647433

Quyết định 33/2025/QĐ-UBND quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

647433
LawNet .vn

Quyết định 33/2025/QĐ-UBND quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 33/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 11/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 33/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 11/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2025/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 11 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐƯỢC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHÔNG BẰNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG, NGUỒN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 7367/SXD-QLN ngày 23/12/2024 về việc đề xuất xin ý kiến Ban cán sự đảng UBND tỉnh về Quyết định “Quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu”.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội theo quy định tại khoản 3 Điều 87 Luật Nhà ở, khung giá cho thuê nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân theo quy định tại khoản 2 Điều 108 Luật Nhà ở và khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng theo quy định tại khoản 5 Điều 87 Luật Nhà ở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân, cá nhân đầu tư xây dựng nhà ở xã hội theo quy định tại Điều 1 Quyết định này.

2. Các cơ quan, tổ chức, các nhân khác có liên quan đến việc đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân theo quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

1. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân theo dự án:

STT

Loại hình nhà ở xã hội

Giá tối thiểu

Giá tối đa

(đồng/m² sử dụng nhà ở /tháng)

1

Nhà chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm)

47.284

92.026

2

Nhà chung cư ≤ 5 tầng (có 1 tầng hầm)

55.276

107.581

3

Nhà chung cư ≤ 5 tầng (có 2 tầng hầm)

62.363

121.373

4

Nhà chung cư ≤ 5 tầng (có 3 tầng hầm)

69.705

135.662

5

Nhà chung cư ≤ 5 tầng (có 4 tầng hầm)

76.985

149.832

6

Nhà chung cư ≤ 5 tầng (có 5 tầng hầm)

84.212

163.897

7

Nhà chung cư 5 < số tầng ≤ 7 (không có tầng hầm)

60.815

118.431

8

Nhà chung cư 5 < số tầng ≤ 7 (có 1 tầng hầm)

65.044

126.667

9

Nhà chung cư 5 < số tầng ≤ 7 (có 2 tầng hầm)

69.400

135.151

10

Nhà chung cư 5 < số tầng ≤ 7 (có 3 tầng hầm)

74.497

145.076

11

Nhà chung cư 5 < số tầng ≤ 7 (có 4 tầng hầm)

79.946

155.687

12

Nhà chung cư 5 < số tầng ≤ 7 (có 5 tầng hầm)

81.961

159.581

13

Nhà chung cư 7 < số tầng ≤ 10 (không có tầng hầm)

58.439

122.026

14

Nhà chung cư 7 < số tầng ≤ 10 (có 1 tầng hầm)

61.217

127.827

15

Nhà chung cư 7 < số tầng ≤ 10 (có 2 tầng hầm)

65.038

135.814

16

Nhà chung cư 7 < số tầng ≤ 10 (có 3 tầng hầm)

67.873

141.725

17

Nhà chung cư 7 < số tầng ≤ 10 (có 4 tầng hầm)

71.982

150.305

18

Nhà chung cư 7 < số tầng ≤ 10 (có 5 tầng hầm)

76.408

159.546

19

Nhà chung cư 10 < số tầng ≤ 15 (không có tầng hầm)

61.234

127.848

20

Nhà chung cư 10 < số tầng ≤ 15 (có 1 tầng hầm)

62.983

131.500

21

Nhà chung cư 10 < số tầng ≤ 15 (có 2 tầng hầm)

65.066

135.850

22

Nhà chung cư 10 < số tầng ≤ 15 (có 3 tầng hầm)

67.767

141.487

23

Nhà chung cư 10 < số tầng ≤ 15 (có 4 tầng hầm)

70.869

147.964

24

Nhà chung cư 10 < số tầng ≤ 15 (có 5 tầng hầm)

74.328

155.186

25

Nhà chung cư 15 < số tầng ≤ 20 (không có tầng hầm)

68.165

142.360

26

Nhà chung cư 15 < số tầng ≤ 20 (có 1 tầng hầm)

69.155

144.428

27

Nhà chung cư 15 < số tầng ≤ 20 (có 2 tầng hầm)

70.473

147.181

28

Nhà chung cư 15 < số tầng ≤ 20 (có 3 tầng hầm)

72.329

151.056

29

Nhà chung cư 15 < số tầng ≤ 20 (có 4 tầng hầm)

74.575

155.746

30

Nhà chung cư 15 < số tầng ≤ 20 (có 5 tầng hầm)

77.165

161.157

31

Nhà chung cư 20 < số tầng ≤ 24 (không có tầng hầm)

75.843

158.394

32

Nhà chung cư 20 < số tầng ≤ 24 (có 1 tầng hầm)

76.420

159.599

33

Nhà chung cư 20 < số tầng ≤ 24 (có 2 tầng hầm)

77.297

161.430

34

Nhà chung cư 20 < số tầng ≤ 24 (có 3 tầng hầm)

78.683

164.325

35

Nhà chung cư 20 < số tầng ≤ 24 (có 4 tầng hầm)

80.442

167.999

36

Nhà chung cư 20 < số tầng ≤ 24 (có 5 tầng hầm)

82.536

172.371

37

Nhà chung cư 24 < số tầng ≤ 30 (không có tầng hầm)

78.006

166.310

38

Nhà chung cư 24 < số tầng ≤ 30 (có 1 tầng hầm)

78.333

167.007

39

Nhà chung cư 24 < số tầng ≤ 30 (có 2 tầng hầm)

78.925

168.271

40

Nhà chung cư 24 < số tầng ≤ 30 (có 3 tầng hầm)

79.940

170.433

41

Nhà chung cư 24 < số tầng ≤ 30 (có 4 tầng hầm)

81.275

173.280

42

Nhà chung cư 24 < số tầng ≤ 30 (có 5 tầng hầm)

82.910

176.765

43

Nhà chung cư 30 < số tầng ≤ 35 (không có tầng hầm)

85.167

181.591

44

Nhà chung cư 30 < số tầng ≤ 35 (có 1 tầng hầm)

85.388

182.063

45

Nhà chung cư 30 < số tầng ≤ 35 (có 2 tầng hầm)

85.854

183.056

46

Nhà chung cư 30 < số tầng ≤ 35 (có 3 tầng hầm)

86.718

184.898

47

Nhà chung cư 30 < số tầng ≤ 35 (có 4 tầng hầm)

87.887

187.391

48

Nhà chung cư 30 < số tầng ≤ 35 (có 5 tầng hầm)

89.333

190.474

49

Nhà chung cư 35 < số tầng ≤ 40 (không có tầng hầm)

91.447

194.988

50

Nhà chung cư 35 < số tầng ≤ 40 (có 1 tầng hầm)

91.585

195.284

51

Nhà chung cư 35 < số tầng ≤ 40 (có 2 tầng hầm)

91.945

196.051

52

Nhà chung cư 35 < số tầng ≤ 40 (có 3 tầng hầm)

92.688

197.634

53

Nhà chung cư 35 < số tầng ≤ 40 (có 4 tầng hầm)

93.713

199.820

54

Nhà chung cư 35 < số tầng ≤ 40 (có 5 tầng hầm)

95.014

202.595

55

Nhà chung cư 40 < số tầng ≤ 45 (không có tầng hầm)

97.721

208.374

56

Nhà chung cư 40 < số tầng ≤ 45 (có 1 tầng hầm)

97.826

208.598

57

Nhà chung cư 40 < số tầng ≤ 45 (có 2 tầng hầm)

98.148

209.283

58

Nhà chung cư 40 < số tầng ≤ 45 (có 3 tầng hầm)

98.818

210.713

59

Nhà chung cư 40 < số tầng ≤ 45 (có 4 tầng hầm)

99.765

212.733

60

Nhà chung cư 40 < số tầng ≤ 45 (có 5 tầng hầm)

100.978

215.319

61

Nhà chung cư 45 < số tầng ≤ 50 (không có tầng hầm)

104.001

221.771

62

Nhà chung cư 45 < số tầng ≤ 50 (có 1 tầng hầm)

104.057

221.889

63

Nhà chung cư 45 < số tầng ≤ 50 (có 2 tầng hầm)

104.323

222.456

64

Nhà chung cư 45 < số tầng ≤ 50 (có 3 tầng hầm)

104.915

223.720

65

Nhà chung cư 45 < số tầng ≤ 50 (có 4 tầng hầm)

105.779

225.563

66

Nhà chung cư 45 < số tầng ≤ 50 (có 5 tầng hầm)

106.904

227.961

2. Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng

STT

Loại hình nhà ở xã hội

Giá tối thiểu

Giá tối đa

(đồng/m² sử dụng nhà ở/tháng)

1

Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đỗ tại chỗ

32.340

62.941

2

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ không có tầng hầm

49.595

96.523

3

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ có 1 tầng hầm

61.234

119.175

4

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ không có tầng hầm (diện tích dưới 50m²)

54.021

105.169

5

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ không có tầng hầm (diện tích từ 50m² - dưới 70m²)

50.331

97.968

6

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ không có tầng hầm (diện tích từ 70m² - dưới 90m²)

46.273

90.052

7

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ không có tầng hầm (diện tích từ 90m² - dưới 140m²)

45.229

88.014

8

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ không có tầng hầm (diện tích từ 140m² - dưới 180m²)

43.920

85.465

9

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ không có tầng hầm (diện tích từ 180m² trở lên)

41.945

81.620

10

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ có 1 tầng hầm (diện tích dưới 50m²)

59.715

116.214

11

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ có 1 tầng hầm (diện tích từ 50m² - dưới 70m²)

54.591

106.233

12

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ có 1 tầng hầm (diện tích từ 70m² - dưới 90 m²)

53.370

103.857

13

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ có 1 tầng hầm (diện tích từ 90m² - dưới 140m²)

48.974

102.173

14

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ có 1 tầng hầm (diện tích từ 140m² - dưới 180m²)

47.979

100.096

15

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đỗ tại chỗ có 1 tầng hầm (diện tích từ 180m² trở lên)

46.472

96.949

3. Giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân theo dự án quy định tại khoản 1 Điều này và giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng tại khoản 2 Điều này đã bao gồm kinh phí bảo trì, lợi nhuận định mức theo quy định và thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết các vấn đề phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định này (nếu có).

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

a) Kiểm tra, theo dõi việc xây dựng nhà ở xã hội cho thuê trên địa bàn quản lý theo quy định.

b) Tổ chức công bố công khai thông tin về nhà ở xã hội theo quy định.

c) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn trên địa bàn theo dõi giá cho thuê nhà ở xã hội do cá nhân xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuê.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định .

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 03 năm 2025.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Lưu: VT, TH2, TH5, SXD (5).y

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác