Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 490/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 17/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 490/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 17/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 490/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 17 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-C ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-C ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh Bình Định ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh tại Tờ trình số 162/TTr-SGTVT ngày 12 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
(Ban hành theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch 1.013277.H08 |
Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giao thông vận tải |
Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
|
4,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Giao thông vận tải kiểm tra, thẩm định, giải quyết hồ sơ cụ thể: 1. Phòng Quản lý giao thông giải quyết hồ sơ 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 1.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc; 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc; 2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày làm việc; 3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày làm việc. |
||||
02 ngày làm việc |
Bước 3. 1. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 1,5 ngày làm việc; Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân: 1/2 ngày làm việc. |
||||
Trường hợp phải lấy ý kiến: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giao thông vận tải |
|||
13 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết cụ thể: 1. Phòng Quản lý giao thông giải quyết hồ sơ 1.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 1.2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày làm việc; 1.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc; 2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày làm việc; 3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày làm việc. |
||||
2,5 ngày làm việc |
Bước 3. 1. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 02 ngày làm việc; 2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân: 1/2 ngày làm việc. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác 1.013274.H08 |
Đối với đám tang không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
01 giờ làm việc |
Công chức Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết, tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và hoàn tất hồ sơ theo quy định: 06 giờ làm việc |
- |
01 giờ làm việc |
Quyết định số 333/QĐ- UBND ngày 23/01/2025 |
|
Đối với các trường hợp khác không quá 05 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 03 ngày làm việc; |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|||
3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. |
|||||||
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác 1.000314.H08 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 4,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 0,75 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 333/QĐ- UBND ngày 23/01/2025 của UBND tỉnh |
|
2.001921.H08 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 45 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 0,75 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 333/QĐ- UBND ngày 23/01/2025 của UBND tỉnh |
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận một cửa cấp huyện (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND cấp huyện (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện) |
||||
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác 1.013274.H08 |
Đối với đám tang không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ Công chức Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thực hiện tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt hồ sơ. |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ Công chức Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thực hiện thủ tục hoàn tất hồ sơ theo quy định và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- |
- |
Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của UBND tỉnh |
|
Đối với các trường hợp khác không quá 05 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|||
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác 1.000314.H08 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 05 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,55 ngày làm việc |
Quyết định số 333/QĐ- UBND ngày 23/01/2025 của UBND tỉnh |
|
2.001921.H08 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 05 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 333/QĐ- UBND ngày 23/01/2025 của UBND tỉnh |
|
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận một cửa cấp xã (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND cấp xã (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã) |
||||
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác 1.013274.H08 |
Đối với đám tang không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường thực hiện tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt hồ sơ. |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường thực hiện thủ tục hoàn tất hồ sơ theo quy định và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- |
- |
Quyết định số 333/QĐ- UBND ngày 23/01/2025 của UBND tỉnh |
|
Đối với các trường hợp khác không quá 05 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
0,5 ngày làm việc |
Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 3,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|||
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác 1.000314.H08 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày làm việc |
Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 5,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 333/QĐ- UBND ngày 23/01/2025 của UBND tỉnh |
|
2.001921.H08 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày làm việc |
Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 5,7 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 333/QĐ- UBND ngày 23/01/2025 của UBND tỉnh |
|
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây