Quyết định 04/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 04/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 04/2025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 04/2025/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2025/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Công văn số 6647/BTNMT-QHPTTNĐ ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý đất đai tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 998/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024 về việc đề nghị ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Văn bản số 973/STNMT-VP&ĐĐBĐ ngày 26 tháng 02 năm 2025 về việc giải trình định mức KTKT đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
1. Đối với khối lượng công việc đã thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo dự án, thiết kế kỹ thuật dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
2. Đối với khối lượng công việc chưa thực hiện thì điều chỉnh bổ sung dự toán và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Quyết định này.
Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, hướng dẫn, điều chỉnh kịp thời.
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Thông tin tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Thái Nguyên./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 04/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
1.1. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân: Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu thực hiện đồng thời đối với nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư;
1.2. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình cá nhân: Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với riêng từng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư;
1.3. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;
1.4. Cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện đồng loạt đối hộ gia đình, cá nhân tại đơn vị hành chính cấp xã sau khi dồn điền đổi thửa, đo vẽ bản đồ địa chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;
1.5. Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận cá nhân riêng lẻ đối với riêng hộ gia đình, cá nhân: Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với cá nhân;
1.6. Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức: Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức;
1.7. Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với cá nhân, cộng đồng dân cư;
1.8. Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;
1.9. Trích lục hồ sơ địa chính.
2. Định mức KT-KT này là căn cứ để tính đơn giá dự toán, giá dịch vụ công sản phẩm đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất;
3. Định mức KT-KT này áp dụng cho các đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.
4. Định mức KT-KT bao gồm:
4.1. Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi là định mức lao động): Là thời gian lao động trực tiếp để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung của định mức lao động bao gồm:
a) Nội dung công việc: Quy định các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công việc;
b) Phân loại khó khăn: Quy định các yếu tố cơ bản có ảnh hưởng đến việc thực hiện bước công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn;
c) Định biên: Quy định số lượng lao động kỹ thuật; loại và cấp bậc lao động kỹ thuật thực hiện công việc theo tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ;
d) Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một đơn vị sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
Các mức ngoại nghiệp thể hiện dưới dạng phân số, trong đó:
- Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân);
- Mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công cá nhân.
Lao động phổ thông là người lao động được thuê mướn để thực hiện các công việc giản đơn như vận chuyển các thiết bị kèm theo máy chính, vật liệu, thông hướng tầm ngắm, liên hệ, dẫn đường, bảo vệ; tham gia công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận được xác định là cán bộ các thôn, bản, ấp, tổ dân phố, những người am hiểu tình hình đất đai ở địa bàn, những người có uy tín đại diện cho cộng đồng dân cư ở địa bàn; những người thực hiện một số công việc đơn giản trong đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính.
Mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp được tính thêm 0,25 mức ngoại nghiệp quy định tại các bảng mức
4.2. Định mức vật tư và thiết bị:
a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).
- Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc);
- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là số ca người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một bước công việc).
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng;
- Thời hạn sử dụng thiết bị: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau: Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ/ca x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.
d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ.
đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu tại bảng định mức vật liệu.
Riêng mức vật liệu cho công việc đổ mốc địa chính được tính thêm 5% hao hụt vật liệu do vận chuyển và khi thi công.
6. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt |
Viết tắt |
Bản đồ địa chính |
BĐĐC |
Công suất |
C/suất |
Định mức |
ĐM |
Đơn vị tính |
ĐVT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
GCN |
Hồ sơ địa chính |
HSĐC |
Cơ sở dữ liệu đất đai |
CSDLĐĐ |
Kiểm tra nghiệm thu |
KTNT |
Kỹ sư |
KS |
Kỹ thuật viên |
KTV |
Loại khó khăn |
KK |
Người sử dụng đất |
NSDĐ |
Quyền sử dụng đất |
QSDĐ |
Sổ địa chính |
Sổ ĐC |
Sổ mục kê đất đai |
Sổ MK |
Ủy ban nhân dân |
UBND |
Tài nguyên và Môi trường |
TNMT |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
VPĐK |
Nhân viên |
NV |
Phần II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
I. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
1. Phân loại khó khăn
KK1: Các phường thuộc vùng II (địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu).
KK2: Các xã thuộc vùng II; thị trấn thuộc vùng III và vùng IV (địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu).
KK3: Các xã thuộc vùng III (địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu).
KK3: Các xã thuộc vùng IV (địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu).
2. Định mức lao động
Bảng 1
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
Định mức (công nhóm /ĐVT) |
I |
CÁC NỘI DUNG DO UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN |
||||
1 |
Công việc chuẩn bị |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị địa điểm đăng ký |
Điểm |
Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4) |
1-4 |
2,000 2,000 |
1.2 |
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo đơn vị hành chính cấp xã) |
Bộ tài liệu |
Nhóm 3 (1KS3, 1KS2, 1KTV4) |
1-4 |
16,000 |
1.3 |
Tổ chức phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về đăng ký, cấp GCN |
Cuộc |
1KS3 |
1-4 |
2,500 |
2 |
Hướng dẫn kê khai, chuẩn bị hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
|
|
2.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,100 |
2.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,050 |
3 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,100 |
4 |
Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,107 |
5 |
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất có hay không có nhà ở, công trình xây dựng; tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất. Ngoài ra tùy từng trường hợp xác định các nội dung sau: đất sử dụng ổn định; nguồn gốc sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch theo kết quả của xác nhận của Hội đồng đăng ký đất đai |
Hồ sơ |
Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4) |
1 |
0,206 0,122 |
2 |
0,237 0,140 |
||||
3 |
0,273 0,161 |
||||
4 |
0,314 0,186 |
||||
6 |
Niêm yết công khai các nội dung xác nhận đối với trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-4 |
0,013 |
7 |
Xem xét giải quyết các kiến nghị phản ánh về nội dung đã công khai (nếu có) |
|
|
1-4 |
|
7.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,015 |
7.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,010 |
8 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi kết thúc niêm yết và lập tờ trình UBND cấp huyện |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,050 |
9 |
Chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất, người sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,020 |
10 |
Trao GCN; Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai; hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,020 |
II |
CÁC NỘI DUNG DO UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN |
||||
1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ cấp xã chuyển đến |
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,040 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,025 |
2 |
Gửi, nhận văn bản lấy ý kiến của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện về đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng (nếu có) |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,020 |
3 |
Kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận và Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai (nếu không có nhu cầu cấp GCN hoặc không đủ điều kiện cấp GCN) |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,200 |
4 |
Trích lục trên bản đồ dạng số |
Thửa |
1KS2 |
1-4 |
0,025 |
5 |
Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
5.1 |
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,030 |
5.2 |
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,040 |
6 |
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính và Nhận thông báo xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính từ cơ quan thuế |
|
|
|
|
6.1 |
Theo hình thức trực tiếp (gửi về UBND cấp xã để thông báo cho người sử dụng đất) |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,040 |
6.2 |
Theo hình thức trực tuyến (gửi cho người sử dụng đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,030 |
7 |
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,030 |
8 |
Trình UBND ký quyết định cho thuê đất, ký GCN, ký hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) |
Hợp đồng |
1KS3 |
1-4 |
0,200 |
9 |
In GCN Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-4 |
0,050 |
10 |
Lập tờ trình và trình ký GCN |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,040 |
11 |
Ký GCN |
GCN |
1KS3 |
1-4 |
0,133 |
12 |
Chuyển hồ sơ hồ sơ đã giải quyết đến Văn phòng đăng ký đất đai |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,020 |
13 |
Chuyển GCN đã cấp hoặc thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai về UBND cấp xã để trao cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,050 |
14 |
Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã (01 bộ) |
Bộ/cấp xã |
1KS2 |
1-4 |
8,000 |
III |
CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN |
||||
1 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
|
|
1.1 |
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu thuộc tính về GCN |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,033 |
1.2 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
1.2.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
1KS1 |
|
|
1.2.1.1 |
Quét trang A3 |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,016 |
1.2.1.2 |
Quét trang A4 |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,008 |
1.2.1.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,004 |
1.2.3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS1 |
1-4 |
0,010 |
2 |
Lập hồ sơ địa chính |
|
1KS4 |
|
|
2.1 |
Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN |
Bộ/đĩa |
1KS4 |
1-4 |
300,000 |
2.2 |
Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử |
Thửa |
1KS4 |
1-4 |
0,010 |
3 |
Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho UBND cấp xã quản lý và khai thác sử dụng |
|
1KS4 |
|
|
3.1 |
Bản đồ địa chính |
Tờ |
1KS4 |
1-4 |
0,025 |
3.2 |
Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai, Sổ cấp GCN |
Bộ/đĩa |
1KS4 |
1-4 |
2,000 |
4 |
Bàn giao HSĐC cho cấp xã để quản lý và khai thác sử dụng |
Bộ/cấp xã |
1KS4 |
1-4 |
8,000 |
Ghi chú:
(1) Định mức trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Bảng 1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Bảng 1.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức đối với các bước 3,4,5,6,7,8 thuộc mục I - các nội dung do UBND cấp xã, các bước 3,5 thuộc mục II - các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện.
(3) Đối với các trường hợp: các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN; có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với các bước 1, 2, 3, 4, 5,8 thuộc mục I - các nội dung do UBND cấp xã thực hiện; Bước 1, 2, 3, 4, 12, 13,14 mục II- các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện; các bước tại mục III - các nội dung do VPĐKĐĐ thực hiện của Bảng 1.
(4) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với Bước 6,7,8,9,10 thuộc mục I - các nội dung do UBND cấp xã thực hiện; Bước 5,6,7,8,9,10,11,12,13,14 mục II- các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện; các bước tại mục III các nội dung do VPĐKĐĐ thực hiện của Bảng 1.
(5) Đơn vị tính tại Bảng 1 trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”,“Bộ/cấp xã” được tính trung bình cho 6500 hồ sơ/1 đơn vị hành chính cấp xã; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 đơn vị hành chính cấp xã.
(6) Đơn vị tính tại Bảng 1 trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 đơn vị hành chính cấp xã và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 đơn vị hành chính cấp xã.
II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I, Phần II.
2. Định mức lao động
Bảng 2
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
Định mức (công nhóm/ĐVT) |
||
Đất |
Tài sản |
Tài sản + đất |
|||||
I |
CÁC NỘI DUNG DO UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Hướng dẫn kê khai, chuẩn bị hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,2 |
0,2 |
0,26 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,15 |
0,15 |
0,19 |
2 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,1 |
0,1 |
1,13 |
3 |
Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,107 |
0,033 |
0,167 |
4 |
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất có hay không có nhà ở, công trình xây dựng; tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất. Ngoài ra tùy từng trường hợp thì xác định các nội dung sau: xác nhận đất sử dụng ổn định; xác nhận nguồn gốc sử dụng đất; xác nhận sự phù hợp với quy hoạch theo kết quả của xác nhận Hội đồng đăng ký đất đai |
Hồ sơ |
Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4) |
1 |
0,9 0,7 |
0,9 0,7 |
1,17 0,91 |
2 |
0,99 0,77 |
0,99 0,77 |
1,287 1,001 |
||||
3 |
1,089 0,847 |
1,089 0,847 |
1,416 1,101 |
||||
4 |
1,198 0,932 |
1,198 0,932 |
1,557 1,212 |
||||
5 |
Niêm yết công khai các nội dung xác nhận đối với trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-4 |
0,06 |
0,06 |
0,078 |
6 |
Xem xét giải quyết các kiến nghị phản ánh về nội dung đã công khai (nếu có) |
|
|
1-4 |
|
|
|
6.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,2 |
0,2 |
0,26 |
6.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,15 |
0,15 |
0,195 |
7 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi kết thúc niêm yết và lập tờ trình UBND cấp huyện |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,5 |
0,5 |
0,65 |
8 |
Chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
9 |
Trao GCN; Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai; hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
II |
CÁC NỘI DUNG DO UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ UBND cấp xã chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,05 |
0,05 |
0,065 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,05 |
0,05 |
0,065 |
2 |
Gửi, nhận văn bản lấy ý kiến của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện về đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng (nếu có) |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0 |
0,4 |
0,52 |
3 |
Kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận và Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai (nếu không có nhu cầu cấp GCN hoặc không đủ điều kiện cấp GCN) |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,5 |
0,5 |
0,65 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính trên bản đồ dạng số |
Thửa |
1KS2 |
1-4 |
0,05 |
0 |
0,05 |
5 |
Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,1 |
0,1 |
0,13 |
5.2 |
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,2 |
0,2 |
0,26 |
6 |
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính và Nhận thông báo xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính từ cơ quan thuế |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,2 |
0,2 |
0,26 |
6.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,1 |
0,1 |
0,13 |
7 |
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
8 |
Trình UBND cấp huyện ký quyết định cho thuê đất, ký GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; thực hiện ký hợp đồng thuế đất (đối với trường hợp thuê đất) |
Hợp đồng |
1KS3 |
1-4 |
0,2 |
0 |
0,2 |
9 |
In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-4 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
10 |
Lập tờ trình và trình ký GCN |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,3 |
0,3 |
0,39 |
11 |
Ký GCN |
GCN |
1KS3 |
1-4 |
0,133 |
0,133 |
0,173 |
12 |
Chuyển hồ sơ đã giải quyết đến Văn phòng đăng ký đất đai |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,17 |
0,17 |
0,221 |
13 |
Chuyển GCN đã cấp hoặc thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai về UBND cấp xã để trao cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,1 |
0,1 |
0,13 |
III |
CÁC NỘI DUNG VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu thuộc tính về GCN |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
1.2 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1 |
Quét trang A3 |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,016 |
0,016 |
0,02 |
1.2.1.2 |
Quét trang A4 |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,008 |
0,008 |
0,01 |
1.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,004 |
0,004 |
0,005 |
1.4 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS1 |
1-4 |
0,01 |
0,01 |
0,013 |
1.5 |
Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,2 |
0,2 |
0,26 |
Ghi chú:
(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức đối với các bước 2,4,5,6,7 thuộc mục I - các nội dung do UBND cấp xã, các bước 3,5 thuộc mục II - các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện.
(3) Đối với các trường hợp: các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN; có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với các bước 1, 2, 3, 4, 7 thuộc mục I - các nội dung do UBND cấp xã thực hiện; các bước 1, 2, 3, 4, 12, 13 mục II- các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện; các bước tại mục III - các nội dung do VPĐKĐĐ thực hiện của Bảng 1.
(4) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với Bước 5,6,7,8,9 thuộc mục I - các nội dung do UBND cấp xã thực hiện; Bước 5,6,7,8,9,10,11,12,13 mục II- các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện; các bước tại mục III các nội dung do VPĐKĐĐ thực hiện của Bảng 1.
III. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I Phần II.
2. Định mức lao động
Bảng 3
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
Định mức |
||
Đất |
Tài sản |
Tài sản + đất |
|||||
I |
CÁC NỘI DUNG DO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI THỰC HIỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,150 |
0,150 |
0,190 |
2 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,500 |
0,500 |
0,650 |
3 |
Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của bộ, ngành, địa phương. |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,107 |
0,033 |
0,167 |
4 |
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất (UBND cấp xã thực hiện đối với trường hợp người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
Hồ sơ |
Nhó m 2 (1KS 2, 1KT V4) |
1 |
0,9 0,7 |
0,9 0,7 |
1,17 0,91 |
2 |
0,99 0,77 |
0,99 0,77 |
1,287 1,001 |
||||
3 |
1,089 0,847 |
1,089 0,847 |
1,416 1,101 |
||||
4 |
1,198 0,932 |
1,198 0,932 |
1,557 1,212 |
||||
5 |
Kiểm tra thực tế sử dụng đất của tổ chức, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất |
Hồ sơ |
Nhóm 2 (1KS 3,1K S2) |
1 |
1,000 |
1,000 |
1,300 |
2 |
1,100 |
1,100 |
1,430 |
||||
3 |
1,210 |
1,210 |
1,573 |
||||
4 |
1,331 |
1,330 |
1,730 |
||||
6 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất, ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,200 |
- |
0,200 |
7 |
Lập tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xác định hình thức sử dụng đất; trình ký Giấy chứng nhận hoặc ký Giấy chứng nhận |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,500 |
0,500 |
0,650 |
8 |
Chuyển Giấy chứng nhận cho cơ quan tiếp nhận; chuyển hồ sơ kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã cấp đến Văn phòng đăng ký đất đai |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,470 |
0,470 |
0,611 |
9 |
Trao GCN cho người sử dụng đất, thu phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
II |
CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận (đối với cá nhân người Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
2 |
Gửi văn bản lấy ý kiến của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
|
1,000 |
1,300 |
2.2 |
Theo hình thức trực tuyến liên thông |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
|
1,000 |
1,300 |
3 |
Trích lục bản đồ địa chính |
Thửa |
1KS2 |
1-4 |
0,100 |
- |
0,100 |
4 |
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,250 |
0,250 |
0,325 |
4.2 |
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
5 |
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
6 |
In GCN từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-4 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
8 |
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu thuộc tính về GCN |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
9 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
9.1.1 |
Quét trang A3 |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,016 |
0,016 |
0,020 |
9.1.2 |
Quét trang A4 |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,008 |
0,008 |
0,010 |
9.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,004 |
0,004 |
0,005 |
9.3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS1 |
1-4 |
0,010 |
0,010 |
0,013 |
Ghi chú:
(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức đối với các bước 4,5 thuộc mục I - các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã thực hiện; các bước 1,4,7 thuộc mục II - các nội dung do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện.
(3) Đối với các trường hợp: Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN; Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được tính tại các bước 1,2,3,4,5,9 tại mục I- các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã thực hiện và các bước 1,2,3,4,5,7,8,9 tại mục II - các nội dung do VPĐKĐĐ thực hiện của Bảng 3.
(4) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với bước 7,8,9 mục I - các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã thực hiện và các bước 6,7,8,9 tại mục II - các nội dung do VPĐKĐĐ thực hiện của Bảng 3.
IV. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục IPhần II.
2. Định mức lao động
Bảng 4
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
Định mức (công nhóm/ĐVT ) |
I |
CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN |
||||
1 |
Công việc chuẩn bị |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị địa điểm đăng ký |
Điểm |
Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4) |
1-4 |
2,000 2,000 |
1.2 |
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm |
Bộ tài liệu |
Nhóm 3 (1KS3, 1KS2, 1KTV4) |
1-4 |
16,000 |
1.3 |
Tổ chức phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về đăng ký, cấp đổi GCN |
Cuộc |
1KS3 |
1-4 |
2,500 2,500 |
2 |
Hướng dẫn kê khai, chuẩn bị hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
|
|
2.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,050 |
2.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,025 |
3 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,050 |
4 |
Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của bộ, ngành, địa phương. |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,107 |
5 |
Kiểm tra, khai thác thông tin về chủ sử dụng đất trên cơ sở dữ liệu; kiểm tra thực địa và đối chiếu với hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,100 |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất dạng số theo nhu cầu của người sử dụng đất (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định) |
Thửa |
1KS2 |
1-4 |
0,025 |
7 |
Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai |
|
|
|
|
7.1 |
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,030 |
7.2 |
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,040 |
8 |
Chuyển Thông báo nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) |
|
|
|
|
8.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,040 |
8.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,030 |
9 |
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,033 |
10 |
In GCN Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-4 |
0,050 |
11 |
Lập hồ sơ và trình ký GCN |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,040 |
12 |
Ký GCN |
GCN |
1KS3 |
1-4 |
0,133 |
13 |
Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên nhận thế chấp; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,050 |
14 |
Trao GCN cho người sử dụng đất hoặc cho bên nhận thế chấp và nhận GCN cũ từ bên nhận thế chấp để quản lý. |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,050 |
15 |
Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
|
|
15.1 |
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,033 |
15.2 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
15.2. 1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
15.2. 1.1 |
Quét trang A3 |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,016 |
15.2. 1.2 |
Quét trang A4 |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,008 |
15.2. 2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,004 |
15.2. 3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS1 |
1-4 |
0,010 |
16 |
Trao Giấy chứng nhận hoặc gửi cơ quan tiếp nhận hồ sơ để trao cho người được cấp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,020 |
17 |
Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã (01 bộ) |
Bộ/xã , thị trấn |
1KS2 |
1-4 |
8,000 |
18 |
Lập hồ sơ địa chính |
|
1KS4 |
|
|
18.1 |
Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN |
Bộ/đĩa |
1KS4 |
1-4 |
300,000 |
18.2 |
Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử |
Thửa |
1KS4 |
1-4 |
0,010 |
19 |
Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho cấp xã quản lý và khai thác sử dụng |
|
1KS4 |
1-4 |
|
19.1 |
Bản đồ địa chính |
Tờ |
1KS4 |
1-4 |
0,025 |
19.2 |
Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai |
Bộ/đĩa |
1KS4 |
1-4 |
2,000 |
20 |
Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/cấp xã để quản lý và khai thác sử dụng |
Bộ/cấp xã |
1KS4 |
1-4 |
8,000 |
Ghi chú:
(1) Định mức trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp đổi GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Bảng 4. Trường hợp đăng ký đổi GCN riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đổi GCN đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Bảng 4.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với bước 5,7 thuộc mục I- các nội dung do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện;
(3) Đơn vị tính tại Bảng 4 trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/cấp xã” được tính trung bình cho 6500 hồ sơ/1 đơn vị hành chính cấp xã; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 đơn vị hành chính cấp xã.
(4) Đơn vị tính tại Bảng 4 trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 đơn vị hành chính cấp xã và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 đơn vị hành chính cấp xã.
V. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I Phần II.
2. Định mức lao động
Bảng 5
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
Định mức |
||
Đất |
Tài sản |
Tài sản + đất |
|||||
I |
CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Hướng dẫn kê khai, chuẩn bị hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,150 |
0,150 |
0,195 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,100 |
0,100 |
0,130 |
2 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
3 |
Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của bộ, ngành, địa phương. |
Thửa |
1KS3 |
1-5 |
0,107 |
0,033 |
0,167 |
4 |
Kiểm tra, khai thác thông tin về Giấy chứng nhận (đối với hồ sơ cấp lại), thông tin về chủ sử dụng đất trên cơ sở dữ liệu; kiểm tra thực địa và đối chiếu với hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (đối với hồ sơ cấp đổi) |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-5 |
0,500 |
0,500 |
0,650 |
5 |
Chuyển thông tin đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,500 |
0,500 |
0,500 |
5.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,250 |
0,250 |
0,250 |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất dạng số theo nhu cầu của người sử dụng đất (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức đo đạc theo quy định) |
Thửa |
1KS2 |
1-5 |
0,050 |
0,000 |
0,050 |
7 |
Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,100 |
0,100 |
0,130 |
7.2 |
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,100 |
0,100 |
0,130 |
8 |
Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính |
Thửa |
1KS3 |
1-5 |
0,107 |
0,033 |
0,167 |
9 |
In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-5 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
10 |
Ký GCN |
GCN |
1KS3 |
1-5 |
0,133 |
0,133 |
0,173 |
11 |
Dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, ký ban hành quyết định hủy GCN đã cấp |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-5 |
0,100 |
0,100 |
0,130 |
12 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
12.1.1 |
Quét trang A3 |
Trang |
1KS1 |
1-5 |
0,016 |
0,016 |
0,016 |
12.1.2 |
Quét trang A4 |
Trang |
1KS1 |
1-5 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
12.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF |
Trang |
1KS1 |
1-5 |
0,004 |
0,004 |
0,004 |
12.3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS1 |
1-5 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
13 |
Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên nhận thế chấp; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,050 |
0,050 |
0,065 |
14 |
Trao GCN cho người sử dụng đất; Trao GCN cho bên nhận thế chấp và nhận GCN cũ từ bên nhận thế chấp để quản lý. |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,050 |
0,050 |
0,065 |
II |
CÁC NỘI DUNG DO UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN (Đối với trường hợp cấp lại GCN do mất GCN) |
||||||
1 |
Niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và điểm dân cư nơi có đất |
Hồ sơ |
1KT V4 |
1-5 |
0,060 |
0,060 |
0,078 |
2 |
Tiếp nhận phản ánh trong thời gian niêm yết công khai |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-5 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
2.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-5 |
0,150 |
0,150 |
0,195 |
Ghi chú:
(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với bước 4 thuộc mục I - các nội dung do Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện.
VI. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I Phần II.
2. Định mức lao động
Bảng 6
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
Khó khăn |
Định mức |
||
Đất |
Tài sản |
Tài sản + đất |
|||||
I |
CÁC NỘI DUNG DO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,250 |
0,250 |
0,325 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
2 |
Kiểm tra tính đầy đủ, tính thống nhất thành phần hồ sơ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
3 |
Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS3 |
1-5 |
0,107 |
0,033 |
0,167 |
II |
CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Kiểm tra thực địa và đối chiếu với hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đã cấp; kiểm tra thông tin về Giấy chứng nhận đã cấp bị mất trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; |
Hồ sơ |
1KS4 |
|
1,000 |
1,000 |
1,300 |
2 |
Gửi thông tin để đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp |
Hồ sơ |
1KS2 |
|
1,000 |
1,000 |
1,300 |
3 |
Trích lục bản đồ địa chính |
Thửa |
1KS2 |
|
0,050 |
- |
0,050 |
4 |
In GCN từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
|
0,100 |
0,100 |
0,100 |
5 |
Dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ |
Hồ sơ |
1KS3 |
|
0,500 |
0,500 |
0,650 |
6 |
Ký Giấy chứng nhận mới |
Hồ sơ |
1KS3 |
|
0,133 |
0,133 |
0,173 |
7 |
Gửi cơ quan tiếp nhận hồ sơ để trao cho người được cấp; thu phí, lệ phí, nộp kho bạc |
Hồ sơ |
1KS3 |
|
0,0925 |
0,0925 |
0,111 |
8 |
Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Hồ sơ |
1KS3 |
|
0,470 |
0,470 |
0,611 |
9 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
9.1.1 |
Quét trang A3 |
Trang |
1KS1 |
|
0,016 |
0,016 |
0,016 |
9.1.2 |
Quét trang A4 |
Trang |
1KS1 |
|
0,008 |
0,008 |
0,008 |
9.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF |
Trang |
1KS1 |
|
0,004 |
0,004 |
0,004 |
9.3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS1 |
|
0,010 |
0,010 |
0,010 |
10 |
Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên nhận thế chấp; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp |
Hồ sơ |
1KS2 |
|
0,050 |
0,050 |
0,065 |
11 |
Trao GCN cho bên nhận thế chấp; nhận GCN cũ từ bên nhận thế chấp để quản lý. |
Hồ sơ |
1KS2 |
|
0,050 |
0,050 |
0,065 |
Ghi chú:
(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với bước 1 và 8 thuộc mục II - các nội dung do Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện.
VII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
I. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I Phần II.
II. Định mức lao động
Bảng 7
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
Định mức |
||
Đất |
Tài sản |
Tài sản + đất |
|||||
I |
CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Hướng dẫn kê khai, chuẩn bị hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,2 |
0,2 |
0,26 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,15 |
0,15 |
0,195 |
2 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,25 |
0,25 |
0,325 |
3 |
Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của bộ, ngành, địa phương. |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,10 7 |
0,033 |
0,167 |
4 |
Cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu cho UBND cấp huyện (đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện gồm: xác định lại diện tích đất ở, đính chính, thu hồi GCN đã cấp lần đầu) |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,12 5 |
0,125 |
0,163 |
5 |
Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định hoặc Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu quy định để xác định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất; kiểm tra các thông tin về người sử dụng đất, ranh giới, diện tích, loại đất của các thửa đất trên hồ sơ lưu trữ, hồ sơ do người sử dụng đất nộp đồng thời xác nhận vào Đơn, Bản vẽ (đối với hồ sơ tách hợp thửa đất); trình hồ sơ đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai cùng cấp |
Hồ sơ |
Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4 ) |
1-4 |
0,6 |
0,9 |
1,08 |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính dạng số hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất theo nhu cầu của người sử dụng đất (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định) |
Thửa |
1KS2 |
1-4 |
0,05 |
0 |
0,05 |
7 |
Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông thuế điện tử |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,1 |
0,1 |
0,13 |
7.2 |
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0,2 |
0,2 |
0,26 |
8 |
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,03 |
0,171 |
0,235 |
9 |
In GCN Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-4 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
10 |
Ký GCN hoặc Ký xác nhận nội dung thay đổi trên GCN đã cấp |
GCN |
1KS3 |
1-4 |
0,13 3 |
0,133 |
0,173 |
11 |
Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
GCN |
1KS2 |
1-4 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
12 |
Trình hồ sơ đến cơ quan quản lý đất đai cùng cấp để xác định giá đất, ký hợp đồng thuê đất |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,2 |
0,2 |
0,26 |
13 |
Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,05 |
0,05 |
0,065 |
14 |
Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,03 3 |
0,033 |
0,033 |
14.2 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
14.2.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
14.2.1.1 |
Quét trang A3 |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,016 |
0,016 |
0,02 |
14.2.1.2 |
Quét trang A4 |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,008 |
0,008 |
0,01 |
14.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF |
Trang |
1KS1 |
1-4 |
0,004 |
0,004 |
0,005 |
14.4 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS1 |
1-4 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
II |
CÁC NỘI DUNG DO UBND CÂP HUYỆN THỰC HIỆN (áp dụng đối với thủ tục xác định lại diện tích đất ở) |
||||||
1 |
Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,2 |
0,2 |
0,26 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,15 |
0,15 |
0,195 |
2 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,25 |
0,25 |
0,325 |
3 |
Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của bộ, ngành, địa phương. |
Thửa |
1KS3 |
1-4 |
0,10 7 |
0,033 |
0,167 |
4 |
Kiểm tra hồ sơ cấp GCN trước đây, trường hợp đủ điều kiện thì trình UBND cấp huyện |
Hồ sơ |
Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4 ) |
1-4 |
0,6 |
0,9 |
1,08 |
5 |
In GCN Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-4 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
6 |
Nhận hồ sơ, ký GCN, chuyển hồ sơ kèm theo bản sao GCN đã cấp đến Văn phòng đăng ký đất đai |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-4 |
0 |
0,400 |
0,400 |
7 |
Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-4 |
0,37 |
0,37 |
0,444 |
8 |
Ký hợp đồng thuê đất đối với bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê, thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với bên bán, bên góp vốn bằng tài sản; chuyển hợp đồng thuê đất đến Văn phòng đăng ký đất đai |
Hợp đồng |
1KS3 |
1-4 |
0,2 |
0 |
0,2 |
III |
CÁC NỘI DUNG DO UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN (áp dụng đối với thủ tục, đăng ký, cấp GCN đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với GCN đã cấp và thủ tục đăng ký, cấp GCN đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được nhà nước giao đất, cho thuê đất trước ngày 01/7/2014) |
||||||
1 |
Niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-4 |
0,06 |
0,06 |
0,078 |
2 |
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất có hay không có nhà ở, công trình xây dựng; tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất. Ngoài ra tùy từng trường hợp thì xác định các nội dung sau: xác nhận đất sử dụng ổn định; xác nhận nguồn gốc sử dụng đất; xác nhận sự phù hợp với quy hoạch theo kết quả của xác nhận Hội đồng đăng ký đất đai |
Hồ sơ |
Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4) |
1 |
0,9 0,7 |
0,9 |
1,17 0,91 |
2 |
0,99 0,77 |
0,99 0,77 |
1,287 1,001 |
||||
3 |
1,089 0,847 |
1,089 0,847 |
1,416 1,101 |
||||
4 |
1,198 0,932 |
1,198 0,932 |
1,557 1,212 |
Ghi chú:
(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với bước 2,5 thuộc mục I - các nội dung do Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện và bước 2,4 thuộc mục II- các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện và bước 2 của mục III - các nội dung do UBND cấp xã thực hiện.
(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 7. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 8 sau đây:
Bảng 8
TT |
Loại biến động |
Các bước công việc |
Hệ số áp dụng cho các bước 3, 7, 13.1 mục I Bảng 7 |
1 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Mục 1, 2, 3, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,3 |
2 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Mục 1, 2, 3, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,435 |
3 |
Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
Mục 1, 2, 3, 5, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,13 |
4 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Mục 1, 2, 3, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,13 |
5 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa |
Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,326 |
6 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,326 |
7 |
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,326 |
8 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,326 |
9 |
Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,37 |
10 |
Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai |
Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,326 |
11 |
Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,174 |
12 |
Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng |
Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,326 |
13 |
Thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề |
Mục 1, 2, 3, 5, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,239 |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan có thẩm quyền |
Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,478 |
15 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
Mục 1, 2, 3, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,239 |
16 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Mục 1, 2, 3, 4, 5, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,13 |
17 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
Mục 5, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,239 |
18 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ |
Mục 1, 2, 3, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,315 |
19 |
Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,13 |
20 |
Tách thửa đất, hợp thửa đất |
Mục 1, 2, 3, 5, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,13 |
21 |
Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,326 |
22 |
Thu hồi và hủy Giấy chứng nhận được cấp khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 5, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
0,13 |
VIII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
1. Phân loại khó khăn
Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I Phần II.
2. Định mức lao động
Bảng 9
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
Định mức |
||
Đất |
Ttài sản |
Tài sản + đất |
||||
I. CÁC NỘI DUNG DO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Hướng dẫn kê khai, chuẩn bị hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS3 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS3 |
0,150 |
0,150 |
0,195 |
2 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Hồ sơ |
1KS3 |
0,300 |
0,300 |
0,390 |
3 |
Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS3 |
0,107 |
0,033 |
0,167 |
II. CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định hoặc Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu quy định để xác định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất; kiểm tra các thông tin về người sử dụng đất, ranh giới, diện tích, loại đất của các thửa đất trên hồ sơ lưu trữ, xác nhận vào Đơn, Bản vẽ (đối với hồ sơ tách hợp thửa đất) |
Hồ sơ |
Nhóm 2 (1KS3, 1KS2) |
2,000 |
2,000 |
2,600 |
2 |
Cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu |
Hồ sơ |
1KS3 |
0,125 |
0,125 |
0,163 |
3 |
Trích lục bản đồ địa chính |
Hồ sơ |
1KS2 |
0,050 |
0,050 |
0,050 |
4 |
Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai |
Hồ sơ |
1KS2 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
5 |
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính |
Thửa |
1KS3 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
6 |
In GCN Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
7 |
Chỉnh lý GCN cũ trong trường hợp không cấp GCN mới; xác nhận nội dung biến động vào GCN đã cấp theo quy định |
GCN |
1KS2 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
8 |
Trình hồ sơ đến cơ quan quản lý đất đai cùng cấp để xác định giá đất, ký hợp thuê đất |
GCN |
1KS3 |
0,500 |
0,500 |
0,650 |
9 |
Ký Giấy chứng nhận hoặc ký xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
GCN |
1KS3 |
0,133 |
0,133 |
0,173 |
10 |
Gửi cơ quan tiếp nhận hồ sơ để trao cho người được cấp, thu phí, lệ phí. |
Hồ sơ |
1KS3 |
0,185 |
0,185 |
0,222 |
11 |
Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Hồ sơ |
1KS3 |
0,37 |
0,37 |
0,444 |
12 |
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN |
Thửa |
1KS3 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
13 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
13.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
13.1.1 |
Quét trang A3 |
Trang |
1KS1 |
0,016 |
0,016 |
0,020 |
13.1.2 |
Quét trang A4 |
Trang |
1KS1 |
0,008 |
0,008 |
0,010 |
13.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF |
Trang |
1KS1 |
0,004 |
0,004 |
0,005 |
13.3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS1 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
Ghi chú:
(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với bước 1,4,11 thuộc mục II - các nội dung do Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện.
(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 9. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 10 sau đây:
Bảng 10
TT |
Loại biến động |
Các bước công việc được áp dụng của Bảng 9 |
Hệ số áp dụng cho các bước 3, Mục I; bước 5, 12 Mục II của Bảng 9 |
1 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,478 |
2 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,435 |
3 |
Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,130 |
4 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,152 |
5 |
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,391 |
6 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,1525 |
7 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,326 |
8 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,370 |
9 |
Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,370 |
10 |
Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,326 |
11 |
Bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,326 |
12 |
Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,326 |
13 |
Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,174 |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan có thẩm quyền |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,478 |
15 |
Gia hạn sử dụng đất |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,239 |
16 |
Chuyển từ hình thức giao đất, thuê đất |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,304 |
17 |
Thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,315 |
18 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 2, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,130 |
19 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,239 |
20 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 2, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,239 |
21 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,125 |
22 |
Tách thửa đất, hợp thửa đất |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,391 |
23 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,370 |
24 |
Chuyển nhượng dự án bất động sản |
Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
0,326 |
1. Phân loại khó khăn (Không phân loại khó khăn)
2. Định mức
Bảng 11
TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
Định mức (công/hồ sơ) |
1 |
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí |
Hồ sơ |
1KS2 |
0,100 |
2 |
Trích lục bản đồ địa chính, trích lục trích đo bản đồ địa chính từ hồ sơ địa chính số |
Thửa |
1KS2 |
0,05 |
Ghi chú:
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Bảng 11;
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng 11;
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Bảng 11.
Phần III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
I/ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
1. Dụng cụ
Bảng 12
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
|
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện và VPĐK |
||||
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,590 |
0,565 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
1,060 |
0,611 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,060 |
0,611 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
0,590 |
0,565 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
0,031 |
0,043 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,006 |
0,009 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
0,002 |
0,002 |
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,062 |
0,085 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
0,020 |
0,029 |
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
0,011 |
0,014 |
11 |
Áo bảo hộ |
Cái |
12 |
1,060 |
0,611 |
12 |
Dép rọ |
Đôi |
6 |
1,060 |
0,611 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
0,020 |
0,027 |
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,413 |
0,396 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
1,060 |
0,611 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,669 |
0,512 |
Ghi chú:
(1) Mức cho UBND cấp huyện tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng 12.
(2) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức tại Bảng 13:
Bảng 13
KK |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện và VPĐK |
1 |
1 |
1,00 |
2 |
1,15 |
1,00 |
3 |
1,32 |
1,00 |
4 |
1,52 |
1,00 |
(3) Định mức trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính như cách tính định mức lao động.
(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với các nội dung do UBND cấp xã và 0,30 đối với các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện.
(5) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức dụng cụ tại VPĐK tại Bảng 12 và Bảng 13.
(6) Trường hợp đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN hoặc đăng ký nhưng không có nhu cầu cấp GCN hoặc không đủ điều kiện được cấp GCN thì được tính mức bằng theo cách tính như cách tính định mức lao động.
2. Thiết bị
Bảng 14
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW/h) |
Định mức (Ca/hồ sơ) |
1 |
UBND cấp xã |
|||
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,023 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,003 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,006 |
|
Máy photocopy A0 |
Cái |
1,50 |
0,001 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,205 |
|
2 |
UBND cấp huyện và VPĐK |
|||
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,238 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,024 |
|
Máy in laser A3 |
Cái |
0,60 |
0,040 |
|
Máy SCAN A3 |
Cái |
0,60 |
0,040 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,071 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,024 |
|
Điện năng |
kW |
|
2,792 |
Ghi chú:
(1) Định mức tại bảng 14 trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính như cách tính định mức lao động. Mức cho UBND cấp huyện tính bằng 0,7 và VPĐK tính bằng 0,3 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với các nội dung do UBND cấp xã và 0,30 đối với các nội dung công việc do UBND cấp huyện thực hiện.
(3) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức thiết bị cho các nội dung thực hiện tại VPĐK quy định tại Bảng 14.
(4) Trường hợp đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN hoặc đăng ký nhưng không có nhu cầu cấp GCN hoặc không đủ điều kiện được cấp GCN thì định mức tính như cách tính định mức lao động.
3. Vật liệu
Bảng 15
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tính cho 1 hồ sơ) |
|
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện và VPĐK |
|||
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,002 |
0,017 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,001 |
0,007 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,001 |
0,011 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
0,001 |
0,001 |
5 |
Mực máy photocopy A3 |
Hộp |
|
0,002 |
6 |
Mực in laser (A3) |
Hộp |
|
0,001 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
1,000 |
8 |
GCN |
Tờ |
|
1,000 |
9 |
Đơn đề nghị cấp GCN |
Tờ |
1,000 |
|
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,002 |
0,009 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
|
0,009 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
0,004 |
0,009 |
13 |
Bút bi |
Chiếc |
0,019 |
0,011 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0,002 |
0,006 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,002 |
0,006 |
16 |
Bìa sổ A3 |
Cặp |
|
|
17 |
Đĩa CD |
Đĩa |
|
0,002 |
18 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
1,000 |
|
19 |
Mực in cho máy Plotter |
Hộp |
0,001 |
|
20 |
Giấy in bản đồ Ao |
Tờ |
0,023 |
|
21 |
Mực photocopy A0 |
Hộp |
0,001 |
|
Ghi chú:
(1) Định mức vật liệu trên tính cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký đồng thời cả đất và tài sản. Mức cho UBND cấp huyện tính bằng 0,8 và VPĐK tính bằng 0,2 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng
(2) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức vật liệu là: 0,02 Ram giấy A4 và 0,004 hộp mực A4 (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập hợp đồng cho thuê đất).
(3) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức vật liệu cho các nội dung thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai quy định tại Bảng 15.
II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
1. Dụng cụ
Bảng 16
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/hồ sơ) |
|
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện và VPĐK |
||||
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
1,340 |
1,400 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
1,740 |
1,400 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,740 |
1,400 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
1,340 |
1,400 |
5 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,010 |
0,005 |
6 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,010 |
0,010 |
7 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
0,010 |
0,005 |
8 |
Áo bảo hộ |
Cái |
12 |
1,740 |
1,400 |
9 |
Dép rọ |
Đôi |
6 |
1,740 |
1,400 |
10 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
0,050 |
0,050 |
11 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,870 |
0,930 |
12 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
1,340 |
1,400 |
13 |
Điện năng |
kW |
|
1,125 |
1,192 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn. Mức cho UBND cấp huyện tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng 16
(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số 1,3 mức dụng cụ tại bảng 16.
2. Thiết bị
Bảng 17
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW/h) |
Định mức (Ca/hồ sơ) |
1 |
UBND cấp xã |
|||
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,060 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,002 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,020 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,554 |
|
2 |
UBND cấp huyện và VPĐK |
|||
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,575 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,016 |
|
Máy in laser A3 |
Cái |
0,60 |
0,020 |
|
Máy SCAN A3 |
Cái |
0,60 |
0,020 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,173 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,020 |
|
Điện năng |
kW |
|
5,385 |
|
Điện năng |
kW |
|
5,764 |
Ghi chú:
(1) Định mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) mức cho UBND cấp huyện tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng 17
(3) Định mức thiết bị trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số 1,3 mức của bảng 17.
3. Vật liệu
Bảng 18
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tính cho 1 hồ sơ) |
|
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện, VPĐK |
|||
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,002 |
0,002 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,007 |
0,020 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,020 |
0,040 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
0,002 |
0,003 |
5 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,003 |
0,005 |
6 |
Mực in laser (A3) |
Hộp |
|
0,003 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
1,000 |
8 |
GCN |
Tờ |
|
1,000 |
9 |
Đơn đề nghị cấp GCN |
Tờ |
1,000 |
|
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,015 |
0,023 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
|
0,004 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
|
0,003 |
13 |
Bút bi |
Chiếc |
0,010 |
0,016 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
|
0,002 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
|
0,002 |
16 |
Đĩa CD |
Đĩa |
|
0,003 |
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
1,000 |
|
Ghi chú:
(1) Định mức vật liệu tại Bảng 18 áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.
(2) Mức cho UBND cấp huyện tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng 18
III. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
1. Dụng cụ
Bảng 19
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
|
UBND cấp xã |
VPĐK và Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,017 |
2,985 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
0,017 |
3,785 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,017 |
3,785 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
0,017 |
2,985 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
|
0,050 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
|
0,050 |
7 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
|
0,010 |
8 |
Áo bảo hộ |
Cái |
12 |
0,017 |
3,785 |
9 |
Dép rọ |
Đôi |
6 |
0,017 |
3,785 |
10 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
|
0,100 |
11 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,009 |
1,492 |
12 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,017 |
3,785 |
13 |
Điện năng |
kW |
|
0,013 |
2,405 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Mức cho Sở Tài nguyên và Môi trường tính bằng 0,7 và VPĐK tính bằng 0,3 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng 19
(3) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 19.
2. Thiết bị
Bảng 20
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW/h) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
1 |
UBND cấp xã |
|
|
|
2 |
VPĐK và Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
1,505 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,011 |
|
Máy in laser A3 |
Cái |
0,60 |
0,020 |
|
Máy SCAN A3 |
Cái |
0,60 |
0,020 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,546 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,030 |
|
Điện năng |
kW |
|
15,030 |
Ghi chú:
(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Mức cho Sở Tài nguyên và Môi trường tính bằng 0,7 và VPĐK tính bằng 0,3 mức UBND cấp huyện và VPĐK mức tại bảng 20
(3) Định mức thiết bị trên áp dụng cho cả trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 20.
3. Vật liệu
Bảng 21
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tính cho 1 hồ sơ) |
|
UBND cấp xã |
VPĐK và Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,002 |
0,003 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,010 |
0,030 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
|
0,040 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
|
0,003 |
5 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
|
0,005 |
6 |
Mực in laser (A3) |
Hộp |
|
0,003 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
1,000 |
8 |
GCN |
Tờ |
|
1,000 |
9 |
Đơn đề nghị cấp GCN |
Tờ |
|
1,000 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,012 |
0,040 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
|
0,004 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
|
0,003 |
13 |
Bút bi |
Chiếc |
0,010 |
0,015 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
|
0,002 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
|
0,002 |
16 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
|
1,000 |
Ghi chú:
(1) Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.
(2)Mức cho Sở Tài nguyên và Môi trường tính bằng 0,7 và VPĐK tính bằng 0,3 mức tại bảng 21.
IV. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT
I. Dụng cụ
Bảng 22
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,169 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,169 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,169 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
60 |
0,169 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
0,001 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,001 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
0,001 |
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,001 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
0,001 |
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
0,000 |
11 |
Áo bảo hộ |
Cái |
12 |
0,169 |
12 |
Dép rọ |
Đôi |
6 |
0,169 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
|
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,118 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,169 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,149 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn như nhau
(2) Định mức trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với hoặc đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản theo cách tính của định mức lao động..
(3 Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức dụng cụ tại VPĐK quy định tại Bảng 22.
(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với các nội dung co UBND cấp xã thực hiện và 0,30 đối với các nội dung do cấp huyện thực hiện.
(5) Trường hợp đăng ký nhưng không có nhu cầu đổi GCN hoặc không đủ điều kiện cấp đổi GCN thì được tính theo cách tính của định mức lao động tại Bảng 22.
2. Thiết bị
Bảng 23
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW/h) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,126 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,006 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,038 |
|
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,50 |
0,009 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
0,40 |
0,001 |
|
Điện năng |
kW |
|
1,204 |
Ghi chú:
(1) Định mức tại Bảng 23 tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản theo cách tính của định mức lao động.
(2) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức thiết bị tại VPĐK quy định tại Bảng 23.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với các nội dung công việc do UBND cấp xã thực hiện và 0,30 đối với các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện.
(4) Trường hợp đăng ký nhưng không có nhu cầu đổi GCN hoặc không đủ điều kiện cấp đổi GCN thì được tính theo các tính của định mức lao động tại Bảng 23.
3. Vật liệu
Bảng 24
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tính cho 1 hồ sơ) |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,002 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,001 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,002 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
0,001 |
5 |
Mực máy photocopy A3 |
Hộp |
0,003 |
6 |
Mực in laser (A3) |
Hộp |
0,001 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
8 |
GCN |
Bộ |
|
9 |
Đơn đề nghị cấp đổi GCN |
Tờ |
|
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,002 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
0,010 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
0,002 |
13 |
Bút bi |
Chiếc |
0,004 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0,001 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,001 |
16 |
Bìa sổ A3 |
Cặp |
0,024 |
17 |
Đĩa CD |
Đĩa |
0,004 |
18 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
|
19 |
Mực in cho máy Plotter |
Hộp |
0,001 |
20 |
Giấy in bản đồ A0 |
Tờ |
0,068 |
21 |
Mực photocopy A0 |
Hộp |
|
Ghi chú:
(1) Định mức vật liệu trên tính cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký đồng thời cả đất và tài sản.
(2) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức vật liệu tại VPĐK quy định tại Bảng 25.
(3) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức vật liệu là: 0,02 Ram giấy A4 và 0,004 hộp mực A4 (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập Hợp đồng cho thuê đất).
V. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN
1. Dụng cụ
Bảng 25
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
1,848 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
2,448 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
2,448 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
1,848 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
0,227 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,044 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
0,011 |
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,480 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
0,150 |
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
0,072 |
11 |
Áo bảo hộ |
Cái |
12 |
2,448 |
12 |
Dép rọ |
Đôi |
6 |
2,448 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
0,150 |
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,902 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
2,448 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
1,505 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 25.
2. Thiết bị
Bảng 26
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW/h) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
|
Máy vi tính |
Cái |
0,400 |
1,020 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,600 |
0,017 |
|
Máy in laser A3 |
Cái |
0,600 |
0,030 |
|
Máy SCAN A3 |
Cái |
0,600 |
0,030 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
0,306 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,500 |
0,030 |
|
Điện năng |
kW |
|
9,377 |
Ghi chú:
(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 26.
3. Vật liệu
Bảng 27
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tính cho 1 hồ sơ) |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,030 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,003 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,006 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
0,002 |
5 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,002 |
6 |
Mực in laser (A3) |
Hộp |
0,000 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
1,000 |
8 |
GCN |
Tờ |
1,000 |
9 |
Đơn đề nghị cấp GCN |
Tờ |
1,000 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,062 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
0,004 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
0,004 |
13 |
Bút bi |
Cái |
0,060 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0,020 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,005 |
16 |
Đĩa CD |
Đĩa |
0,005 |
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
1,000 |
Ghi chú: Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.
VI. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
1. Dụng cụ
Bảng 28
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
2,464 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
3,264 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
3,264 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
2,464 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
0,302 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,058 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
0,014 |
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,640 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
0,200 |
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
0,096 |
11 |
Áo bảo hộ |
Cái |
12 |
3,264 |
12 |
Dép rọ |
Đôi |
6 |
3,264 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
0,200 |
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
1,202 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
3,264 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
2,006 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn và tính cho VPĐK.
(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 28.
2. Thiết bị
Bảng 29
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW/h) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
1,360 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,022 |
|
Máy in laser A3 |
Cái |
0,60 |
0,040 |
|
Máy SCAN A3 |
Cái |
0,60 |
0,040 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,408 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,040 |
|
Điện năng |
kW |
|
12,502 |
Ghi chú:
(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn và tính cho VPĐK.
(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 29.
3. Vật liệu
Bảng 30
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tính cho 1 hồ sơ) |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,040 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,004 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,008 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
0,002 |
5 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,003 |
6 |
Mực in laser (A3) |
Hộp |
0,001 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
1,000 |
8 |
GCN |
Tờ |
1,000 |
9 |
Đơn đề nghị cấp GCN |
Tờ |
1,000 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,082 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
0,005 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
0,005 |
13 |
Bút bi |
Cái |
0,080 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0,026 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,006 |
16 |
Đĩa CD |
Đĩa |
0,006 |
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
1,000 |
Ghi chú: Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản và tính cho VPĐK.
VII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
1. Dụng cụ
Bảng 31
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
2,220 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
2,940 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
2,940 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
2,220 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
0,543 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,321 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
0,336 |
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,813 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
0,389 |
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
0,998 |
11 |
Áo bảo hộ |
Cái |
12 |
2,940 |
12 |
Dép rọ |
Đôi |
6 |
2,940 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
0,186 |
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
1,481 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
2,940 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
2,126 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn và tính cho VPĐK. Trường hợp thực hiện nội dung tại UBND cấp xã thì mức tính là: UBND cấp xã tính bằng 0,1 và VPĐK tính bằng 0,9; Trường hợp thực hiện nội dung tại UBND cấp huyện thì mức tính là: UBND cấp tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1;
(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 31.
(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức dụng cụ của Bảng 32. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính theo cách tính định mức lao động của Bảng 31 trên.
2. Thiết bị
Bảng 32
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW/h) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,909 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,038 |
|
Máy in laser A3 |
Cái |
0,60 |
0,009 |
|
Máy SCAN A3 |
Cái |
0,60 |
0,009 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,273 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,023 |
|
Điện năng |
kW |
|
8,250 |
Ghi chú:
(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn và tính cho VPĐK. Trường hợp thực hiện nội dung tại UBND cấp xã thì mức tính là: UBND cấp xã tính bằng 0,1 và VPĐK tính bằng 0,9; Trường hợp thực hiện nội dung tại UBND cấp huyện thì mức tính là: UBND cấp tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1;
(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho cả trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 32.
(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức thiết bị của Bảng 32. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính theo cách tính định mức lao động của Bảng 32 trên.
3. Vật liệu
Bảng 33
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tính cho 1 hồ sơ) |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,007 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,033 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,006 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
0,002 |
5 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,003 |
6 |
Mực in laser (A3) |
Hộp |
0,002 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
1,000 |
8 |
GCN |
Bộ |
1,000 |
9 |
Đơn đăng ký biến động đất đai |
Tờ |
1,000 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,062 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
0,005 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
0,004 |
13 |
Bút bi |
Cái |
0,025 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0,009 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,008 |
16 |
Đĩa mềm |
Đĩa |
0,004 |
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
1,000 |
Ghi chú:
(1) Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản và tính cho VPĐK. Trường hợp thực hiện nội dung tại UBND cấp xã thì mức tính là: UBND cấp xã tính bằng 0,1 và VPĐK tính bằng 0,9; Trường hợp thực hiện nội dung tại UBND cấp huyện thì mức tính là: UBND cấp tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1;
(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức vật liệu của Bảng 33. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN theo cách tính định mức lao động của Bảng 34 trên và không được tính vật liệu là mẫu trích lục bản đồ và GCN, trừ trường hợp biến động có thay đổi diện tích mà cần phải trích lục bản đồ.
VIII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
1. Dụng cụ
Bảng 34
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
4,440 |
2 |
Ghế tựa (bàn làm việc) |
Cái |
96 |
6,840 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
6,840 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
4,440 |
5 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,023 |
6 |
Áo bảo hộ |
Cái |
12 |
6,840 |
7 |
Dép rọ |
Đôi |
6 |
6,840 |
8 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
0,015 |
9 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,360 |
10 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
4,440 |
11 |
Điện năng |
kW |
|
1,709 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn và tính cho VPĐK.
(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính theo cách tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 34.
(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức dụng cụ của Bảng 35. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính theo cách tính định mức lao động của Bảng 34 trên.
2. Thiết bị
Bảng 35
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW/h) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
1,365 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,014 |
|
Máy in laser A3 |
Cái |
0,60 |
0,009 |
|
Máy SCAN A3 |
Cái |
0,60 |
0,009 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,410 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,023 |
|
Điện năng |
kW |
|
11,997 |
Ghi chú:
(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn và tính cho VPĐK.
(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho cả trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính cách tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 35.
(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức thiết bị của Bảng 35. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính cách tính định mức lao động của Bảng 35 trên.
3. Vật liệu
Bảng 36
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Sở Tài nguyên và Môi trường và VPĐK (tính cho 1 hồ sơ) |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,008 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,004 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,006 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
0,002 |
5 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,003 |
6 |
Mực in laser (A3) |
Hộp |
0,002 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
1,000 |
8 |
GCN |
Bộ |
1,000 |
9 |
Đơn đăng ký biến động đất đai |
Tờ |
1,000 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,029 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
0,006 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
0,005 |
13 |
Bút bi |
Cái |
0,030 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0,005 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,004 |
16 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
1,000 |
Ghi chú:
(1) Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài và tính cho VPĐK.
(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức vật liệu của Bảng 36. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính cách tính định mức lao động của Bảng 36 trên và không được tính vật liệu là mẫu trích lục bản đồ và GCN, trừ trường hợp biến động có thay đổi diện tích mà cần phải trích lục bản đồ.
1. Dụng cụ
Bảng 37
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,08 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
0,32 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,32 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
0,08 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
0,05 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,01 |
7 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,11 |
8 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
0,04 |
9 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
0,02 |
10 |
Áo bảo hộ |
Cái |
12 |
0,32 |
11 |
Dép rọ |
Đôi |
6 |
0,32 |
12 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
0,08 |
13 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
0,08 |
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,06 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,32 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,15 |
Ghi chú:
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính theo cách tính định mức lao động tại Bảng 37.
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 37.
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 37.
2. Thiết bị
Bảng 38
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW/h) |
Định mức (ca/thửa) |
1 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,050 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,150 |
3 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,0150 |
4 |
Máy photocopy A0 |
Cái |
1,50 |
0,050 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
2,032 |
Ghi chú:
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 38.
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính tính theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 38.
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính tính theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 38.
3. Vật liệu
Bảng 39
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tính cho 1 hồ sơ) |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,300 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,150 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
0,006 |
5 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,012 |
6 |
Giấy A4 |
Ram |
0,090 |
Ghi chú:
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 39.
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 39.
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 39./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây