647220

Công văn 354/TTMS-NVD hướng dẫn xây dựng, tổng hợp nhu cầu thuốc biệt dược gốc áp dụng hình thức đàm phán giá năm 2025 do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia ban hành

647220
LawNet .vn

Công văn 354/TTMS-NVD hướng dẫn xây dựng, tổng hợp nhu cầu thuốc biệt dược gốc áp dụng hình thức đàm phán giá năm 2025 do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia ban hành

Số hiệu: 354/TTMS-NVD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia Người ký: Lê Thành Công
Ngày ban hành: 06/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 354/TTMS-NVD
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia
Người ký: Lê Thành Công
Ngày ban hành: 06/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
TRUNG TÂM MUA SẮM
TẬP TRUNG THUỐC QUỐC GIA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 354/TTMS-NVD
V/v hướng dẫn xây dựng, tổng hợp nhu cầu thuốc biệt dược gốc áp dụng hình thức đàm phán giá năm 2025

Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2025

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương/Đơn vị mua sắm tập trung địa phương;
- Y tế các Bộ/Ngành;
- Các Bệnh viện/viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Hiệp hội bệnh viện tư nhân Việt Nam.

Triển khai công tác đàm phán giá thuốc biệt dược gốc theo quy định tại Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ Y tế, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia (Trung tâm) hướng dẫn các đơn vị xây dựng, tổng hợp nhu cầu thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu thực hiện đàm phán giá năm 2025, cụ thể như sau:

1. Danh mục thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu thực hiện đàm phán giá năm 2025:

Đề nghị các cơ sở y tế xây dựng, tổng hợp nhu cầu bao gồm 102 thuốc (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

2. Căn cứ và yêu cầu xây dựng kế hoạch sử dụng thuốc:

- Căn cứ tình hình mua thuốc, sử dụng thuốc của năm trước liền kề.

- Phù hợp nhu cầu sử dụng và mô hình bệnh tật.

- Xây dựng nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc, phân chia tiến độ theo từng đợt (mỗi đợt 03 tháng) và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có), (số lượng tùy chọn mua thêm của từng thuốc không vượt 30% số lượng nhu cầu đề xuất của thuốc đó và được làm tròn xuống)

- Dự trù số lượng thuốc sử dụng trong thời gian 36 tháng (dự kiến từ 01/04/2026 đến 31/3/2029).

3. Hướng dẫn tổng hợp nhu cầu thuốc:

a. Đối với Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương/Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương:

Hướng dẫn các cơ sở y tế trên toàn tỉnh (bao gồm các cơ sở y tế trực thuộc, các cơ sở y tế thuộc Bộ/ngành quản lý, y tế cơ quan và cơ sở y tế tư nhân trên địa bàn) xây dựng kế hoạch sử dụng thuốc theo biểu mẫu trên phần mềm của Trung tâm: ttms.moh.gov.vn.

+ Đối với các cơ sở y tế thuộc Bộ, ngành quản lý, y tế cơ quan và cơ sở y tế tư nhân: Xác định nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) gửi về Sở Y tế nơi cơ sở y tế đặt trụ sở để tổng hợp nhu cầu mua sắm và gửi về Trung tâm. Cơ sở y tế chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm.

+ Đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế: Xây dựng nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) gửi về Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương. Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương tổng hợp nhu cầu mua sắm báo cáo Sở Y tế. Sở Y tế xem xét, quyết định và chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm, gửi văn bản đề xuất về Trung tâm.

b. Đối với các cơ quan quản lý y tế các Bộ/Ngành:

- Hướng dẫn các cơ sở y tế trực thuộc xây dựng nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) phù hợp với nhu cầu sử dụng, mô hình bệnh tật, tình hình sử dụng thuốc của các năm trước theo biểu mẫu tại phần mềm của Trung tâm: ttms.moh.gov.vn, gửi Sở Y tế các tỉnh, thành phố nơi đơn vị đóng trên địa bàn để tổng hợp và gửi cơ quan quản lý Y tế Bộ/Ngành để báo cáo.

- Phối hợp với Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong việc tổng hợp nhu cầu sử dụng thuốc của các đơn vị trực thuộc.

c. Đối với các bệnh viện/viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế:

Xây dựng nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) theo biểu mẫu tại phần mềm của Trung tâm: ttms.moh.gov.vn trên cơ sở ý kiến Hội đồng thuốc và điều trị của đơn vị, chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm và gửi về Trung tâm để tổng hợp.

d. Để có thể thao tác chính xác trên hệ thống phần mềm của Trung tâm, các đơn vị có thể tham khảo cách lập dự trù thuốc tại địa chỉ: ncdp.vn (tại mục: Hướng dẫn các phần mềm).

4. Các tài liệu đề nghị gửi kèm theo:

a. Đối với các cơ sở y tế có đề xuất nhu cầu:

- Công văn đề xuất sử dụng thuốc kèm theo cam kết chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm vừa đảm bảo đáp ứng yêu cầu chuyên môn vừa đảm bảo hiệu quả kinh tế và cam kết sử dụng tối thiểu 80% số lượng đề xuất.

- Báo cáo đề xuất nhu cầu sử dụng thuốc theo biểu mẫu trên phần mềm của Trung tâm (Chi tiết tại biểu mẫu 01 kèm theo) bao gồm số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) (số lượng tùy chọn mua thêm của từng thuốc không vượt 30% số lượng nhu cầu đề xuất của thuốc đó và được làm tròn xuống)

- Báo cáo tóm tắt tình hình thực hiện kết quả lựa chọn nhà thầu, tình hình sử dụng thuốc của năm 2024, số lượng thuốc tồn kho và số lượng trong kế hoạch chưa thực hiện tại thời điểm lập dự trù của các cơ sở y tế (Chi tiết tại biểu mẫu 02 kèm theo) (Đối với cơ sở y tế mới thành lập hoặc lần đầu có nhu cầu mua sắm khi gửi tổng hợp nhu cầu mua sắm thuốc không phải gửi kèm tài liệu này).

- Giải trình tóm tắt kế hoạch mua thuốc đang đề nghị. Trường hợp có thay đổi tăng trên 30% số lượng đã sử dụng của năm trước phải giải trình, thuyết minh cụ thể.

- Các tài liệu làm căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định.

- Biên bản họp Hội đồng thuốc và điều trị của cơ sở y tế.

b. Đối với các đơn vị tổng hợp nhu cầu:

- Công văn và Báo cáo tổng hợp nhu cầu sử dụng thuốc của các cơ sở y tế theo biểu mẫu trên phần mềm (Chi tiết tại biểu mẫu 03 kèm theo).

- Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng thuốc chi tiết theo cơ sở y tế theo biểu mẫu trên phần mềm (Chi tiết tại biểu mẫu 04 kèm theo).

- Các tài liệu làm căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định.

- Biên bản của Sở Y tế rà soát, thống nhất về danh mục, số lượng nhu cầu mua sắm thuốc của các cơ sở y tế thuộc Sở Y tế quản lý (kèm theo toàn bộ tài liệu liên quan đề xuất nhu cầu thuốc của các cơ sở y tế).

c. Đối với cơ sở y tế không có nhu cầu sử dụng thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá năm 2025 nêu trên, đề nghị các đơn vị có công văn xác nhận gửi về Sở Y tế /Đơn vị mua sắm tập trung địa phương để tổng hợp và báo cáo Trung tâm.

Đối với các bệnh viện/viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế không có nhu cầu sử dụng thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá năm 2025 nêu trên, đề nghị các đơn vị có công văn báo cáo Trung tâm để tổng hợp.

5. Một số lưu ý:

- Đối với các thuốc có từ 02 hàm lượng trở lên: đề nghị các cơ sở y tế rà soát phác đồ điều trị, cân nhắc cách chỉ định khi xây dựng nhu cầu để phân bổ số lượng vào các hàm lượng đảm bảo hiệu quả kinh tế, tránh lãng phí.

- Đơn giá tạm tính của các thuốc chỉ phục vụ mục đích cho các cơ sở y tế tham khảo khi xây dựng nhu cầu. Khi lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, Trung tâm sẽ xây dựng giá kế hoạch theo đúng quy định tại Điều 8 Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ Y tế.

- Trung tâm đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương/Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương/ Y tế các Bộ/Ngành hướng dẫn các cơ sở y tế trực thuộc; đề nghị các Bệnh viện/Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chủ động tổ chức lựa chọn nhà thầu đảm bảo có thuốc phục vụ nhu cầu điều trị đối với danh mục thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu áp dụng hình thức đàm phán giá quy định tại Thông tư số 05/2024/TT-BYT của Bộ Y tế cụ thể như sau:

+ Đối với các thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu đã được phê duyệt kết quả đàm phán giá tại các Quyết định: số 2797/QĐ-BYT ngày 06/06/2021, số 2990/QĐ-BYT ngày 02/11/2022, số 3460/QĐ-BYT ngày 27/12/2022, số 67/QĐ-BYT ngày 13/01/2023, số 1680/QĐ-BYT ngày 03/4/2023 (trừ các thuốc thuộc danh mục thực hiện đàm phán giá năm 2025), thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 20 Thông tư số 05/2024/TT-BYT.

+ Đối với các thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu đã được Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc biệt dược gốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá năm 2023 tại Quyết định 4537/QĐ-BYT ngày 19/12/2023 (trừ các thuốc Campto, Velcade, Zometa đã được Trung tâm thông báo hủy thầu tại Quyết định số 20/QĐ-TTMS ngày 17/4/2024), thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 20 Thông tư số 05/2024/TT-BYT.

Sau khi Trung tâm công bố kết quả đàm phán giá, đối với các hợp đồng đang thực hiện còn hiệu lực sau ngày thỏa thuận khung có hiệu lực, đề nghị các đơn vị xem xét thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 46 Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các quy định khác có liên quan.

+ Đối với các thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu còn lại thuộc Danh mục được áp dụng hình thức đàm phán giá quy định tại Thông tư số 05/2024/TT-BYT của Bộ Y tế (trừ các thuốc thuộc danh mục thực hiện đàm phán giá năm 2025), thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 20 Thông tư số 05/2024/TT-BYT.

+ Đối với các thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu thuộc danh mục thực hiện đàm phán giá năm 2025, trong thời gian chờ kết quả đàm phán giá, các cơ sở y tế có trách nhiệm chủ động mua sắm theo các quy định của pháp luật về đấu thầu bảo đảm cung ứng thuốc cho nhu cầu điều trị. Trung tâm sẽ có văn bản thông báo gửi các cơ sở y tế ngay sau khi được Bộ Y tế phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu để các cơ sở y tế được tổ chức lựa chọn nhà thầu với thời gian thực hiện gói thầu tối đa là 12 tháng theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 20 Thông tư số 05/2024/TT-BYT.

Đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế các bộ, ngành, các bệnh viện/viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế triển khai thực hiện. Báo cáo xin gửi về Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia trước ngày 21/4/2025, địa chỉ: 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội. Trong quá trình xây dựng và tổng hợp dự trù thuốc nếu có vướng mắc xin liên hệ Phòng Nghiệp vụ Dược, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia, SĐT: 024 6273 2339.

Nếu quá thời hạn trên mà các đơn vị không gửi số lượng nhu cầu mua sắm thì được xác định là không có nhu cầu mua sắm. Trung tâm sẽ không chịu trách nhiệm tổng hợp nhu cầu của các đơn vị gửi chậm và đơn vị đó phải chịu trách nhiệm tự mua sắm theo quy định.

Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia kính đề nghị đồng chí Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng đơn vị chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị, cá nhân có liên quan khẩn trương triển khai thực hiện.

Trân trọng cảm ơn./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TT. Lê Đức Luận (để báo cáo);
- Vụ/Cục: KHTC, Quản lý Dược;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Các PGĐ (để p/h);
- Lưu: VT, NVD.

GIÁM ĐỐC




Lê Thành Công

 


PHỤ LỤC:

DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC, SINH PHẨM THAM CHIẾU THỰC HIỆN ĐÀM PHÁN GIÁ NĂM 2025
(Kèm theo công văn số 354/TTMS-NVD ngày 06 tháng 3 năm 2025)

TT

Mã thuốc

Mã thuốc TT05

Tên thuốc, sinh phẩm

Tên hoạt chất, thành phần

Nồng độ, hàm lượng

Dạng bào chế

Đường dùng

Đơn vị tính

Giá tạm tính

Ghi chú

1

B01AD02.003.2025

003

Actilyse

Alteplase

50mg

Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền

Tiêm truyền

Chai/Lọ/ Ống

10.323.588

Có dải giá 10.323.586 - 10.830.000

2

A10AB06.027.2025

27

Apidra solostar

Insulin glulisine

300 đơn vị/3ml

Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn

Tiêm dưới da

Bút tiêm

200.000

 

3

J01CR02.038.2025

38

Augmentin 250mg/31,25mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate)

250mg; 31,25mg

Bột pha hỗn dịch uống

Uống

Gói

10.670

 

4

J01CR02.039.2025

39

Augmentin 500mg/62,5mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate)

500mg; 62,5mg

Bột pha hỗn dịch uống

Uống

Gói

16.014

 

5

J01MA14.045.2025

45

Avelox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid)

400mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

52.500

 

6

J01MA14.044.2025

44

Avelox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid)

400mg/250ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

Truyền tĩnh mạch

Chai

367.500

 

7

G04CB02.046.2025

46

Avodart

Dutasteride

0,5mg

Viên nang mềm

Uống

Viên

17.257

 

8

R03AL01.049.2025

49

Berodual

Ipratropium bromide khan (dưới dạng Ipratropium bromide monohydrate); Fenoterol Hydrobromide

(0,02mg; 0,05mg)/nhát xịt

Dung dịch khí dung

Xịt

Bình/Chai/ Lọ

132.323

Có dải giá 132.300 - 132.323

9

B01AC24.066.2025

66

Brilinta

Ticagrelor

90mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

15,873

 

10

B01AC24.067.2025

67

Brilinta

Ticagrelor

60mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

15,873

Có dải giá 15.871- 15.873

11

L01CE02.073.2025

73

Campto

Irinotecan hydrochlorid trihydrate

100mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

Tiêm truyền

Chai/Lọ/ Ống

3.311.316

 

12

L02BB03.079.2025

79

Casodex

Bicalutamide

50mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

114.128

 

13

C04AX.94B.2025

94

Cerebrolysin

Peptides (Cerebrolysin concentrate)

215,2 mg/ml x 10ml

Dung dịch tiêm và truyền

Tiêm truyền

Ống

109.725

 

14

C04AX.94A.2025

94

Cerebrolysin

Peptides (Cerebrolysin concentrate)

215,2 mg/ml x 5ml

Dung dịch tiêm và truyền

Tiêm truyền

Ống

64.260

 

15

L01EG02.095.2025

95

Certican 0.25mg

Everolimus

0,25mg

Viên nén

Uống

Viên

49.219

 

16

L01EG02.096.2025

96

Certican 0.5mg

Everolimus

0,5mg

Viên nén

Uống

Viên

93.986

 

17

J01MA12.122.2025

122

Cravit

Levofloxacin hydrat

25mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Nhỏ mắt

Lọ

88.515

 

18

J01MA12.123.2025

123

Cravit 1.5%

Levofloxacin hydrat

75mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Nhỏ mắt

Lọ

115.999

 

19

N03AG01.136.2025

136

Depakine Chrono

Natri valproate; Acid valproic

333mg; 145mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Uống

Viên

6.972

 

20

H02AB04.137.2025

137

Depo-Medrol

Methylprednisolon acetat

40mg/ml

Hỗn dịch tiêm

Tiêm

Chai/Lọ/ Ống

34,669

Có dải giá 34.000 - 34.670

21

L02BA03.179.2025

179

Faslodex

Fulvestrant

50mg/ml

Dung dịch tiêm

Tiêm

Bơm tiêm

6,289,150

 

22

A10BK01.186.2025

186

Forxiga

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat)

5mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

19.000

 

23

A10BK01.187.2025

187

Forxiga

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat)

10mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

19,000

Có dải giá 19.000 - 20.000

24

J01XX01.188.2025

188

Fosmicin for I.V.Use 1g

Fosfomycin sodium

1g (hoạt lực)

Bột pha tiêm

Tiêm

Chai/Lọ/ Ống

101.000

Có dải giá 101.000 - 111.000

25

J01XX01.189.2025

189

Fosmicin for I.V.Use 2g

Fosfomycin sodium

2g (hoạt lực)

Bột pha tiêm

Tiêm

Chai/Lọ/ Ống

186.000

 

26

J01XX01.190.2025

190

Fosmicin tablets 500

Fosfomycin Calcium hydrate

500mg (hoạt lực)

Viên nén

Uống

Viên

21.900

 

27

J01XX01.191.2025

191

Fosmicin-S for Otic

Fosfomycin sodium

300mg (hoạt lực)

Bột pha dung dịch thuốc nhỏ tai

Nhỏ tai

Chai/Lọ

101.000

 

28

A10BD08.199.2025

199

Galvus Met 50mg/1000mg

Vildagliptin, Metformin hydrochloride

50mg; 1000mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

9.274

 

29

A10BD08.200.2025

200

Galvus Met 50mg/500mg

Vildagliptin, Metformin hydrochloride

50mg; 500mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

9.274

 

30

A10BD08.201.2025

201

Galvus Met 50mg/850mg

Vildagliptin, Metformin hydrochloride

50mg; 850mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

9.274

 

31

L01EA01.2025.2025

205

Glivec 100mg

Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat 119,5mg)

100mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

68.000

 

32

A10BD02.213.2025

213

Glucovance 500mg/2,5mg

Metformin hydrochlorid, Glibenclamid

500mg; 2,5mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

4,560

 

33

A10BD02.214.2025

214

Glucovance 500mg/5mg

Metformin hydrochlorid, Glibenclamid

500mg; 5mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

4.713

 

34

A10AB04.2 28.2025

228

Humalog Mix 50/50 Kwikpen

Insulin lispro (trong đó 50 % là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine)

300U/3ml

Hỗn dịch tiêm

Tiêm

Bút tiêm

240.000

 

35

A10AB04.2 29.2025

229

Humalog Mix 75/25 Kwikpen

Insulin lispro (trong đó 25% là dung dịch insulin lispro và 75% là hỗn dịch insulin lispro protamine)

300U/3ml

Hỗn dịch tiêm

Tiêm

Bút tiêm

240.000

 

36

S01KA01.231.2025

231

Hyalgan

Natri hyaluronate

20mg/2ml

Dung dịch tiêm trong khớp

Tiêm trong khớp

Bơm tiêm/Ống tiêm

1.045.000

 

37

L01EB01.248.2025

248

Iressa

Gefitinib

250mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

558.548

 

38

V03AC03.249.2025

249

Jadenu 180mg

Deferasirox

180mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

188.765

 

39

V03AC03.250.2025

250

Jadenu 360mg

Deferasirox

360mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

377.530

 

40

A10BK03.264.2025

264

Jardiance

Empagliflozin

25mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

26.533

 

41

A10BK03.265.2025

265

Jardiance

Empagliflozin

10mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

23.072

 

42

C10AB05.291.2025

291

Lipanthyl 200M

Fenofibrate

200mg

Viên nang cứng

Uống

Viên

7.053

Có dải giá 7.053 - 8.134

43

C10AB05.292.2025

292

Lipanthyl NT 145mg

Fenofibrate

145mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

10.561

Có dải giá 10.560 - 10.561

44

C10AB05.293.2025

293

Lipanthyl supra 160mg

Fenofibrate

160mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

10.058

 

45

C10AX06.294.2025

294

Lipidem

Medium-chain triglycerides; Soya-bean oil, refined; Omega-3-acid triglycerides

Mỗi 100ml chứa: Medium-chain triglycerides 10,0g; Soya-bean oil, refined 8,0g; Omega-3-acid triglycerides 2,0g

Nhũ tương tiêm truyền

Tiêm truyền

Chai/Lọ/ Ống

228.795

Có dải giá 228.795 - 233.376

46

B01AB05.305.2025

305

Lovenox

Enoxaparin natri

4000 anti-Xa IU/0,4ml (40mg/0,4ml)

Dung dịch tiêm

Tiêm dưới da

Bơm tiêm

90.931

 

47

B01AB05.306.2025

306

Lovenox

Enoxaparin natri

6000 anti-Xa IU/0,6ml (60mg/0,6ml)

Dung dịch tiêm

Tiêm dưới da

Bơm tiêm

120.518

 

48

B03XA03.333.2025

333

Mircera

Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

100mcg

Dung dịch tiêm

Tiêm

Bơm tiêm/Xy lanh

3.291.750

 

49

B03XA03.334.2025

334

Mircera

Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

50mcg

Dung dịch tiêm

Tiêm

Bơm tiêm/Xy lanh

1.695.750

 

50

M01AC06.337.2025

337

Mobic

Meloxicam

15mg/1,5ml

Dung dịch tiêm

Tiêm

Chai/Lọ/ Ống

22.150

Có dải giá 22.150 - 22.760

51

C07AB12.349.2025

349

Nebilet

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride)

5mg

Viên nén

Uống

Viên

7.600

 

52

L01EX02.354.2025

354

Nexavar

Sorafenib (dạng tosylate)

200mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

403.326

 

53

H01AC01.364.2025

364

Norditropin NordiFlex 5mg/1.5ml

Somatropin

3,3mg/ml

Dung dịch tiêm

Tiêm

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

2.546.193

 

54

A10AB05.369.2025

369

NovoRapid FlexPen

Insulin aspart (rDNA)

300 U/3ml

Dung dịch tiêm

Tiêm

Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh

198.500

Có dải giá 198.000- 225.000

55

V08AB02.376A.2025

376

Omnipaque

Iohexol

647mg/ml tương đương Iod 300mg/ml; lọ 50ml

Dung dịch tiêm

Tiêm

Chai

260.432

 

56

V08AB02.376B.2025

376

Omnipaque

Iohexol

647mg/ml tương đương Iod 300mg/ml; lọ 100ml

Dung dịch tiêm

Tiêm

Chai

473.508

 

57

A02BC02.386.2025

386

Pantoloc 20mg

Pantoprazole sodium sesquihydrate (tương đương pantoprazole 20mg)

22,57mg

Viên nén bao tan trong ruột

Uống

Viên

14.900

 

58

B01AE07.396.2025

396

Pradaxa

Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilatc mesilatc)

110 mg

Viên nang cứng

Uống

Viên

30.388

 

59

B01AE07.397.2025

397

Pradaxa

Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate)

150mg

Viên nang cứng

Uống

Viên

30.388

 

60

B01AE07.398.2025

398

Pradaxa

Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate)

75mg

Viên nang cứng

Uống

Viên

30.388

 

61

R03BA02.410.2025

410

Pulmicort Respules

Budesonid

500mcg/2ml

Hỗn dịch khí dung dùng để hít

Hít

Ống

13,834

Có dải giá 13.834 - 14.940

62

R03BA02.411.2025

411

Pulmicort Respules

Budesonid

1mg/2ml

Hỗn dịch khí dung dùng để hít

Hít

Ống

24,906

 

63

L04AB02.422.2025

422

Remicade

Infliximab

100mg

Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền

Tiêm truyền

Lọ

11.818.800

 

64

A10AD06.433.2025

433

Ryzodeg FlexTouch 100U/ml

Insulin degludec; Insulin aspart; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 7,68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart

(7,68mg + 3,15mg)/3ml

Dung dịch tiêm

Tiêm

Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh

411.249

 

65

L04AD01.4 39

439

Sandimmun Neoral 25mg

Ciclosporin

25mg

Viên nang mềm

Uống

Viên

16.938

 

66

H01CB02.440.2025

440

Sandostatin

Octreotide

0,1mg/ml

Dung dịch tiêm

Tiêm

Chai/Lọ/ Ống

241,525

Có dải giá 241.500 - 241.525

67

H01CB02.4 41.2025

441

Sandostatin Lar 20mg

Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat)

20 mg

Bột pha tiêm

Tiêm

Chai/Lọ/ Ống

26.853.106

 

68

H01CB02.4 42.2025

442

Sandostatin Lar 30mg

Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat)

30 mg

Bột pha tiêm

Tiêm

Chai/Lọ/ Ống

33.207.525

 

69

S01XA20.443.2025

443

Sanlein 0.1

Natri hyaluronat tinh khiết

5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Nhỏ mắt

Lọ

62.158

Có dải giá 62.158 - 62.159

70

S01XA20.444.2025

444

Sanlein 0.3

Natri hyaluronat tinh khiết

15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Nhỏ mắt

Lọ

126.000

 

71

S01XA20.445.2025

445

Sanlein Mini 0.1

Natri hyaluronat tinh khiết

0,4mg/0,4ml

Dung dịch nhỏ mắt

Nhỏ mắt

Lọ

3.885

 

72

N04BC05.4 58.2025

458

Sifrol

Pramipexole dihydrochloride monohydrate (tương đương 0,18mg pramipexole)

0,25mg

Viên nén

Uống

Viên

9.737

 

73

N04BC05.459.2025

459

Sifrol

Pramipexole dihydrochloride monohydrate (tương đương 0,26mg pramipexole)

0,375mg

Viên nén phóng thích chậm

Uống

Viên

16.544

 

74

L04AC02.462.2025

462

Simulect

Basiliximab

20mg

Bột pha tiêm

Tiêm

Chai/Lọ/ Ống

29.682.123

 

75

R07AA02.477.2025

477

Survanta

Phospholipids chiết xuất từ phổi bò

25mg/ml

Hỗn dịch dùng đường nội khí quản

Hỗn dịch dùng đường nội khí quản

Lọ

8.802.200

Có dải giá 8.304.000 - 8.802.200

76

L01BC53.510.2025

510

TS-One capsule 20

Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali

20mg; 5,8mg; 19,6mg

Viên nang cứng

Uống

Viên

121.428

 

77

L01BC53.511.2025

511

TS-One capsule 25

Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali

25mg; 7,25mg; 24,5mg

Viên nang cứng

Uống

Viên

157.142

 

78

C09DB04.512.2025

512

Twynsta

Telmisartan; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate)

40mg; 5mg

Viên nén

Uống

Viên

12,482

 

79

C09DB04.513.2025

513

Twynsta

Telmisartan; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate)

80mg; 5mg

Viên nén

Uống

Viên

13.122

 

80

A10BD11.520.2025

520

Trajenta Duo

Linagliptin; Metformin hydrochloride

2,5mg; 850mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

9.686

 

81

A10BD11.521.2025

521

Trajenta Duo

Linagliptin; Metformin hydrochloride

2,5mg; 1000mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

9.686

 

82

A10BD11.522.2025

522

Trajenta Duo

Linagliptin; Metformin hydrochloride

2,5mg; 500mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

9.686

 

83

V08AB05.531.1.2025

531

Ultravist 300

Iopromide

623,40mg/ml (tương ứng với 300mg Iod) x50ml

Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền

Tiêm truyền

Chai

254.678

 

84

V08AB05.531.2.2025

531

Ultravist 300

Iopromide

623,40mg/ml (tương ứng với 300mg Iod) x 100ml

Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền

Tiêm truyền

Chai

441.000

Có dải giá 420.000 - 441.000

85

V08AB05.532.2025

532

Ultravist 370

Iopromide

768,86mg/ml (tương ứng với 370mg Iod)

Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền

Tiêm truyền

Chai

648.900

Có dải giá 630.000 - 648.900

86

L01XX32.540.2025

540

Velcade

Bortezomib

3,5 mg

Bột pha dung dịch tiêm

Tiêm

Chai/Lọ/ Ống

21.420.850

 

87

R03AC02.542.2025

542

Ventolin Inhaler

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate)

100mcg/liều xịt

Hỗn dịch xịt qua bình định liều điều áp

Xịt theo đường miệng

Bình xịt

76.379

Có dải giá 76.379 - 96.086

88

R03AC02.543.2025

543

Ventolin Nebules

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat)

Mỗi 2,5ml chứa Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg

Dung dịch khí dung

Dùng cho máy khí dung

Ống

8.513

Có dải giá 8.513 - 10.600

89

R03AC02.544.2025

544

Ventolin Nebules

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat)

Mỗi 2,5ml chứa Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2,5mg

Dung dịch khí dung

Dùng cho máy khí dung

Ống

4.575

 

90

J01MA14.551.2025

551

Vigamox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid)

5mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

Nhỏ mắt

Lọ

87.000

Có dải giá 87.000 - 90.000

91

M01AB05.554.2025

554

Voltaren

Diclofenac natri

100mg

Viên đạn

Đặt trực tràng

Viên

15.602

Có dải giá 15.062 - 15.602

92

M01AB05.555.2025

555

Voltaren

Diclofenac natri

75mg

Viên nén phóng thích chậm

Uống

Viên

6.185

Có dải giá 6.185 - 6.186

93

M01AB05.558.2025

558

Voltaren 75mg/3ml

Diclofenac natri

75mg/3ml

Dung dịch thuốc tiêm

Tiêm

Ống

18.066

Có dải giá 18.000 - 18.066

94

M01AB05.559.2025

559

Voltaren Emulgel

Diclofenac diethylamine

1,16g/100g

Gel bôi ngoài da

Ngoài da

Tuýp

68.500

Có dải giá 66.150 - 68.500

95

L01EX03.561.2025

561

Votrient 200mg

Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride)

200mg

Viên nén bao phim

Uống

Viên

206,667

 

96

V08AB11.567A.2025

567

Xenetix 300

Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml)

Iodine 30g/100ml; lọ 50ml

Dung dịch tiêm

Tiêm

Lọ

338.000

 

97

V08AB11.567B.2025

567

Xenetix 300

Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml)

Iodine 30g/100ml; lọ 100ml

Dung dịch tiêm

Tiêm

Lọ

592.000

 

98

V08AB11.568.2025

568

Xenetix 350

Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml)

Iodine 35g/100ml; lọ 100ml

Dung dịch tiêm

Tiêm

Lọ

795.000

 

99

J01DC02.582.2025

582

Zinnat Suspension

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil)

125mg/5ml

Cốm pha huyền dịch uống

Uống

Chai/Lọ

121.617

Có dải giá 121.610 - 121.617

100

M05BA08.592.2025

592

Zometa

Acid zoledronic

4mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

Tiêm truyền

Chai/Lọ/ Ống

6.460.000

Có dải giá 6.460.000 - 6.465.882

101

L02BX03.595.2025

595

Zytiga

Abiraterone acetate

250mg

Viên nén

Uống

Viên

270.917

 

102

J01XX08.597.2025

597

Zyvox

Linezolid

600mg/300ml

Dung dịch truyền

Truyền tĩnh mạch

Chai/Lọ/ Túi

957,002

Có dải giá 952.000 - 957.002

 

Biểu mẫu 01 - 1

Tên cơ sở y tế:
Mã cơ sở y tế:
Tỉnh:

BIỂU MẪU 01

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT NHU CẦU SỬ DỤNG THUỐC THUỘC DANH MỤC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ NĂM 2025

(Kèm theo công văn số  354/TTMS-NVD ngày 06 tháng 3 năm 2025)

TT

Mã thuốc

Tên thuốc

Tên hoạt chất

Đường dùng

Nồng độ, hàm lượng

Dạng bào chế

Nhóm TCKT

ĐVT

Số lượng sử dụng từ 01/01/2024- 31/12/2024

Số lượng đề xuất năm 1

Số lượng đề xuất năm 2

Số lượng đề xuất năm 3

Tổng cộng 3 năm

Số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có)

Đơn giá tạm tính (đồng)

Thành tiền (đồng)

Q1

Q2

Q3

Q4

Cộng

Q1

Q2

Q3

Q4

Cộng

Q1

Q2

Q3

Q4

Cộng

1

B01AD02.003.2025

Actilyse

Alteplase

Tiêm truyền

50mg

Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền

BDG

Chai/Lọ/ Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.323.588

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý:

- Số lượng đề xuất năm 1, 2, 3 được tính từ ngày 01/4/2026 đến 31/3/2029.

- Cơ sở y tế không được thay đổi định dạng (thêm, xóa, ẩn bất kì cột, hàng) hay sửa thông tin thuốc của file mẫu trước khi nạp dữ liệu lên phần mềm.

- Cơ sở y tế dự trù thuốc nhưng không có số lượng sử dụng của năm trước liền kề phải nhập “x” vào ô “chưa sử dụng” tại file mẫu.

- Cơ sở y tế dự trù thuốc và có số lượng sử dụng của năm trước liền kề nhưng không có số lượng thanh toán bảo hiểm y tế kì trước phải nhập “x” vào ô “chỉ dùng cho dịch vụ” tại file mẫu.

- Đơn giá tạm tính chỉ phục vụ mục đích cho các cơ sở y tế tham khảo khi xây dựng nhu cầu. Khi lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia sẽ xây dựng giá kế hoạch theo đúng quy định tại Điều 8 Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ Y tế.

- Số lượng tùy chọn mua thêm của từng thuốc không vượt 30% số lượng nhu cầu đề xuất của thuốc đó.

- Các đơn vị lập kế hoạch chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm và cam kết sử dụng tối thiểu 80% số lượng đã đề xuất.

 

Người lập biểu
(Kí và ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Số điện thoại:

 

 

Thời điểm in:…………………

 

Biểu mẫu 02 - 1

Tên cơ sở y tế:
Mã cơ sở y tế:
Tỉnh:

BIỂU MẪU 02

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC THUỐC THUỘC DANH MỤC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ NĂM 2025

(Kèm theo công văn số 354/TTMS-NVD ngày 06 tháng 3 năm 2025)

TT

Mã thuốc

Tên thuốc

Tên hoạt chất

Đường dùng

Nồng độ, hàm lượng

Dạng bào chế

Nhóm TCKT

ĐVT

Chỉ báo cáo

Tổng số lượng dự trù năm 1

Tình hình sử dụng từ 01/01/2024-31/12/2024

Trong đó: phần thanh toán BHYT

SL tồn kho tại thời điểm dự trù

SL trong kế hoạch chưa thực hiện tại thời điểm dự trù

Tỷ lệ dự trù/ sử dụng (%)

Giải trình

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

B01AD02.003.2025

Actilyse

Alteplase

Tiêm truyền

50mg

Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền

BDG

Chai/Lọ/ Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cột 8: N1 là thuốc generic nhóm 1, Gx: là tất cả các thuốc generix có cùng hoạt chất, nồng độ, hàm lượng với thuốc biệt dược gốc. Các cơ sở y tế không phải báo cáo số lượng này nếu không sử dụng hoặc thuốc biệt dược gốc không có

Lưu ý: thuốc generic.

- Cột 17: Số lượng trong kế hoạch chưa thực hiện tại thời điểm dự trù là số lượng thuốc chưa nhập về kho theo kế hoạch của hợp đồng đã ký.

 

Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Biểu mẫu 03 -1

SỞ Y TẾ

                             BIỂU MẪU 03

BÁO CÁO TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG THUỐC THUỘC DANH MỤC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ NĂM 2025

(Kèm theo công văn số 354/TTMS-NVD ngày 06 tháng 3 năm 2025)

TT

Mã thuốc

Tên thuốc

Tên hoạt chất

Đường dùng

Nồng độ, hàm lượng

Dạng bào chế

Nhóm TCKT

ĐVT

Số lượng sử dụng từ 01/01/2024- 31/12/2024

Số lượng đề xuất năm 1

Số lượng đề xuất năm 2

Số lượng đề xuất năm 3

Tổng cộng 3 năm

Số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có)

Đơn giá tạm tính (đồng)

Thành tiền (đồng)

Q1

Q2

Q3

Q4

Cộng

Q1

Q2

Q3

Q4

Cộng

Q1

Q2

Q3

Q4

Cộng

1

B01AD02.003.2025

Actilyse

Alteplase

Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền

50mg

Tiêm truyền

BDG

Chai/Lọ/ Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.323.588

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý:

- Số lượng đề xuất năm 1, 2, 3 được tính từ ngày 01/4/2026 đến 31/3/2029.

- Cơ sở y tế không được thay đổi định dạng (thêm, xóa, ẩn bất kì cột, hàng) hay sửa thông tin thuốc của file mẫu trước khi nạp dữ liệu lên phần mềm.

- Cơ sở y tế dự trù thuốc nhưng không có số lượng sử dụng của năm trước liền kề phải nhập “x” vào ô “chưa sử dụng” tại file mẫu.

- Cơ sở y tế dự trù thuốc và có số lượng sử dụng của năm trước liền kề nhưng không có số lượng thanh toán bảo hiểm y tế kì trước phải nhập “x” vào ô “chỉ dùng cho dịch vụ” tại file mẫu.

- Đơn giá tạm tính chỉ phục vụ mục đích cho các cơ sở y tế tham khảo khi xây dựng nhu cầu. Khi lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia sẽ xây dựng giá kế hoạch theo đúng quy định tại Điều 8 Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ Y tế.

- Số lượng tùy chọn mua thêm của từng thuốc không vượt 30% số lượng nhu cầu đề xuất của thuốc đó.

 

 

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Số điện thoại:

 

 

Thời điểm in:…………………

 

Biểu mẫu 04 - 1

SỞ Y TẾ

BIỂU MẪU 04

BÁO CÁO TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG THUỐC THUỘC DANH MỤC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ NĂM 2025 (CHI TIẾT THEO CƠ SỞ Y TẾ)

(Kèm theo công văn số 354/TTMS-NVD ngày 06 tháng 3 năm 2025)

TT

Mã thuốc

Tên thuốc

Tên hoạt chất

Đường dùng

Nồng độ, hàm lượng

Dạng bào chế

Nhóm TCKT

ĐVT

Số lượng đề xuất năm 1

Số lượng đề xuất năm 2

Số lượng đề xuất năm 3

Tổng cộng 3 năm

Số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có)

Số lượng sử dụng từ 01/01/2024 - 31/12/2024

Tỉ lệ thanh toán BHYT (%)

Đơn vị dự trù

Q1

Q2

Q3

Q4

Cộng

Q1

Q2

Q3

Q4

Cộng

Q1

Q2

Q3

Q4

Cộng

1

B01AD02.003.2025

Actilyse

Alteplase

Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền

50mg

Tiêm truyền

BDG

Chai/Lọ /Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý:

- Số lượng đề xuất năm 1, 2, 3 được tính từ ngày 01/4/2026 đến 31/3/2029.

- Cơ sở y tế không được thay đổi định dạng (thêm, xóa, ẩn bất kì cột, hàng) hay sửa thông tin thuốc của file mẫu trước khi nạp dữ liệu lên phần mềm.

- Cơ sở y tế dự trù thuốc nhưng không có số lượng sử dụng của năm trước liền kề phải nhập “x” vào ô “chưa sử dụng” tại file mẫu.

- Cơ sở y tế dự trù thuốc và có số lượng sử dụng của năm trước liền kề nhưng không có số lượng thanh toán bảo hiểm y tế kì trước phải nhập “x” vào ô “chỉ dùng cho dịch vụ” tại file mẫu.

- Số lượng tùy chọn mua thêm của từng thuốc không vượt 30% số lượng nhu cầu đề xuất của thuốc đó.

 

Người lập biểu
(Kí và ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Số điện thoại:

 

 

Thời điểm in:…………………

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác