646533

Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa, Đăng kiểm, Hàng hải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang

646533
LawNet .vn

Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa, Đăng kiểm, Hàng hải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 434/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Nguyễn Thành Diệu
Ngày ban hành: 28/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 434/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Nguyễn Thành Diệu
Ngày ban hành: 28/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 434/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, ĐĂNG KIỂM, HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 52/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1322/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1336/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 995/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 732/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1117/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 112 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 100 thủ tục; cấp huyện: 12 thủ tục) trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm và hàng hải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính.

2. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.

3. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.

4. Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.

2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.

3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ

a) Phối hợp Sở Xây dựng thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.

b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.

4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính của ngành Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính).

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐVP, TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;      
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Diệu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Phí, lệ phí

TTHC liên thông

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

Ghi chú

Phí

Lệ phí

Cùng cấp

02 cấp

03 cấp

Toàn trình

Một phần

Cung cấp thông tin

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A. CẤP TỈNH (100 THỦ TỤC)

*TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ (86 THỦ TỤC)

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

2

1.001046

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

3

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

4

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

5

1.000672

Công bố lại bến xe khách

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

6

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

7

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

8

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

9

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

10

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

11

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

12

1.002046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

13

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

14

1.001737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

15

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

16

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

17

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

 

 

 

 

x

 

 

X

 

18

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

19

2.002288

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

20

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

21

1.002861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

22

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

23

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

24

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

25

1.001751

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

 

 

 

 

x

 

 

X

 

26

1.001623

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

27

1.00521

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

28

1.013259

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

29

1.013260

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

30

1.013261

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

31

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

32

1.013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

33

1.013276

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

34

1.013277

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

35

1.002798

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

36

1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

37

2.001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

38

1.005021

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

39

1.005024

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1

1.009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

x

 

 

x

 

x

 

 

x

 

2

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

x

 

 

x

 

x

 

 

x

 

3

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

4

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

5

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

x

 

 

 

 

x

 

x

 

6

2.002001

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

7

2.001998

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

8

1.009442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

9

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

10

1.009445

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

11

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

 

 

 

x

 

x

 

 

x

 

12

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

13

1.009448

Thiết lập khu neo đậu

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

14

1.009449

Công bố hoạt động khu neo đậu

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

15

1.009450

Công bố đóng khu neo đậu

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

16

1.009451

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

17

1.009458

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

18

1.009459

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

19

1.009460

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

20

1.009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

21

1.009462

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

22

1.009463

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

23

1.009464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

24

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

25

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

 

 

 

 

x

 

x

 

26

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

x

 

 

 

 

x

 

x

 

27

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

 

 

 

 

x

 

x

 

28

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

 

 

 

 

x

 

x

 

29

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

 

 

 

 

x

 

x

 

30

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

x

 

 

 

 

x

 

x

 

31

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

 

 

 

 

x

 

x

 

32

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

 

 

 

 

x

 

x

 

33

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

34

1.000344

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

35

1.004261

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

36

1.004259

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

37

2.002615

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

38

2.002616

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

39

2.002617

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

III. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM

1

1.013105

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

2

1.013110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

3

1.001322

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

4

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

IV. LĨNH VỰC HÀNG HẢI

1

2.001802

Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

2

2.002624

Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

3

2.002625

Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

4

1.002771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

** TTHC THỰC HIỆN TẠI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (Cảng vụ Đường thủy nội địa)

1

1.003640

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

2

1.005040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

3

1.003614

Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

4

1.003592

Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

5

1.009440

Điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

6

1.009441

Điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

II. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới)

1

1.012875

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

2

1.013089

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

3

1.013092

Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

4

1.013097

Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

5

1.013101

Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

6

1.005103

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

7

1.013205

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

8

1.013206

Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

B. CẤP HUYỆN (12 THỦ TỤC)

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1

1.006639

Cấp và tái cấp biển hiệu hoạt động xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1

1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

2

1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

3

1.009454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

4

1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

5

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

6

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

7

2.001217

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

8

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

9

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

10

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

11

2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác