Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản Quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2024
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản Quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2024
Số hiệu: | 142/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 23/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 142/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 23/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 142/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 15/2004/NQ-HĐND ngày 28/7/2004 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy chế quản lý và chính sách đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng cao |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
2 |
Nghị quyết |
Số 117/2008/NQ-HĐND ngày 14/7/2008 |
Về việc phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển ngành Y tế tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006-2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
3 |
Nghị quyết |
Số 144/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển cây cao su và ban hành chính sách hỗ trợ phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
4 |
Nghị quyết |
Số 149/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh, bổ sung Quy chế quản lý và chính sách đầu tư chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng cao |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
5 |
Nghị quyết |
Số 167/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
6 |
Nghị quyết |
Số 168/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009 |
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Điện Biên giai đoạn 2009- 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
7 |
Nghị quyết |
Số 190/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
8 |
Nghị quyết |
Số 192/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2015 có xét đến 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
9 |
Nghị quyết |
Số 217/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011 |
Quy định số lượng, chính sách hỗ trợ đối với khuyến nông viên cấp xã và cộng tác viên khuyến nông thôn, bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 04/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định về số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách đối với khuyến nông viên cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/01/2025 |
10 |
Nghị quyết |
số 385/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 |
Quy định tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
11 |
Nghị quyết |
Số 390/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 |
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
12 |
Nghị quyết |
số 392/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
13 |
Nghị quyết |
Số 21/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng, phúng viếng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
20/12/2024 |
14 |
Nghị quyết |
Số 73/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
15 |
Nghị quyết |
Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
Quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
16 |
Nghị quyết |
Số 81/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
17 |
Nghị quyết |
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
18 |
Nghị quyết |
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định loại phương tiện, hình thức và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện Dự án Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
21/7/2024 |
19 |
Nghị quyết |
Số 29/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
Quy định tặng huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Điện Biên” |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Điện Biên” |
01/8/2024 |
20 |
Nghị quyết |
Số 03/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 |
Ban hành Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định Danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh |
01/9/2024 |
21 |
Nghị quyết |
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định số lượng, mức phụ cấp, trang phục đối với Công an xã bán chuyên trách và Bảo vệ dân phố tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và bảo đảm điều kiện hoạt động đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/7/2024 |
22 |
Nghị quyết |
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
01/01/2025 |
23 |
Nghị quyết |
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
01/01/2025 |
24 |
Nghị quyết |
Số 09/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 04/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/01/2025 |
25 |
Nghị quyết |
Số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ, nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/7/2024 |
26 |
Nghị quyết |
Số 23/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và bảo đảm điều kiện hoạt động đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/7/2024 |
27 |
Nghị quyết |
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 |
Quy định mức học phí năm học 2022 - 2023 và mức học phí từ năm học 2023 - 2024 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức học phí từ năm học 2023-2024 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
28/6/2024 |
28 |
Quyết định |
Số 02/2004/QĐ-UBND ngày 23/3/2004 |
Về việc quy định thứ tự ưu tiên các hộ sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
29 |
Quyết định |
Số 36/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 |
Ban hành Quy định về việc xác định các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
15/01/2024 |
30 |
Quyết định |
Số 37/2004/QĐ-UBND ngày 30/7/2004 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Mường Nhé |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
31 |
Quyết định |
Số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/02/2009 |
về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn xã Nà Tấu, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
32 |
Quyết định |
Số 03/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 |
V/v điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
33 |
Quyết định |
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 |
Về việc ban hành quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
34 |
Quyết định |
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 13/10/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2004/QĐ-UB ngày 06/8/2004 của UBND tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
35 |
Quyết định |
Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 |
Về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
36 |
Quyết định |
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 |
Ban hành chính sách tạm thời về hỗ trợ phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
37 |
Quyết định |
Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 |
Ban hành Quy định mẫu về vị trí pháp lý, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Phòng Tư pháp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
38 |
Quyết định |
Số 32/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi học và chính sách thu hút những người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
15/4/2024 |
39 |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
Ban hành quy ước mẫu thôn, bản, đội, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
15/01/2024 |
40 |
Quyết định |
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 |
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
41 |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2016- 2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
42 |
Quyết định |
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
43 |
Quyết định |
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
15/01/2024 |
44 |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
Ban hành Quy định về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/01/2025 |
45 |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/12/2024 |
46 |
Quyết định |
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
17/11/2024 |
47 |
Quyết định |
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
Về việc ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Điện Biên |
12/11/2024 |
48 |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 05/8/2017 |
Về việc phân cấp quy định giá, cước vận chuyển hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quy định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
01/7/2024 |
49 |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 |
Về việc quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
50 |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
24/6/2024 |
51 |
Quyết định |
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 |
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ; quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
52 |
Quyết định |
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 |
Quy định nội dung chi, mức chi, nguồn kinh phí thực hiện, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
24/6/2024 |
53 |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
Về việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2017-2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
54 |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí để thực hiện một số nội dung theo Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
55 |
Quyết định |
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
Ban hành Quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
56 |
Quyết định |
Số 42/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
20/4/2024 |
57 |
Quyết định |
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
Ban hành Quy định loại phương tiện, hình thức và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện Dự án Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
58 |
Quyết định |
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
Bãi bỏ điểm e khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ; quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
26/8/2024 |
59 |
Quyết định |
Số 33/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
15/4/2024 |
60 |
Quyết định |
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/01/2025 |
61 |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 |
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
10/11/2024 |
62 |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 |
Ban hành Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 29/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/4/2024 |
63 |
Quyết định |
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
Ban hành Quy định đào tạo, sát hạch lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định đào tạo, sát hạch lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
29/7/2024 |
64 |
Quyết định |
Số 28/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
22/10/2024 |
65 |
Quyết định |
Số 30/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 |
Ban hành Quy định xác định nhiệm vụ, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/7/2024 |
66 |
Quyết định |
Số 32/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 |
Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
22/4/2024 |
67 |
Quyết định |
Số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
15/4/2024 |
68 |
Quyết định |
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 |
Quy định xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Điện Biên” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Điện Biên” |
05/12/2024 |
69 |
Quyết định |
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá đất và quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
01/11/2025 |
70 |
Quyết định |
Số 04/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức cấp xã và ngành đào tạo đối với các chức danh công chức cấp xã; Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
05/6/2024 |
71 |
Quyết định |
Số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Điện Biên |
15/10/2024 |
72 |
Quyết định |
Số 18/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/01/2024 |
73 |
Quyết định |
Số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 |
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
07/5/2024 |
74 |
Quyết định |
Số 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá đất và quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá đất và quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
01/01/2025 |
75 |
Quyết định |
Số 33/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
10/11/2024 |
76 |
Quyết định |
Số 44/2022/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
30/12/2024 |
77 |
Quyết định |
Số 06/2023/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa; diện tích đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; loại công trình công cộng khác của xã, phường, thị trấn được sử dụng đất công ích để xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp; điều kiện, diện tích tối thiểu tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
25/10/2024 |
78 |
Quyết định |
Số 11/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 |
Quy định định mức giao đất ở và định mức đất sản xuất cho hộ gia đình thiếu đất ở, đất sản xuất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp; điều kiện, diện tích tối thiểu tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
25/10/2024 |
79 |
Quyết định |
Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
10/11/2024 |
80 |
Quyết định |
Số 20/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 |
Quy định mức bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi; mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản; hỗ trợ di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/01/2025 |
81 |
Quyết định |
Số 30/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/01/2025 |
82 |
Quyết định |
Số 22/2024/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 |
Bổ sung quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/01/2025 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 142/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực một phần |
Ngày hết hiệu lực một phần |
1 |
Nghị quyết |
Số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Khoản 3 Điều 2 và khoản 7 phần I Phụ lục I - Danh mục, mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 04/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
14/11/2024 |
2 |
Nghị quyết |
Số 25/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 ban hành Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Khoản 2, khoản 5 Điều 2; Khoản 10 Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên |
01/01/2025 |
3 |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
- Bãi bỏ điểm b khoản 2, mức trần thù lao công chứng tại các mục I, III, IV khoản 3 Điều 1; - Bãi bỏ quy định “Tổ chức hành nghề công chứng có trách nhiệm xác định mức thù lao công chứng đối với từng loại việc cụ thể, nhưng không vượt quá mức trần quy định tại khoản 3 Điều 1 của Quyết định này” tại khoản 1 Điều 2; - Bỏ các cụm từ “thù lao công chứng,”; “các tổ chức hành nghề công chứng”; “công chứng và”; “công chứng,”; “thù lao công chứng”; “các tổ chức hành nghề công chứng và”; “thù lao công chứng” tại tên gọi Quyết định, Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 5 |
Được bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
22/10/2024 |
4 |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
1. Sửa đổi, bổ sung: - Điểm c, d, e khoản 1; điểm c khoản 7; điểm a, c khoản 10 Điều 7; - Điểm a khoản 2 Điều 8; - Điểm a khoản 1 Điều 9; - Khoản 2 Điều 14; 2. Bãi bỏ điểm g khoản 1 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
05/6/2024 |
5 |
Quyết định |
Số 50/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên |
Khoản 2 Điều 1; Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi một số Điều của Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên |
19/12/2024 |
6 |
Quyết định |
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 ban hành Quy định về các tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Khoản 1 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
01/7/2024 |
7 |
Quyết định |
Số 23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Điều 3; Bãi bỏ khoản 2, 3 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
25/10/2024 |
8 |
Quyết định |
Số 20/2022/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 ban hành Quy định phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
- Khoản 2 Điều 4; - Khoản 2; điểm d, đ khoản 3; điểm b, c khoản 4 Điều 5; - Điểm a khoản 2 Điều 10; - Khoản 2 Điều 11; - Điểm b, d khoản 1; khoản 2 Điều 13; - Khoản 4 Điều 21 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
08/6/2024 |
9 |
Quyết định |
Số 32/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 2 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 2 của Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/01/2025 |
10 |
Quyết định |
Số 05/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 ban hành Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2021-2025 |
Điều 4 (sửa tên Điều) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2021- 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
10/5/2024 |
11 |
Quyết định |
Số 31/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2024 |
Điều 1, khoản 1 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2024 |
20/7/2024 |
12 |
Quyết định |
Số 11/2024/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
1. Sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế - kỹ thuật tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND, cụ thể: - Sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế-kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật tại Phụ lục I; - Sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tại Phụ lục II; - Sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực Lâm nghiệp tại Phụ lục III; 2. Thay thế, bãi bỏ một số từ, cụm từ tại Phụ lục I, Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND: - Thay thế một số từ, cụm từ: Thay thế các cụm từ “Trichoderma”, “Nấm Trichoderma” bằng cụm từ “Nấm đối kháng”; thay thế từ “vôi bột” bằng từ “vôi”; thay thế các cụm từ “Chế phẩm sinh học”, “Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV”, “Thuốc BVTV sinh học”, “Thuốc bảo vệ thực vật sinh học”, “Chế phẩm sinh học BVTV”, “Thuốc xử lý đất” bằng cụm từ “Thuốc BVTV”; thay thế các cụm từ “Phân hữu cơ sinh học”, “Phân hữu cơ vi sinh” bằng cụm từ “Phân hữu cơ”; thay thế cụm từ: “Ống nghiệm (đường kính 20mm)” bằng cụm từ “Ống nghiệm”; thay thế cụm từ “Thùng nhựa làm bể sinh thái (50x70x80cm)” bằng cụm từ “Thùng nhựa làm bể sinh thái”; thay thế cụm từ “Khay nhựa thí nghiệm (18x28x8cm)” bằng cụm từ “Khay nhựa thí nghiệm”; thay thế cụm từ “Biển thí nghiệm (40x60cm)” bằng cụm từ “Biển thí nghiệm”; thay thế cụm từ “Bảng công thức thí nghiệm (20x30 cm)” bằng cụm từ “Bảng công thức thí nghiệm”; thay thế cụm từ “Vật liệu thực hành tự làm thuốc BVTV thảo mộc (dụng cụ và vật liệu)” bằng cụm từ “Vật liệu thực hành tự làm Thuốc BVTV (dụng cụ và vật liệu)”; thay thế cụm từ “Bình bơm cầm tay phun thuốc BVTV” bằng cụm từ “Bình phun Thuốc BVTV”; - Bãi bỏ quy định về định mức kinh tế kỹ thuật đối với các nội dung “thuốc mối”, “thuốc mối sinh học”; - Bãi bỏ quy định về nội dung “Ghi chú” tại trang cuối Phụ lục I. 3. Thay thế một số cụm từ tại Phụ lục II, Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND: Thay thế cụm từ “Lợn ngoại” bằng cụm từ “Lợn ngoại, lai”; thay thế cụm từ “cá Bống” bằng cụm từ “cá Bỗng”; thay thế cụm từ “cá Chiến” bằng cụm từ “cá Chiên”; thay thế cụm từ “cá Trình” bằng cụm từ “cá Chình”. 4. Bãi bỏ quy định về nội dung “Ghi chú” tại trang cuối Phụ lục III |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế kỹ thuật tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
20/11/2024 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây