647888

Quyết định 477/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

647888
LawNet .vn

Quyết định 477/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 477/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 19/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 477/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 19/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 477/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 19 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NHƠN TRẠCH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 tỉnh Đồng Nai (lần 2);

Căn cứ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghị quyết bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghị quyết danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết sô 73/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh danh mục bổ sung dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 88/TTr-STNMT ngày 07 tháng 02 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nhơn Trạch với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:

1. Cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nhơn Trạch vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;

2. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; công bố công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ danh mục các dự án mà sau 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Nhơn Trạch chưa có quyết định thu hồi đất thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.

4. Hằng năm, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch tổ chức rà soát, đề xuất xử lý việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nhơn Trạch và gửi báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.

5. Thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; không hợp thức hóa các trường hợp có sai phạm.

6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

7. Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ; sự phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch xây dựng đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất; nội dung hoàn thiện theo các ý kiến tiếp thu, giải trình được bảo lưu đối với ý kiến góp ý và ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nhơn Trạch.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch; các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Phượng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phú Đông

Phú Hội

Phú Hữu

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

21.405,12

198,66

436,24

2.180,56

997,62

1.544,75

1.046,67

1.186,35

7.360,87

2.186,23

917,39

605,16

2.744,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.139,52

28,43

173,77

882,87

10,93

439,34

140,50

335,10

106,12

39,74

560,58

11,80

410,34

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2 966,49

28,14

173,77

882,87

10,93

317,66

139,39

309,30

82,49

39,70

560,58

11,36

410,30

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

173,03

0,29

-

-

-

121,68

1,11

25,80

23,63

0,04

-

0,44

0,04

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

4.807,11

83,86

48,97

359,43

214,87

799,24

177,41

543,83

458,46

1.056,01

189,57

180,03

695,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.510,99

47,81

212,51

782,35

471,02

289,09

705,40

257,42

1.791,53

1.070,35

140,97

364,34

1.378,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.164,06

-

-

-

139,99

-

-

-

4.024,07

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.779,24

38,56

0,15

155,91

157,90

16,88

23,36

50,00

980,69

20,13

26,27

48,97

260,42

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,20

-

0,84

-

2,91

0,20

-

-

-

-

-

0,02

0,23

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

16.272,77

1.459,88

1.438,74

1.389,80

1.384,00

667,23

860,05

987,33

4.004,12

1.570,47

784,64

1.145,37

581,14

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.035,49

352,77

-

263,59

244,63

80,11

124,38

89,08

299,34

76,11

186,28

179,26

139,94

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

246,14

-

246,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,47

0,22

0,24

1,53

0,29

0,69

5,35

0,44

3,76

0,26

0,84

0,31

0,54

2.4

Đất quốc phòng

CQP

590,50

6,87

18,29

-

-

39,10

0,88

5,28

72,04

1,00

-

439,38

7,66

2.5

Đất an ninh

CAN

8,45

-

-

-

-

-

3,59

-

1,00

1,92

1,94

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

276,10

21,95

9,66

72,66

43,50

5,93

22,20

7,06

39,71

4,15

10,84

31,89

6,55

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

47,43

0,27

1,16

27,51

2,37

0,62

5,55

1,18

6,88

0,39

1,00

0,01

0,49

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,84

5,24

0,34

1,39

0,10

0,22

1,09

0,33

8,72

0,10

0,14

0,04

0,13

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

152,86

10,17

7,48

33,67

25,75

3,87

12,06

5,55

13,44

3,66

7,94

23,34

5,93

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

28,88

-

-

8,05

-

1,22

0,37

-

9,39

-

1,66

8,19

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

29,08

6,27

0,68

2,04

15,28

-

3,13

-

1,28

-

0,10

0,30

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4.210,83

188,93

978,69

142,22

637,12

46,54

492,54

26,25

531,05

738,61

301,20

106,63

21,05

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

3 155,33

-

977,61

82,23

634,91

-

488,10

-

36,99

649,61

285,88

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

87,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72,07

15,37

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

784,64

188,93

0,48

53,41

1,79

0,55

3,36

2,29

490,23

5,96

0,42

31,66

5,56

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,68

-

0,60

6,58

-

45,99

1,08

23,96

1,51

83,04

14,90

2,90

0,12

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,74

-

-

-

0,42

-

-

-

2,32

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.016,66

363,28

164,80

412,38

231,00

55,30

160,70

114,35

600,03

160,73

140,25

333,40

280,44

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.411,61

208,90

143,86

311,07

202,27

52,23

140,15

89,33

520,09

104,40

128,89

266,58

243,84

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

164,43

0,65

9,78

9,65

15,35

0,92

6,61

14,56

32,03

36,02

8,71

4,28

25,87

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

7,65

-

-

-

5,99

1,66

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,45

-

 

-

0,33

-

0,08

-

-

0,04

-

-

-

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

83,62

0,06

4,10

0,76

0,02

0,07

5,07

-

43,74

19,18

0,35

3,92

6,35

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,32

0,06

-

0,01

0,43

0,11

0,46

0,01

1,08

0,03

0,10

0,03

-

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,04

0,23

1,55

-

0,44

0,17

0,13

0,19

2,73

0,14

0,15

0,13

1,18

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

339,55

153,38

5,51

90,89

6,17

0,14

8,20

10,26

0,36

0,92

2,06

58,46

3,20

2.9

Đất tôn giáo

TON

34,12

2,00

1,49

2,20

1,64

4,99

3,06

0,28

0,94

0,79

0,91

0,67

15,15

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

16,40

0,31

2,41

1,00

2,34

0,74

1,72

0,77

3,10

0,40

1,85

1,15

0,62

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

78,12

1,52

6,30

1,90

23,96

2,63

4,91

1,75

9,88

3,74

3,12

2,84

15,57

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

5.745,48

522,03

10,72

492,32

199,52

431,20

40,72

742,07

2.443,27

582,76

137,41

49,84

93,62

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

47,03

33,24

-

-

-

-

-

-

11,04

2,75

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi kênh, rạch, suối

SON

5.698,45

488,79

10,72

492,32

199,52

431,20

40,72

742,07

2.432,23

580,01

137,41

49,84

93,62

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phú Đông

Phú Hội

Phú Hữu

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)…

(5)

 

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

825,02

154,04

17,15

102,78

13,21

5,36

19,92

85,54

35,83

221,89

12,70

82,34

74,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

232,46

78,67

10,11

48,86

8,06

0,78

0,14

39,59

0,21

14,51

4,17

4,13

23,23

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

230,62

77,90

10,11

48,86

8,06

-

0,14

39,59

0,21

14,22

4,17

4,13

23,23

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,84

0,77

-

-

-

0,78

-

-

-

0,29

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

241,48

3,47

2,93

8,78

0,54

1,35

3,86

23,45

2,84

158,12

6,38

11,37

18,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

306,05

65,45

4,05

32,54

4,61

3,23

15,92

20,79

12,88

48,52

2,13

65,60

30,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,92

-

-

-

-

-

-

-

6,92

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,11

6,45

0,06

12,60

-

-

-

1,71

12,98

0,74

0,02

1,24

2,31

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

96,09

9,06

11,63

15,27

2,19

0,34

3,07

10,88

4,97

11,14

0,60

17,65

9,29

2.1

Đất ở tại nòng thôn

ONT

23,16

3,39

-

0,89

0,07

0,34

0,05

0,40

-

0,06

0,41

11,70

5,85

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

-

0,59

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,66

-

-

-

-

-

0,21

-

-

-

-

0,45

-

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,41

-

2.3.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2.3.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

-

-

-

-

-

0,21

-

-

-

-

0,03

-

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,54

-

-

-

-

-

1,83

-

-

1,71

-

-

-

2.4.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

2.4.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,88

-

-

-

-

-

1,21

-

-

1,67

-

-

-

2.4.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,62

-

-

-

-

-

0,62

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

24,63

0,29

9,27

2,38

0,45

-

0,89

1,35

-

1,50

0,01

5,22

3,27

2.5.1

Đất công trình giao thông

DOT

12,65

0.09

0,50

2,28

0,45

-

0,86

0,72

-

0,33

0,01

4,57

2 84

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTE

11,78

-

8,77

0,10

-

-

0,03

0,63

-

1,17

-

0,65

0,43

2.5.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

27

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

-

0,12

-

0,06

-

-

0,09

1,11

-

0,01

0,09

-

0,15

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

41,86

5,26

1,77

11,94

1,67

-

-

8,02

4,97

7,86

0,09

0,28

-

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

41,86

5,26

1,77

11,94

1,67

-

-

8,02

4,97

7,86

0,09

0,28

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phú Đông

Phú Hội

Phú Hữu

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+…

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

993,00

154,04

27,09

102,78

13,54

5,36

19,92

85,54

80,93

329,48

12,70

86,87

74,75

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

286,62

78,67

10,11

48,86

8,06

0,78

0,14

39,59

0,21

68,51

4,17

4,26

23,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

288,49

3,47

3,04

8,78

0,54

1,35

3,86

23,45

6,34

198,73

6,38

13,97

18,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

369,89

65,45

13,88

32,54

4,94

3,23

15,92

20,79

54,48

58,53

2,13

67,40

30,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,92

-

-

-

-

-

-

-

6,92

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,08

6,45

0,06

12,60

-

-

-

1,71

12,98

3,71

0,02

1,24

2,31

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

4,93

-

-

-

-

-

-

-

-

1,21

-

 

3,72

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

4,93

-

-

-

-

-

-

-

-

1,21

-

-

3,72

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

10,16

4,15

0,28

2,99

-

-

1,12

1,62

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

10,16

4,15

0,28

2,99

-

-

1,12

1,62

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phú Đông

Phú Hội

Phú Hữu

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+…

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.062,37

154,04

24,26

113,51

14,35

5,36

19,50

85,54

74,07

370,06

12,70

105,20

83,78

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

379,47

78,67

9,45

48,15

7,33

0,78

0,14

39,59

0,21

160,65

7,06

16,31

11,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

UNK/PNN

214,16

3,47

1,71

15,20

3,39

1,35

5,44

23,45

2,84

113,00

3,49

11,76

29,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

376,37

65,45

13,07

27,39

3,63

3,23

13,92

20,79

19,41

91,54

2,13

75,98

39,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,92

-

-

-

-

-

-

-

6,92

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

36,79

-

-

-

-

-

-

-

35,71

1,08

-

-

-

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

48,66

6,45

0,03

22,77

-

-

-

1,71

8,98

3,79

0,02

1,15

3,76

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

4,93

-

-

-

-

-

-

-

-

1,21

 

 

3,72

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

4,93

-

-

-

-

-

-

-

-

1,21

-

-

3,72

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

11,25

4,15

1,47

-

-

-

1,12

4,51

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

11,25

4,15

1,47

-

-

-

1,12

4,51

-

-

-

-

-

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác