646768

Quyết định 536/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

646768
LawNet .vn

Quyết định 536/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Số hiệu: 536/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành: 28/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 536/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
Người ký: Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành: 28/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 536/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN CÁI RĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 và Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Cái Răng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyên mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 539/TTr-STNMT ngày 19 tháng 02 năm 2025; Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân quận Cái Răng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Cái Răng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

 

Phường Ba Láng

Phường Hưng Phú

Phường Hưng Thạnh

Phường Lê Bình

Phường Phú Thứ

Phường Tân Phú

Phường Thường Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

3.396,76

274,64

130,69

387,29

57,10

1.286,00

505,16

755,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70,75

1,37

5,50

48,91

 

10,36

4,61

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

70,75

1,37

5,50

48,91

 

10,36

4,61

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

126,21

21,83

 

50,76

0,45

47,66

3,19

2,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.190,07

249,35

125,19

287,62

56,65

1.227,28

493,76

750,21

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,74

2,10

 

 

 

0,70

3,60

3,34

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.370,05

190,95

724,80

525,82

186,07

847,35

584,90

310,15

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.032,80

53,66

143,47

220,95

99,32

257,80

104,16

153,45

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,42

0,73

2,60

1,52

3,23

4,43

3,25

0,66

2.4

Đất quốc phòng

CQP

26,78

2,33

 

11,98

0,82

 

 

11,65

2.5

Đất an ninh

CAN

5,20

0,34

1,93

0,63

0,70

0,60

0,06

0,95

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

72,34

2,49

6,34

24,11

9,14

17,19

8,40

4,67

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,93

0,06

0,28

0,17

0,97

0,27

0,10

0,09

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,26

 

 

 

 

 

0,26

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,11

0,28

1,17

1,87

1,78

3,82

0,13

0,06

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,33

2,04

4,70

20,65

6,39

13,11

7,92

4,53

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,72

0,11

0,18

1,43

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

391,01

43,69

107,77

25,25

10,78

72,23

109,60

21,67

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

145,29

 

 

 

 

39,59

105,70

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

188,25

18,67

100,60

25,25

6,29

21,00

3,31

13,13

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,63

25,03

7,16

 

4,50

9,27

0,12

8,54

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,85

 

 

 

 

2,38

0,47

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

673,40

43,94

109,63

168,57

26,44

200,19

64,47

60,17

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

594,01

42,31

84,90

151,08

26,05

171,59

64,23

53,86

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

22,52

 

 

 

 

22,52

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,56

 

 

 

 

 

 

0,56

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,69

1,53

 

 

 

 

 

2,16

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng

DNL

4,33

0,10

 

 

0,03

0,78

 

3,41

2.8.8

Đất công trình hạ tang bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,25

 

1,87

 

0,05

0,08

0,23

 

2.8.9

Đất chợ dàn sinh, chợ đầu mối

DCH

1,69

 

 

 

0,30

1,21

 

0,18

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

44,35

 

22,86

17,49

 

4,01

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

9,25

0,10

0,32

0,61

5,85

1,26

0,42

0,69

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,36

0,27

0,05

0,07

0,05

0,90

0,42

0,61

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

13,86

11,71

0,11

1,20

0,66

 

 

0,18

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.112,67

31,69

339,13

70,43

29,07

292,76

294,13

55,45

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

6,65

 

6,65

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.106,02

31,69

332,48

70,43

29,07

292,76

294,13

55,45

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,97

 

13,45

0,52

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,91

 

14,91

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

 

Phường Ba Láng

Phường Hưng Phú

Phường Hưng Thạnh

Phường Lê Bình

Phường Phú Thứ

Phường Tân Phú

Phường Thường Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

45,15

0,01

 

44,09

0,24

0,71

0,02

0,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,80

 

 

19,58

0,04

0,15

0,01

0,02

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

19,80

 

 

19,58

0,04

0,15

0,01

0,02

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

5,02

0,01

 

5,00

 

0,01

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,33

 

 

19,51

0,20

0,55

0,01

0,06

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4,31

1,05

 

3,00

0,02

 

 

0,24

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,03

 

 

3,00

0,02

 

 

0,01

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,28

1,05

 

 

 

 

 

0,23

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,28

1,05

 

 

 

 

 

0,23

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất năm 2025:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

 

Phường Ba Láng

Phường Hưng Phú

Phường Hưng Thạnh

Phường Lê Bình

Phường Phú Thư

Phường Tân Phú

Phường Thường Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

68,45

5,14

0,22

47,18

2,52

4,50

2,87

6,02

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,61

2,31

0,10

20,43

0,22

1,47

1,10

1,98

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

5,23

0,01

 

5,00

 

0,01

 

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,61

2,82

0,12

21,75

2,30

3,02

1,77

3,83

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

29,37

4,70

 

 

 

15,22

3,82

5,63

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

28,05

4,70

 

 

 

14,78

3,82

4,75

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

HNK/NNP

1,32

 

 

 

 

0,44

 

0,88

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Cái Răng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

2. Tổ chức rà soát, công bố công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần diện tích đất được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện mà sau 02 năm liên tục chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyến mục đích sử dụng đất thì rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, đánh giá điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại khoản 7, khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 sau khi được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt, đồng thời, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 10 năm 2025 theo quy định.

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố và pháp luật đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của quận sau khi được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận Cái Răng, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND thành phố;
- CT, PCT UBND thành phố;
- VP UBND thành phố (2AB, 3B);
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Lưu VP. TT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác