Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 293/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 07/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 293/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 07/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 293/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 07 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 916/TTr-SYT ngày 04 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND,
ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
23 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày làm việc |
Quy trình số 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
09 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày làm việc |
Quy trình số 03
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
53 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
60 ngày |
Quy trình số 04
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
09 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày làm việc |
Quy trình số 05
5. Quy trình giải quyết TTHC: “Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh" (Mã TTHC: 1.012276)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
09 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
Quy trình số 06
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày làm việc |
Quy trình số 07
7. Quy trình giải quyết TTHC: "Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ a" (Mã TTHC: 1.012261)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
38 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
45 ngày |
Quy trình số 08
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
09 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
Quy trình số 09
9. Quy trình giải quyết TTHC: “Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật" (Mã TTHC: 1.0012262)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
53 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
60 ngày |
Quy trình số 10
10. Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh" (Mã TTHC: 1.012280) (Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
14 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
Quy trình số 11
11. Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh" (Mã TTHC: 1.012280)
(Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
55 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
60 ngày |
Quy trình số 12
12. Quy trình giải quyết TTHC: “Đăng ký hành nghề" (Mã TTHC: 1.012275)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
Quy trình số 13
13. Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của tế" (Mã TTHC: 1.002464)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
8 ngày làm việc |
Quy trình số 14
14. Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng" (Mã TTHC: 1.000562)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
1,5 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
Quy trình số 15
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về tế để xem xét, giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tế tại TTPVHCC |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây