Quyết định 536/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
Quyết định 536/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 536/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Dương Tấn Hiển |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 536/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Dương Tấn Hiển |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 536/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN CÁI RĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 và Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Cái Răng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyên mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 539/TTr-STNMT ngày 19 tháng 02 năm 2025; Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân quận Cái Răng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Cái Răng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
|
|
Phường Ba Láng |
Phường Hưng Phú |
Phường Hưng Thạnh |
Phường Lê Bình |
Phường Phú Thứ |
Phường Tân Phú |
Phường Thường Thạnh |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
3.396,76 |
274,64 |
130,69 |
387,29 |
57,10 |
1.286,00 |
505,16 |
755,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
70,75 |
1,37 |
5,50 |
48,91 |
|
10,36 |
4,61 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
70,75 |
1,37 |
5,50 |
48,91 |
|
10,36 |
4,61 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
126,21 |
21,83 |
|
50,76 |
0,45 |
47,66 |
3,19 |
2,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.190,07 |
249,35 |
125,19 |
287,62 |
56,65 |
1.227,28 |
493,76 |
750,21 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,74 |
2,10 |
|
|
|
0,70 |
3,60 |
3,34 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.370,05 |
190,95 |
724,80 |
525,82 |
186,07 |
847,35 |
584,90 |
310,15 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.032,80 |
53,66 |
143,47 |
220,95 |
99,32 |
257,80 |
104,16 |
153,45 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,42 |
0,73 |
2,60 |
1,52 |
3,23 |
4,43 |
3,25 |
0,66 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
26,78 |
2,33 |
|
11,98 |
0,82 |
|
|
11,65 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
5,20 |
0,34 |
1,93 |
0,63 |
0,70 |
0,60 |
0,06 |
0,95 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
72,34 |
2,49 |
6,34 |
24,11 |
9,14 |
17,19 |
8,40 |
4,67 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,93 |
0,06 |
0,28 |
0,17 |
0,97 |
0,27 |
0,10 |
0,09 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,26 |
|
|
|
|
|
0,26 |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,11 |
0,28 |
1,17 |
1,87 |
1,78 |
3,82 |
0,13 |
0,06 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
59,33 |
2,04 |
4,70 |
20,65 |
6,39 |
13,11 |
7,92 |
4,53 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,72 |
0,11 |
0,18 |
1,43 |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
391,01 |
43,69 |
107,77 |
25,25 |
10,78 |
72,23 |
109,60 |
21,67 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
145,29 |
|
|
|
|
39,59 |
105,70 |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
188,25 |
18,67 |
100,60 |
25,25 |
6,29 |
21,00 |
3,31 |
13,13 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
54,63 |
25,03 |
7,16 |
|
4,50 |
9,27 |
0,12 |
8,54 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,85 |
|
|
|
|
2,38 |
0,47 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
673,40 |
43,94 |
109,63 |
168,57 |
26,44 |
200,19 |
64,47 |
60,17 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
594,01 |
42,31 |
84,90 |
151,08 |
26,05 |
171,59 |
64,23 |
53,86 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
22,52 |
|
|
|
|
22,52 |
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
0,56 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
3,69 |
1,53 |
|
|
|
|
|
2,16 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng |
DNL |
4,33 |
0,10 |
|
|
0,03 |
0,78 |
|
3,41 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tang bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,25 |
|
1,87 |
|
0,05 |
0,08 |
0,23 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dàn sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,69 |
|
|
|
0,30 |
1,21 |
|
0,18 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
44,35 |
|
22,86 |
17,49 |
|
4,01 |
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
9,25 |
0,10 |
0,32 |
0,61 |
5,85 |
1,26 |
0,42 |
0,69 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,36 |
0,27 |
0,05 |
0,07 |
0,05 |
0,90 |
0,42 |
0,61 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
13,86 |
11,71 |
0,11 |
1,20 |
0,66 |
|
|
0,18 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.112,67 |
31,69 |
339,13 |
70,43 |
29,07 |
292,76 |
294,13 |
55,45 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
6,65 |
|
6,65 |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.106,02 |
31,69 |
332,48 |
70,43 |
29,07 |
292,76 |
294,13 |
55,45 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
13,97 |
|
13,45 |
0,52 |
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,91 |
|
14,91 |
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
|
|
Phường Ba Láng |
Phường Hưng Phú |
Phường Hưng Thạnh |
Phường Lê Bình |
Phường Phú Thứ |
Phường Tân Phú |
Phường Thường Thạnh |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
45,15 |
0,01 |
|
44,09 |
0,24 |
0,71 |
0,02 |
0,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
19,80 |
|
|
19,58 |
0,04 |
0,15 |
0,01 |
0,02 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
19,80 |
|
|
19,58 |
0,04 |
0,15 |
0,01 |
0,02 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
5,02 |
0,01 |
|
5,00 |
|
0,01 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,33 |
|
|
19,51 |
0,20 |
0,55 |
0,01 |
0,06 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,31 |
1,05 |
|
3,00 |
0,02 |
|
|
0,24 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,03 |
|
|
3,00 |
0,02 |
|
|
0,01 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,28 |
1,05 |
|
|
|
|
|
0,23 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,28 |
1,05 |
|
|
|
|
|
0,23 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất năm 2025:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
|
|
Phường Ba Láng |
Phường Hưng Phú |
Phường Hưng Thạnh |
Phường Lê Bình |
Phường Phú Thư |
Phường Tân Phú |
Phường Thường Thạnh |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
68,45 |
5,14 |
0,22 |
47,18 |
2,52 |
4,50 |
2,87 |
6,02 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
27,61 |
2,31 |
0,10 |
20,43 |
0,22 |
1,47 |
1,10 |
1,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
5,23 |
0,01 |
|
5,00 |
|
0,01 |
|
0,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
35,61 |
2,82 |
0,12 |
21,75 |
2,30 |
3,02 |
1,77 |
3,83 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
29,37 |
4,70 |
|
|
|
15,22 |
3,82 |
5,63 |
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
28,05 |
4,70 |
|
|
|
14,78 |
3,82 |
4,75 |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
HNK/NNP |
1,32 |
|
|
|
|
0,44 |
|
0,88 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Cái Răng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Tổ chức rà soát, công bố công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần diện tích đất được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện mà sau 02 năm liên tục chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyến mục đích sử dụng đất thì rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, đánh giá điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại khoản 7, khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 sau khi được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt, đồng thời, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 10 năm 2025 theo quy định.
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố và pháp luật đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của quận sau khi được phê duyệt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây