647237

Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2024

647237
LawNet .vn

Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2024

Số hiệu: 769/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 11/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 769/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 11/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 769/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư hợp nhất số 10/2024/VBHN-BNNPTNT ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 54/TTr-SNN&PTNT ngày 28 tháng 02 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2024 với những nội dung chính như sau:

1. Diện tích rừng hiện có: 647.672,53 ha, trong đó:

a) Diện tích có rừng tự nhiên: 393.361,33 ha.

b) Diện tích có rừng trồng: 254.311,20 ha.

2. Diện tích rừng đủ tiêu chuẩn để tính độ che phủ toàn tỉnh là 599.224,92 ha, độ che phủ của rừng tương ứng 53,91%.

3. Biểu tổng hợp diện tích các loại đất, loại rừng theo đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện và toàn tỉnh được cập nhật, tổng hợp trên phần mềm diễn biến rừng, cụ thể:

a) Diện tích các loại rừng và đất quy hoạch phát triển rừng phân theo mục đích sử dụng: Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm.

b) Diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng phân theo chủ quản lý: Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm.

c) Tổng hợp độ che phủ rừng: Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm

d) Diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng theo các nguyên nhân: Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm.

e) Diện tích rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm

4. Cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng năm 2024 tỉnh Thanh Hóa (bao gồm: Bản đồ hiện trạng rừng và thông tin bản đồ (dạng số) được lưu trữ tại Chi cục Kiểm lâm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng năm 2024 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm nghiệp năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định. Số liệu hiện trạng rừng năm 2024 là cơ sở để chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường sinh thái và lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng rừng, theo dõi diễn biến rừng cho năm tiếp theo.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng năm 2024 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng; triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về độ tin cậy, tính chính xác của kết quả điều tra, kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ thông tin, tài liệu, số liệu, cơ sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2024 trên địa bàn toàn tỉnh, đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa thực địa và bản đồ, cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên đ ịa bàn tỉnh theo quy định.

3. Chi cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao để phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Môi trường quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh; đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa kết quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Nông nghiệp và Môi trường; Tài chính; Chi cục trưởng Chi cục Thống kê; Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành phố; Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3, QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC08.02.25)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


PHỤ BIỂU SỐ I

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diệ n tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Mục đích khác

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng chắn gió chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

647.437,26

235,27

647.672,53

80.436,80

37.661,88

40.866,20

1.166,44

742,28

157.601,93

154.538,35

1.923,51

10,42

1.129,65

373.657,06

35.976,74

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

597.438,35

1.786,57

599.224,92

80.290,62

37.623,85

40.776,92

1.166,44

723,41

154.238,34

151.517,81

1.834,46

10,42

875,65

332.518,43

32.177,53

1

Rừng tự nhiên

1110

393.361,33

 

393.361,33

78.856,06

37.466,06

40.524,41

865,59

 

133.838,07

133.838,07

 

 

 

171.956,13

8.711,07

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

393.361,33

 

393.361,33

78.856,06

37.466,06

40.524,41

865,59

 

133.838,07

133.838,07

 

 

 

171.956,13

8.711,07

2

Rừng trồng

1120

204.077,02

1.786,57

205.863,59

1.434,56

157,79

252,51

300,85

723,41

20.400,27

17.679,74

1.834,46

10,42

875,65

160.562,30

23.466,46

 

- Trồng mới trên đất chưa từng có rừng

1121

119.804,34

-1.323,07

118.481,27

715,50

30,27

109,18

288,84

287,21

10.234,98

8.303,28

1.048,81

10,14

872,75

94.304,70

13.226,09

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

81.959,26

3.177,33

85.136,59

714,00

127,52

143,33

6,95

436,20

10.041,76

9.270,99

769,58

0,28

0,91

64.521,59

9.859,24

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

2.313,42

-67,69

2.245,73

5,06

 

 

5,06

 

123,53

105,47

16,07

 

1,99

1.736,01

381,13

II

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

597.438,35

1.786,57

599.224,92

80.290,62

37.623,85

40.776,92

1.166,44

723,41

154.238,34

151.517,81

1.834,46

10,42

875,65

332.518,43

32.177,53

1

Rừng trên núi đất

1210

543.204,65

1.764,99

544.969,64

65.965,18

33.719,42

30.857,71

664,64

723,41

131.308,98

129.472,53

1.834,46

 

1,99

319.198,79

28.496,69

2

Rừng trên núi đá

1220

53.057,65

4,36

53.062,01

14.325,44

3.904,43

9.919,21

501,80

 

22.043,37

22.043,37

 

 

 

13.150,59

3.542,61

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

873,55

0,91

874,46

 

 

 

 

 

874,46

0,80

 

 

873,66

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

873,55

0,91

874,46

 

 

 

 

 

874,46

0,80

 

 

873,66

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

302,50

16,31

318,81

 

 

 

 

 

11,53

1,11

 

10,42

 

169,05

138,23

III

RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

393.361,33

 

393.361,33

78.856,06

37.466,06

40.524,41

865,59

 

133.838,07

133.838,07

 

 

 

171.956,13

8.711,07

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

285.101,64

-331,41

284.770,23

61.060,57

28.953,42

31.242,67

864,48

 

98.309,97

98.309,97

 

 

 

117.500,25

7.899,44

 

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

285.093,41

-331,41

284.762,00

61.059,73

28.953,42

31.241,83

864,48

 

98.309,97

98.309,97

 

 

 

117.492,86

7.899,44

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,84

 

0,84

0,84

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

7,39

 

7,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,39

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

50.236,17

75,93

50.312,10

3.772,28

674,56

3.096,61

1,11

 

13.687,66

13.687,66

 

 

 

32.504,07

348,09

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

58.023,52

255,48

58.279,00

14.023,21

7.838,08

6.185,13

 

 

21.840,44

21.840,44

 

 

 

21.951,81

463,54

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG

2000

94.674,46

-2.236,68

92.437,78

1.832,82

1.439,65

347,21

7,77

38,19

8.039,23

7.362,66

150,06

10,32

516,19

64.109,57

18.456,16

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

49.998,91

-1.551,30

48.447,61

146,18

38,03

89,28

 

18,87

3.363,59

3.020,54

89,05

 

254,00

41.138,63

3.799,21

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

3.731,70

-146,91

3.584,79

461,67

399,02

58,57

4,08

 

1.068,08

1.068,08

 

 

 

1.907,65

147,39

3

Diện tích khác

2030

40.943,85

-538,47

40.405,38

1.224,97

1.002,60

199,36

3,69

19,32

3.607,56

3.274,04

61,01

10,32

262,19

21.063,29

14.509,56

 

PHỤ BIỂU SỐ II

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÍNH ĐẾN 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

Ban Quản lý rừng đặc dụng

Ban Quản lý rừng phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang (Công an)

Lực lượng vũ trang (Quân đội)

Tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

Ủy ban nhân dân

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

647.672,53

85.892,94

77.142,77

12.594,75

2.547,01

33.330,32

3.277,82

362.950,88

31.048,83

 

38.887,21

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

599.224,92

85.385,87

73.265,62

10.866,25

2.324,65

32.858,72

2.977,54

326.909,43

30.107,85

 

34.528,99

1

Rừng tự nhiên

1110

393.361,33

83.408,08

53.260,28

3.392,10

1.787,36

32.312,74

123,32

174.796,33

26.609,44

 

17.671,68

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

393.361,33

83.408,08

53.260,28

3.392,10

1.787,36

32.312,74

123,32

174.796,33

26.609,44

 

17.671,68

2

Rừng trồng

1120

205.863,59

1.977,79

20.005,34

7.474,15

537,29

545,98

2.854,22

152.113,10

3.498,41

 

16.857,31

 

- Trồng mới trên đất chưa từng có rừng

1121

118.481,27

682,65

6.895,85

3.931,60

63,72

402,73

986,81

93.299,17

3.250,45

 

8.968,29

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

85.136,59

1.295,14

13.083,71

3.538,01

473,57

143,25

1.783,43

56.886,36

247,96

 

7.685,16

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

2.245,73

 

25,78

4,54

 

 

83,98

1.927,57

 

 

203,86

II

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

599.224,92

85.385,87

73.265,62

10.866,25

2.324,65

32.858,72

2.977,54

326.909,43

30.107,85

 

34.528,99

1

Rừng trên núi đất

1210

544.969,64

70.759,42

70.992,87

10.072,51

2.316,71

32.692,92

2.893,82

300.411,60

26.138,54

 

28.691,25

2

Rừng trên núi đá

1220

53.062,01

14.626,45

2.272,41

793,74

7,94

165,80

83,72

26.202,26

3.969,31

 

4.940,38

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

874,46

 

 

 

 

 

 

89,51

 

 

784,95

 

- Rừng ngập mặn

1231

874,46

 

 

 

 

 

 

89,51

 

 

784,95

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

318,81

 

0,34

 

 

 

 

206,06

 

 

112,41

III

RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

393.361,33

83.408,08

53.260,28

3.392,10

1.787,36

32.312,74

123,32

174.796,33

26.609,44

 

17.671,68

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

284.770,23

63.743,26

39.211,14

2.375,84

868,51

18.376,16

123,18

129.422,63

16.146,13

 

14.503,38

 

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

284.762,00

63.742,42

39.211,14

2.375,84

868,51

18.376,16

123,18

129.415,24

16.146,13

 

14.503,38

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

7,39

 

 

 

 

 

 

7,39

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

50.312,10

4.570,89

4.520,03

449,77

60,93

6.931,13

 

25.361,54

6.484,74

 

1.933,07

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

58.279,00

15.093,93

9.529,11

566,49

857,92

7.005,45

0,14

20.012,16

3.978,57

 

1.235,23

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG

2000

92.437,78

2.789,45

5.933,20

2.574,10

437,45

2.499,80

889,01

60.877,32

3.164,35

 

13.273,10

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

48.447,61

507,07

3.877,15

1.728,50

222,36

471,60

300,28

36.041,45

940,98

 

4.358,22

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

3.584,79

614,35

383,17

108,94

 

544,60

67,26

1.351,56

107,74

 

407,17

3

Diện tích khác

2030

40.405,38

1.668,03

1.672,88

736,66

215,09

1.483,60

521,47

23.484,31

2.115,63

 

8.507,71

 

PHỤ BIỂU SỐ III

TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG TÍNH ĐẾN 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diệ n tích rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Mục đích khác

Độ che phủ rừng (%)

Rừng trồng đã thành rừng

Rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

1

Huyện Bá Thước

77.757

58.973,56

39.389,15

15.596,32

3.988,09

54.060,60

11.969,99

10.421,55

31.669,06

4.912,96

70,71

2

Huyện Cẩm Thủy

42.450

22.082,03

7.029,60

11.248,66

3.803,77

19.883,35

 

4.700,98

15.182,37

2.198,68

43,06

3

Huyện Hà Trung

24.394

5.627,88

600,70

4.507,12

520,06

5.522,76

524,53

1.266,57

3.731,66

105,12

20,95

4

Huyện Hậu Lộc

14.367

1.371,41

 

1.275,89

95,52

1.310,13

370,90

411,02

528,21

61,28

8,88

5

Huyện Hoằng Hóa

20.387

1.307,55

 

1.079,97

227,58

1.148,55

 

143,38

1.005,17

159,00

5,30

6

Huyện Lang Chánh

58.563

50.553,80

30.123,10

18.065,58

2.365,12

49.297,54

 

14.046,78

35.250,76

1.256,26

82,29

7

Huyện Mường Lát

81.241

64.558,78

56.766,20

6.169,84

1.622,74

63.126,60

5.700,11

22.075,26

35.351,23

1.432,18

77,47

8

Huyện Nga Sơn

15.780

489,95

0,80

385,12

104,03

455,49

 

343,30

112,19

34,46

2,45

9

Huyện Ngọc Lặc

49.099

22.723,48

4.484,80

15.093,98

3.144,70

20.033,68

 

2.753,13

17.280,55

2.689,80

39,88

10

Huyện Như Thanh

58.811

37.727,08

14.656,94

19.453,61

3.616,53

34.354,50

3.665,63

8.707,76

21.981,11

3.372,58

58,00

11

Huyện Như Xuân

72.172

56.765,72

32.359,77

18.166,28

6.239,67

50.616,02

6.723,46

11.630,72

32.261,84

6.149,70

70,01

12

Huyện Nông Cống

28.491

2.688,54

113,02

2.320,32

255,20

2.284,30

 

802,92

1.481,38

404,24

8,53

13

Huyện Quan Hóa

99.070

85.912,91

52.731,00

31.269,65

1.912,26

84.151,92

23.837,94

14.013,24

46.300,74

1.760,99

84,79

14

Huyện Quan Sơn

92.662

85.884,87

71.456,78

11.685,58

2.742,51

83.583,85

 

26.990,65

56.593,20

2.301,02

89,73

15

Huyện Quảng Xương

17.447

245,97

 

205,48

40,49

207,99

 

 

207,99

37,98

1,18

16

Huyện Thạch Thành

55.922

27.402,25

12.083,21

12.804,90

2.514,14

24.653,07

3.919,97

5.817,77

14.915,33

2.749,18

44,51

17

Huyện Thiệu Hóa

15.992

194,00

 

191,32

2,68

114,79

 

 

114,79

79,21

1,20

18

Huyện Thọ Xuân

29.229

2.988,35

15,84

2.623,32

349,19

2.037,95

57,05

 

1.980,90

950,40

9,03

19

Huyện Thường Xuân

110.717

93.277,41

67.325,16

15.807,22

10.145,03

90.332,28

23.352,89

26.513,64

40.465,75

2.945,13

75,09

20

Thị xã Nghi Sơn

45.561

16.480,73

3.489,40

11.377,87

1.613,46

15.543,65

 

5.581,96

9.961,69

937,08

32,63

21

Huyện Triệu Sơn

29.005

4.441,17

988,09

2.727,45

725,63

3.928,02

 

1.240,85

2.687,17

513,15

12,81

22

Huyện Vĩnh Lộc

15.770

4.032,87

 

3.401,26

631,61

3.596,38

 

 

3.596,38

436,49

21,57

23

Huyện Yên Định

22.883

821,93

42,27

740,66

39,00

427,13

 

 

427,13

394,80

3,42

24

Thành phố Sầm Sơn

4.494

172,65

 

171,87

0,78

121,19

112,46

0,99

7,74

51,46

3,82

25

Thành phố Thanh Hóa

22.822

429,64

 

404,20

25,44

395,43

201,87

139,46

54,10

34,21

1,77

26

Thị xã Bỉm Sơn

6.386

518,00

 

495,62

22,38

508,62

 

 

508,62

9,38

7,76

 

Tổng cộng

1.111.471

647.672,53

393.361,33

205.863,59

48.447,61

611.695,79

80.436,80

157.601,93

373.657,06

35.976,74

53,91

 

PHỤ BIỂU SỐ IV

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TÍNH ĐẾN 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất, loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí hành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn, chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hạn, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

235,27

11.946,41

 

84,14

-11.720,44

 

-30,20

-86,03

-13,78

55,17

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

1.786,57

 

11.543,19

84,14

-11.716,92

 

-29,99

-74,50

-12,42

1.993,07

1

Rừng tự nhiên

1110

 

 

 

84,14

 

 

-29,75

 

-7,86

-46,53

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

 

 

 

84,14

 

 

-29,75

 

-7,86

-46,53

2

Rừng trồng

1120

1.786,57

 

11.543,19

 

-11.716,92

 

-0,24

-74,50

-4,56

2.039,60

 

- Trồng mới trên đất chưa từng có rừng

1121

-1.323,07

 

2.472,44

 

-5.091,09

 

-0,24

-38,37

-1,58

1.335,77

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

3.177,33

 

9.065,03

 

-6.541,92

 

 

-36,13

-2,98

693,33

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

-67,69

 

5,72

 

-83,91

 

 

 

 

10,50

II

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1.786,57

 

11.543,19

84,14

-11.716,92

 

-29,99

-74,50

-12,42

1.993,07

1

Rừng trên núi đất

1210

1.764,99

 

11.525,97

84,14

-11.708,04

 

-28,46

-74,50

-12,42

1.978,30

2

Rừng trên núi đá

1220

4,36

 

 

 

-8,88

 

-1,53

 

 

14,77

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,91

 

0,91

 

 

 

 

 

 

0,00

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,91

 

0,91

 

 

 

 

 

 

0,00

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

16,31

 

16,31

 

 

 

 

 

 

0,00

III

RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

 

 

 

84,14

-0,95

 

-29,75

 

-7,86

-45,58

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

-331,41

 

 

84,14

-0,52

 

-25,88

 

-7,61

-381,54

 

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

-331,41

 

 

84,14

-0,52

 

-25,88

 

-7,61

-381,54

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

75,93

 

 

 

 

 

-3,54

 

-0,25

79,72

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

255,48

 

 

 

-0,43

 

-0,33

 

 

256,24

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-2.236,68

 

-11.543,19

-84,14

11.717,87

 

29,99

-154,33

12,42

-2.215,30

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

-1.551,30

11.946,41

-11.543,19

 

-3,52

 

-0,21

-11,53

-1,36

-1.937,90

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

-146,91

 

 

-84,14

 

 

1,66

 

 

-64,43

3

Diện tích khác

2030

-538,47

-11.946,41

 

 

11.721,39

 

28,54

-142,80

13,78

-212,97


PHỤ BIỂU SỐ V

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Loài cây

Tổng cộng

Phân theo cấp tuổi

1

2

3

4

5

1

Loài khác

5.076,99

 

45,28

86,86

296,20

4.648,65

2

Keo

74.265,20

1.337,94

9.587,99

7.960,43

26.074,45

29.304,39

3

Luồng

72.019,64

 

192,43

616,54

1.290,28

69.920,39

4

Keo lai

10.768,95

877,10

3.373,68

5.607,92

158,66

751,59

5

Xoan

9.629,97

 

 

280,54

4.073,39

5.276,04

6

Keo tai tượng

7.009,07

18,87

3.756,60

3.013,30

127,17

93,13

7

Thông

8.140,42

 

 

242,77

259,12

7.638,53

8

Cao su

5.767,30

 

 

22,17

878,40

4.866,73

9

Lát hoa

4.379,63

 

235,36

874,01

1.625,38

1.644,88

10

Sao xanh

1.689,37

 

14,23

131,20

1.447,84

96,10

11

Bạch đàn

1.621,40

 

10,29

 

735,49

875,62

12

Xoan (Xoan ta, Sầu đâu)+Lát hoa

944,65

 

 

935,29

 

9,36

13

527,91

 

 

 

25,29

502,62

14

Vầu

58,03

 

 

2,72

 

55,31

15

Muồng ràng ràng (Cườm rắn)

429,78

 

 

 

6,70

423,08

16

Quế+Keo

351,24

 

351,24

 

 

 

17

Phi lao

345,31

 

 

 

14,55

330,76

18

Xoan+Luồng

132,68

 

 

67,75

64,93

 

19

Lim xanh

219,79

 

81,94

127,67

9,25

0,93

20

Xoan (Xoan ta, Sầu đâu)

229,66

 

 

227,72

1,53

0,41

21

Bần chua

115,81

 

 

6,74

109,07

 

22

Keo lai+Thông nhựa

21,29

 

 

21,29

 

 

23

Cao su+Keo

176,49

 

11,60

41,70

92,57

30,62

24

Vẹt

119,56

 

 

 

 

119,56

25

Cao su+Keo lai

200,79

 

 

30,26

2,29

168,24

26

Cọ

193,42

 

 

 

 

193,42

27

Mỡ

78,87

0,47

 

12,08

 

66,32

28

Trẩu cao bằng

161,32

 

 

 

1,48

159,84

29

Xoan+Lát hoa

72,78

 

 

66,35

6,43

 

30

Lát hoa+Xoan (Xoan ta, Sầu đâu)

52,38

 

52,38

 

 

 

31

Sú+Vẹt

113,17

 

 

 

62,00

51,17

32

Tràm

111,67

 

 

 

4,57

107,10

33

Keo lai+Cao su

93,45

 

 

49,34

2,87

41,24

34

Lát hoa+Luồng

26,76

 

26,76

 

 

 

35

Quế

76,38

 

6,16

2,45

17,05

50,72

36

Trẩu

0,98

 

0,98

 

 

 

37

Lát hoa+Trẩu

42,78

 

42,78

 

 

 

38

Tre/lồ ô

53,26

 

 

 

 

53,26

39

Keo lá tràm

8,36

6,03

2,33

 

 

 

40

Sở thường

50,85

 

 

 

 

50,85

41

Bạch đàn liễu

24,18

 

 

 

 

24,18

42

Keo lai+Luồng+Xà cừ (Sọ khỉ)

46,32

 

 

 

 

46,32

43

Keo+Quế

23,98

 

16,84

0,44

6,70

 

44

Re

38,84

 

 

33,22

 

5,62

45

Mắc ca

37,27

 

 

 

37,27

 

46

Keo+Cao su

33,63

 

 

30,48

 

3,15

47

Sao đen

30,00

13,55

6,61

9,84

 

 

48

Keo lá bạc

27,22

 

 

 

 

27,22

49

Giổi ăn hạt+Keo tai tượng+Lim xanh

22,06

 

22,06

 

 

 

50

Lát hoa+Vầu

17,32

 

17,32

 

 

 

51

Tếch (Gía tỵ)

20,97

 

 

 

13,33

7,64

52

Vầu+Luồng

1,99

 

 

 

1,99

 

53

Keo tai tượng+Cao su

12,99

 

 

12,99

 

 

54

Sến xanh

17,23

 

 

0,17

17,06

 

55

Thông nhựa

13,08

 

 

0,45

 

12,63

56

Bạch đàn+Keo

14,77

 

 

14,77

 

 

57

Xoài+Xoan (Xoan ta, Sầu đâu)

13,68

 

13,68

 

 

 

58

Giổi xanh+Lát hoa

13,32

 

13,32

 

 

 

59

Giổi ăn hạt

0,19

 

0,19

 

 

 

60

Xà cừ (Sọ khỉ)

12,36

 

 

 

0,30

12,06

61

Keo+Bạch đàn

11,79

 

 

1,61

 

10,18

62

Mít

7,02

 

 

7,02

 

 

63

Giổi xanh

6,94

 

 

0,42

6,52

 

64

5,89

 

 

 

5,89

 

65

Lát hoa+Xoan

3,04

 

3,04

 

 

 

66

Gội (Gội nếp)

5,21

 

 

 

 

5,21

67

Quế+Keo lai

1,02

 

1,02

 

 

 

68

Keo lai+Keo

3,38

 

 

 

 

3,38

69

Sấu

3,35

 

 

 

3,35

 

70

Keo lai+Xoan (Xoan ta, Sầu đâu)

1,53

 

 

1,53

 

 

71

Bạch đàn trắng caman

3,01

 

 

 

0,36

2,65

72

Hồng mai (Anh đào giả)+Keo lai

2,59

 

2,59

 

 

 

73

Hông

1,30

 

1,30

 

 

 

74

Dà+Luồng

1,23

 

1,23

 

 

 

75

Keo+Xoan

1,23

 

0,34

 

0,89

 

76

Keo lông

1,06

 

 

1,06

 

 

77

Bạch đàn đỏ+Bạch đàn liễu

0,92

 

 

 

 

0,92

78

Chàm cánh+Bạch đàn salinha

0,88

 

 

 

0,88

 

79

Xoan quả to+Xoan (Xoan ta, Sầu đâu)

0,70

 

 

0,70

 

 

80

Vên vên+Keo lai

0,60

0,60

 

 

 

 

81

Bạch đàn mũ nhỏ+Keo tai tượng

0,47

 

 

0,47

 

 

82

Trắc vàng (Sưa, Trắc thối)

0,41

 

0,41

 

 

 

83

Sao mặt quỷ (Táu mặt quỷ)+Sao xanh+Xoan (Xoan ta, Sầu đâu)

0,39

0,39

 

 

 

 

84

Bạch đàn liễu+Bạch đàn trắng terê

0,34

 

 

 

 

0,34

85

Hồng mai (Anh đào giả)+Bạch đàn

chanh+Bạch đàn đỏ+Bồ kết+Bạch đàn mũ nhỏ

0,31

 

0,31

 

 

 

86

Gạo

0,22

 

 

 

 

0,22

 

TỔNG

205.863,59

2.254,95

17.892,29

20.542,27

37.481,50

127.692,58

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác