Quyết định 93/QĐ-UBND về Danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2025
Quyết định 93/QĐ-UBND về Danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2025
Số hiệu: | 93/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Trần Song Tùng |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 93/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Trần Song Tùng |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC DANH MỤC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/201;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-BCT ngày 28/01/2019 của Bộ Công thương ban hành Danh mục cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ tự phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 41/TTr-SNN ngày 18/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2025, gồm:
- Danh mục sản phẩm đặc sản lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Ninh Bình;
- Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất nông nghiệp, bảo quản, chế biến và tiêu thụ nông sản tỉnh Ninh Bình;
(Chi tiết có các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
SẢN PHẨM ĐẶC SẢN LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025
TT |
Tên sản phẩm |
Địa phương |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực trồng trọt |
||
1 |
Đào phai Tam Điệp |
Thành phố Tam Điệp |
|
2 |
Chè Trại Quang Sỏi |
Thành phố Tam Điệp |
|
3 |
Khoai sọ Yên Quang |
Huyện Nho Quan |
|
4 |
Na |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp |
|
5 |
Hoa cắt (hoa cúc, hồng, huệ, lay ơn) |
Các huyện, thành phố |
|
6 |
Hoa cao cấp (lan, Ly) |
Các huyện, thành phố |
|
7 |
Nấm ăn |
Các huyện, thành phố |
|
8 |
Nấm dược liệu (linh chi, đông trùng hạ thảo) |
Các huyện, thành phố |
|
9 |
Cúc dược liệu (cúc chi, sơn kim cúc) |
Các huyện, thành phố |
|
10 |
Trạch tả |
Huyện Yên Khánh, Kim Sơn |
|
11 |
Sen |
TP. Hoa Lư, TP. Tam Điệp, huyện Nho Quan. |
|
12 |
Sâm Bố chính (sâm cúc phương) |
Huyện Nho Quan |
|
II. |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
||
1 |
Lợn địa phương (lợn mường, lợn mán, lợn rừng lai, lợn Táp Ná) |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn; TP. Tam Điệp |
|
2 |
Gà Cúc Phương (giống gà ri, ri lai) |
Huyện Nho Quan |
Giống gà ri, ri lai nuôi tại các xã Cúc Phương, Kỳ Phú, Văn Phương, Yên Quang. |
3 |
Hươu lấy nhung |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp |
|
4 |
Vịt trời |
Các huyện, thành phố |
|
5 |
Vịt biển |
Huyện Kim Sơn |
|
6 |
Nai |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp |
|
7 |
Cầy (Cầy hương, cầy vòi hương, cầy vòi mốc, cầy vòi đốm, cầy vằn) |
Các huyện, thành phố |
|
8 |
Don, Dúi, Cheo cheo |
Các huyện, thành phố |
|
III |
Lĩnh vực thủy sản |
||
1 |
Cá trăm đen |
Các huyện, thành phố |
|
2 |
Cá chuối hoa |
Các huyện, thành phố |
|
3 |
Ốc nhồi |
Các huyện, thành phố |
|
4 |
Cá rô tổng trường |
Thành phố Hoa Lư |
|
5 |
Cá tràu tiến vua |
Thành phố Hoa Lư |
|
6 |
Cá dầm xanh (cá bỗng) |
Các huyện, thành phố |
|
7 |
Chạch chấu, chạch sụn |
Các huyện, thành phố |
|
8 |
Cua xanh |
Huyện Kim Sơn |
|
9 |
Trai nuôi lấy ngọc |
Huyện Yên Khánh, thành phố Hoa Lư |
|
10 |
Ba ba |
Các huyện, thành phố |
|
11 |
Rươi |
Huyện Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô |
|
12 |
Tôm càng xanh |
Các huyện, thành phố |
|
13 |
Ngao giống, Hàu giống |
Huyện Kim Sơn |
|
14 |
Cá vược |
|
|
15 |
Cá đối mục |
|
|
16 |
Hàu cửa sông |
|
|
17 |
Cá song (cá mú) |
|
|
18 |
Vẹm xanh |
|
|
19 |
Tôm sú |
|
|
20 |
Cá nâu |
|
|
21 |
Ốc hương |
|
|
22 |
Sò huyết |
|
|
23 |
Cá ngạnh |
Các huyện, thành phố |
|
24 |
Cua cà ra (cua lông) |
Các huyện, thành phố |
|
25 |
Cà cuống |
Các huyện, thành phố |
|
IV |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
||
1 |
Bùi kỳ lão (cây trám) |
Huyện Nho Quan, TP Tam Điệp |
|
2 |
Trà hoa vàng |
Huyện Nho Quan, TP Tam Điệp |
|
3 |
Mật ong rừng |
Huyện Nho Quan Gia Viễn, Tam Điệp |
|
4 |
Mật vẹt |
Huyện Kim Sơn |
|
DANH MỤC
MÁY, THIẾT BỊ PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Máy kéo nông nghiệp và thiết bị đi kèm phục vụ sản xuất lúa và cây trồng cạn
2. Thiết bị trang phẳng mặt ruộng
3. Máy cấy lúa
4. Thiết bị bay không người lái, pin, máy phát điện, sạc (sạc, đốc sạch, bộ sạc, trạm sạc, cáp sạc), bình sạ/bình giải hạt/giống, vòi phun, bình phun, Mudule điều khiển, bộ biến đổi/chuyển đổi nguồn, bảng mạch điều khiển, thiết bị làm mát pin, vỏ che bảo vệ đầu mối nguồn của sạc pin.
5. Thiết bị dẫn đường không người lái cho máy nông nghiệp
6. Máy, thiết bị dùng để cuộn/cuốn rơm
7. Máy, thiết bị dùng để gieo hạt
8. Máy, thiết bị dùng để sấy nông sản
9. Máy xúc, lật, trộn
10. Máy ép (máy ép củi trấu, mùn cưa; máy ép dầu cám)
11. Máy, thiết bị dùng để đóng bịch nấm
12. Máy, thiết bị thu hoạch, sơ chế rau, củ, quả
13. Máy, thiết bị dùng để cắt, thu hoạch, sơ chế cỏ, cây công nghiệp, cây dược liệu, cây lâm nghiệp
14. Máy triết rót
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Máy ép tách phân gia súc (để xử lý chất thải chăn nuôi)
2. Máy thái, băm cỏ đa năng
3. Máy nghiền thức ăn chăn nuôi.
4. Máy trộn thức ăn chăn nuôi.
5. Máy cho ăn tự động
6. Máy ép đùn thức ăn chăn nuôi
7. Máy, thiết bị chăn nuôi gà đẻ tự động, máy rửa khay trứng, máy khử trùng trứng, băng tải trứng, thu gom và đóng gói trứng tự động; Máy, thiết bị sưởi ấm và làm mát chuồng trại; Máy dọn vệ sinh chuồng trại; máy xới đệm lót sinh học; Máy phát điện chạy bằng khí sinh học; Máy ấp, nở trứng gia cầm.
8. Máy sấy thức ăn, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Các loại máy, thiết bị thực hiện các hoạt động sản xuất con giống, chế biến thức ăn bổ sung; thiết bị sử dụng năng lượng điện công nghệ mới; tủ bảo quản, thiết bị làm lạnh, thiết bị hấp khử trùng;
2. Các loại máy, thiết bị thực hiện các hoạt động nuôi trồng, thu hoạch, bảo quản, đánh bắt trên tàu cá: Máy phát điện, máy bơm nước, hệ thống quạt nước, hệ thống cấp ôxy đáy dùng trong nuôi trồng thủy sản; máy, thiết bị chế biến thức ăn; máy cho ăn tự động; máy hút, chuyển cá; máy dò cá.
3. Máy, thiết bị xử lý môi trường nước và chất thải trong nuôi trồng thủy sản.
IV. DÂY CHUYỀN MÁY, THIẾT BỊ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
1. Dây chuyền máy, thiết bị đồng bộ trong sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản: Hệ thống/máy sấy nông sản; máy đóng túi đựng nông sản, sản phẩm qua chế biến; Hệ thống máy, thiết bị xay xát lúa gạo (máy tách vỏ lúa, bộ máy tách trấu, máy sát trắng gạo, hệ thống máy nén khí, máy tách tấm); Máy tách màu/máy phân loại mầu dùng trong nông nghiệp, máy đánh bóng trong xay xát, chế biến gạo. Máy triết rót, ghép mí tự động đóng hộp để phục vụ dây chuyền chế biến nông sản.
2. Dây chuyền máy, thiết bị đồng bộ từ sản xuất con giống, thức ăn chăn nuôi, trang trại, bảo quản sản phẩm trong chăn nuôi; dây chuyền máy, thiết bị giết mổ tập trung, sơ chế sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật, gồm: máy, thiết bị làm lạnh, cấp đông, tái đông.
3. Máy hạ thủy phần mật ong.
4. Kho, silo (bao gồm cả máy móc, thiết bị) tạm trữ, bảo quản sản phẩm nông nghiệp.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây