Nghị quyết 12/NQ-HĐND quyết định biên chế công chức trong cơ quan hành chính, phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ và số lượng hợp đồng thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Nghị quyết 12/NQ-HĐND quyết định biên chế công chức trong cơ quan hành chính, phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ và số lượng hợp đồng thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 12/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Huỳnh Thị Chiến Hòa |
Ngày ban hành: | 19/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 12/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Huỳnh Thị Chiến Hòa |
Ngày ban hành: | 19/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHOÁ X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập;
Căn cứ Quyết định số 3226-QĐ/BTCTW, ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Đắk Lắk năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2061-QĐ/TU, ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Tỉnh ủy Đắk Lắk về giao biên chế khối chính quyền địa phương năm 2025;
Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết về quyết định giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính, phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ và số lượng hợp đồng thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập, năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 12/BC-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ban Pháp chế - HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số biên chế công chức là 2.880 biên chế, cụ thể:
a) Biên chế giao các Sở ngành cấp tỉnh: 1.362 biên chế.
b) Biên chế giao đội công tác phát động quần chúng tỉnh: 16 biên chế.
c) Biên chế giao UBND các huyện, thị xã, thành phố: 1.414 biên chế.
d) Biên chế đội công tác phát động quần chúng cấp huyện: 82 biên chế.
đ) Biên chế dự phòng: 06 biên chế.
(Chi tiết theo Phụ lục kèm theo)
2. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc phạm vi quản lý của tỉnh là 36.593 người, cụ thể:
a) Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 30.458 biên chế;
b) Sự nghiệp y tế: 4.356 biên chế;
c) Sự nghiệp khác: 1.779 biên chế.
3. Biên chế hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: 137 biên chế.
4. Tổng số lượng hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh năm học 2024-2025 là: 1.297 người.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; quyết định giao chi tiết số lượng người làm việc tại các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập theo thẩm quyền và báo cáo kết quả tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Mười Bảy thông qua ngày 19 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Số TT |
Đối tượng phân bổ |
Tổng biên chế công chức giao năm 2025 |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Công chức |
Đội công tác PĐQC |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC (A+B) |
2.880 |
2.782 |
98 |
|
|
A |
Biên chế giao (I + II): |
2.874 |
2.776 |
98 |
|
I |
Các Sở, ban, ngành: |
1.378 |
1.362 |
16 |
|
1 |
Sở Xây dựng |
119 |
119 |
0 |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
453 |
453 |
0 |
|
3 |
Sở Tài chính |
120 |
120 |
0 |
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
62 |
62 |
0 |
|
5 |
Sở Tư pháp |
41 |
41 |
0 |
|
6 |
Sở Công Thương |
42 |
42 |
0 |
Chưa bao gồm biên chế của Bộ Công Thương chuyển về |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
59 |
59 |
0 |
|
8 |
Sở Y tế |
83 |
83 |
0 |
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59 |
59 |
0 |
|
10 |
Sở Nội vụ |
89 |
89 |
0 |
|
11 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
41 |
41 |
0 |
|
12 |
Văn phòng UBND tỉnh |
93 |
93 |
0 |
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
43 |
43 |
0 |
|
14 |
Sở Dân tộc - Tôn giáo |
35 |
35 |
0 |
|
15 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
18 |
18 |
0 |
|
16 |
VP Ban An toàn giao thông tỉnh |
5 |
5 |
0 |
|
17 |
Đội Công tác PĐQC tỉnh |
16 |
0 |
16 |
|
II |
UBND các huyện, TX, TP |
1.496 |
1.414 |
82 |
|
1 |
UBND thành phố Buôn Ma Thuột |
129 |
124 |
5 |
|
2 |
UBND thị xã Buôn Hồ |
96 |
92 |
4 |
|
3 |
UBND huyện Buôn Đôn |
95 |
90 |
5 |
|
4 |
UBND huyện Cư M'gar |
105 |
96 |
9 |
|
5 |
UBND huyện Ea H’leo |
104 |
94 |
10 |
|
6 |
UBND huyện Ea Kar |
103 |
98 |
5 |
|
7 |
UBND huyện Ea Súp |
94 |
89 |
5 |
|
8 |
UBND huyện Krông Ana |
96 |
91 |
5 |
|
9 |
UBND huyện Krông Bông |
95 |
91 |
4 |
|
10 |
UBND huyện Krông Buk |
96 |
91 |
5 |
|
11 |
UBND huyện Krông Năng |
96 |
91 |
5 |
|
12 |
UBND huyện Krông Pắc |
105 |
98 |
7 |
|
13 |
UBND huyện Lắk |
92 |
87 |
5 |
|
14 |
UBND huyện M'Drắk |
94 |
90 |
4 |
|
15 |
UBND huyện Cư Kuin |
96 |
92 |
4 |
|
B |
Biên chế dự phòng |
6 |
6 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây