Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 413/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 12/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 413/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 12/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 413/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghiệp Đồng Nai tại Tờ trình số 13/TTr-BQLKCN ngày 10 tháng 02 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 14 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp Đồng Nai theo Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai, các mã số thủ tục hành chính (TTHC) như sau:
- TTHC chung cấp tỉnh, cấp huyện thay thế: TTHC có mã số 1.013239 (thay thế TTHC có mã số 1.009972); 1.013234 (1.009973).
- TTHC cấp tỉnh thay thế: 1.013236 (1.009974); 1.013238 (1.009975); 1.013230 (1.009976); 1.013231 (1.009977); 1.013233 (1.009978); 1.013235 (1.009979) được công bố tại Quyết định số 3244/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai.
- TTHC cấp huyện thay thế: 1.013225 (1.009994); 1.013229 (1.009995); 1.013232 (1.009996); 1.013226 (1.009997); 1.013227 (1.009998); 1.013228 (1.009999) được công bố tại Quyết định số 3244/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai.
(Nội dung quy trình điện tử đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai.
Điều 3. Giao Trưởng Ban Quản lý Khu công nghiệp Đồng Nai triển khai tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo quy định cho cá nhân, tổ chức theo quy trình điện tử đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Ban Quản lý Khu công nghiệp Đồng Nai thực hiện cấu hình, cập nhật các nội dung, quy trình thực hiện thủ tục hành chính được công bố lên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai).
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG CẤP TỈNH, CẤP TỈNH.
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. Mã TTHC 1.013239
Thời gian thực hiện: 35 ngày đối với Nhóm A, 25 ngày đối với Nhóm B, 15 ngày đối với Nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Nhóm A:
Nhóm B:
Nhóm C:
2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. Mã TTHC: 1.013234
a) Đối với công trình cấp I (không quá 40 ngày):
b) Đối với công trình cấp II và cấp III (không quá 30 ngày):
c) Đối với các công trình cấp IV (không quá 20 ngày):
Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời gian quy định.
Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời gian quy định.
Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời gian quy định.
Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời gian quy định.
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
a) Đối với công trình cấp III, IV: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
a) Đối với công trình cấp III, IV: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
a) Đối với công trình cấp III, IV: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với công trình cấp III, IV: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể tử ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây