Quyết định 373/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Quyết định 373/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 373/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 11/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 373/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 11/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 373/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 11 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 04/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-SNNMT ngày 07/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Bồ Xuyên |
Phường Đề Thám |
Phường Hoàng Diệu |
Phường Kỳ Bá |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
6.809,92 |
83,49 |
52,95 |
616,65 |
169,31 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.706,68 |
|
0,76 |
171,02 |
1,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.788,07 |
|
|
43,72 |
0,25 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.788,02 |
|
|
43,72 |
0,25 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,05 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
305,63 |
|
|
60,91 |
0,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
220,38 |
|
|
22,52 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
342,46 |
|
0,76 |
43,76 |
0,14 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
50,14 |
|
|
0,11 |
0,08 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.101,81 |
83,49 |
52,19 |
445,63 |
168,08 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
592,31 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
750,11 |
34,22 |
13,42 |
128,94 |
61,75 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
55,19 |
0,26 |
4,31 |
25,71 |
0,60 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,38 |
0,41 |
|
11,33 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
15,12 |
0,05 |
0,07 |
0,27 |
2,05 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
261,30 |
3,16 |
9,42 |
63,42 |
22,92 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
59,88 |
0,02 |
1,86 |
47,27 |
0,14 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,99 |
|
|
2,50 |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
61,68 |
1,04 |
0,59 |
0,93 |
6,26 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
109,21 |
1,62 |
3,67 |
9,32 |
15,53 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
25,54 |
0,48 |
3,30 |
3,40 |
0,99 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
620,92 |
10,85 |
6,74 |
28,55 |
5,80 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
332,17 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
30,15 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
187,68 |
1,92 |
6,74 |
22,78 |
5,77 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,33 |
8,93 |
|
5,77 |
0,03 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,59 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.419,95 |
28,65 |
18,14 |
114,22 |
63,49 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
983,11 |
20,41 |
14,50 |
69,29 |
39,45 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
317,07 |
1,83 |
1,11 |
28,96 |
8,56 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,80 |
|
|
0,03 |
|
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,77 |
0,01 |
|
0,37 |
0,04 |
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,23 |
|
0,54 |
0,74 |
|
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
8,95 |
1,78 |
0,51 |
0,74 |
0,98 |
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
100,02 |
4,62 |
1,48 |
14,09 |
14,46 |
2.9 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
15,79 |
|
0,02 |
2,63 |
0,23 |
2.10 |
Đất tôn giáo |
TON |
26,08 |
0,25 |
0,07 |
4,05 |
0,76 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
88,34 |
|
|
7,64 |
3,79 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
197,91 |
4,65 |
|
49,59 |
6,63 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
13,37 |
|
|
0,39 |
1,48 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
184,54 |
4,65 |
|
49,20 |
5,15 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
39,41 |
0,99 |
|
9,28 |
0,06 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1,43 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1,43 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Phú Khánh |
Phường Quang Trung |
Phường Tiền Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(23) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
6.809,92 |
63,72 |
118,98 |
110,02 |
250,72 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.706,68 |
|
0,41 |
|
17,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.788,07 |
|
0,41 |
|
10,15 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.788,02 |
|
0,41 |
|
10,15 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,05 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
305,63 |
|
|
|
3,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
220,38 |
|
|
|
0,80 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
342,46 |
|
|
|
2,47 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
50,14 |
|
|
|
0,47 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.101,81 |
63,72 |
118,57 |
110,02 |
232,94 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
592,31 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
750,11 |
20,73 |
23,54 |
40,02 |
89,81 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
55,19 |
8,30 |
0,19 |
0,95 |
1,36 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,38 |
0,30 |
|
|
0,68 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
15,12 |
0,64 |
0,67 |
0,03 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
261,30 |
8,65 |
2,22 |
26,87 |
9,39 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
59,88 |
5,91 |
0,25 |
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,99 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
61,68 |
1,40 |
0,16 |
8,33 |
0,15 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
109,21 |
1,21 |
1,60 |
18,20 |
5,63 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
25,54 |
0,13 |
0,21 |
0,34 |
3,61 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
620,92 |
6,43 |
60,11 |
2,31 |
51,56 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
332,17 |
|
36,92 |
|
9,38 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
30,15 |
|
|
|
14,92 |
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
187,68 |
4,77 |
6,26 |
1,67 |
21,18 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,33 |
1,66 |
14,66 |
0,64 |
6,08 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,59 |
|
2,27 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.419,95 |
9,60 |
27,98 |
39,02 |
63,42 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
983,11 |
6,50 |
15,59 |
28,94 |
45,88 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
317,07 |
2,57 |
11,20 |
5,83 |
11,33 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,80 |
|
|
0,04 |
0,16 |
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,77 |
0,19 |
0,06 |
0,05 |
0,37 |
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,23 |
|
|
|
0,02 |
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
8,95 |
|
0,18 |
0,97 |
0,33 |
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
100,02 |
0,34 |
0,95 |
3,19 |
5,33 |
2.9 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
15,79 |
0,10 |
|
0,08 |
0,95 |
2.10 |
Đất tôn giáo |
TON |
26,08 |
2,65 |
|
0,02 |
0,57 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
88,34 |
|
3,57 |
0,04 |
2,53 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
197,91 |
6,17 |
0,20 |
0,66 |
12,46 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
13,37 |
|
0,20 |
0,66 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
184,54 |
6,17 |
|
|
12,46 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
39,41 |
0,15 |
0,09 |
0,02 |
0,06 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1,43 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1,43 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Lãm |
Xã Đông Hòa |
Xã Đông Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(23) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
6.809,92 |
174,51 |
330,69 |
557,73 |
443,48 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.706,68 |
|
43,20 |
301,67 |
211,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.788,07 |
|
19,93 |
119,07 |
134,50 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.788,02 |
|
19,93 |
119,07 |
134,50 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,05 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
305,63 |
|
5,02 |
60,26 |
23,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
220,38 |
|
5,95 |
56,29 |
27,17 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
342,46 |
|
7,48 |
61,41 |
23,64 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
50,14 |
|
4,82 |
4,64 |
3,26 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.101,81 |
174,35 |
287,43 |
256,06 |
231,78 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
592,31 |
|
|
79,83 |
47,67 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
750,11 |
30,69 |
114,03 |
25,89 |
61,07 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
55,19 |
7,39 |
0,38 |
0,28 |
0,29 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,38 |
0,03 |
4,70 |
|
0,04 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
15,12 |
0,77 |
8,77 |
0,20 |
0,13 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
261,30 |
4,20 |
33,86 |
8,26 |
6,36 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
59,88 |
0,64 |
|
0,67 |
1,12 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,99 |
|
1,43 |
1,00 |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
61,68 |
0,14 |
25,84 |
0,11 |
1,17 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
109,21 |
3,14 |
5,98 |
5,63 |
3,03 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
25,54 |
0,28 |
0,61 |
0,85 |
1,04 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
620,92 |
80,94 |
29,32 |
12,91 |
17,43 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
332,17 |
69,04 |
|
|
9,02 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
30,15 |
|
8,13 |
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
187,68 |
7,33 |
18,32 |
12,91 |
4,70 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,33 |
4,57 |
2,87 |
|
3,71 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,59 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.419,95 |
47,55 |
85,22 |
94,15 |
80,79 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
983,11 |
39,94 |
62,51 |
54,65 |
57,38 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
317,07 |
4,34 |
16,22 |
30,06 |
20,63 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,80 |
|
|
|
0,31 |
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,77 |
0,06 |
0,06 |
0,29 |
0,03 |
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,23 |
0,60 |
0,04 |
0,02 |
0,07 |
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
8,95 |
|
0,59 |
|
|
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
100,02 |
2,61 |
5,80 |
9,13 |
2,37 |
2.9 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
15,79 |
|
0,98 |
0,80 |
1,66 |
2.10 |
Đất tôn giáo |
TON |
26,08 |
|
0,80 |
6,64 |
0,65 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
88,34 |
2,06 |
5,69 |
5,72 |
4,22 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
197,91 |
0,49 |
3,53 |
20,12 |
11,47 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
13,37 |
0,49 |
0,85 |
0,65 |
0,21 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
184,54 |
|
2,68 |
19,47 |
11,26 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
39,41 |
0,23 |
0,15 |
1,26 |
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1,43 |
0,16 |
0,06 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1,43 |
0,16 |
0,06 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Thọ |
Xã Phú Xuân |
Xã Tân Bình |
Xã Vũ Chính |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(23) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
6.809,92 |
245,35 |
594,72 |
381,08 |
586,62 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.706,68 |
141,08 |
203,86 |
97,93 |
245,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.788,07 |
85,73 |
151,81 |
62,59 |
106,70 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.788,02 |
85,68 |
151,81 |
62,59 |
106,70 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
305,63 |
6,29 |
9,09 |
15,32 |
57,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
220,38 |
19,61 |
19,00 |
5,28 |
17,90 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
342,46 |
27,42 |
23,85 |
10,86 |
45,34 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
50,14 |
2,03 |
0,11 |
3,88 |
18,50 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.101,81 |
104,27 |
390,86 |
282,56 |
340,09 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
592,31 |
41,68 |
79,42 |
50,72 |
67,91 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
750,11 |
|
8,99 |
31,52 |
34,40 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
55,19 |
0,29 |
0,54 |
1,16 |
1,01 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,38 |
|
|
0,91 |
0,02 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
15,12 |
0,21 |
0,17 |
|
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
261,30 |
2,93 |
6,92 |
13,11 |
20,31 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
59,88 |
|
0,03 |
0,40 |
0,30 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,99 |
0,05 |
|
|
0,01 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
61,68 |
0,25 |
1,15 |
1,50 |
10,79 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
109,21 |
1,69 |
3,68 |
8,54 |
7,98 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
25,54 |
0,94 |
2,06 |
2,67 |
1,23 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
620,92 |
5,25 |
135,64 |
107,20 |
29,35 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
332,17 |
3,84 |
113,31 |
90,66 |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
30,15 |
|
7,10 |
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
187,68 |
1,09 |
15,23 |
16,40 |
25,36 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,33 |
|
|
0,14 |
3,99 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,59 |
0,32 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.419,95 |
36,07 |
119,45 |
57,42 |
169,15 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
983,11 |
19,76 |
93,98 |
40,36 |
131,33 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
317,07 |
14,81 |
20,08 |
9,67 |
20,35 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,80 |
0,09 |
0,05 |
0,14 |
0,05 |
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,77 |
0,20 |
0,24 |
0,25 |
3,77 |
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,23 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
8,95 |
0,33 |
|
|
0,41 |
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
100,02 |
0,87 |
5,07 |
6,99 |
13,23 |
2.9 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
15,79 |
1,47 |
1,31 |
0,41 |
1,18 |
2.10 |
Đất tôn giáo |
TON |
26,08 |
0,41 |
1,61 |
2,30 |
1,68 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
88,34 |
2,96 |
15,71 |
6,83 |
9,39 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
197,91 |
13,00 |
0,58 |
6,97 |
5,26 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
13,37 |
0,50 |
0,58 |
0,53 |
5,26 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
184,54 |
12,50 |
|
6,44 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
39,41 |
|
20,52 |
4,01 |
0,23 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1,43 |
|
|
0,59 |
0,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1,43 |
|
|
0,59 |
0,58 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Vũ Đông |
Xã Vũ Lạc |
Xã Vũ Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(23) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
6.809,92 |
647,34 |
755,00 |
627,56 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.706,68 |
393,32 |
520,82 |
355,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.788,07 |
333,65 |
446,99 |
272,57 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.788,02 |
333,65 |
446,99 |
272,57 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,05 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
305,63 |
16,18 |
15,52 |
31,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
220,38 |
14,29 |
24,56 |
7,01 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
342,46 |
28,98 |
31,05 |
35,30 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
50,14 |
0,22 |
2,70 |
9,32 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.101,81 |
254,02 |
234,18 |
271,57 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
592,31 |
80,17 |
70,78 |
74,13 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
750,11 |
0,38 |
3,19 |
27,52 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
55,19 |
0,20 |
0,35 |
1,62 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,38 |
|
|
0,96 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
15,12 |
0,30 |
0,25 |
0,19 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
261,30 |
2,83 |
6,18 |
10,29 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
59,88 |
|
|
1,27 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,99 |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
61,68 |
0,19 |
0,30 |
1,38 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
109,21 |
2,57 |
4,68 |
5,51 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
25,54 |
0,07 |
1,20 |
2,13 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
620,92 |
6,69 |
15,34 |
8,50 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
332,17 |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
30,15 |
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
187,68 |
6,44 |
0,79 |
8,02 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,33 |
0,25 |
14,55 |
0,48 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,59 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.419,95 |
108,36 |
123,37 |
133,90 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
983,11 |
66,68 |
82,68 |
93,28 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
317,07 |
37,90 |
38,47 |
33,15 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,80 |
0,43 |
0,25 |
0,25 |
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,77 |
0,31 |
0,42 |
0,05 |
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,23 |
0,08 |
0,03 |
0,03 |
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
8,95 |
0,57 |
0,82 |
0,74 |
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
100,02 |
2,39 |
0,70 |
6,40 |
2.9 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
15,79 |
1,44 |
1,14 |
1,39 |
2.10 |
Đất tôn giáo |
TON |
26,08 |
0,70 |
0,90 |
2,02 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
88,34 |
4,02 |
5,53 |
8,64 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
197,91 |
48,93 |
6,86 |
0,34 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
13,37 |
0,39 |
0,84 |
0,34 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
184,54 |
48,54 |
6,02 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
39,41 |
|
0,29 |
2,07 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1,43 |
|
|
0,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1,43 |
|
|
0,04 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Bồ Xuyên |
Phường Đề Thám |
Phường Hoàng Diệu |
Phường Kỳ Bá |
Phường Lê Hồng Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích |
|
501,69 |
1,53 |
|
77,69 |
26,42 |
2,00 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
348,31 |
|
|
42,25 |
18,70 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
323,21 |
|
|
36,94 |
18,68 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
323,21 |
|
|
36,94 |
18,68 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
10,85 |
|
|
1,38 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,44 |
|
|
2,66 |
0,02 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,04 |
|
|
1,27 |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,77 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
153,38 |
1,53 |
|
35,44 |
7,72 |
2,00 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,92 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,15 |
0,40 |
|
11,50 |
3,34 |
0,41 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,58 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,20 |
|
|
0,76 |
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,77 |
|
|
0,76 |
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
30,27 |
0,05 |
|
|
|
0,15 |
2.5.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,40 |
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
29,67 |
|
|
|
|
|
2.5.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
2.5.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
82,64 |
1,08 |
|
20,85 |
4,38 |
1,42 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
60,33 |
0,56 |
|
13,31 |
2,95 |
0,88 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
22,26 |
0,52 |
|
7,51 |
1,43 |
0,54 |
2.6.3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,05 |
|
|
0,03 |
|
|
2.7 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
3,84 |
|
|
1,67 |
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
2.9.1 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,68 |
|
|
0,58 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Phú Khánh |
Phường Quang Trung |
Phường Tiền Phong |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Lãm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(23) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích |
|
501,69 |
7,21 |
8,10 |
42,50 |
0,41 |
26,51 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
348,31 |
3,19 |
6,75 |
3,38 |
|
17,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
323,21 |
3,18 |
6,67 |
2,80 |
|
16,25 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
323,21 |
3,18 |
6,67 |
2,80 |
|
16,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
10,85 |
|
0,08 |
0,07 |
|
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,44 |
0,01 |
|
|
|
0,17 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,04 |
|
|
0,51 |
|
0,85 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,77 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
153,38 |
4,02 |
1,35 |
39,12 |
0,41 |
9,13 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,92 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,15 |
1,14 |
|
0,74 |
|
3,42 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,58 |
|
|
|
|
0,58 |
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,20 |
|
|
|
|
0,44 |
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,77 |
|
|
|
|
0,01 |
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,43 |
|
|
|
|
0,43 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
30,27 |
|
|
29,67 |
0,40 |
|
2.5.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
2.5.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
29,67 |
|
|
29,67 |
|
|
2.5.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
|
|
|
|
|
2.5.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
82,64 |
2,88 |
0,76 |
8,66 |
0,01 |
4,64 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
60,33 |
2,39 |
0,74 |
5,84 |
0,01 |
4,14 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
22,26 |
0,49 |
0,02 |
2,82 |
|
0,50 |
2.6.3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,08 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
3,84 |
|
0,59 |
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,68 |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Đông Hòa |
Xã Đông Mỹ |
Xã Đông Thọ |
Xã Phú Xuân |
Xã Tân Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(23) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích |
|
501,69 |
67,80 |
56,45 |
0,81 |
28,84 |
15,63 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
348,31 |
58,89 |
43,93 |
0,76 |
23,20 |
3,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
323,21 |
56,56 |
43,54 |
|
21,06 |
2,42 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
323,21 |
56,56 |
43,54 |
|
21,06 |
2,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
10,85 |
1,80 |
|
0,37 |
1,33 |
0,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,44 |
|
0,39 |
0,32 |
0,01 |
0,80 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,04 |
0,53 |
|
0,07 |
0,45 |
0,22 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,77 |
|
|
|
0,35 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
153,38 |
8,91 |
12,52 |
0,05 |
5,64 |
11,68 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,92 |
3,55 |
4,16 |
0,04 |
0,74 |
1,77 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,15 |
|
|
|
0,20 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,58 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,20 |
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,77 |
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
30,27 |
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,40 |
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
29,67 |
|
|
|
|
|
2.5.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
|
|
|
|
|
2.5.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
82,64 |
5,36 |
8,36 |
0,01 |
3,96 |
9,91 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
60,33 |
3,92 |
7,86 |
|
3,88 |
6,90 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
22,26 |
1,44 |
0,50 |
0,01 |
0,08 |
3,01 |
2.6.3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,08 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
3,84 |
|
|
|
0,74 |
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,68 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Vũ Chính |
Xã Vũ Đông |
Xã Vũ Lạc |
Xã Vũ Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(23) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng diện tích |
|
501,69 |
90,97 |
0,88 |
3,34 |
44,60 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
348,31 |
83,84 |
0,88 |
3,27 |
37,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
323,21 |
79,02 |
0,72 |
2,72 |
32,65 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
323,21 |
79,02 |
0,72 |
2,72 |
32,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
10,85 |
1,75 |
0,16 |
0,55 |
2,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,44 |
0,92 |
|
|
1,14 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,04 |
0,73 |
|
|
1,41 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,77 |
1,42 |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
153,38 |
7,13 |
|
0,07 |
6,66 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,92 |
1,60 |
|
0,07 |
0,99 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,15 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,58 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,20 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,77 |
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,43 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
30,27 |
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,40 |
|
|
|
|
2.5.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
29,67 |
|
|
|
|
2.5.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
|
|
|
|
2.5.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
82,64 |
4,69 |
|
|
5,67 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
60,33 |
4,09 |
|
|
2,86 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
22,26 |
0,58 |
|
|
2,81 |
2.6.3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,05 |
0,02 |
|
|
|
2.7 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,08 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
3,84 |
0,84 |
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,02 |
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,02 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,68 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Bồ Xuyên |
Phường Đề Thám |
Phường Hoàng Diệu |
Phường Kỳ Bá |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
533,48 |
|
0,20 |
68,38 |
19,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
485,39 |
|
|
61,85 |
18,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
22,51 |
|
|
1,92 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,31 |
|
|
2,94 |
0,02 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,22 |
|
0,20 |
1,67 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,05 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
113,61 |
5,94 |
0,08 |
20,94 |
3,12 |
4.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
0,04 |
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CCO/CSK |
4,57 |
0,22 |
|
0,07 |
|
4.4 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
CSO/TMD |
1,98 |
0,17 |
|
|
0,20 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Phú Khánh |
Phường Quang Trung |
Phường Tiền Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(23) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
533,48 |
|
3,85 |
7,29 |
21,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
485,39 |
|
3,43 |
6,67 |
19,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
22,51 |
|
0,07 |
0,58 |
0,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,31 |
|
0,14 |
0,04 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,22 |
|
0,03 |
|
1,07 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,05 |
|
0,18 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
113,61 |
10,33 |
1,13 |
1,29 |
36,51 |
4.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
0,04 |
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CCO/CSK |
4,57 |
0,51 |
0,14 |
0,02 |
0,25 |
4.4 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
CSO/TMD |
1,98 |
|
|
|
1,61 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Lãm |
Xã Đông Hòa |
Xã Đông Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…(23) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
533,48 |
|
42,10 |
61,66 |
58,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
485,39 |
|
40,09 |
58,72 |
55,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
22,51 |
|
0,44 |
2,16 |
1,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,31 |
|
0,33 |
0,09 |
0,44 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,22 |
|
1,24 |
0,69 |
1,14 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,05 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
113,61 |
0,82 |
7,33 |
2,09 |
8,78 |
4.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CCO/CSK |
4,57 |
|
0,45 |
1,07 |
0,10 |
4.4 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
CSO/TMD |
1,98 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Thọ |
Xã Phú Xuân |
Xã Tân Bình |
Xã Vũ Chính |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(23) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
533,48 |
1,29 |
34,39 |
55,92 |
110,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
485,39 |
0,21 |
31,53 |
48,91 |
100,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
22,51 |
0,47 |
2,05 |
2,92 |
4,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,31 |
0,37 |
0,01 |
2,10 |
1,85 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,22 |
0,24 |
0,45 |
1,89 |
1,51 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,05 |
|
0,35 |
0,10 |
1,42 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
113,61 |
|
1,78 |
7,55 |
2,00 |
4.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
0,04 |
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CCO/CSK |
4,57 |
|
0,15 |
0,46 |
0,81 |
4.4 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
CSO/TMD |
1,98 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Vũ Đông |
Xã Vũ Lạc |
Xã Vũ Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(23) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
533,48 |
3,16 |
5,81 |
40,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
485,39 |
1,69 |
3,04 |
35,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
22,51 |
0,84 |
1,21 |
2,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,31 |
0,14 |
0,59 |
1,25 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,22 |
0,49 |
0,97 |
1,63 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,05 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
113,61 |
|
|
3,92 |
4.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
0,04 |
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CCO/CSK |
4,57 |
|
|
0,32 |
4.4 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
CSO/TMD |
1,98 |
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Năm 2025, dự kiến đưa 1,12 ha đất chưa sử dụng để sử dụng vào đất công trình thủy lợi tại xã Vũ Phúc.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây