646406

Quyết định 93/QĐ-UBND về Danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2025

646406
LawNet .vn

Quyết định 93/QĐ-UBND về Danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2025

Số hiệu: 93/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Trần Song Tùng
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 93/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Trần Song Tùng
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 93/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC DANH MỤC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/201;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-BCT ngày 28/01/2019 của Bộ Công thương ban hành Danh mục cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ tự phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 41/TTr-SNN ngày 18/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2025, gồm:

- Danh mục sản phẩm đặc sản lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Ninh Bình;

- Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất nông nghiệp, bảo quản, chế biến và tiêu thụ nông sản tỉnh Ninh Bình;

(Chi tiết có các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3,2,5.
Bh_VP3_QĐ13

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

 

DANH MỤC

SẢN PHẨM ĐẶC SẢN LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025

TT

Tên sản phẩm

Địa phương

Ghi chú

I

Lĩnh vực trồng trọt

1

Đào phai Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp

 

2

Chè Trại Quang Sỏi

Thành phố Tam Điệp

 

3

Khoai sọ Yên Quang

Huyện Nho Quan

 

4

Na

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp

 

5

Hoa cắt (hoa cúc, hồng, huệ, lay ơn)

Các huyện, thành phố

 

6

Hoa cao cấp (lan, Ly)

Các huyện, thành phố

 

7

Nấm ăn

Các huyện, thành phố

 

8

Nấm dược liệu (linh chi, đông trùng hạ thảo)

Các huyện, thành phố

 

9

Cúc dược liệu (cúc chi, sơn kim cúc)

Các huyện, thành phố

 

10

Trạch tả

Huyện Yên Khánh, Kim Sơn

 

11

Sen

TP. Hoa Lư, TP. Tam Điệp, huyện Nho Quan.

 

12

Sâm Bố chính (sâm cúc phương)

Huyện Nho Quan

 

II.

Lĩnh vực Chăn nuôi

1

Lợn địa phương (lợn mường, lợn mán, lợn rừng lai, lợn Táp Ná)

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; TP. Tam Điệp

 

2

Gà Cúc Phương (giống gà ri, ri lai)

Huyện Nho Quan

Giống gà ri, ri lai nuôi tại các xã Cúc Phương, Kỳ Phú, Văn Phương, Yên Quang.

3

Hươu lấy nhung

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp

 

4

Vịt trời

Các huyện, thành phố

 

5

Vịt biển

Huyện Kim Sơn

 

6

Nai

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp

 

7

Cầy (Cầy hương, cầy vòi hương, cầy vòi mốc, cầy vòi đốm, cầy vằn)

Các huyện, thành phố

 

8

Don, Dúi, Cheo cheo

Các huyện, thành phố

 

III

Lĩnh vực thủy sản

1

Cá trăm đen

Các huyện, thành phố

 

2

Cá chuối hoa

Các huyện, thành phố

 

3

Ốc nhồi

Các huyện, thành phố

 

4

Cá rô tổng trường

Thành phố Hoa Lư

 

5

Cá tràu tiến vua

Thành phố Hoa Lư

 

6

Cá dầm xanh (cá bỗng)

Các huyện, thành phố

 

7

Chạch chấu, chạch sụn

Các huyện, thành phố

 

8

Cua xanh

Huyện Kim Sơn

 

9

Trai nuôi lấy ngọc

Huyện Yên Khánh, thành phố Hoa Lư

 

10

Ba ba

Các huyện, thành phố

 

11

Rươi

Huyện Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô

 

12

Tôm càng xanh

Các huyện, thành phố

 

13

Ngao giống, Hàu giống

Huyện Kim Sơn

 

14

Cá vược

 

15

Cá đối mục

 

16

Hàu cửa sông

 

17

Cá song (cá mú)

 

18

Vẹm xanh

 

19

Tôm sú

 

20

Cá nâu

 

21

Ốc hương

 

22

Sò huyết

 

23

Cá ngạnh

Các huyện, thành phố

 

24

Cua cà ra (cua lông)

Các huyện, thành phố

 

25

Cà cuống

Các huyện, thành phố

 

IV

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

Bùi kỳ lão (cây trám)

Huyện Nho Quan, TP Tam Điệp

 

2

Trà hoa vàng

Huyện Nho Quan, TP Tam Điệp

 

3

Mật ong rừng

Huyện Nho Quan Gia Viễn, Tam Điệp

 

4

Mật vẹt

Huyện Kim Sơn

 

 

DANH MỤC

MÁY, THIẾT BỊ PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Máy kéo nông nghiệp và thiết bị đi kèm phục vụ sản xuất lúa và cây trồng cạn

2. Thiết bị trang phẳng mặt ruộng

3. Máy cấy lúa

4. Thiết bị bay không người lái, pin, máy phát điện, sạc (sạc, đốc sạch, bộ sạc, trạm sạc, cáp sạc), bình sạ/bình giải hạt/giống, vòi phun, bình phun, Mudule điều khiển, bộ biến đổi/chuyển đổi nguồn, bảng mạch điều khiển, thiết bị làm mát pin, vỏ che bảo vệ đầu mối nguồn của sạc pin.

5. Thiết bị dẫn đường không người lái cho máy nông nghiệp

6. Máy, thiết bị dùng để cuộn/cuốn rơm

7. Máy, thiết bị dùng để gieo hạt

8. Máy, thiết bị dùng để sấy nông sản

9. Máy xúc, lật, trộn

10. Máy ép (máy ép củi trấu, mùn cưa; máy ép dầu cám)

11. Máy, thiết bị dùng để đóng bịch nấm

12. Máy, thiết bị thu hoạch, sơ chế rau, củ, quả

13. Máy, thiết bị dùng để cắt, thu hoạch, sơ chế cỏ, cây công nghiệp, cây dược liệu, cây lâm nghiệp

14. Máy triết rót

II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Máy ép tách phân gia súc (để xử lý chất thải chăn nuôi)

2. Máy thái, băm cỏ đa năng

3. Máy nghiền thức ăn chăn nuôi.

4. Máy trộn thức ăn chăn nuôi.

5. Máy cho ăn tự động

6. Máy ép đùn thức ăn chăn nuôi

7. Máy, thiết bị chăn nuôi gà đẻ tự động, máy rửa khay trứng, máy khử trùng trứng, băng tải trứng, thu gom và đóng gói trứng tự động; Máy, thiết bị sưởi ấm và làm mát chuồng trại; Máy dọn vệ sinh chuồng trại; máy xới đệm lót sinh học; Máy phát điện chạy bằng khí sinh học; Máy ấp, nở trứng gia cầm.

8. Máy sấy thức ăn, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Các loại máy, thiết bị thực hiện các hoạt động sản xuất con giống, chế biến thức ăn bổ sung; thiết bị sử dụng năng lượng điện công nghệ mới; tủ bảo quản, thiết bị làm lạnh, thiết bị hấp khử trùng;

2. Các loại máy, thiết bị thực hiện các hoạt động nuôi trồng, thu hoạch, bảo quản, đánh bắt trên tàu cá: Máy phát điện, máy bơm nước, hệ thống quạt nước, hệ thống cấp ôxy đáy dùng trong nuôi trồng thủy sản; máy, thiết bị chế biến thức ăn; máy cho ăn tự động; máy hút, chuyển cá; máy dò cá.

3. Máy, thiết bị xử lý môi trường nước và chất thải trong nuôi trồng thủy sản.

IV. DÂY CHUYỀN MÁY, THIẾT BỊ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

1. Dây chuyền máy, thiết bị đồng bộ trong sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản: Hệ thống/máy sấy nông sản; máy đóng túi đựng nông sản, sản phẩm qua chế biến; Hệ thống máy, thiết bị xay xát lúa gạo (máy tách vỏ lúa, bộ máy tách trấu, máy sát trắng gạo, hệ thống máy nén khí, máy tách tấm); Máy tách màu/máy phân loại mầu dùng trong nông nghiệp, máy đánh bóng trong xay xát, chế biến gạo. Máy triết rót, ghép mí tự động đóng hộp để phục vụ dây chuyền chế biến nông sản.

2. Dây chuyền máy, thiết bị đồng bộ từ sản xuất con giống, thức ăn chăn nuôi, trang trại, bảo quản sản phẩm trong chăn nuôi; dây chuyền máy, thiết bị giết mổ tập trung, sơ chế sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật, gồm: máy, thiết bị làm lạnh, cấp đông, tái đông.

3. Máy hạ thủy phần mật ong.

4. Kho, silo (bao gồm cả máy móc, thiết bị) tạm trữ, bảo quản sản phẩm nông nghiệp.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác