647798

Quyết định 04/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

647798
LawNet .vn

Quyết định 04/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 04/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 28/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 04/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 28/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2025/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;

Căn cứ Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

Căn cứ Công văn số 6647/BTNMT-QHPTTNĐ ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý đất đai tại địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 998/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024 về việc đề nghị ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Văn bản số 973/STNMT-VP&ĐĐBĐ ngày 26 tháng 02 năm 2025 về việc giải trình định mức KTKT đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các dự án, công trình về đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã triển khai thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện như sau:

1. Đối với khối lượng công việc đã thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo dự án, thiết kế kỹ thuật dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

2. Đối với khối lượng công việc chưa thực hiện thì điều chỉnh bổ sung dự toán và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Quyết định này.

Điều 4. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, hướng dẫn, điều chỉnh kịp thời.

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Thông tin tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Thái Nguyên./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 04/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) áp dụng thực hiện cho các công việc sau:

1.1. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân: Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu thực hiện đồng thời đối với nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư;

1.2. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình cá nhân: Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với riêng từng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư;

1.3. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

1.4. Cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện đồng loạt đối hộ gia đình, cá nhân tại đơn vị hành chính cấp xã sau khi dồn điền đổi thửa, đo vẽ bản đồ địa chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;

1.5. Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận cá nhân riêng lẻ đối với riêng hộ gia đình, cá nhân: Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với cá nhân;

1.6. Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức: Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức;

1.7. Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với cá nhân, cộng đồng dân cư;

1.8. Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;

1.9. Trích lục hồ sơ địa chính.

2. Định mức KT-KT này là căn cứ để tính đơn giá dự toán, giá dịch vụ công sản phẩm đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất;

3. Định mức KT-KT này áp dụng cho các đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.

4. Định mức KT-KT bao gồm:

4.1. Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi là định mức lao động): Là thời gian lao động trực tiếp để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung của định mức lao động bao gồm:

a) Nội dung công việc: Quy định các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công việc;

b) Phân loại khó khăn: Quy định các yếu tố cơ bản có ảnh hưởng đến việc thực hiện bước công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn;

c) Định biên: Quy định số lượng lao động kỹ thuật; loại và cấp bậc lao động kỹ thuật thực hiện công việc theo tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ;

d) Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một đơn vị sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

Các mức ngoại nghiệp thể hiện dưới dạng phân số, trong đó:

- Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân);

- Mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công cá nhân.

Lao động phổ thông là người lao động được thuê mướn để thực hiện các công việc giản đơn như vận chuyển các thiết bị kèm theo máy chính, vật liệu, thông hướng tầm ngắm, liên hệ, dẫn đường, bảo vệ; tham gia công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận được xác định là cán bộ các thôn, bản, ấp, tổ dân phố, những người am hiểu tình hình đất đai ở địa bàn, những người có uy tín đại diện cho cộng đồng dân cư ở địa bàn; những người thực hiện một số công việc đơn giản trong đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính.

Mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp được tính thêm 0,25 mức ngoại nghiệp quy định tại các bảng mức

4.2. Định mức vật tư và thiết bị:

a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).

- Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc);

- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là số ca người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một bước công việc).

b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

- Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng;

- Thời hạn sử dụng thiết bị: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau: Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ/ca x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.

d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ.

đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu tại bảng định mức vật liệu.

Riêng mức vật liệu cho công việc đổ mốc địa chính được tính thêm 5% hao hụt vật liệu do vận chuyển và khi thi công.

6. Quy định viết tắt

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Bản đồ địa chính

BĐĐC

Công suất

C/suất

Định mức

ĐM

Đơn vị tính

ĐVT

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

GCN

Hồ sơ địa chính

HSĐC

Cơ sở dữ liệu đất đai

CSDLĐĐ

Kiểm tra nghiệm thu

KTNT

Kỹ sư

KS

Kỹ thuật viên

KTV

Loại khó khăn

KK

Người sử dụng đất

NSDĐ

Quyền sử dụng đất

QSDĐ

Sổ địa chính

Sổ ĐC

Sổ mục kê đất đai

Sổ MK

Ủy ban nhân dân

UBND

Tài nguyên và Môi trường

TNMT

Văn phòng Đăng ký đất đai

VPĐK

Nhân viên

NV

Phần II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

I. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1. Phân loại khó khăn

KK1: Các phường thuộc vùng II (địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu).

KK2: Các xã thuộc vùng II; thị trấn thuộc vùng III và vùng IV (địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu).

KK3: Các xã thuộc vùng III (địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu).

KK3: Các xã thuộc vùng IV (địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu).

2. Định mức lao động

Bảng 1

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức (công nhóm /ĐVT)

I

CÁC NỘI DUNG DO UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN

1

Công việc chuẩn bị

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị địa điểm đăng ký

Điểm

Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4)

1-4

2,000

2,000

1.2

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo đơn vị hành chính cấp xã)

Bộ tài liệu

Nhóm 3 (1KS3, 1KS2, 1KTV4)

1-4

16,000

1.3

Tổ chức phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về đăng ký, cấp GCN

Cuộc

1KS3

1-4

2,500

2

Hướng dẫn kê khai, chuẩn bị hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính

 

 

 

 

2.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,100

2.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,050

3

Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,100

4

Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử

Thửa

1KS3

1-4

0,107

5

Xác nhận hiện trạng sử dụng đất có hay không có nhà ở, công trình xây dựng; tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất. Ngoài ra tùy từng trường hợp xác định các nội dung sau: đất sử dụng ổn định; nguồn gốc sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch theo kết quả của xác nhận của Hội đồng đăng ký đất đai

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4)

1

0,206

0,122

2

0,237

0,140

3

0,273

0,161

4

0,314

0,186

6

Niêm yết công khai các nội dung xác nhận đối với trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1KTV4

1-4

0,013

7

Xem xét giải quyết các kiến nghị phản ánh về nội dung đã công khai (nếu có)

 

 

1-4

 

7.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,015

7.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,010

8

Hoàn thiện hồ sơ sau khi kết thúc niêm yết và lập tờ trình UBND cấp huyện

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,050

9

Chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất, người sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,020

10

Trao GCN; Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai; hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,020

II

CÁC NỘI DUNG DO UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN

1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ cấp xã chuyển đến

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,040

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,025

2

Gửi, nhận văn bản lấy ý kiến của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện về đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng (nếu có)

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,020

3

Kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận và Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai (nếu không có nhu cầu cấp GCN hoặc không đủ điều kiện cấp GCN)

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,200

4

Trích lục trên bản đồ dạng số

Thửa

1KS2

1-4

0,025

5

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

5.1

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,030

5.2

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,040

6

Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính và Nhận thông báo xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính từ cơ quan thuế

 

 

 

 

6.1

Theo hình thức trực tiếp (gửi về UBND cấp xã để thông báo cho người sử dụng đất)

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,040

6.2

Theo hình thức trực tuyến (gửi cho người sử dụng đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính)

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,030

7

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-4

0,030

8

Trình UBND ký quyết định cho thuê đất, ký GCN, ký hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất)

Hợp đồng

1KS3

1-4

0,200

9

In GCN Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số

GCN

1KS2

1-4

0,050

10

Lập tờ trình và trình ký GCN

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,040

11

Ký GCN

GCN

1KS3

1-4

0,133

12

Chuyển hồ sơ hồ sơ đã giải quyết đến Văn phòng đăng ký đất đai

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,020

13

Chuyển GCN đã cấp hoặc thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai về UBND cấp xã để trao cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,050

14

Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã (01 bộ)

Bộ/cấp xã

1KS2

1-4

8,000

III

CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN

1

Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai

 

 

 

 

1.1

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu thuộc tính về GCN

Thửa

1KS3

1-4

0,033

1.2

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

1.2.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

1KS1

 

 

1.2.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-4

0,016

1.2.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-4

0,008

1.2.1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-4

0,004

1.2.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-4

0,010

2

Lập hồ sơ địa chính

 

1KS4

 

 

2.1

Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN

Bộ/đĩa

1KS4

1-4

300,000

2.2

Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử

Thửa

1KS4

1-4

0,010

3

Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho UBND cấp xã quản lý và khai thác sử dụng

 

1KS4

 

 

3.1

Bản đồ địa chính

Tờ

1KS4

1-4

0,025

3.2

Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai, Sổ cấp GCN

Bộ/đĩa

1KS4

1-4

2,000

4

Bàn giao HSĐC cho cấp xã để quản lý và khai thác sử dụng

Bộ/cấp xã

1KS4

1-4

8,000

Ghi chú:

(1) Định mức trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Bảng 1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Bảng 1.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức đối với các bước 3,4,5,6,7,8 thuộc mục I - các nội dung do UBND cấp xã, các bước 3,5 thuộc mục II - các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện.

(3) Đối với các trường hợp: các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN; có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với các bước 1, 2, 3, 4, 5,8 thuộc mục I - các nội dung do UBND cấp xã thực hiện; Bước 1, 2, 3, 4, 12, 13,14 mục II- các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện; các bước tại mục III - các nội dung do VPĐKĐĐ thực hiện của Bảng 1.

(4) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với Bước 6,7,8,9,10 thuộc mục I - các nội dung do UBND cấp xã thực hiện; Bước 5,6,7,8,9,10,11,12,13,14 mục II- các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện; các bước tại mục III các nội dung do VPĐKĐĐ thực hiện của Bảng 1.

(5) Đơn vị tính tại Bảng 1 trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”,“Bộ/cấp xã” được tính trung bình cho 6500 hồ sơ/1 đơn vị hành chính cấp xã; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 đơn vị hành chính cấp xã.

(6) Đơn vị tính tại Bảng 1 trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 đơn vị hành chính cấp xã và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 đơn vị hành chính cấp xã.

II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I, Phần II.

2. Định mức lao động

Bảng 2

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức (công nhóm/ĐVT)

Đất

Tài sản

Tài sản + đất

I

CÁC NỘI DUNG DO UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN

1

Hướng dẫn kê khai, chuẩn bị hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,2

0,2

0,26

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,15

0,15

0,19

2

Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,1

0,1

1,13

3

Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Thửa

1KS3

1-4

0,107

0,033

0,167

4

Xác nhận hiện trạng sử dụng đất có hay không có nhà ở, công trình xây dựng; tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất. Ngoài ra tùy từng trường hợp thì xác định các nội dung sau: xác nhận đất sử dụng ổn định; xác nhận nguồn gốc sử dụng đất; xác nhận sự phù hợp với quy hoạch theo kết quả của xác nhận Hội đồng đăng ký đất đai

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4)

1

0,9

0,7

0,9

0,7

1,17

0,91

2

0,99 0,77

0,99 0,77

1,287 1,001

3

1,089 0,847

1,089 0,847

1,416 1,101

4

1,198 0,932

1,198 0,932

1,557 1,212

5

Niêm yết công khai các nội dung xác nhận đối với trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1KTV4

1-4

0,06

0,06

0,078

6

Xem xét giải quyết các kiến nghị phản ánh về nội dung đã công khai (nếu có)

 

 

1-4

 

 

 

6.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,2

0,2

0,26

6.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,15

0,15

0,195

7

Hoàn thiện hồ sơ sau khi kết thúc niêm yết và lập tờ trình UBND cấp huyện

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,5

0,5

0,65

8

Chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,2

0,2

0,2

9

Trao GCN; Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai; hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,2

0,2

0,2

II

CÁC NỘI DUNG DO UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN

1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ UBND cấp xã chuyển đến

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,05

0,05

0,065

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,05

0,05

0,065

2

Gửi, nhận văn bản lấy ý kiến của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện về đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng (nếu có)

Hồ sơ

1KS3

1-4

0

0,4

0,52

3

Kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận và Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai (nếu không có nhu cầu cấp GCN hoặc không đủ điều kiện cấp GCN)

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,5

0,5

0,65

4

Trích lục bản đồ địa chính trên bản đồ dạng số

Thửa

1KS2

1-4

0,05

0

0,05

5

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

5.1

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,1

0,1

0,13

5.2

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,2

0,2

0,26

6

Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính và Nhận thông báo xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính từ cơ quan thuế

 

 

 

 

 

 

6.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,2

0,2

0,26

6.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,1

0,1

0,13

7

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-4

0,03

0,03

0,03

8

Trình UBND cấp huyện ký quyết định cho thuê đất, ký GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; thực hiện ký hợp đồng thuế đất (đối với trường hợp thuê đất)

Hợp đồng

1KS3

1-4

0,2

0

0,2

9

In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số

GCN

1KS2

1-4

0,1

0,1

0,1

10

Lập tờ trình và trình ký GCN

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,3

0,3

0,39

11

Ký GCN

GCN

1KS3

1-4

0,133

0,133

0,173

12

Chuyển hồ sơ đã giải quyết đến Văn phòng đăng ký đất đai

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,17

0,17

0,221

13

Chuyển GCN đã cấp hoặc thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai về UBND cấp xã để trao cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,1

0,1

0,13

III

CÁC NỘI DUNG VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN

1

Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu thuộc tính về GCN

Thửa

1KS3

1-4

0,033

0,033

0,033

1.2

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

1.2.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-4

0,016

0,016

0,02

1.2.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-4

0,008

0,008

0,01

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-4

0,004

0,004

0,005

1.4

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-4

0,01

0,01

0,013

1.5

Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,2

0,2

0,26

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức đối với các bước 2,4,5,6,7 thuộc mục I - các nội dung do UBND cấp xã, các bước 3,5 thuộc mục II - các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện.

(3) Đối với các trường hợp: các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN; có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với các bước 1, 2, 3, 4, 7 thuộc mục I - các nội dung do UBND cấp xã thực hiện; các bước 1, 2, 3, 4, 12, 13 mục II- các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện; các bước tại mục III - các nội dung do VPĐKĐĐ thực hiện của Bảng 1.

(4) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với Bước 5,6,7,8,9 thuộc mục I - các nội dung do UBND cấp xã thực hiện; Bước 5,6,7,8,9,10,11,12,13 mục II- các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện; các bước tại mục III các nội dung do VPĐKĐĐ thực hiện của Bảng 1.

III. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I Phần II.

2. Định mức lao động

Bảng 3

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức

Đất

Tài sản

Tài sản + đất

I

CÁC NỘI DUNG DO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI THỰC HIỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,200

0,200

0,260

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,150

0,150

0,190

2

Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,500

0,500

0,650

3

Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của bộ, ngành, địa phương.

Thửa

1KS3

1-4

0,107

0,033

0,167

4

Xác nhận hiện trạng sử dụng đất (UBND cấp xã thực hiện đối với trường hợp người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài)

Hồ sơ

Nhó m 2 (1KS 2, 1KT V4)

1

0,9

0,7

0,9

0,7

1,17

0,91

2

0,99 0,77

0,99 0,77

1,287 1,001

3

1,089 0,847

1,089 0,847

1,416 1,101

4

1,198 0,932

1,198 0,932

1,557 1,212

5

Kiểm tra thực tế sử dụng đất của tổ chức, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS 3,1K S2)

1

1,000

1,000

1,300

2

1,100

1,100

1,430

3

1,210

1,210

1,573

4

1,331

1,330

1,730

6

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất, ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,200

-

0,200

7

Lập tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xác định hình thức sử dụng đất; trình ký Giấy chứng nhận hoặc ký Giấy chứng nhận

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,500

0,500

0,650

8

Chuyển Giấy chứng nhận cho cơ quan tiếp nhận; chuyển hồ sơ kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã cấp đến Văn phòng đăng ký đất đai

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,470

0,470

0,611

9

Trao GCN cho người sử dụng đất, thu phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,200

0,200

0,260

II

CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN

1

Kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận (đối với cá nhân người Việt Nam định cư ở nước ngoài)

Thửa

1KS3

1-4

0,003

0,003

0,003

2

Gửi văn bản lấy ý kiến của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện

 

 

 

 

 

 

2.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-4

 

1,000

1,300

2.2

Theo hình thức trực tuyến liên thông

Hồ sơ

1KS2

1-4

 

1,000

1,300

3

Trích lục bản đồ địa chính

Thửa

1KS2

1-4

0,100

-

0,100

4

Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,250

0,250

0,325

4.2

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,200

0,200

0,260

5

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-4

0,033

0,033

0,033

6

In GCN từ cơ sở dữ liệu dạng số

GCN

1KS2

1-4

0,100

0,100

0,100

7

Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,200

0,200

0,260

8

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu thuộc tính về GCN

Thửa

1KS3

1-4

0,033

0,033

0,033

9

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

9.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

9.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-4

0,016

0,016

0,020

9.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-4

0,008

0,008

0,010

9.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-4

0,004

0,004

0,005

9.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-4

0,010

0,010

0,013

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức đối với các bước 4,5 thuộc mục I - các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã thực hiện; các bước 1,4,7 thuộc mục II - các nội dung do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện.

(3) Đối với các trường hợp: Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN; Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được tính tại các bước 1,2,3,4,5,9 tại mục I- các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã thực hiện và các bước 1,2,3,4,5,7,8,9 tại mục II - các nội dung do VPĐKĐĐ thực hiện của Bảng 3.

(4) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với bước 7,8,9 mục I - các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã thực hiện và các bước 6,7,8,9 tại mục II - các nội dung do VPĐKĐĐ thực hiện của Bảng 3.

IV. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục IPhần II.

2. Định mức lao động

Bảng 4

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức (công nhóm/ĐVT )

I

CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN

1

Công việc chuẩn bị

 

 

 

 

1.1

Chuẩn bị địa điểm đăng ký

Điểm

Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4)

1-4

2,000

2,000

1.2

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm

Bộ tài liệu

Nhóm 3 (1KS3, 1KS2, 1KTV4)

1-4

16,000

1.3

Tổ chức phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về đăng ký, cấp đổi GCN

Cuộc

1KS3

1-4

2,500

2,500

2

Hướng dẫn kê khai, chuẩn bị hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính

 

 

 

 

2.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,050

2.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,025

3

Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,050

4

Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của bộ, ngành, địa phương.

Thửa

1KS3

1-4

0,107

5

Kiểm tra, khai thác thông tin về chủ sử dụng đất trên cơ sở dữ liệu; kiểm tra thực địa và đối chiếu với hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,100

6

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất dạng số theo nhu cầu của người sử dụng đất (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định)

Thửa

1KS2

1-4

0,025

7

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai

 

 

 

 

7.1

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,030

7.2

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,040

8

Chuyển Thông báo nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có)

 

 

 

 

8.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,040

8.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,030

9

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-4

0,033

10

In GCN Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số

GCN

1KS2

1-4

0,050

11

Lập hồ sơ và trình ký GCN

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,040

12

Ký GCN

GCN

1KS3

1-4

0,133

13

Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên nhận thế chấp; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,050

14

Trao GCN cho người sử dụng đất hoặc cho bên nhận thế chấp và nhận GCN cũ từ bên nhận thế chấp để quản lý.

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,050

15

Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai

 

 

 

 

15.1

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

Thửa

1KS3

1-4

0,033

15.2

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

15.2. 1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

15.2. 1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-4

0,016

15.2. 1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-4

0,008

15.2. 2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-4

0,004

15.2. 3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-4

0,010

16

Trao Giấy chứng nhận hoặc gửi cơ quan tiếp nhận hồ sơ để trao cho người được cấp

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,020

17

Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã (01 bộ)

Bộ/xã , thị trấn

1KS2

1-4

8,000

18

Lập hồ sơ địa chính

 

1KS4

 

 

18.1

Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN

Bộ/đĩa

1KS4

1-4

300,000

18.2

Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử

Thửa

1KS4

1-4

0,010

19

Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho cấp xã quản lý và khai thác sử dụng

 

1KS4

1-4

 

19.1

Bản đồ địa chính

Tờ

1KS4

1-4

0,025

19.2

Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai

Bộ/đĩa

1KS4

1-4

2,000

20

Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/cấp xã để quản lý và khai thác sử dụng

Bộ/cấp xã

1KS4

1-4

8,000

Ghi chú:

(1) Định mức trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp đổi GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Bảng 4. Trường hợp đăng ký đổi GCN riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đổi GCN đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Bảng 4.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với bước 5,7 thuộc mục I- các nội dung do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện;

(3) Đơn vị tính tại Bảng 4 trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/cấp xã” được tính trung bình cho 6500 hồ sơ/1 đơn vị hành chính cấp xã; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 đơn vị hành chính cấp xã.

(4) Đơn vị tính tại Bảng 4 trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 đơn vị hành chính cấp xã và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 đơn vị hành chính cấp xã.

V. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I Phần II.

2. Định mức lao động

Bảng 5

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức

Đất

Tài sản

Tài sản + đất

I

CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN

1

Hướng dẫn kê khai, chuẩn bị hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-5

0,150

0,150

0,195

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-5

0,100

0,100

0,130

2

Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Hồ sơ

1KS2

1-5

0,200

0,200

0,260

3

Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của bộ, ngành, địa phương.

Thửa

1KS3

1-5

0,107

0,033

0,167

4

Kiểm tra, khai thác thông tin về Giấy chứng nhận (đối với hồ sơ cấp lại), thông tin về chủ sử dụng đất trên cơ sở dữ liệu; kiểm tra thực địa và đối chiếu với hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (đối với hồ sơ cấp đổi)

Hồ sơ

1KS3

1-5

0,500

0,500

0,650

5

Chuyển thông tin đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai

 

 

 

 

 

 

5.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-5

0,500

0,500

0,500

5.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-5

0,250

0,250

0,250

6

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất dạng số theo nhu cầu của người sử dụng đất (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức đo đạc theo quy định)

Thửa

1KS2

1-5

0,050

0,000

0,050

7

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai

 

 

 

 

 

 

7.1

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS2

1-5

0,100

0,100

0,130

7.2

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-5

0,100

0,100

0,130

8

Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-5

0,107

0,033

0,167

9

In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số

GCN

1KS2

1-5

0,100

0,100

0,100

10

Ký GCN

GCN

1KS3

1-5

0,133

0,133

0,173

11

Dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, ký ban hành quyết định hủy GCN đã cấp

Hồ sơ

1KS3

1-5

0,100

0,100

0,130

12

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

12.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

12.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-5

0,016

0,016

0,016

12.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-5

0,008

0,008

0,008

12.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-5

0,004

0,004

0,004

12.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-5

0,010

0,010

0,010

13

Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên nhận thế chấp; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp

Hồ sơ

1KS2

1-5

0,050

0,050

0,065

14

Trao GCN cho người sử dụng đất; Trao GCN cho bên nhận thế chấp và nhận GCN cũ từ bên nhận thế chấp để quản lý.

Hồ sơ

1KS2

1-5

0,050

0,050

0,065

II

CÁC NỘI DUNG DO UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN (Đối với trường hợp cấp lại GCN do mất GCN)

1

Niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và điểm dân cư nơi có đất

Hồ sơ

1KT V4

1-5

0,060

0,060

0,078

2

Tiếp nhận phản ánh trong thời gian niêm yết công khai

 

 

 

 

 

 

2.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-5

0,200

0,200

0,260

2.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS3

1-5

0,150

0,150

0,195

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với bước 4 thuộc mục I - các nội dung do Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện.

VI. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I Phần II.

2. Định mức lao động

Bảng 6

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

Khó khăn

Định mức

Đất

Tài sản

Tài sản + đất

I

CÁC NỘI DUNG DO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-5

0,250

0,250

0,325

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-5

0,200

0,200

0,260

2

Kiểm tra tính đầy đủ, tính thống nhất thành phần hồ sơ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Hồ sơ

1KS2

1-5

0,200

0,200

0,260

3

Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS3

1-5

0,107

0,033

0,167

II

CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN

1

Kiểm tra thực địa và đối chiếu với hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đã cấp; kiểm tra thông tin về Giấy chứng nhận đã cấp bị mất trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

Hồ sơ

1KS4

 

1,000

1,000

1,300

2

Gửi thông tin để đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp

Hồ sơ

1KS2

 

1,000

1,000

1,300

3

Trích lục bản đồ địa chính

Thửa

1KS2

 

0,050

-

0,050

4

In GCN từ cơ sở dữ liệu dạng số

GCN

1KS2

 

0,100

0,100

0,100

5

Dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ

Hồ sơ

1KS3

 

0,500

0,500

0,650

6

Ký Giấy chứng nhận mới

Hồ sơ

1KS3

 

0,133

0,133

0,173

7

Gửi cơ quan tiếp nhận hồ sơ để trao cho người được cấp; thu phí, lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KS3

 

0,0925

0,0925

0,111

8

Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai

Hồ sơ

1KS3

 

0,470

0,470

0,611

9

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

9.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

9.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

 

0,016

0,016

0,016

9.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

 

0,008

0,008

0,008

9.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

 

0,004

0,004

0,004

9.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

 

0,010

0,010

0,010

10

Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên nhận thế chấp; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp

Hồ sơ

1KS2

 

0,050

0,050

0,065

11

Trao GCN cho bên nhận thế chấp; nhận GCN cũ từ bên nhận thế chấp để quản lý.

Hồ sơ

1KS2

 

0,050

0,050

0,065

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với bước 1 và 8 thuộc mục II - các nội dung do Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện.

VII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

I. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I Phần II.

II. Định mức lao động

Bảng 7

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

Định mức

Đất

Tài sản

Tài sản + đất

I

CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN

1

Hướng dẫn kê khai, chuẩn bị hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,2

0,2

0,26

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,15

0,15

0,195

2

Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,25

0,25

0,325

3

Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của bộ, ngành, địa phương.

Thửa

1KS3

1-4

0,10 7

0,033

0,167

4

Cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu cho UBND cấp huyện (đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện gồm: xác định lại diện tích đất ở, đính chính, thu hồi GCN đã cấp lần đầu)

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,12 5

0,125

0,163

5

Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định hoặc Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu quy định để xác định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất; kiểm tra các thông tin về người sử dụng đất, ranh giới, diện tích, loại đất của các thửa đất trên hồ sơ lưu trữ, hồ sơ do người sử dụng đất nộp đồng thời xác nhận vào Đơn, Bản vẽ (đối với hồ sơ tách hợp thửa đất); trình hồ sơ đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai cùng cấp

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4 )

1-4

0,6

0,9

1,08

6

Trích lục bản đồ địa chính dạng số hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất theo nhu cầu của người sử dụng đất (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định)

Thửa

1KS2

1-4

0,05

0

0,05

7

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai

 

 

 

 

 

 

7.1

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông thuế điện tử

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,1

0,1

0,13

7.2

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-4

0,2

0,2

0,26

8

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-4

0,03

0,171

0,235

9

In GCN Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số

GCN

1KS2

1-4

0,1

0,1

0,1

10

Ký GCN hoặc Ký xác nhận nội dung thay đổi trên GCN đã cấp

GCN

1KS3

1-4

0,13 3

0,133

0,173

11

Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp

GCN

1KS2

1-4

0,1

0,1

0,1

12

Trình hồ sơ đến cơ quan quản lý đất đai cùng cấp để xác định giá đất, ký hợp đồng thuê đất

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,2

0,2

0,26

13

Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,05

0,05

0,065

14

Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai

 

 

 

 

 

 

14.1

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

Thửa

1KS3

1-4

0,03 3

0,033

0,033

14.2

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

14.2.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

14.2.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-4

0,016

0,016

0,02

14.2.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-4

0,008

0,008

0,01

14.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-4

0,004

0,004

0,005

14.4

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-4

0,01

0,01

0,01

II

CÁC NỘI DUNG DO UBND CÂP HUYỆN THỰC HIỆN (áp dụng đối với thủ tục xác định lại diện tích đất ở)

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,2

0,2

0,26

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,15

0,15

0,195

2

Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu quy định tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,25

0,25

0,325

3

Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của bộ, ngành, địa phương.

Thửa

1KS3

1-4

0,10 7

0,033

0,167

4

Kiểm tra hồ sơ cấp GCN trước đây, trường hợp đủ điều kiện thì trình UBND cấp huyện

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4 )

1-4

0,6

0,9

1,08

5

In GCN Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số

GCN

1KS2

1-4

0,1

0,1

0,1

6

Nhận hồ sơ, ký GCN, chuyển hồ sơ kèm theo bản sao GCN đã cấp đến Văn phòng đăng ký đất đai

Hồ sơ

1KS3

1-4

0

0,400

0,400

7

Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1KS2

1-4

0,37

0,37

0,444

8

Ký hợp đồng thuê đất đối với bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê, thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với bên bán, bên góp vốn bằng tài sản; chuyển hợp đồng thuê đất đến Văn phòng đăng ký đất đai

Hợp đồng

1KS3

1-4

0,2

0

0,2

III

CÁC NỘI DUNG DO UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN (áp dụng đối với thủ tục, đăng ký, cấp GCN đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với GCN đã cấp và thủ tục đăng ký, cấp GCN đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được nhà nước giao đất, cho thuê đất trước ngày 01/7/2014)

1

Niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1KTV4

1-4

0,06

0,06

0,078

2

Xác nhận hiện trạng sử dụng đất có hay không có nhà ở, công trình xây dựng; tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất. Ngoài ra tùy từng trường hợp thì xác định các nội dung sau: xác nhận đất sử dụng ổn định; xác nhận nguồn gốc sử dụng đất; xác nhận sự phù hợp với quy hoạch theo kết quả của xác nhận Hội đồng đăng ký đất đai

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4)

1

0,9 0,7

0,9
0,7

1,17 0,91

2

0,99 0,77

0,99 0,77

1,287 1,001

3

1,089 0,847

1,089 0,847

1,416 1,101

4

1,198 0,932

1,198 0,932

1,557 1,212

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với bước 2,5 thuộc mục I - các nội dung do Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện và bước 2,4 thuộc mục II- các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện và bước 2 của mục III - các nội dung do UBND cấp xã thực hiện.

(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 7. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 8 sau đây:

Bảng 8

TT

Loại biến động

Các bước công việc

Hệ số áp dụng cho các bước 3, 7, 13.1 mục I Bảng 7

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Mục 1, 2, 3, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,3

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Mục 1, 2, 3, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,435

3

Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

Mục 1, 2, 3, 5, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,13

4

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Mục 1, 2, 3, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,13

5

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa

Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,326

6

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,326

7

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,326

8

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,326

9

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,37

10

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai

Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,326

11

Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,174

12

Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng

Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,326

13

Thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề

Mục 1, 2, 3, 5, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,239

14

Chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan có thẩm quyền

Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,478

15

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất

Mục 1, 2, 3, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,239

16

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,13

17

Thu hồi quyền sử dụng đất

Mục 5, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,239

18

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ

Mục 1, 2, 3, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,315

19

Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,13

20

Tách thửa đất, hợp thửa đất

Mục 1, 2, 3, 5, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,13

21

Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,326

22

Thu hồi và hủy Giấy chứng nhận được cấp khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 10, 11, 13, 14 các nội dung Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện

0,13

VIII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I Phần II.

2. Định mức lao động

Bảng 9

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

Định mức

Đất

Ttài sản

Tài sản + đất

I. CÁC NỘI DUNG DO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN

1

Hướng dẫn kê khai, chuẩn bị hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

0,200

0,200

0,260

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS3

0,150

0,150

0,195

2

Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Hồ sơ

1KS3

0,300

0,300

0,390

3

Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS3

0,107

0,033

0,167

II. CÁC NỘI DUNG DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN

1

Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định hoặc Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu quy định để xác định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất; kiểm tra các thông tin về người sử dụng đất, ranh giới, diện tích, loại đất của các thửa đất trên hồ sơ lưu trữ, xác nhận vào Đơn, Bản vẽ (đối với hồ sơ tách hợp thửa đất)

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS3, 1KS2)

2,000

2,000

2,600

2

Cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu

Hồ sơ

1KS3

0,125

0,125

0,163

3

Trích lục bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KS2

0,050

0,050

0,050

4

Lập và gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai

Hồ sơ

1KS2

0,200

0,200

0,260

5

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

0,033

0,033

0,033

6

In GCN Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số

GCN

1KS2

0,100

0,100

0,100

7

Chỉnh lý GCN cũ trong trường hợp không cấp GCN mới; xác nhận nội dung biến động vào GCN đã cấp theo quy định

GCN

1KS2

0,100

0,100

0,100

8

Trình hồ sơ đến cơ quan quản lý đất đai cùng cấp để xác định giá đất, ký hợp thuê đất

GCN

1KS3

0,500

0,500

0,650

9

Ký Giấy chứng nhận hoặc ký xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp

GCN

1KS3

0,133

0,133

0,173

10

Gửi cơ quan tiếp nhận hồ sơ để trao cho người được cấp, thu phí, lệ phí.

Hồ sơ

1KS3

0,185

0,185

0,222

11

Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai

Hồ sơ

1KS3

0,37

0,37

0,444

12

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

Thửa

1KS3

0,033

0,033

0,033

13

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

13.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

13.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

0,016

0,016

0,020

13.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

0,008

0,008

0,010

13.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

0,004

0,004

0,005

13.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

0,010

0,010

0,010

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với bước 1,4,11 thuộc mục II - các nội dung do Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện.

(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 9. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 10 sau đây:

Bảng 10

TT

Loại biến động

Các bước công việc được áp dụng của Bảng 9

Hệ số áp dụng cho các bước 3, Mục I; bước 5, 12 Mục II của Bảng 9

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,478

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,435

3

Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,130

4

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,152

5

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,391

6

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,1525

7

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,326

8

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,370

9

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,370

10

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,326

11

Bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,326

12

Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,326

13

Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,174

14

Chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan có thẩm quyền

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,478

15

Gia hạn sử dụng đất

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,239

16

Chuyển từ hình thức giao đất, thuê đất

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,304

17

Thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,315

18

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 2, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,130

19

Thu hồi quyền sử dụng đất

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,239

20

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 2, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,239

21

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,125

22

Tách thửa đất, hợp thửa đất

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 7, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,391

23

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,370

24

Chuyển nhượng dự án bất động sản

Mục 1, 2, 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện Mục 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện

0,326

XI. TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

1. Phân loại khó khăn (Không phân loại khó khăn)

2. Định mức

Bảng 11

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

Định mức (công/hồ sơ)

1

Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí

Hồ sơ

1KS2

0,100

2

Trích lục bản đồ địa chính, trích lục trích đo bản đồ địa chính từ hồ sơ địa chính số

Thửa

1KS2

0,05

Ghi chú:

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Bảng 11;

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng 11;

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Bảng 11.

Phần III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

I/ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1. Dụng cụ

Bảng 12

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

UBND cấp xã

UBND cấp huyện và VPĐK

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,590

0,565

2

Ghế tựa

Cái

96

1,060

0,611

3

Bàn làm việc

Cái

96

1,060

0,611

4

Tủ tài liệu

Cái

96

0,590

0,565

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,031

0,043

6

Máy tính tay

Cái

36

0,006

0,009

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

0,002

0,002

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,062

0,085

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,020

0,029

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,011

0,014

11

Áo bảo hộ

Cái

12

1,060

0,611

12

Dép rọ

Đôi

6

1,060

0,611

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,020

0,027

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,413

0,396

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

1,060

0,611

16

Điện năng

kW

 

0,669

0,512

Ghi chú:

(1) Mức cho UBND cấp huyện tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng 12.

(2) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức tại Bảng 13:

Bảng 13

KK

UBND cấp xã

UBND cấp huyện và VPĐK

1

1

1,00

2

1,15

1,00

3

1,32

1,00

4

1,52

1,00

(3) Định mức trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính như cách tính định mức lao động.

(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với các nội dung do UBND cấp xã và 0,30 đối với các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện.

(5) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức dụng cụ tại VPĐK tại Bảng 12 và Bảng 13.

(6) Trường hợp đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN hoặc đăng ký nhưng không có nhu cầu cấp GCN hoặc không đủ điều kiện được cấp GCN thì được tính mức bằng theo cách tính như cách tính định mức lao động.

2. Thiết bị

Bảng 14

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức (Ca/hồ sơ)

1

UBND cấp xã

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,023

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,003

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,006

Máy photocopy A0

Cái

1,50

0,001

Điện năng

kW

 

0,205

2

UBND cấp huyện và VPĐK

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,238

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,024

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,040

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,040

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,071

Máy photocopy

Cái

1,50

0,024

Điện năng

kW

 

2,792

Ghi chú:

(1) Định mức tại bảng 14 trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính như cách tính định mức lao động. Mức cho UBND cấp huyện tính bằng 0,7 và VPĐK tính bằng 0,3 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với các nội dung do UBND cấp xã và 0,30 đối với các nội dung công việc do UBND cấp huyện thực hiện.

(3) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức thiết bị cho các nội dung thực hiện tại VPĐK quy định tại Bảng 14.

(4) Trường hợp đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN hoặc đăng ký nhưng không có nhu cầu cấp GCN hoặc không đủ điều kiện được cấp GCN thì định mức tính như cách tính định mức lao động.

3. Vật liệu

Bảng 15

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

UBND cấp xã

UBND cấp huyện và VPĐK

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,002

0,017

2

Ghim vòng

Hộp

0,001

0,007

3

Ghim dập

Hộp

0,001

0,011

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,001

0,001

5

Mực máy photocopy A3

Hộp

 

0,002

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,001

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,000

8

GCN

Tờ

 

1,000

9

Đơn đề nghị cấp GCN

Tờ

1,000

 

10

Giấy A4

Ram

0,002

0,009

11

Giấy A3

Ram

 

0,009

12

Sổ công tác

Quyển

0,004

0,009

13

Bút bi

Chiếc

0,019

0,011

14

Bút xóa

Cái

0,002

0,006

15

Bút đánh dấu

Cái

0,002

0,006

16

Bìa sổ A3

Cặp

 

 

17

Đĩa CD

Đĩa

 

0,002

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

1,000

 

19

Mực in cho máy Plotter

Hộp

0,001

 

20

Giấy in bản đồ Ao

Tờ

0,023

 

21

Mực photocopy A0

Hộp

0,001

 

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu trên tính cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký đồng thời cả đất và tài sản. Mức cho UBND cấp huyện tính bằng 0,8 và VPĐK tính bằng 0,2 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng

(2) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức vật liệu là: 0,02 Ram giấy A4 và 0,004 hộp mực A4 (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập hợp đồng cho thuê đất).

(3) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp GCN không được tính mức vật liệu cho các nội dung thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai quy định tại Bảng 15.

II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1. Dụng cụ

Bảng 16

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (Ca/hồ sơ)

UBND cấp xã

UBND cấp huyện và VPĐK

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

1,340

1,400

2

Ghế tựa

Cái

96

1,740

1,400

3

Bàn làm việc

Cái

96

1,740

1,400

4

Tủ tài liệu

Cái

96

1,340

1,400

5

Máy tính tay

Cái

36

0,010

0,005

6

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,010

0,010

7

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,010

0,005

8

Áo bảo hộ

Cái

12

1,740

1,400

9

Dép rọ

Đôi

6

1,740

1,400

10

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,050

0,050

11

Quạt trần 100W

Cái

36

0,870

0,930

12

Đèn neon 40W

Bộ

30

1,340

1,400

13

Điện năng

kW

 

1,125

1,192

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn. Mức cho UBND cấp huyện tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng 16

(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số 1,3 mức dụng cụ tại bảng 16.

2. Thiết bị

Bảng 17

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức (Ca/hồ sơ)

1

UBND cấp xã

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,060

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,002

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,020

Điện năng

kW

 

0,554

2

UBND cấp huyện và VPĐK

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,575

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,016

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,020

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,020

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,173

Máy photocopy

Cái

1,50

0,020

Điện năng

kW

 

5,385

Điện năng

kW

 

5,764

Ghi chú:

(1) Định mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) mức cho UBND cấp huyện tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng 17

(3) Định mức thiết bị trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số 1,3 mức của bảng 17.

3. Vật liệu

Bảng 18

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

UBND cấp xã

UBND cấp huyện, VPĐK

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,002

0,002

2

Ghim vòng

Hộp

0,007

0,020

3

Ghim dập

Hộp

0,020

0,040

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,002

0,003

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,003

0,005

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,003

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,000

8

GCN

Tờ

 

1,000

9

Đơn đề nghị cấp GCN

Tờ

1,000

 

10

Giấy A4

Ram

0,015

0,023

11

Giấy A3

Ram

 

0,004

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,003

13

Bút bi

Chiếc

0,010

0,016

14

Bút xóa

Cái

 

0,002

15

Bút đánh dấu

Cái

 

0,002

16

Đĩa CD

Đĩa

 

0,003

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,000

 

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu tại Bảng 18 áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.

(2) Mức cho UBND cấp huyện tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng 18

III. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1. Dụng cụ

Bảng 19

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

UBND cấp xã

VPĐK và Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,017

2,985

2

Ghế tựa

Cái

96

0,017

3,785

3

Bàn làm việc

Cái

96

0,017

3,785

4

Tủ tài liệu

Cái

96

0,017

2,985

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

 

0,050

6

Máy tính tay

Cái

36

 

0,050

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12

 

0,010

8

Áo bảo hộ

Cái

12

0,017

3,785

9

Dép rọ

Đôi

6

0,017

3,785

10

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,100

11

Quạt trần 100W

Cái

36

0,009

1,492

12

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,017

3,785

13

Điện năng

kW

 

0,013

2,405

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Mức cho Sở Tài nguyên và Môi trường tính bằng 0,7 và VPĐK tính bằng 0,3 mức UBND cấp huyện và VPĐK tại bảng 19

(3) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 19.

2. Thiết bị

Bảng 20

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức (ca/hồ sơ)

1

UBND cấp xã

 

 

 

2

VPĐK và Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

1,505

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,011

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,020

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,020

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,546

Máy photocopy

Cái

1,50

0,030

Điện năng

kW

 

15,030

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Mức cho Sở Tài nguyên và Môi trường tính bằng 0,7 và VPĐK tính bằng 0,3 mức UBND cấp huyện và VPĐK mức tại bảng 20

(3) Định mức thiết bị trên áp dụng cho cả trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 20.

3. Vật liệu

Bảng 21

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

UBND cấp xã

VPĐK và Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,002

0,003

2

Ghim vòng

Hộp

0,010

0,030

3

Ghim dập

Hộp

 

0,040

4

Mực in laser (A4)

Hộp

 

0,003

5

Mực máy photocopy

Hộp

 

0,005

6

Mực in laser (A3)

Hộp

 

0,003

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1,000

8

GCN

Tờ

 

1,000

9

Đơn đề nghị cấp GCN

Tờ

 

1,000

10

Giấy A4

Ram

0,012

0,040

11

Giấy A3

Ram

 

0,004

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,003

13

Bút bi

Chiếc

0,010

0,015

14

Bút xóa

Cái

 

0,002

15

Bút đánh dấu

Cái

 

0,002

16

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

1,000

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.

(2)Mức cho Sở Tài nguyên và Môi trường tính bằng 0,7 và VPĐK tính bằng 0,3 mức tại bảng 21.

IV. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT

I. Dụng cụ

Bảng 22

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,169

2

Ghế tựa

Cái

60

0,169

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,169

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,169

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,001

6

Máy tính tay

Cái

36

0,001

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

0,001

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,001

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,001

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,000

11

Áo bảo hộ

Cái

12

0,169

12

Dép rọ

Đôi

6

0,169

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,118

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,169

16

Điện năng

kW

 

0,149

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn như nhau

(2) Định mức trên đây tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với hoặc đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản theo cách tính của định mức lao động..

(3 Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức dụng cụ tại VPĐK quy định tại Bảng 22.

(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với các nội dung co UBND cấp xã thực hiện và 0,30 đối với các nội dung do cấp huyện thực hiện.

(5) Trường hợp đăng ký nhưng không có nhu cầu đổi GCN hoặc không đủ điều kiện cấp đổi GCN thì được tính theo cách tính của định mức lao động tại Bảng 22.

2. Thiết bị

Bảng 23

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức (ca/hồ sơ)

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,126

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,006

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,038

Máy photocopy A3

Cái

1,50

0,009

Máy in phun A0

Cái

0,40

0,001

Điện năng

kW

 

1,204

Ghi chú:

(1) Định mức tại Bảng 23 tính đối với việc đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản theo cách tính của định mức lao động.

(2) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức thiết bị tại VPĐK quy định tại Bảng 23.

(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với các nội dung công việc do UBND cấp xã thực hiện và 0,30 đối với các nội dung do UBND cấp huyện thực hiện.

(4) Trường hợp đăng ký nhưng không có nhu cầu đổi GCN hoặc không đủ điều kiện cấp đổi GCN thì được tính theo các tính của định mức lao động tại Bảng 23.

3. Vật liệu

Bảng 24

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,002

2

Ghim vòng

Hộp

0,001

3

Ghim dập

Hộp

0,002

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,001

5

Mực máy photocopy A3

Hộp

0,003

6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,001

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

8

GCN

Bộ

 

9

Đơn đề nghị cấp đổi GCN

Tờ

 

10

Giấy A4

Ram

0,002

11

Giấy A3

Ram

0,010

12

Sổ công tác

Quyển

0,002

13

Bút bi

Chiếc

0,004

14

Bút xóa

Cái

0,001

15

Bút đánh dấu

Cái

0,001

16

Bìa sổ A3

Cặp

0,024

17

Đĩa CD

Đĩa

0,004

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

 

19

Mực in cho máy Plotter

Hộp

0,001

20

Giấy in bản đồ A0

Tờ

0,068

21

Mực photocopy A0

Hộp

 

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu trên tính cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký đồng thời cả đất và tài sản.

(2) Đối với cấp xã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức vật liệu tại VPĐK quy định tại Bảng 25.

(3) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức vật liệu là: 0,02 Ram giấy A4 và 0,004 hộp mực A4 (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập Hợp đồng cho thuê đất).

V. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN

1. Dụng cụ

Bảng 25

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

1,848

2

Ghế tựa

Cái

96

2,448

3

Bàn làm việc

Cái

96

2,448

4

Tủ tài liệu

Cái

96

1,848

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,227

6

Máy tính tay

Cái

36

0,044

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

0,011

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,480

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,150

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,072

11

Áo bảo hộ

Cái

12

2,448

12

Dép rọ

Đôi

6

2,448

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,150

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,902

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

2,448

16

Điện năng

kW

 

1,505

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 25.

2. Thiết bị

Bảng 26

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức (ca/hồ sơ)

 

Máy vi tính

Cái

0,400

1,020

Máy in laser A4

Cái

0,600

0,017

Máy in laser A3

Cái

0,600

0,030

Máy SCAN A3

Cái

0,600

0,030

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,306

Máy photocopy

Cái

1,500

0,030

Điện năng

kW

 

9,377

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 26.

3. Vật liệu

Bảng 27

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,030

2

Ghim vòng

Hộp

0,003

3

Ghim dập

Hộp

0,006

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,002

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,002

6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,000

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1,000

8

GCN

Tờ

1,000

9

Đơn đề nghị cấp GCN

Tờ

1,000

10

Giấy A4

Ram

0,062

11

Giấy A3

Ram

0,004

12

Sổ công tác

Quyển

0,004

13

Bút bi

Cái

0,060

14

Bút xóa

Cái

0,020

15

Bút đánh dấu

Cái

0,005

16

Đĩa CD

Đĩa

0,005

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,000

Ghi chú: Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.

VI. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1. Dụng cụ

Bảng 28

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

2,464

2

Ghế tựa

Cái

96

3,264

3

Bàn làm việc

Cái

96

3,264

4

Tủ tài liệu

Cái

96

2,464

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,302

6

Máy tính tay

Cái

36

0,058

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

0,014

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,640

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,200

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,096

11

Áo bảo hộ

Cái

12

3,264

12

Dép rọ

Đôi

6

3,264

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,200

14

Quạt trần 100W

Cái

36

1,202

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

3,264

16

Điện năng

kW

 

2,006

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn và tính cho VPĐK.

(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 28.

2. Thiết bị

Bảng 29

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức (ca/hồ sơ)

 

Máy vi tính

Cái

0,40

1,360

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,022

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,040

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,040

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,408

Máy photocopy

Cái

1,50

0,040

Điện năng

kW

 

12,502

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn và tính cho VPĐK.

(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 29.

3. Vật liệu

Bảng 30

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,040

2

Ghim vòng

Hộp

0,004

3

Ghim dập

Hộp

0,008

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,002

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,003

6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,001

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1,000

8

GCN

Tờ

1,000

9

Đơn đề nghị cấp GCN

Tờ

1,000

10

Giấy A4

Ram

0,082

11

Giấy A3

Ram

0,005

12

Sổ công tác

Quyển

0,005

13

Bút bi

Cái

0,080

14

Bút xóa

Cái

0,026

15

Bút đánh dấu

Cái

0,006

16

Đĩa CD

Đĩa

0,006

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,000

Ghi chú: Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản và tính cho VPĐK.

VII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1. Dụng cụ

Bảng 31

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

2,220

2

Ghế tựa

Cái

96

2,940

3

Bàn làm việc

Cái

96

2,940

4

Tủ tài liệu

Cái

96

2,220

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,543

6

Máy tính tay

Cái

36

0,321

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

0,336

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,813

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,389

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,998

11

Áo bảo hộ

Cái

12

2,940

12

Dép rọ

Đôi

6

2,940

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,186

14

Quạt trần 100W

Cái

36

1,481

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

2,940

16

Điện năng

kW

 

2,126

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn và tính cho VPĐK. Trường hợp thực hiện nội dung tại UBND cấp xã thì mức tính là: UBND cấp xã tính bằng 0,1 và VPĐK tính bằng 0,9; Trường hợp thực hiện nội dung tại UBND cấp huyện thì mức tính là: UBND cấp tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1;

(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 31.

(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức dụng cụ của Bảng 32. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính theo cách tính định mức lao động của Bảng 31 trên.

2. Thiết bị

Bảng 32

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức (ca/hồ sơ)

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,909

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,038

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,009

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,009

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,273

Máy photocopy

Cái

1,50

0,023

Điện năng

kW

 

8,250

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn và tính cho VPĐK. Trường hợp thực hiện nội dung tại UBND cấp xã thì mức tính là: UBND cấp xã tính bằng 0,1 và VPĐK tính bằng 0,9; Trường hợp thực hiện nội dung tại UBND cấp huyện thì mức tính là: UBND cấp tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1;

(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho cả trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 32.

(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức thiết bị của Bảng 32. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính theo cách tính định mức lao động của Bảng 32 trên.

3. Vật liệu

Bảng 33

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,007

2

Ghim vòng

Hộp

0,033

3

Ghim dập

Hộp

0,006

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,002

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,003

6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,002

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1,000

8

GCN

Bộ

1,000

9

Đơn đăng ký biến động đất đai

Tờ

1,000

10

Giấy A4

Ram

0,062

11

Giấy A3

Ram

0,005

12

Sổ công tác

Quyển

0,004

13

Bút bi

Cái

0,025

14

Bút xóa

Cái

0,009

15

Bút đánh dấu

Cái

0,008

16

Đĩa mềm

Đĩa

0,004

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,000

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản và tính cho VPĐK. Trường hợp thực hiện nội dung tại UBND cấp xã thì mức tính là: UBND cấp xã tính bằng 0,1 và VPĐK tính bằng 0,9; Trường hợp thực hiện nội dung tại UBND cấp huyện thì mức tính là: UBND cấp tính bằng 0,9 và VPĐK tính bằng 0,1;

(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức vật liệu của Bảng 33. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN theo cách tính định mức lao động của Bảng 34 trên và không được tính vật liệu là mẫu trích lục bản đồ và GCN, trừ trường hợp biến động có thay đổi diện tích mà cần phải trích lục bản đồ.

VIII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1. Dụng cụ

Bảng 34

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

4,440

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

96

6,840

3

Bàn làm việc

Cái

96

6,840

4

Tủ tài liệu

Cái

96

4,440

5

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,023

6

Áo bảo hộ

Cái

12

6,840

7

Dép rọ

Đôi

6

6,840

8

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,015

9

Quạt trần 100W

Cái

36

0,360

10

Đèn neon 40W

Bộ

30

4,440

11

Điện năng

kW

 

1,709

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn và tính cho VPĐK.

(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính theo cách tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 34.

(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức dụng cụ của Bảng 35. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính theo cách tính định mức lao động của Bảng 34 trên.

2. Thiết bị

Bảng 35

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức (ca/hồ sơ)

 

Máy vi tính

Cái

0,40

1,365

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,014

Máy in laser A3

Cái

0,60

0,009

Máy SCAN A3

Cái

0,60

0,009

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,410

Máy photocopy

Cái

1,50

0,023

Điện năng

kW

 

11,997

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn và tính cho VPĐK.

(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho cả trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính cách tính bằng hệ số là 1,3 mức của Bảng 35.

(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức thiết bị của Bảng 35. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính cách tính định mức lao động của Bảng 35 trên.

3. Vật liệu

Bảng 36

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Sở Tài nguyên và Môi trường và VPĐK (tính cho 1 hồ sơ)

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,008

2

Ghim vòng

Hộp

0,004

3

Ghim dập

Hộp

0,006

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,002

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,003

6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,002

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1,000

8

GCN

Bộ

1,000

9

Đơn đăng ký biến động đất đai

Tờ

1,000

10

Giấy A4

Ram

0,029

11

Giấy A3

Ram

0,006

12

Sổ công tác

Quyển

0,005

13

Bút bi

Cái

0,030

14

Bút xóa

Cái

0,005

15

Bút đánh dấu

Cái

0,004

16

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,000

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài và tính cho VPĐK.

(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức vật liệu của Bảng 36. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính cách tính định mức lao động của Bảng 36 trên và không được tính vật liệu là mẫu trích lục bản đồ và GCN, trừ trường hợp biến động có thay đổi diện tích mà cần phải trích lục bản đồ.

IX. TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

1. Dụng cụ

Bảng 37

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/hồ sơ)

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,08

2

Ghế tựa

Cái

96

0,32

3

Bàn làm việc

Cái

96

0,32

4

Tủ tài liệu

Cái

96

0,08

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,05

6

Máy tính tay

Cái

36

0,01

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,11

8

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,04

9

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,02

10

Áo bảo hộ

Cái

12

0,32

11

Dép rọ

Đôi

6

0,32

12

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0,08

13

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0,08

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,06

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,32

16

Điện năng

kW

 

0,15

Ghi chú:

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính theo cách tính định mức lao động tại Bảng 37.

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 37.

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 37.

2. Thiết bị

Bảng 38

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức (ca/thửa)

1

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,050

2

Máy vi tính

Cái

0,40

0,150

3

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,0150

4

Máy photocopy A0

Cái

1,50

0,050

5

Điện năng

kW

 

2,032

Ghi chú:

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 38.

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính tính theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 38.

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính tính theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 38.

3. Vật liệu

Bảng 39

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (tính cho 1 hồ sơ)

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,015

2

Ghim vòng

Hộp

0,300

3

Ghim dập

Hộp

0,150

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,006

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,012

6

Giấy A4

Ram

0,090

Ghi chú:

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 39.

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 39.

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính theo cách tính định mức lao động quy định tại Bảng 39./.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác