Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ về lĩnh vực Lao động, tiền lương, Quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận
Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ về lĩnh vực Lao động, tiền lương, Quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 450/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Đỗ Hữu Huy |
Ngày ban hành: | 07/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 450/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Đỗ Hữu Huy |
Ngày ban hành: | 07/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 450/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 07 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 462/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ về lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận và cơ cấu tổ chức của các chi cục thuộc các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 21/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ về lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ
BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)
Stt |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
1 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
25 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Nội vụ, Chủ tịch UBND cấp huyện, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023; - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013; - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015. |
TTHC được công bố tại Quyết định số Số 1584/QĐ- UBND ngày 08/7/2020 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (01 TTHC)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
Thủ tục hành chính cấp huyện (01 TTHC) |
||||||
1 |
1.004959 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
Bộ luật Lao động năm 2019 |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
TTHC được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)
1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a (Mã số TTHC: 1.004964).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (13 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
01 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, niêm yết danh sách công khai. |
12 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
02 giờ |
Cấp huyện (03 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
02 giờ |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng Nội vụ) xử lý. |
|||
Bước 8 |
Chuyên viên phòng Nội vụ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng Nội vụ. |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 10 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện |
- Nhận hồ sơ từ Phòng Nội vụ. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ |
Bước 12 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Nội vụ. |
02 giờ |
Bước 13 |
Chuyên viên phòng Nội vụ |
Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Bước 14 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
02 giờ |
Cấp tỉnh (09 ngày) |
|||
Bước 15 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
02 giờ |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở Nội vụ xử lý. |
|||
Bước 16 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. |
02 giờ |
Bước 17 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
2.5 ngày |
Bước 18 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
0.5 ngày |
Bước 19 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 20 |
Công chức bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
02 giờ |
Bước 21 |
CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
01 giờ |
Bước 22 |
CC của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý. |
01 giờ |
Bước 23 |
CC phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. |
02 ngày |
Bước 24 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 25 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
01 ngày |
Bước 26 |
Công chức VP.UBND tỉnh |
- Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh. |
02 giờ |
Bước 27 |
CC của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho CC,VC tại Trung tâm HCC tỉnh |
02 giờ |
Bước 28 |
CC,VC tại Trung tâm HCC tỉnh |
- Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh. - Trả kết quả giải quyết TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
25 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây