787 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
365. |
15. |
1.012786 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
366. |
16. |
1.012785 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
367. |
17. |
1.012784 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
368. |
18. |
1.012795 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
369. |
19. |
1.012793 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
370. |
20. |
1.012790 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
371. |
21. |
1.012789 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
372. |
22. |
1.012788 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
373. |
23. |
1.012783 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
374. |
24. |
1.012782 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
375. |
25. |
1.012781 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
376. |
26. |
1.012772 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
377. |
27. |
1.012770 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
378. |
28. |
1.012768 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
379. |
29. |
1.012766 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
380. |
30. |
1.012764 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
381. |
31. |
1.012763 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
382. |
32. |
1.012759 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
383. |
33. |
1.012758 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
384. |
34. |
1.012757 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
385. |
35. |
1.012756 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
386. |
36. |
1.012755 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
387. |
37. |
1.012769 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
388. |
38. |
1.012765 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
389. |
39. |
1.012762 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
390. |
40. |
1.012761 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
391. |
41. |
1.012760 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
392. |
42. |
1.012754 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai; Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
393. |
43. |
1.012753 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Văn phòng đăng ký đất đai, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
394. |
44. |
1.012752 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
|
395. |
45. |
1.012818 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; UBND cấp huyện |
|
396. |
46. |
1.012816 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Văn phòng đăng ký đất đai, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
397. |
47. |
1.012819 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
398. |
48. |
1.012817 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
399. |
49. |
1.012814 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
400. |
50. |
1.012812 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
401. |
51. |
1.012811 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
|
402. |
52. |
1.012810 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
403. |
53. |
1.012809 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
404. |
54. |
1.012808 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
405. |
55. |
1.012807 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Văn phòng đăng ký đất đai; Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
406. |
56. |
1.012806 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
407. |
57. |
1.012796 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
408. |
58. |
1.012779 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
409. |
59. |
1.012778 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
410. |
60. |
1.012777 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
411. |
61. |
1.012776 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
412. |
62. |
1.012774 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
413. |
63. |
1.012775 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
414. |
64. |
1.012773 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
415. |
65. |
1.012771 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
|
416. |
66. |
1.012780 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở |
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT |
Cấp Xã; cấp Huyện |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
|
417. |
1. |
1.004943 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
418. |
2. |
1.004940 |
Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
419. |
3. |
1.004936 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
420. |
4. |
1.004929 |
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
421. |
5. |
1.004925 |
Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
422. |
6. |
1.004803 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
423. |
7. |
1.004794 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
424. |
8. |
1.004683 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
425. |
9. |
1.004678 |
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
426. |
10. |
1.004669 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
427. |
11. |
1.004654 |
Công bố mở cảng cá loại 1 |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
428. |
12. |
2.001705 |
Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Kiểm ngư” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
429. |
13. |
2.001694 |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
430. |
14. |
1.003851 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Kiểm ngư” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
431. |
15. |
1.003821 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
432. |
16. |
1.003790 |
Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro |
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
433. |
17. |
1.003770 |
Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu) |
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 |
Cấp Trung ương |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
|
434. |
18. |
1.003755 |
Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá |
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
435. |
19. |
1.003741 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
436. |
20. |
1.003726 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
437. |
21. |
1.012437 |
Kiểm soát thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác được vận chuyển bằng tàu công ten nơ nhập khẩu vào Việt Nam |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Kiểm ngư” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
438. |
22. |
1.003361 |
Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro |
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 |
Cấp Trung ương |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
Thay thế cụm từ “Cục Thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thủy sản và Kiểm ngư” tại TTHC này |
439. |
23. |
1.004923 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên) |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
440. |
24. |
1.004921 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên) |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
441. |
25. |
1.004918 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
442. |
26. |
1.004915 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
443. |
27. |
1.004913 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
444. |
28. |
1.004697 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
445. |
29. |
1.004694 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
446. |
30. |
1.004692 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
447. |
31. |
1.004684 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
448. |
32. |
1.004680 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
449. |
33. |
1.004656 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
450. |
34. |
1.004359 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
451. |
35. |
1.004344 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
452. |
36. |
1.004056 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
453. |
37. |
1.003681 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
454. |
38. |
1.003666 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
455. |
39. |
1.003650 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
456. |
40. |
1.003634 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
457. |
41. |
1.003586 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 |
Cấp Tỉnh |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
|
458. |
42. |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 |
Cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
459. |
43. |
1.004478 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
Quyết định số 1213/QĐ-BNN- TS ngày 26/4/2024 |
Cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
460. |
44. |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 |
Cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
461. |
45. |
1.003593 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 |
Cơ quan khác |
Tổ chức quản lý cảng cá cấp tỉnh, thành phố ven biển |
|
462. |
46. |
1.003590 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 |
Cơ quan khác |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
|
463. |
47. |
1.003563 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 |
Cơ quan khác |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
|
464. |
1. |
1.012506 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền. |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
465. |
2. |
1.012499 |
Thẩm định phương án điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
466. |
3. |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
467. |
4. |
1.012497 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
468. |
5. |
1.012496 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
469. |
6. |
1.011512 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
470. |
7. |
1.009667 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
471. |
8. |
1.004938 |
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
472. |
9. |
1.004489 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp Trung ương) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
473. |
10. |
1.004453 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
474. |
11. |
1.004302 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
475. |
12. |
1.004285 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
476. |
13. |
1.004094 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
477. |
14. |
1.000657 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
478. |
15. |
1.000606 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
479. |
16. |
1.000070 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
480. |
17. |
1.000060 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
481. |
18. |
2.000021 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
482. |
19. |
2.000018 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển. |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
483. |
20. |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
484. |
21. |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
485. |
22. |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
486. |
23. |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
487. |
24. |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
488. |
25. |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
489. |
26. |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
490. |
27. |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
491. |
28. |
1.011516 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
492. |
29. |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
493. |
30. |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
494. |
31. |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
495. |
32. |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
496. |
33. |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
497. |
34. |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
498. |
35. |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
499. |
36. |
1.004211 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
500. |
37. |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
501. |
38. |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
502. |
39. |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
503. |
40. |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
504. |
41. |
1.001740 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
505. |
42. |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
506. |
43. |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
|
507. |
44. |
1.001645 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
|
508. |
1. |
2.002318 |
Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam |
Thay thế cụm từ “Trung tâm Thông tin, Lưu trữ địa chất, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam” thành “Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam" tại TTHC này |
509. |
2. |
2.001834 |
Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản (cấp Trung ương) |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam |
Thay thế cụm từ “Trung tâm Thông tin, Lưu trữ địa chất, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam” thành “Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam" tại TTHC này |
510. |
3. |
2.001828 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp Trung ương) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
511. |
4. |
2.001822 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp Trung ương) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
512. |
5. |
2.001816 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp Trung ương) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
513. |
6. |
2.001812 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
514. |
7. |
1.004324 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp Trung ương) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
515. |
8. |
1.004314 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp Trung ương) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
516. |
9. |
1.004305 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
517. |
10. |
1.004292 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp Trung ương) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
518. |
11. |
1.004277 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp Trung ương) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
519. |
12. |
1.004262 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp Trung ương) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
520. |
13. |
2.001746 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (Cấp Trung ương) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
521. |
14. |
1.004107 |
Nộp mẫu vật địa chất, khoáng sản vào Bảo tàng Địa chất (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
522. |
15. |
2.001742 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp Trung ương) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
523. |
16. |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
524. |
17. |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
525. |
18. |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
526. |
19. |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
527. |
20. |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
528. |
21. |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
529. |
22. |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
530. |
23. |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
531. |
24. |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
532. |
25. |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
533. |
26. |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
534. |
27. |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
535. |
28. |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
536. |
29. |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
537. |
30. |
1.004132 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Quyết định số QĐ/0001/TNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
538. |
31. |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
539. |
32. |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
540. |
1. |
2.002473 |
Cấp đổi quyết định chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
541. |
2. |
2.002472 |
Chấp thuận liên kết, chuyển giao chất thải nguy hại không có trong giấy phép môi trường (thay thế - cấp Bộ) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
542. |
3. |
1.010737 |
Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại theo Công ước Basel về kiểm soát vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và việc tiêu hủy chúng (thay thế - cấp Bộ) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
543. |
4. |
2.002469 |
Chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
544. |
5. |
2.002470 |
Đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) theo quy định của Công ước Stockholm |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
545. |
6. |
1.010734 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp Bộ) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
546. |
7. |
1.010732 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp Bộ) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
547. |
8. |
1.010731 |
Cung cấp thông tin môi trường |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
548. |
9. |
1.010722 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
549. |
10. |
1.010720 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
550. |
11. |
1.010721 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
551. |
12. |
1.010719 |
Cấp giấy phép môi trường |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
552. |
13. |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
553. |
14. |
1.008671 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
554. |
15. |
1.004880 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
555. |
16. |
1.004316 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
556. |
17. |
1.004160 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
557. |
18. |
1.004150 |
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
558. |
19. |
1.004117 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
559. |
20. |
1.004096 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
560. |
21. |
2.001095 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
561. |
22. |
1.001498 |
Chứng nhận, thừa nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
562. |
23. |
1.010735 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
563. |
24. |
1.010733 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
564. |
25. |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
565. |
26. |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
566. |
27. |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
567. |
28. |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
568. |
29. |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
569. |
30. |
1.008675 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
570. |
31. |
2.001767 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) |
Quyết định số QĐ/0001/TNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
571. |
32. |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
572. |
33. |
1.010723 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
573. |
34. |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
574. |
35. |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
575. |
36. |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
576. |
37. |
1.010736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
577. |
1. |
1.003099 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp TW) |
Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Khí tượng Thủy văn |
Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn" |
578. |
2. |
1.003020 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp TW) |
Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Khí tượng Thủy văn |
Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn" |
579. |
3. |
1.002986 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp TW) |
Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Khí tượng Thủy văn |
Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn" |
580. |
4. |
1.001149 |
Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn (cấp TW) |
Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Khí tượng Thủy văn |
Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn" |
581. |
5. |
1.001130 |
Xin phép trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Khí tượng Thủy văn |
Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn" |
582. |
6. |
1.001115 |
Thẩm định kế hoạch tác động vào thời tiết |
Quyết định số 4042/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Khí tượng Thủy văn |
Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn" |
583. |
7. |
1.001047 |
Thẩm định điều chỉnh một phần kế hoạch tác động vào thời tiết |
Quyết định số 4042/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Khí tượng Thủy văn |
Thay thế cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” thành Cục Khí tượng thủy văn" |
584. |
8. |
1.000987 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
585. |
9. |
1.000970 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
586. |
10. |
1.000943 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
587. |
1. |
1.003247 |
Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án JCM (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
588. |
2. |
1.001586 |
Công nhận Bên thứ ba (TPE) (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
589. |
3. |
1.001571 |
Tự nguyện rút công nhận Bên thứ ba (TPE) (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
590. |
4. |
1.001563 |
Phê duyệt phương pháp luận/phương pháp luận sửa đổi, bổ sung (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
591. |
5. |
1.001543 |
Đăng ký, phê duyệt dự án JCM (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
592. |
6. |
1.001467 |
Phê duyệt Tài liệu thiết kế dự án (PDD) sửa đổi, bổ sung (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
593. |
7. |
1.001459 |
Hủy đăng ký hoặc thôi không tham gia dự án JCM (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
594. |
8. |
1.001451 |
Cấp tín chỉ cho dự án JCM (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM |
|
595. |
9. |
1.010685 |
Đăng ký sử dụng, phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát |
Quyết định số 59/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
596. |
10. |
1.010683 |
Xác nhận tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch trên sàn giao dịch của thị trường các-bon trong nước |
Quyết định số 59/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
597. |
11. |
1.010686 |
Điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát |
Quyết định số 59/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
598. |
12. |
1.010684 |
Đăng ký chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các- bon |
Quyết định số 59/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
599. |
13. |
1.004629 |
Điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD |
Quyết định số 4043/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Biến đổi khí hậu |
|
600. |
1. |
1.011672 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ - cấp Trung ương |
Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý VN |
|
601. |
2. |
1.011671 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
602. |
3. |
1.000082 |
Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương |
Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý VN |
|
603. |
4. |
1.000063 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I |
Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý VN |
|
604. |
5. |
1.000049 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
605. |
1. |
1.009480 |
Công nhận khu vực biển cấp Bộ |
Quyết định số 424/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Biển và hải đảo Việt Nam |
Thay thế cụm từ “Tổng cục Biển và hải đảo Việt Nam” thành "Cục Biển và hải đảo Việt Nam" tại TTHC này |
606. |
2. |
1.004520 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
Quyết định số 424/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Biển và hải đảo Việt Nam |
Thay thế cụm từ “Tổng cục Biển và hải đảo Việt Nam” thành "Cục Biển và hải đảo Việt Nam" tại TTHC này |
607. |
3. |
1.004512 |
Giao khu vực biển |
Quyết định số 424/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Biển và hải đảo Việt Nam |
Thay thế cụm từ “Tổng cục Biển và hải đảo Việt Nam” thành "Cục Biển và hải đảo Việt Nam" tại TTHC này |
608. |
4. |
1.004333 |
Trả lại khu vực biển |
Quyết định số 424/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Biển và hải đảo Việt Nam |
Thay thế cụm từ “Tổng cục Biển và hải đảo Việt Nam” thành "Cục Biển và hải đảo Việt Nam" tại TTHC này |
609. |
5. |
2.001745 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
Quyết định số 424/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Biển và hải đảo Việt Nam |
Thay thế cụm từ “Tổng cục Biển và hải đảo Việt Nam” thành "Cục Biển và hải đảo Việt Nam" tại TTHC này |
610. |
6. |
1.002048 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp TW) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
611. |
7. |
1.002025 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp TW) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
612. |
8. |
1.001658 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp TW) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
613. |
9. |
1.001631 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp TW) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
614. |
10. |
1.001373 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp TW) |
Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia - Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|
615. |
11. |
1.001371 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp TW) |
Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia - Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|
616. |
12. |
1.000916 |
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam (cấp TW) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
617. |
13. |
1.000886 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam (cấp TW) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
618. |
14. |
1.000853 |
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học (cấp TW) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
619. |
15. |
1.000835 |
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học (cấp TW) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
620. |
16. |
1.000801 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp TW) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
621. |
17. |
1.000705 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
622. |
18. |
1.009481 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
Quyết định số 424/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
623. |
19. |
1.005401 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Quyết định số 424/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
624. |
20. |
1.005400 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Quyết định số 424/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
625. |
21. |
1.005399 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
Quyết định số 424/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
626. |
22. |
1.005189 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
627. |
23. |
1.005181 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
628. |
24. |
1.004935 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Quyết định số 424/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
629. |
25. |
2.000472 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
630. |
26. |
1.000969 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
631. |
27. |
1.000942 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
632. |
28. |
2.000444 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh) |
Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
633. |
29. |
1.009486 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện |
Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Thay thế cụm từ “Phòng Tài nguyên và môi trường” thành “Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện” tại TTHC này |
634. |
30. |
1.009484 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện |
Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Thay thế cụm từ “Phòng Tài nguyên và môi trường” thành “Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện” tại TTHC này |
635. |
31. |
1.009485 |
Trả lại khu vực biển cấp huyện |
Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Thay thế cụm từ “Phòng Tài nguyên và môi trường” thành “Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện” tại TTHC này |
636. |
32. |
1.009483 |
Giao khu vực biển cấp huyện |
Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Thay thế cụm từ “Phòng Tài nguyên và môi trường” thành “Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện” tại TTHC này |
637. |
33. |
1.009482 |
Công nhận khu vực biển cấp huyện |
Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT |
Cấp Huyện |
Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Thay thế cụm từ “Phòng Tài nguyên và môi trường” thành “Cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện” tại TTHC này |
638. |
1. |
1.000652 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám |
Quyết định số 1238/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” thành “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
639. |
1. |
2.001817 |
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 0001/TNMT |
Cấp Bộ |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
640. |
2. |
1.004457 |
Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 0001/TNMT |
Cấp Bộ |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
641. |
3. |
1,004241 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp Trung ương) |
Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT |
Cấp Bộ |
Cục Chuyển đổi số |
Thay thế cụm từ “Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường” thành "Cục Chuyển đổi số" tại TTHC này |
642. |
4. |
2.001739 |
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường được giao quản lý (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 0001/TNMT |
Cấp Bộ |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
643. |
5. |
1.000868 |
Xét tặng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp tài nguyên và môi trường đối với cá nhân ngoài ngành (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 0001/TNMT |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Thay thế cụm từ “Vụ Thi đua, Khen thưởng và Tuyên truyền” thành “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này |
644. |
6. |
1.000849 |
Đề nghị xét tặng bằng khen của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 0001/TNMT |
Cấp Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Thay thế cụm từ “Vụ Thi đua, Khen thưởng và Tuyên truyền” thành “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này |
645. |
7. |
1.000816 |
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường được giao quản lý (TTHC cấp trung ương) |
Quyết định số 0001/TNMT |
Cấp Bộ |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
646. |
8. |
1.004237 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT |
Cấp Tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” thành “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
647. |
1. |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
648. |
2. |
1.011607 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
649. |
3. |
1.011608 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
650. |
4. |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây