Quyết định 157/QĐ-NHNN năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2024
Quyết định 157/QĐ-NHNN năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2024
Số hiệu: | 157/QĐ-NHNN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Người ký: | Đoàn Thái Sơn |
Ngày ban hành: | 23/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 157/QĐ-NHNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký: | Đoàn Thái Sơn |
Ngày ban hành: | 23/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (đã được sửa đổi, bổ sung);
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (đã được sửa đổi, bổ sung);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM
2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-NHNN ngày 23 tháng 01 năm 2025)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Luật |
47/2010/QH12 ngày 16/6/2010 |
Các tổ chức tín dụng |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 209 Luật số 32/2024/QH15 ngày 18/01/2024 các tổ chức tín dụng, trừ quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 8, 9, 12 và 14 Điều 210 của Luật này |
01/7/2024 |
2 |
Luật |
17/2017/QH14 ngày 20/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 209 Luật số 32/2024/QH15 ngày 18/01/2024 các tổ chức tín dụng, trừ quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 8, 9, 12 và 14 Điều 210 của Luật này |
01/7/2024 |
3 |
Nghị định |
101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 |
Quy định về thanh toán không dùng tiền mặt |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 37 Nghị định số 52/2024/NĐ-CP ngày 15/5/2024 quy định về thanh toán không dùng tiền mặt |
01/7/2024 |
4 |
Nghị định |
39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 |
Về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 162/2024/NĐ-CP ngày 20/12/2024 quy định điều kiện cấp giấy phép đối với quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô và điều kiện đối với chủ sở hữu của tổ chức tín dụng là công ty TNHH một thành viên, cổ đông sáng lập, thành viên sáng lập |
20/12/2024 |
5 |
Nghị định |
80/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/ NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt |
Được thay thế theo quy định tại Khoản 2 Điều 37 Nghị định số 52/2024/NĐ-CP ngày 15/5/2024 Quy định về thanh toán không dùng tiền mặt |
01/7/2024 |
6 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 |
Quy định về điều kiện, hồ sơ, trình tự đề nghị chấp thuận mức cấp tín dụng tối đa vượt giới hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại Khoản 2 Điều 9 Quyết định số 09/2024/QĐ-TTg ngày 01/7/2024 Quy định về điều kiện, hồ sơ, thủ tục đề nghị chấp thuận mức cấp tín dụng tối đa vượt giới hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 |
7 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-TTg ngày 12/6/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Quyết định số 18/2024/QĐ-TTg ngày 06/11/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
05/01/2025 |
8 |
Thông tư |
07/1997/TT-NHNN7 ngày 04/12/1997 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 802/TTg ngày 24/9/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý tồn tại về mở thư tín dụng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2024/TT-NHNN ngày 7/6/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
22/7/2024 |
9 |
Quyết định |
403/1997/QĐ-NHNN2 ngày 05/12/1997 |
Về việc cho phép Ban quản lý các dự án ngân hàng áp dụng hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 269/QĐ-NH2 ngày 04/12/1992 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 05/2024/TT-NHNN ngày 07/6/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
22/7/2024 |
10 |
Quyết định |
456/2003/ QĐ-NHNN ngày 12/5/2003 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 "Quy chế thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng" ban hành kèm theo Quyết định số 1557/2001/QĐ-NHNN ngày 14/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 05/2024/TT-NHNN ngày 07/6/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
22/7/2024 |
11 |
Quyết định |
845/2004/QĐ-NHNN ngày 08/7/2004 |
Về việc ban hành quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ đầu tư và viện trợ giữa Việt Nam với Lào |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư số 04/2024/TT-NHNN ngày 31/5/2024 hướng dẫn hoạt động thanh toán, chuyển tiền song phương Việt Nam - Lào |
15/7/2024 |
12 |
Quyết định |
493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 |
Ban hành quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 14 Thông tư số 36/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 về phân loại tài sản có của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
15/8/2024 |
13 |
Quyết định |
18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 14 Thông tư số 36/2024/ TT-NHNN ngày 30/6/2024 về phân loại tài sản có của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
15/8/2024 |
14 |
Quyết định |
28/2007/QĐ-NHNN ngày 21/6/2007 |
Ban hành quy chế quản lý seri tiền mới in |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư số 01/2024/TT-NHNN ngày 29/3/2024 quy định về quản lý seri tiền mới in của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/5/2024 |
15 |
Thông tư |
15/2010/TT-NHNN ngày 16/6/2010 |
Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro cho vay trong hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 14/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về phân loại tài sản có của tổ chức tài chính vi mô |
12/8/2024 |
16 |
Thông tư |
40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 |
Quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện nước ngoài của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 24 Thông tư số 34/2024/ TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định việc cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
01/7/2024 |
17 |
Thông tư |
31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 |
Quy định về ngân hàng hợp tác xã |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 33 Thông tư số 27/2024/ TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về ngân hàng hợp tác xã, việc trích nộp, quản lý và sử dụng Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/7/2024 |
18 |
Thông tư |
34/2012/TT-NHNN ngày 27/12/2012 |
Quy định về phát triển và bảo trì phần mềm nghiệp vụ ngân hàng của NHNN Việt Nam |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 05/2024/TT-NHNN ngày 07/6/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
22/7/2024 |
19 |
Thông tư |
21/2013/TT-NHNN ngày 09/9/2013 |
Quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 4 Thông tư số 32/2024/ TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
15/8/2024 |
20 |
Thông tư |
28/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 |
Quy định về xử lý tiền giả, tiền nghi giả trong ngành ngân hàng |
Được thay thế theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 58/2024/ TT-NHNN ngày 31/12/2024 hướng dẫn về xử lý tiền giả, tiền nghi giả trong ngành ngân hàng |
14/02/2025 |
21 |
Thông tư |
03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 |
Quy định về Quỹ đảm bảo an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 33 Thông tư số 27/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về ngân hàng hợp tác xã, việc trích nộp, quản lý và sử dụng Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/7/2024 |
22 |
Thông tư |
06/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014 |
Quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đô la mỹ của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 46/2024/TT-NHNN ngày 30/9/2024 quy định về việc áp dụng lãi suất đối với tiền gửi bằng đồng đô la Mỹ của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. |
20/11/2024 |
23 |
Thông tư |
07/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014 |
Quy định lãi suất đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 48/2024/TT-NHNN ngày 30/9/2024 quy định về việc áp dụng lãi suất đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
20/11/2024 |
24 |
Thông tư |
23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 |
Hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 6 Điều 23 Thông tư số 17/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
01/7/2024 (Quy định tại các Điều 12, 13, 13a, 14 và Điều 14a hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/9/2024) |
25 |
Thông tư |
39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 |
Hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 6 Điều 52 Thông tư số 40/2024/TT-NHNN ngày 17/7/2024 quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
17/7/2024 |
26 |
Thông tư |
46/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 |
Hướng dẫn về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt |
Được thay thế theo quy định tại khoản 4 Điều 22 Thông tư số 15/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về cung ứng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt |
01/7/2024 |
27 |
Thông tư |
04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 |
Quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 35 Thông tư số 29/2024/ TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
01/7/2024 |
28 |
Thông tư |
06/2015/TT-NHNN ngày 01/6/2015 |
Quy định thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp sở hữu cổ phần vượt giới hạn quy định tại Điều 55 Luật các tổ chức tín dụng |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 52/2024/TT-NHNN ngày 29/11/2024 quy định việc ngân hàng thương mại có cổ đông, cổ đông và người có liên quan sở hữu cổ phần vượt tỷ lệ quy định tại Điều 55 của Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 17/2017/QH14 xây dựng và thực hiện lộ trình để bảo đảm tuân thủ các quy định tại Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 |
15/01/2025 |
29 |
Thông tư |
30/2015/ TT-NHNN ngày 25/12/2015 |
Quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 20 Thông tư số 35/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và tổ chức, hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/7/2024 |
30 |
Thông tư |
36/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Quy định việc tổ chức lại tổ chức tín dụng |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Thông tư số 62/2024/TT-NHNN ngày 31/12/2024 quy định điều kiện, hồ sơ, thủ tục chấp thuận việc tổ chức lại ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
17/2/2025 |
31 |
Thông tư |
37/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc trách nhiệm quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Được thay thế quy định tại khoản 1 Điều 45 Thông tư số 45/2024/TT-NHNN ngày 30/8/2024 quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
16/10/2024 |
32 |
Thông tư |
09/2016/TT-NHNN ngày 17/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ngân hàng hợp tác xã |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 20 Thông tư số 27/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về ngân hàng hợp tác xã, việc trích nộp, quản lý và sử dụng Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/7/2024 |
33 |
Thông tư |
15/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 20 Thông tư số 35/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và tổ chức, hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/7/2024 |
34 |
Thông tư |
19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 18 Thông tư số 18/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/7/2024 (Các quy định tại Điều 10, Điều 10a, Điều 13 (trừ điểm g khoản 1 Điều 13), khoản 1 Điều 18 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/9/2024) |
35 |
Thông tư |
30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 18 Thông tư số 18/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/7/2024 |
36 |
Thông tư |
35/2016/TT-NHNN ngày 29/12/2016 |
Quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 22 Thông tư số 50/2024/TT-NHNN ngày 30/10/2024 quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ trực tuyến trong ngành Ngân hàng |
01/01/2025 |
37 |
Thông tư |
37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 |
Quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia |
Hết hiệu lực theo điểm a khoản 2 Điều 48 Thông tư số 08/2024/TT-NHNN ngày 25/6/2024 quy định về quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia |
15/8/2024 |
38 |
Thông tư |
02/2017/TT-NHNN ngày 17/5/2017 |
Quy định về hoạt động bao thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 32 Thông tư số 20/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về bao thanh toán và dịch vụ khác liên quan đến bao thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 |
39 |
Thông tư |
06/2017/TT-NHNN ngày 05/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 35 Thông tư số 29/2024/ TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
01/7/2024 |
40 |
Thông tư |
17/2017/TT-NHNN ngày 20/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 quy định về việc cấp giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 24 Thông tư số 34/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định việc cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
01/7/2024 |
41 |
Thông tư |
24/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 |
Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 Thông tư số 63/2024/ TT-NHNN ngày 31/12/2024 quy định về hồ sơ, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; hồ sơ, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức tín dụng nước ngoài |
17/02/2025 |
42 |
Thông tư |
26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/ TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 28 Thông tư số 18/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/7/2024 |
43 |
Thông tư |
03/2018/TT-NHNN ngày 23/02/2018 |
Quy định về cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 30 Thông tư số 33/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
01/7/2024 |
44 |
Thông tư |
05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 |
Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 19 Thông tư số 28/2024/ TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
01/7/2024 |
45 |
Thông tư |
20/2018/TT-NHNN ngày 30/8/2018 |
Quy định về giám sát các hệ thống thanh toán |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3 Điều 25 Thông tư số 41/2024/TT-NHNN ngày 17/7/2024 quy định về giám sát và thực hiện giám sát các hệ thống thanh toán quan trọng, hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
17/7/2024 |
46 |
Thông tư |
28/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 24 Thông tư số 34/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định việc cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
01/7/2024 |
47 |
Thông tư |
35/2018/TT-NHNN ngày 24/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 22 Thông tư số 50/2024/TT-NHNN ngày 30/10/2024 quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ trực tuyến trong ngành Ngân hàng |
01/01/2025 |
48 |
Thông tư |
41/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 28 Thông tư số 18/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/7/2024 |
49 |
Thông tư |
51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 |
Quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư số 25/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng |
01/7/2024 |
50 |
Thông tư |
01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 20 Thông tư số 35/2024/ TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và tổ chức, hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/7/2024 |
51 |
Thông tư |
02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 6 Điều 23 Thông tư số 17/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
01/7/2024 |
52 |
Thông tư |
11/2019/TT-NHNN ngày 02/8/2019 |
Quy định về việc kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 20 Thông tư số 39/TT-NHNN ngày 01/7/2024 quy định về kiểm soát đặc biệt |
01/7/2024 |
53 |
Thông tư |
23/2019/TT-NHNN ngày 22/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 6 Điều 52 Thông tư số 40/2024/TT-NHNN ngày 17/7/2024 quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
17/7/2024 (Quy định tại các Điều 12, 13, 13a, 14 và Điều 14a hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/9/2024) |
54 |
Thông tư |
25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ theo điểm d khoản 2 Điều 24 Thông tư số 34/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định việc cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
01/7/2024 |
55 |
Thông tư |
28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/ TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 28 Thông tư số 18/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/7/2024 |
56 |
Thông tư |
37/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 |
Hướng dẫn hoạt động đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho doanh nghiệp bảo hiểm |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 24 Thông tư số 34/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định việc cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
01/7/2024 |
57 |
Thông tư |
38/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 |
Quy định về việc cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng tại Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích |
Được thay thế theo quy định tại khoản 4 Điều 22 Thông tư số 15/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về cung ứng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt |
01/7/2024 |
58 |
Thông tư |
11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 26 Thông tư số 63/2024/TT-NHNN ngày 31/12/2024 quy định về hồ sơ, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; hồ sơ, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức tín dụng nước ngoài |
17/02/2025 |
59 |
Thông tư |
13/2020/TT-NHNN ngày 13/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 10/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 |
60 |
Thông tư |
16/2020/TT-NHNN ngày 04/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 6 Điều 23 Thông tư số 17/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
01/7/2024 (Quy định tại các Điều 12, 13, 13a, 14 và Điều 14a hết hiệu lực kể từ ngày 30/9/2024) |
61 |
Thông tư |
21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 48 Thông tư số 08/2024/TT-NHNN ngày 25/6/2024 quy định về quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia
|
15/8/2024 |
62 |
Thông tư |
22/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 28 Thông tư số 18/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/7/2024 |
63 |
Thông tư |
08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 |
Quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Thông tư số 37/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về cho vay đặc biệt |
01/7/2024 |
64 |
Thông tư |
11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 |
Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư 31/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về phân loại tài sản có trong hoạt động của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 |
65 |
Thông tư |
13/2021/TT-NHNN ngày 23/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 05/2024/TT-NHNN ngày 07/6/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
22/7/2024 |
66 |
Thông tư |
17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 28 Thông tư số 18/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/7/2024 |
67 |
Thông tư |
28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 24 Thông tư số 34/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định việc cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
01/7/2024 |
68 |
Thông tư |
01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 40 Thông tư số 32/2024/ TT-NHNN ngày 30/6/2024 về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
15/8/2024 |
69 |
Thông tư |
02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 36 Thông tư số 37/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về cho vay đặc biệt |
01/7/2024 |
70 |
Thông tư |
11/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 |
Quy định về bảo lãnh ngân hàng |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 35 Thông tư số 61/2024/TT-NHNN ngày 31/12/2024 quy định về bảo lãnh ngân hàng |
01/4/2025 |
71 |
Thông tư |
13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 36 Thông tư số 37/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về cho vay đặc biệt |
01/7/2024 |
72 |
Thông tư |
22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 19 Thông tư số 28/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
01/7/2024 |
73 |
Thông tư |
01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 35 Thông tư số 29/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
01/7/2024 |
74 |
Thông tư |
05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 20 Thông tư số 35/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và tổ chức, hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/7/2024 |
75 |
Thông tư |
13/2023/TT-NHNN ngày 31/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 24 Thông tư số 34/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định việc cấp đổi Giấy phép, cấp bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
01/7/2024 |
76 |
Thông tư |
49/2024/TT-NHNN ngày 25/10/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về bảo lãnh ngân hàng |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 35 Thông tư số 61/2024/TT-NHNN ngày 31/12/2024 quy định về bảo lãnh ngân hàng |
01/4/2025 |
Tổng số: 76 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2025: Không có
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-NHNN ngày 23 tháng 01 năm 2025)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|
|||||
1 |
Nghị định |
- Số 26/2014/ NĐ-CP ngày 06/11/2014 - Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng |
Điều 1, khoản 2 Điều 2, Điều 6 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 43/2019/NĐ-CP), khoản 1, khoản 2 Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 43/2019/NĐ-CP), Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 43/2019/NĐ-CP), Điều 18 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 43/2019/NĐ-CP), Điều 29 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 2 Nghị định số 146/2024/ NĐ-CP ngày 06/11/2024 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 102/2022/ NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 43/2019/NĐ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ |
05/01/2025 |
|
Điều 13 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 8 Điều 2 Nghị định số 146/2024/NĐ-CP ngày 06/11/2024 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 43/2019/NĐ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ |
|
||||
2 |
Nghị định |
- Số 16/2019/ NĐ-CP ngày 01/02/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước |
Điều 3 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 37 Nghị định số 52/2024/NĐ-CP ngày 15/5/2024 quy định về thanh toán không dùng tiền mặt |
01/7/2024 |
|
3 |
Nghị định |
- Số 43/2019/ NĐ-CP ngày 17/5/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2014/ NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra, giám sát ngân hàng |
Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3, 4, 5, 6 Điều 2 Nghị định số 146/2024/NĐ-CP ngày 06/11/2024 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 43/2019/NĐ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ |
05/01/2025 |
|
4 |
Nghị định |
- Số 58/2021/ NĐ-CP ngày 10/6/2021 - Quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
- Khoản 2 Điều 10 - Mẫu Lý lịch tóm tắt tại Phụ lục VI |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 133/2024/NĐ-CP ngày 21/10/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 58/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
01/11/2024 |
|
5 |
Nghị định |
- Số 102/2022/ NĐ-CP ngày 12/12/2022 - Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 146/2024/NĐ-CP ngày 06/11/2024 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 43/2019/NĐ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ |
05/01/2025 |
|
6 |
Thông tư |
- Số 39/2011/ TT-NHNN ngày 15/12/2011 - Quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Các quy định về kiểm toán độc lập đối với ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổ chức tài chính vi mô, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 20 Thông tư số 51/2024/TT-NHNN ngày 29/11/2024 quy định về kiểm toán độc lập đối với ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổ chức tài chính vi mô, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/01/2025 |
|
7 |
Thông tư |
- Số 19/2013/ TT-NHNN ngày 06/9/2013 - Quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
Khoản 2 Điều 2, khoản 6; khoản 7a Điều 3 (đã được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 09/2017/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN), Điều 9, Điều 23, Điều 26, Điểm c Khoản 2 Điều 36 (đã được sửa đổi theo quy định tại khoản 10 Điều 1 của Thông tư số 32/2019/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2, 4, 5, 6, 8, 11, 12, 14 Điều 1 Thông tư số 03/2024/TT-NHNN ngày 16/5/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 quy định về mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
01/7/2024 |
|
Thông tư số 19/2013/ TT-NHNN), Khoản 7 Điều 46, Khoản 1, khoản 2 Điều 47a (đã được bổ sung theo quy định tại khoản 33 Điều 1 của Thông tư số 14/2015/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/ TT-NHNN), Điều 54 |
|
|
||||
|
Cụm từ “tổ chức tín dụng” tại tên Chương II; Điều 1; khoản 5 Điều 2; các khoản 1, 7, 8a Điều 3; các khoản 1, 4 Điều 4a; Điều 5; các khoản 1, 2 Điều 6; Điều 7; khoản 4 Điều 8; các khoản 2, 3, 4 Điều 10; điểm b khoản 1, khoản 2, điểm a khoản 5, |
Được thay thế bằng cụm từ “tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 03/2024/TT-NHNN ngày 16/5/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng |
|
|||
khoản 8 Điều 11; điểm e khoản 1, khoản 2 Điều 15; Điều 19; Điều 21; Điều 31; khoản 1 Điều 32; khoản 5 Điều 34; Điều 39; Điều 40; Điều 41; Điều 43a; Điều 44a; các khoản 5, 6 Điều 47a; các khoản 2, 6a, 7 Điều 48; các khoản 1, 7 Điều 49; các khoản 3, 4a, 4b, 7 và tên Điều 50 |
tháng 9 năm 2013 quy định về mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
|
||||
Cụm từ “tổ chức tín dụng” tại các khoản 5, 8, 11 Điều 3; khoản 2 Điều 12; các khoản 5, 6 Điều 13; điểm g khoản 1 Điều 15; Điều 15a; Điều 16; Điều 17; Điều 17a; Điều 17b; Điều 18; Điều 20; Điều 22; khoản 4 Điều 28; Điều 29; Điều 30; Điều 35; các khoản 2, 3 Điều 36; khoản 3 Điều 38; Điều 43; Điều 44; Điều 45; các khoản 1, 2, 2a, 2b, 2c, 3, 4, 5, 6, 8 Điều 46; các khoản 3, 5 Điều 49; khoản 4 Điều 50 |
Được thay thế bằng cụm từ “tổ chức tín dụng Việt Nam” theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 03/2024/TT-NHNN ngày 16/5/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 quy định về mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
|
||||
Cụm từ “tái cơ cấu” tại điểm b khoản 5 Điều 11; khoản 2b Điều 46 |
Được thay thế bằng cụm từ “cơ cấu lại” theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 03/2024/TT-NHNN ngày 16/5/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/ TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 quy định về mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
|
||||
Cụm từ “tổ chức có chức năng định giá độc lập” , “tổ chức định giá độc lập” tại điểm đ khoản 1 Điều 20; khoản 2 Điều 34; điểm a khoản 4 Điều 35; khoản 4 Điều 38 |
Được thay thế bằng cụm từ “doanh nghiệp thẩm định giá” theo quy định tại Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 03/2024/TT-NHNN ngày 16/5/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 quy định về mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
|
||||
Cụm từ “tổ chức có chức năng thẩm định giá” tại Điều 47a |
Được thay thế bằng cụm từ “doanh nghiệp thẩm định giá” theo quy định tại Khoản 5 Điều 2 Thông tư số 03/2024/TT-NHNN ngày 16/5/2024 của |
|
||||
Cụm từ “sử dụng trái phiếu đặc biệt” tại khoản 2, khoản 3 Điều 6 |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 quy định về mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam Bị bỏ theo quy định khoản 6 Điều 2 Thông tư số 03/2024/TT-NHNN ngày 16/5/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 quy định về mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
|
||||
|
||||||
điểm d khoản 3 Điều 47b, điểm c khoản 4a Điều 50 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 7, 8 Điều 2 Thông tư số 03/2024/TT-NHNN ngày 16/5/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 quy định về mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
|
||||
8 |
Thông tư
|
- Số 01/2014/ TT-NHNN ngày 10/12/2014 - Hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
điểm đ khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 3; điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 4, khoản 2, 3, 4 Điều 5; Điều 6; điểm e khoản 2 và khoản 3 Điều 7; Điều 9; khoản 1 và khoản 5 Điều 14 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 11 Điều 1 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước); Điều 15; khoản 4 Điều 22; điểm b và điểm d khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 26; khoản 2 Điều 27 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 15 Điều 1 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN); Điều 28; điểm a và điểm c khoản 2 Điều 30 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 13 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2014/ TT-NHNN ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước); điểm đ và điểm k khoản 1 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi điểm a khoản 18 Điều 1 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN); Điều 32 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-NHNN ngày 09/8/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2024 hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
23/9/2024
|
|
|
||||||
Phụ lục số 01, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04, Phụ lục số 06, Phụ lục số 07 và Phụ lục số 08 (đã được thay thế bởi Thông tư số 12/2023/TT-NHNN) |
Được thay thế bằng Phụ lục số 01, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04, Phụ lục số 06, Phụ lục số 07 và Phụ lục số 08 theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 43/2024/TT-NHNN ngày 09/8/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2024 hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
|
||||
điểm e khoản 1 Điều 3 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 43/2024/TT-NHNN ngày 09/8/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2024 hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
|
||||
9 |
Thông tư |
- Số 39/2014/ TT-NHNN ngày 11/12/2014 - Hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
Khoản 6 Điều 9a (được bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 23/2019/TT-NHNN ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán) |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 48 Thông tư số 08/2024/TT-NHNN ngày 25/6/2024 quy định về quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia |
15/8/2024 |
|
10 |
Thông tư |
- Số 29/2015/ TT-NHNN ngày 22/12/2015 - Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
Điều 13 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 40 Thông tư số 32/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 Quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
15/8/2024 |
|
11 |
Thông tư |
- Số 32/2015/ TT-NHNN ngày 31/12/2015 - Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
|
Điều 1; Khoản 1 Điều 2; Điều 3; Điều 4; Khoản 3 và điểm d Khoản 4 Điều 5; điểm a Khoản 4 Điều 7; Điều 8; Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10 Điều 1 Thông tư số 13/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
12/8/2024 |
|
Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 |
Được thay thế bằng Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 13/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
|
||||
khoản 2 Điều 2, điểm a (vi) khoản 4 Điều 5, Mục 2 Chương II, Chương III |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi Thông tư 32/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
|
|
|||
12 |
Thông tư |
- Số 33/2015/ TT-NHNN ngày 31/12/2015 - Quy định các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
khoản 1 Điều 1; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 3, 4, 6 Điều 1 Thông tư số 24/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
01/7/2024 |
|
Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
|
|
|||
điểm b khoản 3 Điều 5, điểm đ khoản 1 Điều 6 và Điều 10 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
|
||||
13 |
Thông tư |
- Số 10/2016/ TT-NHNN ngày 29/6/2016 - Hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 135/2015/ NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
khoản 2 và khoản 3 Điều 3; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 12; điểm c khoản 1 Điều 13 và điểm c khoản 1 Điều 15; điểm b khoản 2 Điều 22; khoản 2 Điều 23; khoản 2 Điều 25; khoản 2 Điều 26; điểm b khoản 2 Điều 28; Điều 35 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14 Điều 1 Thông tư số 23/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2016/TT-NHNN ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
12/8/2024 |
|
Điều 11 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 23/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2016/TT-NHNN ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
|
|||
Phụ lục số 02; Phụ lục 16 |
Bị bãi bỏ, thay thế theo quy định tại điểm a, b Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 23/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2016/TT-NHNN ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
||||
14 |
Thông tư |
- Số 17/2016/ TT-NHNN ngày 30/6/2016 - Quy định về hoạt động môi giới tiền tệ của ngân hàng thương mại, chi nhánh nước ngoài |
Khoản 2 Điều 2; Khoản 1 Điều 3; Điều 5; Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-NHNN ngày 15/5/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động môi giới tiền tệ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 |
|
Khoản 2 Điều 3; Khoản 3 Điều 4 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 02/2024/TT-NHNN ngày 15/5/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động môi giới tiền tệ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
15 |
Thông tư |
- Số 20/2016/ TT-NHNN ngày 30/6/2016 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/ TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
Điều 2 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 6 Điều 52 Thông tư số 40/2024/TT-NHNN ngày 17/7/2024 quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
17/7/2024 |
|
16 |
Thông tư |
- Số 30/2016/ TT-NHNN ngày 14/10/2016 - Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán |
Điều 3 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 22 Thông tư số 15/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về cung ứng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt |
01/7/2024 |
|
17 |
Thông tư |
- Số 39/2016/ TT-NHNN ngày 30/12/2016 - Quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
khoản 1 Điều 2; khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều 7; Điều 9; khoản 2 Điều 16; điểm b(iii) khoản 2, điểm c(iii) khoản 2 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi điểm c, d khoản 6 Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28 tháng 6 năm 2023); Điều 24 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-NHNN); khoản 1, khoản 3 Điều 26 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Thông tư số 12/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
01/7/2024 |
|
Điều 29, Điều 32 và Điều 32g (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 11 Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-NHNN) |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 12/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
|
|
|||
18 |
Thông tư |
- Số 09/2017/ TT-NHNN ngày 14/8/2017 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 19/2013/TT-NHNN quy định về mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
Khoản 3, 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 03/2024/TT-NHNN ngày 16/5/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 quy định về mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
01/7/2024 |
|
19 |
Thông tư |
- Số 25/2017/ TT-NHNN ngày 29/12/2017 - Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
điểm d, đ khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 1; khoản 1 Điều 2; Điều 4; Điều 6; điểm b Khoản 2 Điều 7; điểm đ khoản 1 Điều 8; điểm đ khoản 1 Điều 9; điểm e khoản 2 Điều 9; điểm b khoản 4 Điều 9; điểm c(ii) khoản 3 Điều 10; Điều 11; Điều 12; khoản 2 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16 Điều 2 Thông tư số 30/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/7/2024 |
|
Cụm từ “lợi nhuận để lại” tại khoản 1 Điều 9 |
Được thay thế bằng cụm từ “lợi nhuận chưa phân phối” theo quy định tại điểm a Khoản 17 Điều 2 Thông tư số 30/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
|
|||
Cụm từ “tổ chức tín dụng phi ngân hàng gửi bằng đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ngân hàng Nhà nước” tại điểm a khoản 2 Điều 5, điểm a khoản 2 Điều 7, điểm a khoản 2 Điều 8, điểm a, đ khoản 4 Điều 9, điểm a khoản 4, điểm a khoản 6 Điều 10, điểm a khoản 2 Điều 13 |
Được thay thế bằng cụm từ “tổ chức tín dụng phi ngân hàng gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước” theo quy định tại điểm b Khoản 17 Điều 2 Thông tư số 30/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
||||
Cụm từ “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín |
Được thay thế bằng cụm từ “theo quy định của pháp luật có liên quan” theo quy định tại điểm c Khoản 17 Điều 2 |
|
|
|||
dụng phi ngân hàng” tại điểm b khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 10 |
Thông tư số 30/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
|
|||
Cụm từ “ngày làm việc” tại khoản 2 Điều 5, khoản 2 Điều 7, khoản 2 Điều 8, khoản 4 Điều 9, khoản 2 Điều 13 |
Được thay thế bằng từ “ngày” theo quy định tại điểm d Khoản 17 Điều 2 Thông tư số 30/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
|
|||
Phụ lục |
Được thay thế bằng Phụ lục theo quy định tại Khoản 18 Điều 2 Thông tư số 30/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
||||
điểm d(ii) khoản 1 Điều 8 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 19 Điều 2 Thông tư số 30/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
|
|||
20 |
Thông tư |
- Số 13/2018/ TT-NHNN ngày 18/5/2018 - Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 09/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 |
|
21 |
Thông tư |
- Số 17/2018/ TT-NHNN ngày 14/8/2018 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 24 Thông tư số 32/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
01/7/2024 |
|
Điều 2 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm d Khoản 2 Điều 40 Thông tư số 32/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
15/8/2024 |
|
|||
22 |
Thông tư |
- Số 19/2018/ TT-NHNN ngày 28/8/2018 - Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc |
khoản 4 Điều 2 |
Được sửa đổi theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 55/2024/TT-NHNN ngày 18/12/2024 Sửa đổi khoản 4 Điều 2 Thông tư số 19/2018/TT-NHNN ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc |
01/02/2025 |
|
23 |
Thông tư |
- Số 22/2018/ TT-NHNN ngày 05/9/2018 - Hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
khoản 2, khoản 3 Điều 3; Điều 4; điểm c, d khoản 1 Điều 6; khoản 7, tiêu đề và điểm a khoản 8, khoản 9, khoản 10 Điều 6; điểm b khoản 1 Điều 7; khoản 3 Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 11; khoản 1 Điều 12; Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14 Điều 1 Thông tư số 10/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi Thông tư 22/2018/TT-NHNN hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 |
|
|
|
|
Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03 |
Được thay thế theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 10/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
24 |
Thông tư |
- Số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 - Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
điểm b khoản 1 Điều 1; khoản 3, 4 Điều 3; Điều 4; điểm c(iii) khoản 1 Điều 11; điểm a(iii) khoản 1 Điều 12; điểm d khoản 1 Điều 12; khoản 2 Điều 13; điểm b(iii) khoản 2 Điều 16; tên Điều 17; khoản 3 Điều 17; tiêu đề chương III khoản 1 Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 13, 14 Điều 1 Thông tư số 22/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 |
|
Cụm từ “trình tự” tại khoản 1 Điều 1, khoản 3 Điều 2, khoản 2 Điều 5, khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 7, khoản 2 Điều 9, khoản 2 Điều 10, khoản 2 Điều 11, khoản 2 Điều 12, khoản 3 Điều 13, khoản 2, 3 Điều 14, khoản 2 Điều 15, khoản 3 Điều 16, khoản 4 Điều 17 |
Được bỏ theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 22/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
Cụm từ “hoạt động kinh doanh” và cụm từ “hoạt động” tại Điều 10 |
Được thay thế bằng cụm từ “giao dịch” theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 22/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
Cụm từ “khoản 6 Điều 103 Luật Các tổ chức tín dụng” tại gạch đầu dòng thứ 4 điểm c(ii) khoản 1 Điều 13 |
Được thay thế bằng “khoản 8 Điều 111 Luật Các tổ chức tín dụng” theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 22/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
Cụm từ “lợi nhuận để lại” tại tên Điều 11, điểm b, c(ii) khoản 1 Điều 11, điểm a(iii) khoản 1 Điều 13, điểm a(iii) khoản 1, khoản 2 Điều 14
|
Được thay thế bằng cụm từ “lợi nhuận lũy kế chưa phân phối” theo quy định tại Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 22/2024/ TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
|
||||||
khoản 3 Điều 1, khoản 3 Điều 10, khoản 1 Điều 17 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 5 Điều 2 Thông tư số 22/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
25 |
Thông tư |
- Số 53/2018/ TT-NHNN ngày 31/12/2018 - Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Điều 4; điểm c, đ, g khoản 1 Điều 10; điểm a(v) khoản 2 Điều 10; điểm b, c khoản 2 Điều 10; khoản 3 Điều 10; Điều 12; Điều 13; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 22 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13 Điều 1 Thông tư số 30/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/7/2024 |
|
Cụm từ “trình tự” tại Điều 10, điểm b khoản 2 Điều 24 |
Được thay thế bằng cụm từ “thủ tục” theo quy định tại điểm a Khoản 15 Điều 1 Thông tư số 30/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
||||
Cụm từ “Cổng thông tin điện tử của Ngân hàng Nhà nước và tổ chức tín dụng phi ngân hàng (nếu có), một tờ báo viết hàng ngày trong 03 số liên tiếp hoặc báo điện tử của Việt Nam” tại Điều 11 và Điều 15 |
Được thay thế bằng cụm từ “01 phương tiện truyền thông của Ngân hàng Nhà nước và tổ chức tín dụng phi ngân hàng (nếu có) và 01 tờ báo in trong 03 số liên tiếp hoặc trên 01 báo điện tử của Việt Nam” theo quy định tại điểm b Khoản 15 Điều 1 Thông tư số 30/2024/ TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
||||
Cụm từ “ngày làm việc” tại điểm d khoản 1 Điều 10, điểm b(ii) khoản 2 Điều 24 |
Được thay thế bằng từ “ngày” theo quy định tại điểm c Khoản 15 Điều 1 Thông tư số 30/2024/ TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
||||
26 |
Thông tư |
- Số 13/2019/ TT-NHNN ngày 21/8/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp phép, tổ chức và hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b Khoản 3 Điều 30 Thông tư số 33/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
01/7/2024 |
|
khoản 1, khoản 2, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 12 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 10/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
27 |
Thông tư |
- Số 14/2019/ TT-NHNN ngày 30/8/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước
|
Khoản 10 Điều 1 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 25 Thông tư số 41/2024/TT-NHNN ngày 17/7/2024 Quy định về giám sát và thực hiện giám sát các hệ thống thanh toán quan trọng, hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
17/7/2024 |
|
Khoản 3 Điều 1 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm đ Khoản 2 Điều 40 Thông tư số 32/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
15/8/2024 |
|
|||
Khoản 7 Điều 1; Khoản 5 Điều 2 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 26 Thông tư số 63/2024/TT-NHNN ngày 31/12/2024 quy định về hồ sơ, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; hồ sơ, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức tín dụng nước ngoài |
17/02/2025 |
|
|||
28 |
Thông tư |
- Số 16/2019/ TT-NHNN ngày 22/10/2019 - Quy định về phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước |
khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 44/2024/ TT-NHNN ngày 30/8/2024 sửa đổi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 16/2019/TT-NHNN ngày 22/10/2019 quy định về phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước |
23/10/2024 |
|
29 |
Thông tư |
- Số 21/2019/ TT-NHNN ngày 14/11/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân |
đoạn “2. Quỹ tín dụng nhân dân phải đảm bảo tổng mức nhận tiền gửi không được vượt quá 20 lần vốn chủ sở hữu” tại khoản 3, khoản 27 Điều 2, Điều 4, khoản 4 Điều 6 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 13/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung Thông tư 32/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
12/8/2024 |
|
Điều 1 và Điều 5 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm d Khoản 2 Điều 33 Thông tư số 27/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về ngân hàng hợp tác xã, việc trích nộp, quản lý và sử dụng Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/7/2024 |
|
|||
Điều 2, khoản 1 Điều 6 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 35 Thông tư số 29/2024/ TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
|
||||
|
|
|
Điều 3, khoản 2, khoản 3 Điều 6 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 19 Thông tư số 28/2024/ TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
|
|
30 |
Thông tư |
- Số 22/2019/ TT-NHNN ngày 15/11/2019 - Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
điểm đ khoản 1 Điều 1; khoản 3 Điều 1; khoản 4 Điều 1; khoản 11 Điều 3; khoản 12 Điều 3; khoản 13 Điều 3; khoản 1 Điều 4; Điều 10; điểm e khoản 2 Điều 11; Điều 13; điểm i khoản 3 Điều 16; khoản 4 Điều 17; nội dung về cách xác định tại Mục 6 Phần A.I Phụ lục 1; nội dung về cách xác định tại Mục 6 Phần B Phụ lục 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15 Điều 1 Thông tư số 09/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 |
|
khoản 4, 9, 14, 15 Điều 3 và Điều 18 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 16 Điều 1 Thông tư số 09/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
|||
Cụm từ “Điều 126 Luật Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi bổ sung)” tại các điểm c, d khoản 2 Điều 11, các điểm d, đ khoản 2 Điều 12 |
Được thay thế bằng cụm từ “Điều 134 Luật Các tổ chức tín dụng” theo quy định tại Khoản 17 Điều 1 Thông tư số 09/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
Cụm từ “Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi bổ sung)” tại điểm đ khoản 2 Điều 11, điểm e khoản 2 Điều 12 |
Được thay thế bằng cụm từ “Điều 135 Luật Các tổ chức tín dụng” theo quy định tại Khoản 18 Điều 1 Thông tư 09/2024/ TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
Cụm từ “mua, đầu tư” tại tên Mục 6, tên Điều 17, các khoản 1, 5 Điều 17 |
Được thay thế bằng cụm từ “mua, nắm giữ, đầu tư” theo quy định tại Khoản 19 Điều 1 Thông tư số 09/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
Cụm từ “cổ phiếu” tại Điều 19 |
Được thay thế bằng cụm từ “cổ phần” theo quy định tại Khoản 20 Điều 1 Thông tư số 09/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
31 |
Thông tư |
- Số 01/2020/ TT-NHNN ngày 31/12/2020 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2014/TT-NHNN ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 9, khoản 16 Điều 1, khoản 3, khoản 4 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 43/2024/TT-NHNN ngày 09/8/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2024 hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
23/9/2024 |
|
32 |
Thông tư |
- Số 09/2020/ TT-NHNN ngày 21/10/2020 - Quy định về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng |
Điều 25 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 6 Điều 22 Thông tư số 50/2024/TT-NHNN ngày 31/10/2024 quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ trực tuyến trong ngành Ngân hàng |
01/01/2025 |
|
33 |
Thông tư |
- Số 23/2020/ TT-NHNN ngày 31/12/2020 - Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
khoản 3 Điều 1; khoản 4 Điều 1; khoản 1 Điều 2; khoản 12 Điều 3; |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13 |
01/7/2024 |
|
khoản 1 Điều 4; Điều 10; điểm e khoản 2 Điều 11; Điều 13; điểm g khoản 3 Điều 16; điểm g khoản 3 Điều 16; khoản 4 Điều 17; nội dung về cách xác định tại Mục 6 Phần I Phụ lục 1 |
Điều 2 Thông tư số 09/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
|||
Khoản 8, 13, 14, 18 Điều 3 và Điều 18 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 14 Điều 2 Thông tư số 09/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
Cụm từ “Công ty tài chính” tại các khoản 16, 17 Điều 3, điểm c khoản 2 Điều 9, Điều 11, Điều 12 |
Được thay thế bằng cụm từ “Tổ chức tín dụng phi ngân hàng” theo quy định tại Khoản 15 Điều 2 Thông tư số 09/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
Cụm từ “Điều 126 Luật Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi bổ sung)” tại các điểm c, d khoản 2 Điều 11, các điểm d, đ khoản 2 Điều 12 |
Được thay thế bằng cụm từ “Điều 134 Luật Các tổ chức tín dụng” theo quy định tại Khoản 16 Điều 2 Thông tư số 09/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
|||
cụm từ “Điều 127 Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi bổ sung)” tại điểm đ khoản 2 Điều 11, điểm e khoản 2 Điều 12 |
Được thay thế bằng cụm từ “Điều 135 Luật Các tổ chức tín dụng” theo quy định tại Khoản 17 Điều 2 Thông tư số 09/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
cụm từ “mua, đầu tư” tại tên Mục 6, tên Điều 17, các khoản 1, 5 Điều 17 |
Được thay thế bằng cụm từ “mua, nắm giữ, đầu tư” theo quy định tại Khoản 18 Điều 2 Thông tư số 09/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động, hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
34 |
Thông tư |
- Số 04/2021/ TT-NHNN ngày 05/4/2021 - Quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 |
khoản 1 Điều 3; khoản 3 Điều 7; khoản 1 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều 1 Thông tư số 42/2024/TT-NHNN ngày 22/7/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 04/2021/TT-NHNN ngày 05/4/2021 quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch |
22/7/2024 |
|
Cụm từ “theo quy định tại Thông tư này” tại khoản 2 Điều 12 |
Được thay thế bằng cụm từ “theo quy định tại khoản 1 Điều này” theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 42/2024/TT-NHNN ngày 22/7/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 04/2021/TT-NHNN ngày 05/4/2021 quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch |
|
|
|||
|
|
|
||||
Cụm từ “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” tại khoản 2 Điều 12 |
Được thay thế bằng cụm từ “theo quy định của pháp luật” theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 42/2024/TT-NHNN ngày 22/7/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 04/2021/TT-NHNN ngày 05/4/2021 quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch |
|
|
|||
35 |
Thông tư |
- Số 12/2021/ TT-NHNN ngày 30/7/2021 - Quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành trong nước |
khoản 1 Điều 2; khoản 1 Điều 3; khoản 5 Điều 3; khoản 8 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 1 Thông tư số 59/2024/TT-NHNN ngày 31/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2021/TT-NHNN ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành trong nước |
15/3/2025 |
|
Cụm từ “kỳ phiếu, tín phiếu” (trừ khoản 2 Điều 6) và tại tên Thông tư |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 59/2024/TT-NHNN ngày 31/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2021/TT-NHNN ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành trong nước |
|
|
|||
36 |
Thông tư |
- Số 16/2021/ TT-NHNN ngày 10/11/2021 - Quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp |
Khoản 4 Điều 1; khoản 2 Điều 7; khoản 1 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 4, 5 Điều 1 Thông tư số 11/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-NHNN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp, doanh nghiệp |
12/8/2024
|
|
cụm từ “Luật Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung)” tại khoản 1 Điều 2, khoản 2 và khoản 4 Điều 4, khoản 1 Điều 6 |
Được thay thế bằng cụm từ “Luật Các tổ chức tín dụng” theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 11/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-NHNN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp, doanh nghiệp |
|
||||
|
||||||
khoản 11 và khoản 12 Điều 4 |
Được bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 11/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-NHNN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp, doanh nghiệp |
|
||||
37 |
Thông tư |
- Số 24/2021/ TT-NHNN ngày 31/12/2021 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Các quy định về kiểm toán độc lập đối với ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổ chức tài chính vi mô, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 20 Thông tư số 51/2024/TT-NHNN ngày 29/11/2024 quy định về kiểm toán độc lập đối với ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổ chức tài chính vi mô, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/01/2025 |
|
38 |
Thông tư |
- Số 26/2021/ TT-NHNN ngày 31/12/2021 - Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
khoản 2 Điều 14; điểm b khoản 1 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 1, 2 Điều 1 Thông tư số 54/2024/TT-NHNN ngày 17/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2021/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
05/02/2025 |
|
39 |
Thông tư |
- Số 04/2022/ TT-NHNN ngày 16/6/2022 - Quy định về việc áp dụng lãi suất rút trước hạn tiền gửi tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 47/2024/TT-NHNN ngày 30/9/2024 sửa đổi Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 04/2022/TT-NHNN ngày 16 tháng 6 năm 2022 quy định về áp dụng lãi suất rút trước hạn tiền gửi tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
20/11/2024 |
|
40 |
Thông tư |
- Số 06/2022/ TT-NHNN ngày 30/6/2022 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/ TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
khoản 1, 2, 5, 6, 7 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 22/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 |
|
41 |
Thông tư |
- Số 11/2022/ TT-NHNN ngày 30/9/2022 - Quy định về bảo lãnh ngân hàng |
khoản 4, khoản 13, khoản 15 Điều 3; khoản 3 Điều 6; Điều 13; Điều 17 |
Được sửa đổi bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 Thông tư số 49/2024/TT-NHNN ngày 25/10/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về bảo lãnh ngân hàng |
10/12/2024 |
|
điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 và khoản 5 Điều 34 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 49/2024/TT-NHNN ngày 25/10/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về bảo lãnh ngân hàng |
|
||||
42 |
Thông tư |
- Số 12/2022/ TT-NHNN ngày 30/9/2022 - Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
Khoản 1 Điều 11 |
Được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 19/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
01/7/2024 |
|
43 |
Thông tư |
- Số 27/2022/ TT-NHNN ngày 31/12/2022 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
Điều 2, Điều 3 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 30/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/7/2024 |
|
44 |
Thông tư |
- Số 02/2023/ TT-NHNN ngày 23/4/202 - Quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng gặp khó khăn |
khoản 2 Điều 2; khoản 8 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 06/2024/TT-NHNN ngày 18/6/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2023/TT-NHNN ngày 23/4/2023 quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng gặp khó khăn |
18/6/2024 |
|
45 |
Thông tư |
- Số 06/2023/ TT-NHNN ngày 28/6/2023 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/ TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
khoản 8, điểm b khoản 9 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 12/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
01/7/2024 |
|
46 |
Thông tư |
- Số 08/2023/ TT-NHNN ngày 30/6/2023 - Quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
khoản 3 Điều 9; Điều 14; Điều 15; khoản 1 Điều 16 |
Được sửa đổi theo quy định tại khoản 3, 4, 5, 6 Điều 1 Thông tư số 19/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
01/7/2024
|
|
47 |
Thông tư |
- Số 12/2023/ TT-NHNN ngày 12/10/2023 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
điểm a khoản 2, điểm b khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 8, khoản 12 và khoản 16, điểm b khoản 20 Điều 1 và Phụ lục số 09 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 43/2024/TT-NHNN ngày 09/8/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2024 hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
23/9/2024 |
|
48 |
Thông tư |
- Số 13/2023/ TT-NHNN ngày 31/10/2023 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 4 Thông tư số 22/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 |
|
49 |
Thông tư |
- Số 21/2023/ TT-NHNN ngày 29/12/2023 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm đ Khoản 2 Điều 33 Thông tư số 27/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về ngân hàng hợp tác xã, việc trích nộp, quản lý và sử dụng Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/7/2024 |
|
50 |
Thông tư |
- Số 24/2023/ TT-NHNN ngày 29/12/2023 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 33 Thông tư số 27/2024/ TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về việc ngân hàng hợp tác xã, việc trích nộp, quản lý và sử dụng Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/7/2024 |
|
Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 35 Thông tư số 29/2024/ TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
|
||||
Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi điểm c Khoản 3 Điều 30 Thông tư số 33/2024/ TT-NHNN ngày 30/6/2024 quy định về hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
|
||||
Điều 4 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 19 Thông tư số 27/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 quy định về việc ngân hàng hợp tác xã, việc trích nộp, quản lý và sử dụng Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
|
||||
Điều 7 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 30/2024/TT-NHNN ngày 30/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về hồ sơ, thủ tục chấp thuận những thay đổi và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
||||
Điều 8 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 4 Thông tư số 10/2024/TT-NHNN ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
||||
Tổng số: 50 văn bản |
|
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2025: Không có
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây