Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2025 về Khung giá cho thuê nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2025 về Khung giá cho thuê nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 457/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Nguyễn Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 11/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 457/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 11/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 11 tháng 3 năm 2025 |
BAN HÀNH KHUNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 11/TTr-SXD ngày 06 tháng 02 năm 2025; của Sở Tài chính tại Báo cáo số 59/BC-STC ngày 14 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về khung giá cho thuê nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái bao gồm:
- Khung giá cho thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn (theo nội dung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
- Khung giá cho thuê trong trường hợp cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê (theo nội dung Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Đối tượng áp dụng
a) Các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
b) Các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuê nhà ở do các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
c) Chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
d) Cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
đ) Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý nhà ở xã hội để cho thuê; nhà ở do các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Khung giá cho thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn áp dụng trên địa bàn tỉnh Yên Bái là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trong 01 tháng được xác định theo công thức:
Gt = Gt1 + Gt2
Trong đó:
- Gt: là giá thuê cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trong 01 tháng.
- Gt1: là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trong 01 tháng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư được xác định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
- Gt2: là chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư phân bổ cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trong 01 tháng được xác định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
Khung giá cho thuê nhà ở do các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê áp dụng trên địa bàn tỉnh Yên Bái là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng được xác định theo công thức:
Gt = Gt1 + Gt2
Trong đó:
- Gt: là giá thuê cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở cho thuê trong 01 tháng.
- Gt1: là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư được xác định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
- Gt2: là chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư phân bổ cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng được xác định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Nguyên tác áp dụng khung giá cho thuê
- Bao gồm: Toàn bộ chi phí theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ, lợi nhuận định mức và chi phí bảo trì.
- Không bao gồm: Chi phí mua bảo hiểm cháy, nổ; chi phí trông giữ xe; chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt; dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người thuê nhà.
- Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê và các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê xác định thuế giá trị gia tăng theo quy định tại thời điểm cho thuê.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; khi có biến động giá hoặc khung giá đã ban hành không còn phù hợp với thực tế để trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Việc áp dụng khung giá cho thuê nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái thực hiện theo quy định chuyển tiếp của Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Nghị định số 100/2024/NĐ-CP và các quy định pháp luật có liên quan;
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI TẠI CÁC DỰ ÁN
ĐƯỢC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHÔNG BẰNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG, NGUỒN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
(Kèm
theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
1. Xác định Gt1 - giá cho thuê tính cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư
Stt |
Loại chung cư |
Gt1 tối thiểu (đồng) |
Gt1 tối đa (đồng) |
1 |
Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm |
43.700 |
65.000 |
Có 1 tầng hầm |
51.100 |
76.000 |
|
Có 2 tầng hầm |
57.600 |
85.700 |
|
2 |
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
56.300 |
83.700 |
Có 1 tầng hầm |
60.200 |
89.600 |
|
Có 2 tầng hầm |
64.200 |
95.600 |
|
3 |
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm |
58.000 |
86.300 |
Có 1 tầng hầm |
60.700 |
90.300 |
|
Có 2 tầng hầm |
63.600 |
94.700 |
|
Có 3 tầng hầm |
67.300 |
100.200 |
|
4 |
10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm |
60.700 |
90.400 |
Có 1 tầng hầm |
62.500 |
93.000 |
|
Có 2 tầng hầm |
64.500 |
96.000 |
|
Có 3 tầng hầm |
67.200 |
100.000 |
|
5 |
15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm |
67.600 |
100.700 |
Có 1 tầng hầm |
68.600 |
102.100 |
|
Có 2 tầng hầm |
69.900 |
104.100 |
|
Có 3 tầng hầm |
71.700 |
106.700 |
|
6 |
20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm |
75.200 |
112.000 |
Có 1 tầng hầm |
75.800 |
112.900 |
|
Có 2 tầng hầm |
76.700 |
114.200 |
|
Có 3 tầng hầm |
78.100 |
116.200 |
|
7 |
24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm |
79.000 |
117.600 |
Có 1 tầng hầm |
79.300 |
118.100 |
|
Có 2 tầng hầm |
79.900 |
119.000 |
|
Có 3 tầng hầm |
81.000 |
120.500 |
Gt1 được xác định tại bảng trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định.
2. Xác định Gt2 - chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư phân bổ cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng
Trong đó:
- Tđ2 là tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (nếu có) phân bổ cho phần diện tích nhà ở xã hội để cho thuê. Tđ2 được xác định căn cứ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ tái định cư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Các trường hợp còn lại áp dụng theo đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do vơ quan có thẩm quyền ban hành tại thời điểm xác định giá thuê;
- St2: tổng diện tích sử dụng nhà ở xã hội cho thuê;
- GTGT: Thuế suất thuế giá trị gia tăng xác định theo quy định của pháp luật về thuế.
KHUNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở DO CÁC CÁ NHÂN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG HOẶC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ Ở ĐỂ CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH VỀ
NHÀ Ở XÃ HỘI THUÊ
(Kèm
theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
1. Xác định Gt1 - giá thuê cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư
Stt |
Loại nhà ở riêng lẻ |
Gt1 tối thiểu |
Gt1 tối đa |
1 |
1 tầng không có tầng hầm |
28.300 |
42.100 |
2 |
1 < số tầng ≤ 3 không có tầng hầm |
43.400 |
64.600 |
Có 1 tầng hầm |
53.600 |
79.700 |
|
3 |
số tầng ≥ 4 không có tầng hầm |
47.300 |
70.400 |
Có 1 tầng hầm |
52.200 |
77.800 |
2. Xác định Gt2 - chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư phân bổ cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng
Trong đó:
- Tđ2 là tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (nếu có) phân bổ cho phần diện tích nhà ở xã hội để cho thuê. Tđ2 được xác định căn cứ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ tái định cư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Các trường hợp còn lại áp dụng theo đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do vơ quan có thẩm quyền ban hành tại thời điểm xác định giá thuê;
- St2:: tổng diện tích sử dụng nhà ở xã hội cho thuê;
- GTGT: Thuế suất thuế giá trị gia tăng xác định theo quy định của pháp luật về thuế.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây