Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 3093/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 23/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3093/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 23/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3093/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 8067/KH-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam tại Tờ trình số 135/TTr-TTPVHCC ngày 16/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 30 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH |
||
1 |
Lập, thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia |
Tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia. |
Tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hóa chính. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
UBND cấp huyện |
29 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
UBND cấp huyện |
30 |
Thủ tục thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
UBND cấp huyện |
PHẦN B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Đơn vị được cấp thẩm quyền giao nhiệm vụ tổ chức lập nhiệm vụ quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia thực hiện lập hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Sau khi hoàn thành hồ sơ, đơn vị được giao nhiệm vụ lập nhiệm vụ quy hoạch và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia gửi hồ sơ đến Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch để thực hiện các thủ tục như sau:
+ Thẩm định đối với nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh.
+ Tham mưu UBND tỉnh gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch thẩm định đối với nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với di tích quốc gia.
Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm thẩm định nhiệm vụ lập quy..
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây