Công văn 354/TTMS-NVD hướng dẫn xây dựng, tổng hợp nhu cầu thuốc biệt dược gốc áp dụng hình thức đàm phán giá năm 2025 do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia ban hành
Công văn 354/TTMS-NVD hướng dẫn xây dựng, tổng hợp nhu cầu thuốc biệt dược gốc áp dụng hình thức đàm phán giá năm 2025 do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia ban hành
Số hiệu: | 354/TTMS-NVD | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia | Người ký: | Lê Thành Công |
Ngày ban hành: | 06/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 354/TTMS-NVD |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia |
Người ký: | Lê Thành Công |
Ngày ban hành: | 06/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/TTMS-NVD |
Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2025 |
Kính gửi: |
- Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương/Đơn vị mua sắm tập trung địa phương; |
Triển khai công tác đàm phán giá thuốc biệt dược gốc theo quy định tại Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ Y tế, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia (Trung tâm) hướng dẫn các đơn vị xây dựng, tổng hợp nhu cầu thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu thực hiện đàm phán giá năm 2025, cụ thể như sau:
1. Danh mục thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu thực hiện đàm phán giá năm 2025:
Đề nghị các cơ sở y tế xây dựng, tổng hợp nhu cầu bao gồm 102 thuốc (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
2. Căn cứ và yêu cầu xây dựng kế hoạch sử dụng thuốc:
- Căn cứ tình hình mua thuốc, sử dụng thuốc của năm trước liền kề.
- Phù hợp nhu cầu sử dụng và mô hình bệnh tật.
- Xây dựng nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc, phân chia tiến độ theo từng đợt (mỗi đợt 03 tháng) và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có), (số lượng tùy chọn mua thêm của từng thuốc không vượt 30% số lượng nhu cầu đề xuất của thuốc đó và được làm tròn xuống)
- Dự trù số lượng thuốc sử dụng trong thời gian 36 tháng (dự kiến từ 01/04/2026 đến 31/3/2029).
3. Hướng dẫn tổng hợp nhu cầu thuốc:
a. Đối với Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương/Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương:
Hướng dẫn các cơ sở y tế trên toàn tỉnh (bao gồm các cơ sở y tế trực thuộc, các cơ sở y tế thuộc Bộ/ngành quản lý, y tế cơ quan và cơ sở y tế tư nhân trên địa bàn) xây dựng kế hoạch sử dụng thuốc theo biểu mẫu trên phần mềm của Trung tâm: ttms.moh.gov.vn.
+ Đối với các cơ sở y tế thuộc Bộ, ngành quản lý, y tế cơ quan và cơ sở y tế tư nhân: Xác định nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) gửi về Sở Y tế nơi cơ sở y tế đặt trụ sở để tổng hợp nhu cầu mua sắm và gửi về Trung tâm. Cơ sở y tế chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm.
+ Đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế: Xây dựng nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) gửi về Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương. Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương tổng hợp nhu cầu mua sắm báo cáo Sở Y tế. Sở Y tế xem xét, quyết định và chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm, gửi văn bản đề xuất về Trung tâm.
b. Đối với các cơ quan quản lý y tế các Bộ/Ngành:
- Hướng dẫn các cơ sở y tế trực thuộc xây dựng nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) phù hợp với nhu cầu sử dụng, mô hình bệnh tật, tình hình sử dụng thuốc của các năm trước theo biểu mẫu tại phần mềm của Trung tâm: ttms.moh.gov.vn, gửi Sở Y tế các tỉnh, thành phố nơi đơn vị đóng trên địa bàn để tổng hợp và gửi cơ quan quản lý Y tế Bộ/Ngành để báo cáo.
- Phối hợp với Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong việc tổng hợp nhu cầu sử dụng thuốc của các đơn vị trực thuộc.
c. Đối với các bệnh viện/viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế:
Xây dựng nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) theo biểu mẫu tại phần mềm của Trung tâm: ttms.moh.gov.vn trên cơ sở ý kiến Hội đồng thuốc và điều trị của đơn vị, chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm và gửi về Trung tâm để tổng hợp.
d. Để có thể thao tác chính xác trên hệ thống phần mềm của Trung tâm, các đơn vị có thể tham khảo cách lập dự trù thuốc tại địa chỉ: ncdp.vn (tại mục: Hướng dẫn các phần mềm).
4. Các tài liệu đề nghị gửi kèm theo:
a. Đối với các cơ sở y tế có đề xuất nhu cầu:
- Công văn đề xuất sử dụng thuốc kèm theo cam kết chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm vừa đảm bảo đáp ứng yêu cầu chuyên môn vừa đảm bảo hiệu quả kinh tế và cam kết sử dụng tối thiểu 80% số lượng đề xuất.
- Báo cáo đề xuất nhu cầu sử dụng thuốc theo biểu mẫu trên phần mềm của Trung tâm (Chi tiết tại biểu mẫu 01 kèm theo) bao gồm số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) (số lượng tùy chọn mua thêm của từng thuốc không vượt 30% số lượng nhu cầu đề xuất của thuốc đó và được làm tròn xuống)
- Báo cáo tóm tắt tình hình thực hiện kết quả lựa chọn nhà thầu, tình hình sử dụng thuốc của năm 2024, số lượng thuốc tồn kho và số lượng trong kế hoạch chưa thực hiện tại thời điểm lập dự trù của các cơ sở y tế (Chi tiết tại biểu mẫu 02 kèm theo) (Đối với cơ sở y tế mới thành lập hoặc lần đầu có nhu cầu mua sắm khi gửi tổng hợp nhu cầu mua sắm thuốc không phải gửi kèm tài liệu này).
- Giải trình tóm tắt kế hoạch mua thuốc đang đề nghị. Trường hợp có thay đổi tăng trên 30% số lượng đã sử dụng của năm trước phải giải trình, thuyết minh cụ thể.
- Các tài liệu làm căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định.
- Biên bản họp Hội đồng thuốc và điều trị của cơ sở y tế.
b. Đối với các đơn vị tổng hợp nhu cầu:
- Công văn và Báo cáo tổng hợp nhu cầu sử dụng thuốc của các cơ sở y tế theo biểu mẫu trên phần mềm (Chi tiết tại biểu mẫu 03 kèm theo).
- Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng thuốc chi tiết theo cơ sở y tế theo biểu mẫu trên phần mềm (Chi tiết tại biểu mẫu 04 kèm theo).
- Các tài liệu làm căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định.
- Biên bản của Sở Y tế rà soát, thống nhất về danh mục, số lượng nhu cầu mua sắm thuốc của các cơ sở y tế thuộc Sở Y tế quản lý (kèm theo toàn bộ tài liệu liên quan đề xuất nhu cầu thuốc của các cơ sở y tế).
c. Đối với cơ sở y tế không có nhu cầu sử dụng thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá năm 2025 nêu trên, đề nghị các đơn vị có công văn xác nhận gửi về Sở Y tế /Đơn vị mua sắm tập trung địa phương để tổng hợp và báo cáo Trung tâm.
Đối với các bệnh viện/viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế không có nhu cầu sử dụng thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá năm 2025 nêu trên, đề nghị các đơn vị có công văn báo cáo Trung tâm để tổng hợp.
- Đối với các thuốc có từ 02 hàm lượng trở lên: đề nghị các cơ sở y tế rà soát phác đồ điều trị, cân nhắc cách chỉ định khi xây dựng nhu cầu để phân bổ số lượng vào các hàm lượng đảm bảo hiệu quả kinh tế, tránh lãng phí.
- Đơn giá tạm tính của các thuốc chỉ phục vụ mục đích cho các cơ sở y tế tham khảo khi xây dựng nhu cầu. Khi lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, Trung tâm sẽ xây dựng giá kế hoạch theo đúng quy định tại Điều 8 Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ Y tế.
- Trung tâm đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương/Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương/ Y tế các Bộ/Ngành hướng dẫn các cơ sở y tế trực thuộc; đề nghị các Bệnh viện/Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chủ động tổ chức lựa chọn nhà thầu đảm bảo có thuốc phục vụ nhu cầu điều trị đối với danh mục thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu áp dụng hình thức đàm phán giá quy định tại Thông tư số 05/2024/TT-BYT của Bộ Y tế cụ thể như sau:
+ Đối với các thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu đã được phê duyệt kết quả đàm phán giá tại các Quyết định: số 2797/QĐ-BYT ngày 06/06/2021, số 2990/QĐ-BYT ngày 02/11/2022, số 3460/QĐ-BYT ngày 27/12/2022, số 67/QĐ-BYT ngày 13/01/2023, số 1680/QĐ-BYT ngày 03/4/2023 (trừ các thuốc thuộc danh mục thực hiện đàm phán giá năm 2025), thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 20 Thông tư số 05/2024/TT-BYT.
+ Đối với các thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu đã được Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc biệt dược gốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá năm 2023 tại Quyết định 4537/QĐ-BYT ngày 19/12/2023 (trừ các thuốc Campto, Velcade, Zometa đã được Trung tâm thông báo hủy thầu tại Quyết định số 20/QĐ-TTMS ngày 17/4/2024), thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 20 Thông tư số 05/2024/TT-BYT.
Sau khi Trung tâm công bố kết quả đàm phán giá, đối với các hợp đồng đang thực hiện còn hiệu lực sau ngày thỏa thuận khung có hiệu lực, đề nghị các đơn vị xem xét thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 46 Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các quy định khác có liên quan.
+ Đối với các thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu còn lại thuộc Danh mục được áp dụng hình thức đàm phán giá quy định tại Thông tư số 05/2024/TT-BYT của Bộ Y tế (trừ các thuốc thuộc danh mục thực hiện đàm phán giá năm 2025), thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 20 Thông tư số 05/2024/TT-BYT.
+ Đối với các thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu thuộc danh mục thực hiện đàm phán giá năm 2025, trong thời gian chờ kết quả đàm phán giá, các cơ sở y tế có trách nhiệm chủ động mua sắm theo các quy định của pháp luật về đấu thầu bảo đảm cung ứng thuốc cho nhu cầu điều trị. Trung tâm sẽ có văn bản thông báo gửi các cơ sở y tế ngay sau khi được Bộ Y tế phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu để các cơ sở y tế được tổ chức lựa chọn nhà thầu với thời gian thực hiện gói thầu tối đa là 12 tháng theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 20 Thông tư số 05/2024/TT-BYT.
Đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế các bộ, ngành, các bệnh viện/viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế triển khai thực hiện. Báo cáo xin gửi về Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia trước ngày 21/4/2025, địa chỉ: 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội. Trong quá trình xây dựng và tổng hợp dự trù thuốc nếu có vướng mắc xin liên hệ Phòng Nghiệp vụ Dược, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia, SĐT: 024 6273 2339.
Nếu quá thời hạn trên mà các đơn vị không gửi số lượng nhu cầu mua sắm thì được xác định là không có nhu cầu mua sắm. Trung tâm sẽ không chịu trách nhiệm tổng hợp nhu cầu của các đơn vị gửi chậm và đơn vị đó phải chịu trách nhiệm tự mua sắm theo quy định.
Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia kính đề nghị đồng chí Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng đơn vị chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị, cá nhân có liên quan khẩn trương triển khai thực hiện.
Trân trọng cảm ơn./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC, SINH PHẨM THAM CHIẾU THỰC
HIỆN ĐÀM PHÁN GIÁ NĂM 2025
(Kèm theo công văn số 354/TTMS-NVD ngày 06 tháng 3 năm
2025)
TT |
Mã thuốc |
Mã thuốc TT05 |
Tên thuốc, sinh phẩm |
Tên hoạt chất, thành phần |
Nồng độ, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
Giá tạm tính |
Ghi chú |
1 |
B01AD02.003.2025 |
003 |
Actilyse |
Alteplase |
50mg |
Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền |
Tiêm truyền |
Chai/Lọ/ Ống |
10.323.588 |
Có dải giá 10.323.586 - 10.830.000 |
2 |
A10AB06.027.2025 |
27 |
Apidra solostar |
Insulin glulisine |
300 đơn vị/3ml |
Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn |
Tiêm dưới da |
Bút tiêm |
200.000 |
|
3 |
J01CR02.038.2025 |
38 |
Augmentin 250mg/31,25mg |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) |
250mg; 31,25mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Uống |
Gói |
10.670 |
|
4 |
J01CR02.039.2025 |
39 |
Augmentin 500mg/62,5mg |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) |
500mg; 62,5mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Uống |
Gói |
16.014 |
|
5 |
J01MA14.045.2025 |
45 |
Avelox |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) |
400mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
52.500 |
|
6 |
J01MA14.044.2025 |
44 |
Avelox |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) |
400mg/250ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
Truyền tĩnh mạch |
Chai |
367.500 |
|
7 |
G04CB02.046.2025 |
46 |
Avodart |
Dutasteride |
0,5mg |
Viên nang mềm |
Uống |
Viên |
17.257 |
|
8 |
R03AL01.049.2025 |
49 |
Berodual |
Ipratropium bromide khan (dưới dạng Ipratropium bromide monohydrate); Fenoterol Hydrobromide |
(0,02mg; 0,05mg)/nhát xịt |
Dung dịch khí dung |
Xịt |
Bình/Chai/ Lọ |
132.323 |
Có dải giá 132.300 - 132.323 |
9 |
B01AC24.066.2025 |
66 |
Brilinta |
Ticagrelor |
90mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
15,873 |
|
10 |
B01AC24.067.2025 |
67 |
Brilinta |
Ticagrelor |
60mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
15,873 |
Có dải giá 15.871- 15.873 |
11 |
L01CE02.073.2025 |
73 |
Campto |
Irinotecan hydrochlorid trihydrate |
100mg/5ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
Tiêm truyền |
Chai/Lọ/ Ống |
3.311.316 |
|
12 |
L02BB03.079.2025 |
79 |
Casodex |
Bicalutamide |
50mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
114.128 |
|
13 |
C04AX.94B.2025 |
94 |
Cerebrolysin |
Peptides (Cerebrolysin concentrate) |
215,2 mg/ml x 10ml |
Dung dịch tiêm và truyền |
Tiêm truyền |
Ống |
109.725 |
|
14 |
C04AX.94A.2025 |
94 |
Cerebrolysin |
Peptides (Cerebrolysin concentrate) |
215,2 mg/ml x 5ml |
Dung dịch tiêm và truyền |
Tiêm truyền |
Ống |
64.260 |
|
15 |
L01EG02.095.2025 |
95 |
Certican 0.25mg |
Everolimus |
0,25mg |
Viên nén |
Uống |
Viên |
49.219 |
|
16 |
L01EG02.096.2025 |
96 |
Certican 0.5mg |
Everolimus |
0,5mg |
Viên nén |
Uống |
Viên |
93.986 |
|
17 |
J01MA12.122.2025 |
122 |
Cravit |
Levofloxacin hydrat |
25mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
Nhỏ mắt |
Lọ |
88.515 |
|
18 |
J01MA12.123.2025 |
123 |
Cravit 1.5% |
Levofloxacin hydrat |
75mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
Nhỏ mắt |
Lọ |
115.999 |
|
19 |
N03AG01.136.2025 |
136 |
Depakine Chrono |
Natri valproate; Acid valproic |
333mg; 145mg |
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài |
Uống |
Viên |
6.972 |
|
20 |
H02AB04.137.2025 |
137 |
Depo-Medrol |
Methylprednisolon acetat |
40mg/ml |
Hỗn dịch tiêm |
Tiêm |
Chai/Lọ/ Ống |
34,669 |
Có dải giá 34.000 - 34.670 |
21 |
L02BA03.179.2025 |
179 |
Faslodex |
Fulvestrant |
50mg/ml |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Bơm tiêm |
6,289,150 |
|
22 |
A10BK01.186.2025 |
186 |
Forxiga |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) |
5mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
19.000 |
|
23 |
A10BK01.187.2025 |
187 |
Forxiga |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) |
10mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
19,000 |
Có dải giá 19.000 - 20.000 |
24 |
J01XX01.188.2025 |
188 |
Fosmicin for I.V.Use 1g |
Fosfomycin sodium |
1g (hoạt lực) |
Bột pha tiêm |
Tiêm |
Chai/Lọ/ Ống |
101.000 |
Có dải giá 101.000 - 111.000 |
25 |
J01XX01.189.2025 |
189 |
Fosmicin for I.V.Use 2g |
Fosfomycin sodium |
2g (hoạt lực) |
Bột pha tiêm |
Tiêm |
Chai/Lọ/ Ống |
186.000 |
|
26 |
J01XX01.190.2025 |
190 |
Fosmicin tablets 500 |
Fosfomycin Calcium hydrate |
500mg (hoạt lực) |
Viên nén |
Uống |
Viên |
21.900 |
|
27 |
J01XX01.191.2025 |
191 |
Fosmicin-S for Otic |
Fosfomycin sodium |
300mg (hoạt lực) |
Bột pha dung dịch thuốc nhỏ tai |
Nhỏ tai |
Chai/Lọ |
101.000 |
|
28 |
A10BD08.199.2025 |
199 |
Galvus Met 50mg/1000mg |
Vildagliptin, Metformin hydrochloride |
50mg; 1000mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
9.274 |
|
29 |
A10BD08.200.2025 |
200 |
Galvus Met 50mg/500mg |
Vildagliptin, Metformin hydrochloride |
50mg; 500mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
9.274 |
|
30 |
A10BD08.201.2025 |
201 |
Galvus Met 50mg/850mg |
Vildagliptin, Metformin hydrochloride |
50mg; 850mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
9.274 |
|
31 |
L01EA01.2025.2025 |
205 |
Glivec 100mg |
Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat 119,5mg) |
100mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
68.000 |
|
32 |
A10BD02.213.2025 |
213 |
Glucovance 500mg/2,5mg |
Metformin hydrochlorid, Glibenclamid |
500mg; 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
4,560 |
|
33 |
A10BD02.214.2025 |
214 |
Glucovance 500mg/5mg |
Metformin hydrochlorid, Glibenclamid |
500mg; 5mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
4.713 |
|
34 |
A10AB04.2 28.2025 |
228 |
Humalog Mix 50/50 Kwikpen |
Insulin lispro (trong đó 50 % là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine) |
300U/3ml |
Hỗn dịch tiêm |
Tiêm |
Bút tiêm |
240.000 |
|
35 |
A10AB04.2 29.2025 |
229 |
Humalog Mix 75/25 Kwikpen |
Insulin lispro (trong đó 25% là dung dịch insulin lispro và 75% là hỗn dịch insulin lispro protamine) |
300U/3ml |
Hỗn dịch tiêm |
Tiêm |
Bút tiêm |
240.000 |
|
36 |
S01KA01.231.2025 |
231 |
Hyalgan |
Natri hyaluronate |
20mg/2ml |
Dung dịch tiêm trong khớp |
Tiêm trong khớp |
Bơm tiêm/Ống tiêm |
1.045.000 |
|
37 |
L01EB01.248.2025 |
248 |
Iressa |
Gefitinib |
250mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
558.548 |
|
38 |
V03AC03.249.2025 |
249 |
Jadenu 180mg |
Deferasirox |
180mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
188.765 |
|
39 |
V03AC03.250.2025 |
250 |
Jadenu 360mg |
Deferasirox |
360mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
377.530 |
|
40 |
A10BK03.264.2025 |
264 |
Jardiance |
Empagliflozin |
25mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
26.533 |
|
41 |
A10BK03.265.2025 |
265 |
Jardiance |
Empagliflozin |
10mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
23.072 |
|
42 |
C10AB05.291.2025 |
291 |
Lipanthyl 200M |
Fenofibrate |
200mg |
Viên nang cứng |
Uống |
Viên |
7.053 |
Có dải giá 7.053 - 8.134 |
43 |
C10AB05.292.2025 |
292 |
Lipanthyl NT 145mg |
Fenofibrate |
145mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
10.561 |
Có dải giá 10.560 - 10.561 |
44 |
C10AB05.293.2025 |
293 |
Lipanthyl supra 160mg |
Fenofibrate |
160mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
10.058 |
|
45 |
C10AX06.294.2025 |
294 |
Lipidem |
Medium-chain triglycerides; Soya-bean oil, refined; Omega-3-acid triglycerides |
Mỗi 100ml chứa: Medium-chain triglycerides 10,0g; Soya-bean oil, refined 8,0g; Omega-3-acid triglycerides 2,0g |
Nhũ tương tiêm truyền |
Tiêm truyền |
Chai/Lọ/ Ống |
228.795 |
Có dải giá 228.795 - 233.376 |
46 |
B01AB05.305.2025 |
305 |
Lovenox |
Enoxaparin natri |
4000 anti-Xa IU/0,4ml (40mg/0,4ml) |
Dung dịch tiêm |
Tiêm dưới da |
Bơm tiêm |
90.931 |
|
47 |
B01AB05.306.2025 |
306 |
Lovenox |
Enoxaparin natri |
6000 anti-Xa IU/0,6ml (60mg/0,6ml) |
Dung dịch tiêm |
Tiêm dưới da |
Bơm tiêm |
120.518 |
|
48 |
B03XA03.333.2025 |
333 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
100mcg |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Bơm tiêm/Xy lanh |
3.291.750 |
|
49 |
B03XA03.334.2025 |
334 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
50mcg |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Bơm tiêm/Xy lanh |
1.695.750 |
|
50 |
M01AC06.337.2025 |
337 |
Mobic |
Meloxicam |
15mg/1,5ml |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Chai/Lọ/ Ống |
22.150 |
Có dải giá 22.150 - 22.760 |
51 |
C07AB12.349.2025 |
349 |
Nebilet |
Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride) |
5mg |
Viên nén |
Uống |
Viên |
7.600 |
|
52 |
L01EX02.354.2025 |
354 |
Nexavar |
Sorafenib (dạng tosylate) |
200mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
403.326 |
|
53 |
H01AC01.364.2025 |
364 |
Norditropin NordiFlex 5mg/1.5ml |
Somatropin |
3,3mg/ml |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
2.546.193 |
|
54 |
A10AB05.369.2025 |
369 |
NovoRapid FlexPen |
Insulin aspart (rDNA) |
300 U/3ml |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh |
198.500 |
Có dải giá 198.000- 225.000 |
55 |
V08AB02.376A.2025 |
376 |
Omnipaque |
Iohexol |
647mg/ml tương đương Iod 300mg/ml; lọ 50ml |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Chai |
260.432 |
|
56 |
V08AB02.376B.2025 |
376 |
Omnipaque |
Iohexol |
647mg/ml tương đương Iod 300mg/ml; lọ 100ml |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Chai |
473.508 |
|
57 |
A02BC02.386.2025 |
386 |
Pantoloc 20mg |
Pantoprazole sodium sesquihydrate (tương đương pantoprazole 20mg) |
22,57mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Uống |
Viên |
14.900 |
|
58 |
B01AE07.396.2025 |
396 |
Pradaxa |
Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilatc mesilatc) |
110 mg |
Viên nang cứng |
Uống |
Viên |
30.388 |
|
59 |
B01AE07.397.2025 |
397 |
Pradaxa |
Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) |
150mg |
Viên nang cứng |
Uống |
Viên |
30.388 |
|
60 |
B01AE07.398.2025 |
398 |
Pradaxa |
Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) |
75mg |
Viên nang cứng |
Uống |
Viên |
30.388 |
|
61 |
R03BA02.410.2025 |
410 |
Pulmicort Respules |
Budesonid |
500mcg/2ml |
Hỗn dịch khí dung dùng để hít |
Hít |
Ống |
13,834 |
Có dải giá 13.834 - 14.940 |
62 |
R03BA02.411.2025 |
411 |
Pulmicort Respules |
Budesonid |
1mg/2ml |
Hỗn dịch khí dung dùng để hít |
Hít |
Ống |
24,906 |
|
63 |
L04AB02.422.2025 |
422 |
Remicade |
Infliximab |
100mg |
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền |
Tiêm truyền |
Lọ |
11.818.800 |
|
64 |
A10AD06.433.2025 |
433 |
Ryzodeg FlexTouch 100U/ml |
Insulin degludec; Insulin aspart; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 7,68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart |
(7,68mg + 3,15mg)/3ml |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh |
411.249 |
|
65 |
L04AD01.4 39 |
439 |
Sandimmun Neoral 25mg |
Ciclosporin |
25mg |
Viên nang mềm |
Uống |
Viên |
16.938 |
|
66 |
H01CB02.440.2025 |
440 |
Sandostatin |
Octreotide |
0,1mg/ml |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Chai/Lọ/ Ống |
241,525 |
Có dải giá 241.500 - 241.525 |
67 |
H01CB02.4 41.2025 |
441 |
Sandostatin Lar 20mg |
Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) |
20 mg |
Bột pha tiêm |
Tiêm |
Chai/Lọ/ Ống |
26.853.106 |
|
68 |
H01CB02.4 42.2025 |
442 |
Sandostatin Lar 30mg |
Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) |
30 mg |
Bột pha tiêm |
Tiêm |
Chai/Lọ/ Ống |
33.207.525 |
|
69 |
S01XA20.443.2025 |
443 |
Sanlein 0.1 |
Natri hyaluronat tinh khiết |
5mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
Nhỏ mắt |
Lọ |
62.158 |
Có dải giá 62.158 - 62.159 |
70 |
S01XA20.444.2025 |
444 |
Sanlein 0.3 |
Natri hyaluronat tinh khiết |
15mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
Nhỏ mắt |
Lọ |
126.000 |
|
71 |
S01XA20.445.2025 |
445 |
Sanlein Mini 0.1 |
Natri hyaluronat tinh khiết |
0,4mg/0,4ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
Nhỏ mắt |
Lọ |
3.885 |
|
72 |
N04BC05.4 58.2025 |
458 |
Sifrol |
Pramipexole dihydrochloride monohydrate (tương đương 0,18mg pramipexole) |
0,25mg |
Viên nén |
Uống |
Viên |
9.737 |
|
73 |
N04BC05.459.2025 |
459 |
Sifrol |
Pramipexole dihydrochloride monohydrate (tương đương 0,26mg pramipexole) |
0,375mg |
Viên nén phóng thích chậm |
Uống |
Viên |
16.544 |
|
74 |
L04AC02.462.2025 |
462 |
Simulect |
Basiliximab |
20mg |
Bột pha tiêm |
Tiêm |
Chai/Lọ/ Ống |
29.682.123 |
|
75 |
R07AA02.477.2025 |
477 |
Survanta |
Phospholipids chiết xuất từ phổi bò |
25mg/ml |
Hỗn dịch dùng đường nội khí quản |
Hỗn dịch dùng đường nội khí quản |
Lọ |
8.802.200 |
Có dải giá 8.304.000 - 8.802.200 |
76 |
L01BC53.510.2025 |
510 |
TS-One capsule 20 |
Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali |
20mg; 5,8mg; 19,6mg |
Viên nang cứng |
Uống |
Viên |
121.428 |
|
77 |
L01BC53.511.2025 |
511 |
TS-One capsule 25 |
Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali |
25mg; 7,25mg; 24,5mg |
Viên nang cứng |
Uống |
Viên |
157.142 |
|
78 |
C09DB04.512.2025 |
512 |
Twynsta |
Telmisartan; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) |
40mg; 5mg |
Viên nén |
Uống |
Viên |
12,482 |
|
79 |
C09DB04.513.2025 |
513 |
Twynsta |
Telmisartan; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) |
80mg; 5mg |
Viên nén |
Uống |
Viên |
13.122 |
|
80 |
A10BD11.520.2025 |
520 |
Trajenta Duo |
Linagliptin; Metformin hydrochloride |
2,5mg; 850mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
9.686 |
|
81 |
A10BD11.521.2025 |
521 |
Trajenta Duo |
Linagliptin; Metformin hydrochloride |
2,5mg; 1000mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
9.686 |
|
82 |
A10BD11.522.2025 |
522 |
Trajenta Duo |
Linagliptin; Metformin hydrochloride |
2,5mg; 500mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
9.686 |
|
83 |
V08AB05.531.1.2025 |
531 |
Ultravist 300 |
Iopromide |
623,40mg/ml (tương ứng với 300mg Iod) x50ml |
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền |
Tiêm truyền |
Chai |
254.678 |
|
84 |
V08AB05.531.2.2025 |
531 |
Ultravist 300 |
Iopromide |
623,40mg/ml (tương ứng với 300mg Iod) x 100ml |
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền |
Tiêm truyền |
Chai |
441.000 |
Có dải giá 420.000 - 441.000 |
85 |
V08AB05.532.2025 |
532 |
Ultravist 370 |
Iopromide |
768,86mg/ml (tương ứng với 370mg Iod) |
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền |
Tiêm truyền |
Chai |
648.900 |
Có dải giá 630.000 - 648.900 |
86 |
L01XX32.540.2025 |
540 |
Velcade |
Bortezomib |
3,5 mg |
Bột pha dung dịch tiêm |
Tiêm |
Chai/Lọ/ Ống |
21.420.850 |
|
87 |
R03AC02.542.2025 |
542 |
Ventolin Inhaler |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) |
100mcg/liều xịt |
Hỗn dịch xịt qua bình định liều điều áp |
Xịt theo đường miệng |
Bình xịt |
76.379 |
Có dải giá 76.379 - 96.086 |
88 |
R03AC02.543.2025 |
543 |
Ventolin Nebules |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) |
Mỗi 2,5ml chứa Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg |
Dung dịch khí dung |
Dùng cho máy khí dung |
Ống |
8.513 |
Có dải giá 8.513 - 10.600 |
89 |
R03AC02.544.2025 |
544 |
Ventolin Nebules |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) |
Mỗi 2,5ml chứa Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2,5mg |
Dung dịch khí dung |
Dùng cho máy khí dung |
Ống |
4.575 |
|
90 |
J01MA14.551.2025 |
551 |
Vigamox |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) |
5mg/ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
Nhỏ mắt |
Lọ |
87.000 |
Có dải giá 87.000 - 90.000 |
91 |
M01AB05.554.2025 |
554 |
Voltaren |
Diclofenac natri |
100mg |
Viên đạn |
Đặt trực tràng |
Viên |
15.602 |
Có dải giá 15.062 - 15.602 |
92 |
M01AB05.555.2025 |
555 |
Voltaren |
Diclofenac natri |
75mg |
Viên nén phóng thích chậm |
Uống |
Viên |
6.185 |
Có dải giá 6.185 - 6.186 |
93 |
M01AB05.558.2025 |
558 |
Voltaren 75mg/3ml |
Diclofenac natri |
75mg/3ml |
Dung dịch thuốc tiêm |
Tiêm |
Ống |
18.066 |
Có dải giá 18.000 - 18.066 |
94 |
M01AB05.559.2025 |
559 |
Voltaren Emulgel |
Diclofenac diethylamine |
1,16g/100g |
Gel bôi ngoài da |
Ngoài da |
Tuýp |
68.500 |
Có dải giá 66.150 - 68.500 |
95 |
L01EX03.561.2025 |
561 |
Votrient 200mg |
Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride) |
200mg |
Viên nén bao phim |
Uống |
Viên |
206,667 |
|
96 |
V08AB11.567A.2025 |
567 |
Xenetix 300 |
Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) |
Iodine 30g/100ml; lọ 50ml |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Lọ |
338.000 |
|
97 |
V08AB11.567B.2025 |
567 |
Xenetix 300 |
Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) |
Iodine 30g/100ml; lọ 100ml |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Lọ |
592.000 |
|
98 |
V08AB11.568.2025 |
568 |
Xenetix 350 |
Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) |
Iodine 35g/100ml; lọ 100ml |
Dung dịch tiêm |
Tiêm |
Lọ |
795.000 |
|
99 |
J01DC02.582.2025 |
582 |
Zinnat Suspension |
Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) |
125mg/5ml |
Cốm pha huyền dịch uống |
Uống |
Chai/Lọ |
121.617 |
Có dải giá 121.610 - 121.617 |
100 |
M05BA08.592.2025 |
592 |
Zometa |
Acid zoledronic |
4mg/100ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
Tiêm truyền |
Chai/Lọ/ Ống |
6.460.000 |
Có dải giá 6.460.000 - 6.465.882 |
101 |
L02BX03.595.2025 |
595 |
Zytiga |
Abiraterone acetate |
250mg |
Viên nén |
Uống |
Viên |
270.917 |
|
102 |
J01XX08.597.2025 |
597 |
Zyvox |
Linezolid |
600mg/300ml |
Dung dịch truyền |
Truyền tĩnh mạch |
Chai/Lọ/ Túi |
957,002 |
Có dải giá 952.000 - 957.002 |
Biểu mẫu 01 - 1
Tên cơ sở y tế:
Mã cơ sở y tế:
Tỉnh:
BIỂU MẪU 01
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT NHU CẦU SỬ DỤNG THUỐC THUỘC DANH MỤC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ NĂM 2025
(Kèm theo công văn số 354/TTMS-NVD ngày 06 tháng 3 năm 2025)
TT |
Mã thuốc |
Tên thuốc |
Tên hoạt chất |
Đường dùng |
Nồng độ, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Nhóm TCKT |
ĐVT |
Số lượng sử dụng từ 01/01/2024- 31/12/2024 |
Số lượng đề xuất năm 1 |
Số lượng đề xuất năm 2 |
Số lượng đề xuất năm 3 |
Tổng cộng 3 năm |
Số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) |
Đơn giá tạm tính (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||||||||||||
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
Cộng |
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
Cộng |
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
Cộng |
||||||||||||||
1 |
B01AD02.003.2025 |
Actilyse |
Alteplase |
Tiêm truyền |
50mg |
Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền |
BDG |
Chai/Lọ/ Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.323.588 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Số lượng đề xuất năm 1, 2, 3 được tính từ ngày 01/4/2026 đến 31/3/2029.
- Cơ sở y tế không được thay đổi định dạng (thêm, xóa, ẩn bất kì cột, hàng) hay sửa thông tin thuốc của file mẫu trước khi nạp dữ liệu lên phần mềm.
- Cơ sở y tế dự trù thuốc nhưng không có số lượng sử dụng của năm trước liền kề phải nhập “x” vào ô “chưa sử dụng” tại file mẫu.
- Cơ sở y tế dự trù thuốc và có số lượng sử dụng của năm trước liền kề nhưng không có số lượng thanh toán bảo hiểm y tế kì trước phải nhập “x” vào ô “chỉ dùng cho dịch vụ” tại file mẫu.
- Đơn giá tạm tính chỉ phục vụ mục đích cho các cơ sở y tế tham khảo khi xây dựng nhu cầu. Khi lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia sẽ xây dựng giá kế hoạch theo đúng quy định tại Điều 8 Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ Y tế.
- Số lượng tùy chọn mua thêm của từng thuốc không vượt 30% số lượng nhu cầu đề xuất của thuốc đó.
- Các đơn vị lập kế hoạch chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm và cam kết sử dụng tối thiểu 80% số lượng đã đề xuất.
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn
vị |
Số điện thoại:
Thời điểm in:…………………
Biểu mẫu 02 - 1
Tên cơ sở y tế:
Mã cơ sở y tế:
Tỉnh:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC THUỐC THUỘC DANH MỤC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ NĂM 2025
(Kèm theo công văn số 354/TTMS-NVD ngày 06 tháng 3 năm 2025)
TT |
Mã thuốc |
Tên thuốc |
Tên hoạt chất |
Đường dùng |
Nồng độ, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Nhóm TCKT |
ĐVT |
Chỉ báo cáo |
Tổng số lượng dự trù năm 1 |
Tình hình sử dụng từ 01/01/2024-31/12/2024 |
Trong đó: phần thanh toán BHYT |
SL tồn kho tại thời điểm dự trù |
SL trong kế hoạch chưa thực hiện tại thời điểm dự trù |
Tỷ lệ dự trù/ sử dụng (%) |
Giải trình |
||
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
B01AD02.003.2025 |
Actilyse |
Alteplase |
Tiêm truyền |
50mg |
Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền |
BDG |
Chai/Lọ/ Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cột 8: N1 là thuốc generic nhóm 1, Gx: là tất cả các thuốc generix có cùng hoạt chất, nồng độ, hàm lượng với thuốc biệt dược gốc. Các cơ sở y tế không phải báo cáo số lượng này nếu không sử dụng hoặc thuốc biệt dược gốc không có
Lưu ý: thuốc generic.
- Cột 17: Số lượng trong kế hoạch chưa thực hiện tại thời điểm dự trù là số lượng thuốc chưa nhập về kho theo kế hoạch của hợp đồng đã ký.
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn
vị |
Biểu mẫu 03 -1
SỞ Y TẾ
BÁO CÁO TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG THUỐC THUỘC DANH MỤC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ NĂM 2025
(Kèm theo công văn số 354/TTMS-NVD ngày 06 tháng 3 năm 2025)
TT |
Mã thuốc |
Tên thuốc |
Tên hoạt chất |
Đường dùng |
Nồng độ, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Nhóm TCKT |
ĐVT |
Số lượng sử dụng từ 01/01/2024- 31/12/2024 |
Số lượng đề xuất năm 1 |
Số lượng đề xuất năm 2 |
Số lượng đề xuất năm 3 |
Tổng cộng 3 năm |
Số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) |
Đơn giá tạm tính (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||||||||||||
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
Cộng |
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
Cộng |
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
Cộng |
||||||||||||||
1 |
B01AD02.003.2025 |
Actilyse |
Alteplase |
Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền |
50mg |
Tiêm truyền |
BDG |
Chai/Lọ/ Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.323.588 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Số lượng đề xuất năm 1, 2, 3 được tính từ ngày 01/4/2026 đến 31/3/2029.
- Cơ sở y tế không được thay đổi định dạng (thêm, xóa, ẩn bất kì cột, hàng) hay sửa thông tin thuốc của file mẫu trước khi nạp dữ liệu lên phần mềm.
- Cơ sở y tế dự trù thuốc nhưng không có số lượng sử dụng của năm trước liền kề phải nhập “x” vào ô “chưa sử dụng” tại file mẫu.
- Cơ sở y tế dự trù thuốc và có số lượng sử dụng của năm trước liền kề nhưng không có số lượng thanh toán bảo hiểm y tế kì trước phải nhập “x” vào ô “chỉ dùng cho dịch vụ” tại file mẫu.
- Đơn giá tạm tính chỉ phục vụ mục đích cho các cơ sở y tế tham khảo khi xây dựng nhu cầu. Khi lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia sẽ xây dựng giá kế hoạch theo đúng quy định tại Điều 8 Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ Y tế.
- Số lượng tùy chọn mua thêm của từng thuốc không vượt 30% số lượng nhu cầu đề xuất của thuốc đó.
|
Thủ trưởng đơn
vị |
Số điện thoại:
Thời điểm in:…………………
Biểu mẫu 04 - 1
SỞ Y TẾ
BÁO CÁO TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG THUỐC THUỘC DANH MỤC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ NĂM 2025 (CHI TIẾT THEO CƠ SỞ Y TẾ)
(Kèm theo công văn số 354/TTMS-NVD ngày 06 tháng 3 năm 2025)
TT |
Mã thuốc |
Tên thuốc |
Tên hoạt chất |
Đường dùng |
Nồng độ, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Nhóm TCKT |
ĐVT |
Số lượng đề xuất năm 1 |
Số lượng đề xuất năm 2 |
Số lượng đề xuất năm 3 |
Tổng cộng 3 năm |
Số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) |
Số lượng sử dụng từ 01/01/2024 - 31/12/2024 |
Tỉ lệ thanh toán BHYT (%) |
Đơn vị dự trù |
||||||||||||
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
Cộng |
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
Cộng |
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
Cộng |
||||||||||||||
1 |
B01AD02.003.2025 |
Actilyse |
Alteplase |
Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền |
50mg |
Tiêm truyền |
BDG |
Chai/Lọ /Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Số lượng đề xuất năm 1, 2, 3 được tính từ ngày 01/4/2026 đến 31/3/2029.
- Cơ sở y tế không được thay đổi định dạng (thêm, xóa, ẩn bất kì cột, hàng) hay sửa thông tin thuốc của file mẫu trước khi nạp dữ liệu lên phần mềm.
- Cơ sở y tế dự trù thuốc nhưng không có số lượng sử dụng của năm trước liền kề phải nhập “x” vào ô “chưa sử dụng” tại file mẫu.
- Cơ sở y tế dự trù thuốc và có số lượng sử dụng của năm trước liền kề nhưng không có số lượng thanh toán bảo hiểm y tế kì trước phải nhập “x” vào ô “chỉ dùng cho dịch vụ” tại file mẫu.
- Số lượng tùy chọn mua thêm của từng thuốc không vượt 30% số lượng nhu cầu đề xuất của thuốc đó.
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn
vị |
Số điện thoại:
Thời điểm in:…………………
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây