Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2024
Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2024
Số hiệu: | 769/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 11/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 769/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 11/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 769/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư hợp nhất số 10/2024/VBHN-BNNPTNT ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 54/TTr-SNN&PTNT ngày 28 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích rừng hiện có: 647.672,53 ha, trong đó:
a) Diện tích có rừng tự nhiên: 393.361,33 ha.
b) Diện tích có rừng trồng: 254.311,20 ha.
2. Diện tích rừng đủ tiêu chuẩn để tính độ che phủ toàn tỉnh là 599.224,92 ha, độ che phủ của rừng tương ứng 53,91%.
3. Biểu tổng hợp diện tích các loại đất, loại rừng theo đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện và toàn tỉnh được cập nhật, tổng hợp trên phần mềm diễn biến rừng, cụ thể:
a) Diện tích các loại rừng và đất quy hoạch phát triển rừng phân theo mục đích sử dụng: Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm.
b) Diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng phân theo chủ quản lý: Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm.
c) Tổng hợp độ che phủ rừng: Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm
d) Diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng theo các nguyên nhân: Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm.
e) Diện tích rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm
4. Cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng năm 2024 tỉnh Thanh Hóa (bao gồm: Bản đồ hiện trạng rừng và thông tin bản đồ (dạng số) được lưu trữ tại Chi cục Kiểm lâm.
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng năm 2024 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm nghiệp năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định. Số liệu hiện trạng rừng năm 2024 là cơ sở để chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường sinh thái và lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng rừng, theo dõi diễn biến rừng cho năm tiếp theo.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng năm 2024 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng; triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về độ tin cậy, tính chính xác của kết quả điều tra, kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ thông tin, tài liệu, số liệu, cơ sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2024 trên địa bàn toàn tỉnh, đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa thực địa và bản đồ, cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên đ ịa bàn tỉnh theo quy định.
3. Chi cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao để phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Môi trường quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh; đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa kết quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Nông nghiệp và Môi trường; Tài chính; Chi cục trưởng Chi cục Thống kê; Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành phố; Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG PHÂN
THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diệ n tích cuối kỳ |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Mục đích khác |
||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Cộng |
Đầu nguồn |
Rừng bảo vệ nguồn nước |
Rừng chắn gió chắn cát |
Rừng chắn sóng, lấn biển |
||||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
647.437,26 |
235,27 |
647.672,53 |
80.436,80 |
37.661,88 |
40.866,20 |
1.166,44 |
742,28 |
157.601,93 |
154.538,35 |
1.923,51 |
10,42 |
1.129,65 |
373.657,06 |
35.976,74 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
597.438,35 |
1.786,57 |
599.224,92 |
80.290,62 |
37.623,85 |
40.776,92 |
1.166,44 |
723,41 |
154.238,34 |
151.517,81 |
1.834,46 |
10,42 |
875,65 |
332.518,43 |
32.177,53 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
393.361,33 |
|
393.361,33 |
78.856,06 |
37.466,06 |
40.524,41 |
865,59 |
|
133.838,07 |
133.838,07 |
|
|
|
171.956,13 |
8.711,07 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
393.361,33 |
|
393.361,33 |
78.856,06 |
37.466,06 |
40.524,41 |
865,59 |
|
133.838,07 |
133.838,07 |
|
|
|
171.956,13 |
8.711,07 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
204.077,02 |
1.786,57 |
205.863,59 |
1.434,56 |
157,79 |
252,51 |
300,85 |
723,41 |
20.400,27 |
17.679,74 |
1.834,46 |
10,42 |
875,65 |
160.562,30 |
23.466,46 |
|
- Trồng mới trên đất chưa từng có rừng |
1121 |
119.804,34 |
-1.323,07 |
118.481,27 |
715,50 |
30,27 |
109,18 |
288,84 |
287,21 |
10.234,98 |
8.303,28 |
1.048,81 |
10,14 |
872,75 |
94.304,70 |
13.226,09 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
81.959,26 |
3.177,33 |
85.136,59 |
714,00 |
127,52 |
143,33 |
6,95 |
436,20 |
10.041,76 |
9.270,99 |
769,58 |
0,28 |
0,91 |
64.521,59 |
9.859,24 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
2.313,42 |
-67,69 |
2.245,73 |
5,06 |
|
|
5,06 |
|
123,53 |
105,47 |
16,07 |
|
1,99 |
1.736,01 |
381,13 |
II |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
597.438,35 |
1.786,57 |
599.224,92 |
80.290,62 |
37.623,85 |
40.776,92 |
1.166,44 |
723,41 |
154.238,34 |
151.517,81 |
1.834,46 |
10,42 |
875,65 |
332.518,43 |
32.177,53 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
543.204,65 |
1.764,99 |
544.969,64 |
65.965,18 |
33.719,42 |
30.857,71 |
664,64 |
723,41 |
131.308,98 |
129.472,53 |
1.834,46 |
|
1,99 |
319.198,79 |
28.496,69 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
53.057,65 |
4,36 |
53.062,01 |
14.325,44 |
3.904,43 |
9.919,21 |
501,80 |
|
22.043,37 |
22.043,37 |
|
|
|
13.150,59 |
3.542,61 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
873,55 |
0,91 |
874,46 |
|
|
|
|
|
874,46 |
0,80 |
|
|
873,66 |
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
873,55 |
0,91 |
874,46 |
|
|
|
|
|
874,46 |
0,80 |
|
|
873,66 |
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
302,50 |
16,31 |
318,81 |
|
|
|
|
|
11,53 |
1,11 |
|
10,42 |
|
169,05 |
138,23 |
III |
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
393.361,33 |
|
393.361,33 |
78.856,06 |
37.466,06 |
40.524,41 |
865,59 |
|
133.838,07 |
133.838,07 |
|
|
|
171.956,13 |
8.711,07 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
285.101,64 |
-331,41 |
284.770,23 |
61.060,57 |
28.953,42 |
31.242,67 |
864,48 |
|
98.309,97 |
98.309,97 |
|
|
|
117.500,25 |
7.899,44 |
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
285.093,41 |
-331,41 |
284.762,00 |
61.059,73 |
28.953,42 |
31.241,83 |
864,48 |
|
98.309,97 |
98.309,97 |
|
|
|
117.492,86 |
7.899,44 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
0,84 |
|
0,84 |
0,84 |
|
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
7,39 |
|
7,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,39 |
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
50.236,17 |
75,93 |
50.312,10 |
3.772,28 |
674,56 |
3.096,61 |
1,11 |
|
13.687,66 |
13.687,66 |
|
|
|
32.504,07 |
348,09 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
58.023,52 |
255,48 |
58.279,00 |
14.023,21 |
7.838,08 |
6.185,13 |
|
|
21.840,44 |
21.840,44 |
|
|
|
21.951,81 |
463,54 |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
94.674,46 |
-2.236,68 |
92.437,78 |
1.832,82 |
1.439,65 |
347,21 |
7,77 |
38,19 |
8.039,23 |
7.362,66 |
150,06 |
10,32 |
516,19 |
64.109,57 |
18.456,16 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
49.998,91 |
-1.551,30 |
48.447,61 |
146,18 |
38,03 |
89,28 |
|
18,87 |
3.363,59 |
3.020,54 |
89,05 |
|
254,00 |
41.138,63 |
3.799,21 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
3.731,70 |
-146,91 |
3.584,79 |
461,67 |
399,02 |
58,57 |
4,08 |
|
1.068,08 |
1.068,08 |
|
|
|
1.907,65 |
147,39 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
40.943,85 |
-538,47 |
40.405,38 |
1.224,97 |
1.002,60 |
199,36 |
3,69 |
19,32 |
3.607,56 |
3.274,04 |
61,01 |
10,32 |
262,19 |
21.063,29 |
14.509,56 |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÍNH ĐẾN 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
Ban Quản lý rừng đặc dụng |
Ban Quản lý rừng phòng hộ |
Tổ chức kinh tế |
Lực lượng vũ trang (Công an) |
Lực lượng vũ trang (Quân đội) |
Tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước |
Cộng đồng dân cư |
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
Ủy ban nhân dân |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
647.672,53 |
85.892,94 |
77.142,77 |
12.594,75 |
2.547,01 |
33.330,32 |
3.277,82 |
362.950,88 |
31.048,83 |
|
38.887,21 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
599.224,92 |
85.385,87 |
73.265,62 |
10.866,25 |
2.324,65 |
32.858,72 |
2.977,54 |
326.909,43 |
30.107,85 |
|
34.528,99 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
393.361,33 |
83.408,08 |
53.260,28 |
3.392,10 |
1.787,36 |
32.312,74 |
123,32 |
174.796,33 |
26.609,44 |
|
17.671,68 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
393.361,33 |
83.408,08 |
53.260,28 |
3.392,10 |
1.787,36 |
32.312,74 |
123,32 |
174.796,33 |
26.609,44 |
|
17.671,68 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
205.863,59 |
1.977,79 |
20.005,34 |
7.474,15 |
537,29 |
545,98 |
2.854,22 |
152.113,10 |
3.498,41 |
|
16.857,31 |
|
- Trồng mới trên đất chưa từng có rừng |
1121 |
118.481,27 |
682,65 |
6.895,85 |
3.931,60 |
63,72 |
402,73 |
986,81 |
93.299,17 |
3.250,45 |
|
8.968,29 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
85.136,59 |
1.295,14 |
13.083,71 |
3.538,01 |
473,57 |
143,25 |
1.783,43 |
56.886,36 |
247,96 |
|
7.685,16 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
2.245,73 |
|
25,78 |
4,54 |
|
|
83,98 |
1.927,57 |
|
|
203,86 |
II |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
599.224,92 |
85.385,87 |
73.265,62 |
10.866,25 |
2.324,65 |
32.858,72 |
2.977,54 |
326.909,43 |
30.107,85 |
|
34.528,99 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
544.969,64 |
70.759,42 |
70.992,87 |
10.072,51 |
2.316,71 |
32.692,92 |
2.893,82 |
300.411,60 |
26.138,54 |
|
28.691,25 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
53.062,01 |
14.626,45 |
2.272,41 |
793,74 |
7,94 |
165,80 |
83,72 |
26.202,26 |
3.969,31 |
|
4.940,38 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
874,46 |
|
|
|
|
|
|
89,51 |
|
|
784,95 |
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
874,46 |
|
|
|
|
|
|
89,51 |
|
|
784,95 |
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
318,81 |
|
0,34 |
|
|
|
|
206,06 |
|
|
112,41 |
III |
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
393.361,33 |
83.408,08 |
53.260,28 |
3.392,10 |
1.787,36 |
32.312,74 |
123,32 |
174.796,33 |
26.609,44 |
|
17.671,68 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
284.770,23 |
63.743,26 |
39.211,14 |
2.375,84 |
868,51 |
18.376,16 |
123,18 |
129.422,63 |
16.146,13 |
|
14.503,38 |
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
284.762,00 |
63.742,42 |
39.211,14 |
2.375,84 |
868,51 |
18.376,16 |
123,18 |
129.415,24 |
16.146,13 |
|
14.503,38 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
0,84 |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
7,39 |
|
|
|
|
|
|
7,39 |
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
50.312,10 |
4.570,89 |
4.520,03 |
449,77 |
60,93 |
6.931,13 |
|
25.361,54 |
6.484,74 |
|
1.933,07 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
58.279,00 |
15.093,93 |
9.529,11 |
566,49 |
857,92 |
7.005,45 |
0,14 |
20.012,16 |
3.978,57 |
|
1.235,23 |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
92.437,78 |
2.789,45 |
5.933,20 |
2.574,10 |
437,45 |
2.499,80 |
889,01 |
60.877,32 |
3.164,35 |
|
13.273,10 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
48.447,61 |
507,07 |
3.877,15 |
1.728,50 |
222,36 |
471,60 |
300,28 |
36.041,45 |
940,98 |
|
4.358,22 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
3.584,79 |
614,35 |
383,17 |
108,94 |
|
544,60 |
67,26 |
1.351,56 |
107,74 |
|
407,17 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
40.405,38 |
1.668,03 |
1.672,88 |
736,66 |
215,09 |
1.483,60 |
521,47 |
23.484,31 |
2.115,63 |
|
8.507,71 |
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG TÍNH ĐẾN 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Đơn vị |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng diệ n tích rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
Mục đích khác |
Độ che phủ rừng (%) |
||||
Rừng trồng đã thành rừng |
Rừng trồng chưa thành rừng |
Tổng cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||||||
1 |
Huyện Bá Thước |
77.757 |
58.973,56 |
39.389,15 |
15.596,32 |
3.988,09 |
54.060,60 |
11.969,99 |
10.421,55 |
31.669,06 |
4.912,96 |
70,71 |
2 |
Huyện Cẩm Thủy |
42.450 |
22.082,03 |
7.029,60 |
11.248,66 |
3.803,77 |
19.883,35 |
|
4.700,98 |
15.182,37 |
2.198,68 |
43,06 |
3 |
Huyện Hà Trung |
24.394 |
5.627,88 |
600,70 |
4.507,12 |
520,06 |
5.522,76 |
524,53 |
1.266,57 |
3.731,66 |
105,12 |
20,95 |
4 |
Huyện Hậu Lộc |
14.367 |
1.371,41 |
|
1.275,89 |
95,52 |
1.310,13 |
370,90 |
411,02 |
528,21 |
61,28 |
8,88 |
5 |
Huyện Hoằng Hóa |
20.387 |
1.307,55 |
|
1.079,97 |
227,58 |
1.148,55 |
|
143,38 |
1.005,17 |
159,00 |
5,30 |
6 |
Huyện Lang Chánh |
58.563 |
50.553,80 |
30.123,10 |
18.065,58 |
2.365,12 |
49.297,54 |
|
14.046,78 |
35.250,76 |
1.256,26 |
82,29 |
7 |
Huyện Mường Lát |
81.241 |
64.558,78 |
56.766,20 |
6.169,84 |
1.622,74 |
63.126,60 |
5.700,11 |
22.075,26 |
35.351,23 |
1.432,18 |
77,47 |
8 |
Huyện Nga Sơn |
15.780 |
489,95 |
0,80 |
385,12 |
104,03 |
455,49 |
|
343,30 |
112,19 |
34,46 |
2,45 |
9 |
Huyện Ngọc Lặc |
49.099 |
22.723,48 |
4.484,80 |
15.093,98 |
3.144,70 |
20.033,68 |
|
2.753,13 |
17.280,55 |
2.689,80 |
39,88 |
10 |
Huyện Như Thanh |
58.811 |
37.727,08 |
14.656,94 |
19.453,61 |
3.616,53 |
34.354,50 |
3.665,63 |
8.707,76 |
21.981,11 |
3.372,58 |
58,00 |
11 |
Huyện Như Xuân |
72.172 |
56.765,72 |
32.359,77 |
18.166,28 |
6.239,67 |
50.616,02 |
6.723,46 |
11.630,72 |
32.261,84 |
6.149,70 |
70,01 |
12 |
Huyện Nông Cống |
28.491 |
2.688,54 |
113,02 |
2.320,32 |
255,20 |
2.284,30 |
|
802,92 |
1.481,38 |
404,24 |
8,53 |
13 |
Huyện Quan Hóa |
99.070 |
85.912,91 |
52.731,00 |
31.269,65 |
1.912,26 |
84.151,92 |
23.837,94 |
14.013,24 |
46.300,74 |
1.760,99 |
84,79 |
14 |
Huyện Quan Sơn |
92.662 |
85.884,87 |
71.456,78 |
11.685,58 |
2.742,51 |
83.583,85 |
|
26.990,65 |
56.593,20 |
2.301,02 |
89,73 |
15 |
Huyện Quảng Xương |
17.447 |
245,97 |
|
205,48 |
40,49 |
207,99 |
|
|
207,99 |
37,98 |
1,18 |
16 |
Huyện Thạch Thành |
55.922 |
27.402,25 |
12.083,21 |
12.804,90 |
2.514,14 |
24.653,07 |
3.919,97 |
5.817,77 |
14.915,33 |
2.749,18 |
44,51 |
17 |
Huyện Thiệu Hóa |
15.992 |
194,00 |
|
191,32 |
2,68 |
114,79 |
|
|
114,79 |
79,21 |
1,20 |
18 |
Huyện Thọ Xuân |
29.229 |
2.988,35 |
15,84 |
2.623,32 |
349,19 |
2.037,95 |
57,05 |
|
1.980,90 |
950,40 |
9,03 |
19 |
Huyện Thường Xuân |
110.717 |
93.277,41 |
67.325,16 |
15.807,22 |
10.145,03 |
90.332,28 |
23.352,89 |
26.513,64 |
40.465,75 |
2.945,13 |
75,09 |
20 |
Thị xã Nghi Sơn |
45.561 |
16.480,73 |
3.489,40 |
11.377,87 |
1.613,46 |
15.543,65 |
|
5.581,96 |
9.961,69 |
937,08 |
32,63 |
21 |
Huyện Triệu Sơn |
29.005 |
4.441,17 |
988,09 |
2.727,45 |
725,63 |
3.928,02 |
|
1.240,85 |
2.687,17 |
513,15 |
12,81 |
22 |
Huyện Vĩnh Lộc |
15.770 |
4.032,87 |
|
3.401,26 |
631,61 |
3.596,38 |
|
|
3.596,38 |
436,49 |
21,57 |
23 |
Huyện Yên Định |
22.883 |
821,93 |
42,27 |
740,66 |
39,00 |
427,13 |
|
|
427,13 |
394,80 |
3,42 |
24 |
Thành phố Sầm Sơn |
4.494 |
172,65 |
|
171,87 |
0,78 |
121,19 |
112,46 |
0,99 |
7,74 |
51,46 |
3,82 |
25 |
Thành phố Thanh Hóa |
22.822 |
429,64 |
|
404,20 |
25,44 |
395,43 |
201,87 |
139,46 |
54,10 |
34,21 |
1,77 |
26 |
Thị xã Bỉm Sơn |
6.386 |
518,00 |
|
495,62 |
22,38 |
508,62 |
|
|
508,62 |
9,38 |
7,76 |
|
Tổng cộng |
1.111.471 |
647.672,53 |
393.361,33 |
205.863,59 |
48.447,61 |
611.695,79 |
80.436,80 |
157.601,93 |
373.657,06 |
35.976,74 |
53,91 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TÍNH ĐẾN 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Trồng rừng |
Rừng trồng đủ tiêu chí hành rừng |
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng |
Khai thác rừng |
Cháy rừng |
Phá rừng trái pháp luật, lấn, chiếm rừng |
Chuyển mục đích sử dụng |
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hạn, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết |
Nguyên nhân khác |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
235,27 |
11.946,41 |
|
84,14 |
-11.720,44 |
|
-30,20 |
-86,03 |
-13,78 |
55,17 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
1.786,57 |
|
11.543,19 |
84,14 |
-11.716,92 |
|
-29,99 |
-74,50 |
-12,42 |
1.993,07 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
|
|
|
84,14 |
|
|
-29,75 |
|
-7,86 |
-46,53 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
|
|
|
84,14 |
|
|
-29,75 |
|
-7,86 |
-46,53 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
1.786,57 |
|
11.543,19 |
|
-11.716,92 |
|
-0,24 |
-74,50 |
-4,56 |
2.039,60 |
|
- Trồng mới trên đất chưa từng có rừng |
1121 |
-1.323,07 |
|
2.472,44 |
|
-5.091,09 |
|
-0,24 |
-38,37 |
-1,58 |
1.335,77 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
3.177,33 |
|
9.065,03 |
|
-6.541,92 |
|
|
-36,13 |
-2,98 |
693,33 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
-67,69 |
|
5,72 |
|
-83,91 |
|
|
|
|
10,50 |
II |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
1.786,57 |
|
11.543,19 |
84,14 |
-11.716,92 |
|
-29,99 |
-74,50 |
-12,42 |
1.993,07 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
1.764,99 |
|
11.525,97 |
84,14 |
-11.708,04 |
|
-28,46 |
-74,50 |
-12,42 |
1.978,30 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
4,36 |
|
|
|
-8,88 |
|
-1,53 |
|
|
14,77 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
0,91 |
|
0,91 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
0,91 |
|
0,91 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
16,31 |
|
16,31 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
III |
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
|
|
|
84,14 |
-0,95 |
|
-29,75 |
|
-7,86 |
-45,58 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
-331,41 |
|
|
84,14 |
-0,52 |
|
-25,88 |
|
-7,61 |
-381,54 |
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
-331,41 |
|
|
84,14 |
-0,52 |
|
-25,88 |
|
-7,61 |
-381,54 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
75,93 |
|
|
|
|
|
-3,54 |
|
-0,25 |
79,72 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
255,48 |
|
|
|
-0,43 |
|
-0,33 |
|
|
256,24 |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
-2.236,68 |
|
-11.543,19 |
-84,14 |
11.717,87 |
|
29,99 |
-154,33 |
12,42 |
-2.215,30 |
1 |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
-1.551,30 |
11.946,41 |
-11.543,19 |
|
-3,52 |
|
-0,21 |
-11,53 |
-1,36 |
-1.937,90 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
-146,91 |
|
|
-84,14 |
|
|
1,66 |
|
|
-64,43 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
-538,47 |
-11.946,41 |
|
|
11.721,39 |
|
28,54 |
-142,80 |
13,78 |
-212,97 |
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Loài cây |
Tổng cộng |
Phân theo cấp tuổi |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
1 |
Loài khác |
5.076,99 |
|
45,28 |
86,86 |
296,20 |
4.648,65 |
2 |
Keo |
74.265,20 |
1.337,94 |
9.587,99 |
7.960,43 |
26.074,45 |
29.304,39 |
3 |
Luồng |
72.019,64 |
|
192,43 |
616,54 |
1.290,28 |
69.920,39 |
4 |
Keo lai |
10.768,95 |
877,10 |
3.373,68 |
5.607,92 |
158,66 |
751,59 |
5 |
Xoan |
9.629,97 |
|
|
280,54 |
4.073,39 |
5.276,04 |
6 |
Keo tai tượng |
7.009,07 |
18,87 |
3.756,60 |
3.013,30 |
127,17 |
93,13 |
7 |
Thông |
8.140,42 |
|
|
242,77 |
259,12 |
7.638,53 |
8 |
Cao su |
5.767,30 |
|
|
22,17 |
878,40 |
4.866,73 |
9 |
Lát hoa |
4.379,63 |
|
235,36 |
874,01 |
1.625,38 |
1.644,88 |
10 |
Sao xanh |
1.689,37 |
|
14,23 |
131,20 |
1.447,84 |
96,10 |
11 |
Bạch đàn |
1.621,40 |
|
10,29 |
|
735,49 |
875,62 |
12 |
Xoan (Xoan ta, Sầu đâu)+Lát hoa |
944,65 |
|
|
935,29 |
|
9,36 |
13 |
Sú |
527,91 |
|
|
|
25,29 |
502,62 |
14 |
Vầu |
58,03 |
|
|
2,72 |
|
55,31 |
15 |
Muồng ràng ràng (Cườm rắn) |
429,78 |
|
|
|
6,70 |
423,08 |
16 |
Quế+Keo |
351,24 |
|
351,24 |
|
|
|
17 |
Phi lao |
345,31 |
|
|
|
14,55 |
330,76 |
18 |
Xoan+Luồng |
132,68 |
|
|
67,75 |
64,93 |
|
19 |
Lim xanh |
219,79 |
|
81,94 |
127,67 |
9,25 |
0,93 |
20 |
Xoan (Xoan ta, Sầu đâu) |
229,66 |
|
|
227,72 |
1,53 |
0,41 |
21 |
Bần chua |
115,81 |
|
|
6,74 |
109,07 |
|
22 |
Keo lai+Thông nhựa |
21,29 |
|
|
21,29 |
|
|
23 |
Cao su+Keo |
176,49 |
|
11,60 |
41,70 |
92,57 |
30,62 |
24 |
Vẹt |
119,56 |
|
|
|
|
119,56 |
25 |
Cao su+Keo lai |
200,79 |
|
|
30,26 |
2,29 |
168,24 |
26 |
Cọ |
193,42 |
|
|
|
|
193,42 |
27 |
Mỡ |
78,87 |
0,47 |
|
12,08 |
|
66,32 |
28 |
Trẩu cao bằng |
161,32 |
|
|
|
1,48 |
159,84 |
29 |
Xoan+Lát hoa |
72,78 |
|
|
66,35 |
6,43 |
|
30 |
Lát hoa+Xoan (Xoan ta, Sầu đâu) |
52,38 |
|
52,38 |
|
|
|
31 |
Sú+Vẹt |
113,17 |
|
|
|
62,00 |
51,17 |
32 |
Tràm |
111,67 |
|
|
|
4,57 |
107,10 |
33 |
Keo lai+Cao su |
93,45 |
|
|
49,34 |
2,87 |
41,24 |
34 |
Lát hoa+Luồng |
26,76 |
|
26,76 |
|
|
|
35 |
Quế |
76,38 |
|
6,16 |
2,45 |
17,05 |
50,72 |
36 |
Trẩu |
0,98 |
|
0,98 |
|
|
|
37 |
Lát hoa+Trẩu |
42,78 |
|
42,78 |
|
|
|
38 |
Tre/lồ ô |
53,26 |
|
|
|
|
53,26 |
39 |
Keo lá tràm |
8,36 |
6,03 |
2,33 |
|
|
|
40 |
Sở thường |
50,85 |
|
|
|
|
50,85 |
41 |
Bạch đàn liễu |
24,18 |
|
|
|
|
24,18 |
42 |
Keo lai+Luồng+Xà cừ (Sọ khỉ) |
46,32 |
|
|
|
|
46,32 |
43 |
Keo+Quế |
23,98 |
|
16,84 |
0,44 |
6,70 |
|
44 |
Re |
38,84 |
|
|
33,22 |
|
5,62 |
45 |
Mắc ca |
37,27 |
|
|
|
37,27 |
|
46 |
Keo+Cao su |
33,63 |
|
|
30,48 |
|
3,15 |
47 |
Sao đen |
30,00 |
13,55 |
6,61 |
9,84 |
|
|
48 |
Keo lá bạc |
27,22 |
|
|
|
|
27,22 |
49 |
Giổi ăn hạt+Keo tai tượng+Lim xanh |
22,06 |
|
22,06 |
|
|
|
50 |
Lát hoa+Vầu |
17,32 |
|
17,32 |
|
|
|
51 |
Tếch (Gía tỵ) |
20,97 |
|
|
|
13,33 |
7,64 |
52 |
Vầu+Luồng |
1,99 |
|
|
|
1,99 |
|
53 |
Keo tai tượng+Cao su |
12,99 |
|
|
12,99 |
|
|
54 |
Sến xanh |
17,23 |
|
|
0,17 |
17,06 |
|
55 |
Thông nhựa |
13,08 |
|
|
0,45 |
|
12,63 |
56 |
Bạch đàn+Keo |
14,77 |
|
|
14,77 |
|
|
57 |
Xoài+Xoan (Xoan ta, Sầu đâu) |
13,68 |
|
13,68 |
|
|
|
58 |
Giổi xanh+Lát hoa |
13,32 |
|
13,32 |
|
|
|
59 |
Giổi ăn hạt |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
60 |
Xà cừ (Sọ khỉ) |
12,36 |
|
|
|
0,30 |
12,06 |
61 |
Keo+Bạch đàn |
11,79 |
|
|
1,61 |
|
10,18 |
62 |
Mít |
7,02 |
|
|
7,02 |
|
|
63 |
Giổi xanh |
6,94 |
|
|
0,42 |
6,52 |
|
64 |
Sơ |
5,89 |
|
|
|
5,89 |
|
65 |
Lát hoa+Xoan |
3,04 |
|
3,04 |
|
|
|
66 |
Gội (Gội nếp) |
5,21 |
|
|
|
|
5,21 |
67 |
Quế+Keo lai |
1,02 |
|
1,02 |
|
|
|
68 |
Keo lai+Keo |
3,38 |
|
|
|
|
3,38 |
69 |
Sấu |
3,35 |
|
|
|
3,35 |
|
70 |
Keo lai+Xoan (Xoan ta, Sầu đâu) |
1,53 |
|
|
1,53 |
|
|
71 |
Bạch đàn trắng caman |
3,01 |
|
|
|
0,36 |
2,65 |
72 |
Hồng mai (Anh đào giả)+Keo lai |
2,59 |
|
2,59 |
|
|
|
73 |
Hông |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
74 |
Dà+Luồng |
1,23 |
|
1,23 |
|
|
|
75 |
Keo+Xoan |
1,23 |
|
0,34 |
|
0,89 |
|
76 |
Keo lông |
1,06 |
|
|
1,06 |
|
|
77 |
Bạch đàn đỏ+Bạch đàn liễu |
0,92 |
|
|
|
|
0,92 |
78 |
Chàm cánh+Bạch đàn salinha |
0,88 |
|
|
|
0,88 |
|
79 |
Xoan quả to+Xoan (Xoan ta, Sầu đâu) |
0,70 |
|
|
0,70 |
|
|
80 |
Vên vên+Keo lai |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
81 |
Bạch đàn mũ nhỏ+Keo tai tượng |
0,47 |
|
|
0,47 |
|
|
82 |
Trắc vàng (Sưa, Trắc thối) |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
|
83 |
Sao mặt quỷ (Táu mặt quỷ)+Sao xanh+Xoan (Xoan ta, Sầu đâu) |
0,39 |
0,39 |
|
|
|
|
84 |
Bạch đàn liễu+Bạch đàn trắng terê |
0,34 |
|
|
|
|
0,34 |
85 |
Hồng mai (Anh đào giả)+Bạch đàn chanh+Bạch đàn đỏ+Bồ kết+Bạch đàn mũ nhỏ |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
86 |
Gạo |
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
|
TỔNG |
205.863,59 |
2.254,95 |
17.892,29 |
20.542,27 |
37.481,50 |
127.692,58 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây