Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2025 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2025 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 12/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Ngô Xuân Thắng |
Ngày ban hành: | 20/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 12/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Ngô Xuân Thắng |
Ngày ban hành: | 20/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021 - 2026, KỲ HỌP THỨ 22
(KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức giải thể đơn sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 22/TT-UBND ngày 24 tháng 01 năm về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Công văn số 556/SNN-KHTCXD ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bổ sung, hoàn thiện các nội dung liên quan đến danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-KTNS ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 22 (Kỳ họp chuyên đề) biểu quyết thông qua.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. Đồng thời, chỉ đạo rà soát, ban hành định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thi hành Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 22 (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 20 tháng 02 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân thành phố Đà Nẵng)
TT |
Tên danh mục dịch vụ sự nghiệp công |
I |
HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
1 |
Điều tra, thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt |
2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực trồng trọt |
3 |
Xây dựng quy trình kỹ thuật hoạt động trồng trọt |
4 |
Du nhập, thực nghiệm, chọn lọc, phục tráng, lai tạo, trình diễn giống cây trồng mới |
II |
HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
1 |
Điều tra, thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật |
2 |
Điều tra, dự tính, dự báo, phát hiện tình hình sinh vật hại trên cây trồng |
3 |
Điều tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
III |
HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
1 |
Điều tra, thống kê, quản lý cơ sở dữ liệu lĩnh vực chăn nuôi |
2 |
Du nhập, thực nghiệm, chọn lọc, phục tráng, lai tạo, trình diễn giống vật nuôi mới |
3 |
Đào tạo tập huấn, hướng dẫn xử lý môi trường trong chăn nuôi |
IV |
HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC THÚ Y |
1 |
Điều tra, thống kê, quản lý cơ sở dữ liệu lĩnh vực thú y |
2 |
Phòng, chống dịch bệnh động vật |
3 |
Xây dựng, duy trì vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
4 |
Thực hiện hoạt động khu nuôi nhốt chó/mèo thả rông tại khu nuôi nhốt tập trung |
V |
HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC THỦY SẢN |
1 |
Điều tra, thống kê, xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về thủy sản |
2 |
Tổ chức hoạt động bảo vệ, tái tạo nguồn lợi thủy sản, phục hồi môi trường sống của loài thủy sản |
3 |
Phát triển tổ chức cộng đồng tham gia đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
4 |
Quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản; quan trắc, cảnh báo môi trường vùng nuôi trồng thủy sản |
5 |
Nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ về thủy sản; du nhập, thực nghiệm, chọn lọc, trình diễn giống thủy sản |
6 |
Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, tập huấn về thủy sản |
7 |
Rà soát, thống kê, kiểm tra hiện trạng tàu cá; theo dõi, giám sát hoạt động tàu cá hoạt động vùng khơi |
8 |
Thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển thủy sản; tổ chức hoạt động và bảo trì, bảo dưỡng các trang thiết bị của trạm bờ |
9 |
Cứu hộ các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
10 |
Tổ chức khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước, nước ngoài; tổ chức và tham gia các hội thi, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn; hợp tác với các địa phương trong nước thuộc lĩnh vực thủy sản. |
11 |
Hoạt động quản lý tàu cá, tàu công vụ thủy sản, cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và hoạt động khai thác thủy sản; dịch vụ quản lý, điều hành khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
12 |
Quan trắc môi trường khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, cảng cá, chợ đầu mối thủy sản; thực hiện ứng phó sự cố tràn dầu tại khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
13 |
Thu gom, xử lý rác thải, nước thải khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
14 |
Tư vấn, hỗ trợ, tổ chức hoạt động xúc tiến thương mại, trưng bày, mua bán thủy sản tại cảng cá, Chợ đầu mối thủy sản Thọ Quang |
15 |
Dịch vụ hợp tác quốc tế về cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
VI |
HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
1 |
Tuần tra, kiểm tra bảo vệ rừng, đất rừng quy hoạch cho lâm nghiệp; thực hiện các biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn các hành vi phá rừng, lấn chiếm rừng, khai thác lâm sản và các hành vi vi phạm pháp luật khác về quản lý, bảo vệ rừng thuộc phạm vi diện tích được giao, khoán bảo vệ rừng. |
2 |
Xây dựng và triển khai phương án phòng cháy chữa cháy rừng; thực tập, diễn tập phương án phòng cháy chữa cháy rừng. Theo dõi cảnh báo, dự báo cháy rừng; kiểm tra công tác phòng cháy chữa cháy rừng; thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng; trực phòng cháy và chữa cháy rừng |
3 |
Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về lâm nghiệp; tập huấn nâng cao năng lực cho kiểm lâm và lực lượng bảo vệ rừng, Hội nghị phục vụ công tác bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng. |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp, cải tạo kết cấu hạ tầng phục vụ cho bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng, phòng hộ; mua sắm, sửa chữa phương tiện, trang bị, thiết bị, công cụ hỗ trợ, bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng và thiết bị giám sát, cứu hộ, bảo vệ thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm. |
5 |
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung, chăm sóc rừng, hỗ trợ trồng cây phân tán, hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn. Phát triển giống cây lâm nghiệp; chọn trồng khảo nghiệm, tạo nhân giống cây trồng lâm nghiệp, cây lâm sản ngoài gỗ; phát triển giống cây lâm nghiệp công nghệ cao; thực hiện các biện pháp phòng, trừ sinh vật gây hại rừng |
6 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch, chương trình, dự án đầu tư phục hồi hệ sinh thái tự nhiên trong khu bảo tồn; bảo tồn giám sát đa dạng sinh học của hệ sinh thái rừng |
7 |
Nghiên cứu khoa học, thu thập nguồn gen, mẫu vật di truyền; cứu hộ, chăm sóc, nuôi dưỡng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm |
8 |
Kiểm kê, theo dõi, giám sát diễn biến tài nguyên rừng và đa dạng sinh học rừng. Điều tra, thống kê, kiểm kê rừng và công bố hiện trạng rừng. |
9 |
Đánh giá về giảm phát thải khí nhà kính do thực hiện các giải pháp hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý rừng bền vững, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các-bon rừng |
10 |
Giao rừng, xác định ranh giới và cắm mốc ranh giới rừng |
11 |
Xây dựng dự án thành lập các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
12 |
Ứng dụng công nghệ tiên tiến hiện đại trong quản lý, điều tra, giám sát tài nguyên rừng |
13 |
Xây dựng và triển khai phương án quản lý rừng bền vững các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên; cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững. |
14 |
Xây dựng các đề án, chương trình, kế hoạch, quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức về lĩnh vực lâm nghiệp |
15 |
Định giá rừng, xác định giá trị dịch vụ môi trường rừng, xây dựng khung giá rừng |
VII |
HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
1 |
Thống kê thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai, nước sạch nông thôn |
2 |
Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp |
3 |
Dự báo nguồn nước, xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn nước, cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
4 |
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
5 |
Điều tra, thống kê thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
6 |
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì và quản lý, giám sát các công trình nước sạch nông thôn, thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai |
7 |
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai |
8 |
Đào tạo, tập huấn, truyền thông, tuyên truyền về thủy lợi, nước sạch nông thôn, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai thích ứng biến đổi khí hậu |
9 |
Lập, điều chỉnh, bổ sung quy trình vận hành hồ, đập chứa nước; Lập quy trình bảo trì công trình; lập phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước; Kiểm định an toàn đập, hồ chứa nước. |
10 |
Lập phương án ứng phó thiên tai, ứng phó tình huống khẩn cấp; xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ du |
VIII |
HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
1 |
Điều tra, thống kê về quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
2 |
Giám sát ô nhiễm hóa chất tồn dư trên cây trồng |
3 |
Giám sát tồn dư kháng sinh, chất cấm, vi sinh vật trong chăn nuôi, thú y |
4 |
Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, tập huấn về đảm bảo an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông lâm thủy sản |
5 |
Giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp |
6 |
Giám sát ô nhiễm hóa chất tồn dư trong lĩnh vực thủy sản. |
IX |
HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC KHÁC |
1 |
Điều tra, thống kê, xây dựng cơ sở dữ liệu, vận hành hệ thống thông tin ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2 |
Hỗ trợ, thực hiện chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn; đào tạo, tập huấn, tuyên truyền về xây dựng nông thôn mới, bảo vệ môi trường trong sản xuất nông lâm thủy sản. |
3 |
Đào tạo, tập huấn về kỹ thuật sản xuất, tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh nông nghiệp, thị trường, phòng tránh giảm nhẹ thiên tai, dịch hại, bảo vệ môi trường cho các đối tượng nhận chuyển giao công nghệ |
4 |
Tổ chức thông tin, tuyên truyền trên báo giấy, báo điện tử, truyền thanh, truyền hình, ấn phẩm, tờ rơi, tờ gấp, và các hình thức phổ biến thông tin khác về khuyến nông |
5 |
Tổ chức khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước, nước ngoài, tham gia các hội thảo chuyên đề, hội nghị tổng kết, đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến nông; tham gia các hội thi, hội thảo, diễn đàn về khuyến nông |
6 |
Tư vấn, dịch vụ chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ, tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh nông nghiệp, giới thiệu các sản phẩm, thiết bị, công nghệ mới trong sản xuất nông nghiệp |
7 |
Xây dựng, trình diễn và nhân rộng mô hình khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, hữu cơ, sinh thái, tuần hoàn, mô hình nông lâm kết hợp, nông nghiệp phục vụ du lịch sinh thái; mô hình tổ chức, quản lý, sản xuất kinh doanh nông nghiệp hiệu quả và bền vững; mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm |
8 |
Xây dựng, biên soạn tài liệu đào tạo, tập huấn về nghiệp vụ khuyến nông, kỹ thuật trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. |
9 |
Đánh giá, phân hạng, quản lý, xây dựng cơ sở dữ liệu về chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP); tổ chức khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước, nước ngoài, tổ chức các hội thảo chuyên đề, hội nghị, tọa đàm, tham gia các lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn liên quan đến Chương trình OCOP |
10 |
Hỗ trợ xúc tiến thương mại, bao bì, nhãn hiệu, thương hiệu, truy xuất nguồn gốc, chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, hồ sơ công bố chất lượng; tổ chức, hỗ trợ tham gia hội chợ, triển lãm, trưng bày, quảng bá sản phẩm OCOP; hỗ trợ xây dựng hồ sơ tham gia Chương trình OCOP; hỗ trợ nâng cao chất lượng, phát triển sản phẩm OCOP; liên kết chuỗi giá trị sản phẩm OCOP |
11 |
Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản theo quy định của pháp luật |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây