646303

Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2025 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2024

646303
LawNet .vn

Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2025 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2024

Số hiệu: 152/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 03/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 152/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 03/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 152/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 737/TTr-SNNPTNT ngày 21/02/2025 và ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng và công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2024, với các nội dung chính như sau:

1. Hiện trạng rừng và đất chưa có rừng (tính đến ngày 31/12/2024):

a) Diện tích đất có rừng:

265.445,76 ha

- Rừng tự nhiên:

106.708,51 ha;

- Rừng trồng:

158.737,25 ha.

b) Diện tích đất chưa có rừng:

95.713,65 ha

- Diện tích đã trồng cây chưa đạt tiêu chí thành rừng:

67.304,13 ha;

- Diện tích khoanh nuôi tái sinh:

12.469,92 ha;

- Diện tích khác:

15.130,58 ha.

2. Tỷ lệ che phủ rừng:

 

a) Tỷ lệ che phủ rừng (không bao gồm cây trồng phân tán):

51,49%;

b) Tỷ lệ che phủ rừng (bao gồm cây trồng phân tán):

52,70%.

(Chi tiết tại các Biểu số 01, 02, 03 và 04 kèm theo)

3. Hồ sơ thành quả theo dõi diễn biến rừng:

a) Báo cáo số 151/BC-CCKL ngày 19/02/2025 của Chi cục Kiểm lâm tỉnh về kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2024 (kèm theo Tờ trình số 737/TTr-SNNPTNT ngày 21/02/2024 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

b) Bản đồ hiện trạng rừng và thông tin thuộc tính (dạng số) do Chi cục Kiểm lâm tỉnh lập.

Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh tiếp tục theo dõi diễn biến rừng hàng năm; cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau; thực hiện việc quản lý, khai thác, sử dụng và lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định; cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp cho các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.

2. Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Môi trường quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh, đảm bảo thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển rừng và sử dụng đất quy hoạch lâm nghiệp theo quy định; sử dụng số liệu hiện trạng rừng để thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững, các Chương trình mục tiêu quốc gia hàng năm và cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm lâm;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PT-TH tỉnh;
- VPUB: PCVP,
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.ph75

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền


BIỂU 01:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024 TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha.

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Phòng hộ

Sản xuất

Ngoài quy hoạch

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

332.888,51

-138,62

332.749,89

114.232,79

112.125,76

752,31

0,00

1.354,72

0,00

143.298,13

75.218,97

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

264.907,95

537,81

265.445,76

107.093,27

105.063,10

711,00

0,00

1.319,17

0,00

106.850,89

51.501,60

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

264.907,95

537,81

265.445,76

107.093,27

105.063,10

711,00

0,00

1.31917

0,00

106.850,89

51.501,60

1

Rừng tự nhiên

1110

106.712,07

-3,56

106.708,51

82.734,96

82.646,46

86,67

0,00

1,83

0,00

22.609,23

1.364,32

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

106.712,07

-3,56

106.708,51

82.734,96

82.646,46

86,67

0,00

1,83

0,00

22.609,23

1.364,32

2

Rừng trồng

1120

158.195,88

541,37

158.737,25

24.358,31

22.416,64

624,33

0,00

1.317,34

0,00

84.241,66

50.137,28

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

77.509,16

-5.300,84

72.208,32

16.262,40

14.528,97

417,49

0,00

1.315,94

0,00

31.615,94

24.329,98

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

79.895,86

5.866,23

85.762,09

8054,05

7.887,67

164,98

0,00

1,40

0,00

52.074,82

25.633,22

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

790,86

-24,02

766,84

41,86

0,00

41,86

0,00

0,00

0,00

550,90

174,08

 

Trong đó:

1124

463,39

-36,35

427,04

13,65

11,77

0,00

0,00

1,88

0,00

203,43

209,96

 

- Rừng trồng cao su

1125

294,46

-29,91

264,55

0,70

0,00

0,00

0,00

0,70

0,00

82,62

181,23

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

168,93

-6,44

162,49

12,95

11,77

0,00

0,00

1,18

0,00

120,81

28,73

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

264.907,95

537,81

265.445,76

107.093,27

105.063,10

711,00

0,00

1.319,17

0,00

106.850,89

51.501,60

1

Rừng trên núi đất

1210

261.733,25

543,62

262.276,87

105.376,63

104.635,03

529,87

0,00

211,73

0,00

106.191,05

50.709,19

2

Rừng trên núi đá

1220

548,24

4,12

552,36

425,80

425,80

0,00

0,00

0,00

0,00

100,67

25,89

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

185,07

0,00

185,07

108,08

2,27

68,61

0,00

37,20

0,00

75,99

1,00

 

- Rừng ngập mặn

1231

109,08

0,00

109,08

108,08

2,27

68,61

0,00

37,20

0,00

0,00

1,00

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

75,99

0,00

75,99

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

75,99

0,00

4

Rừng trên cát

1240

2.441,39

-9,93

2.431,46

1.182,76

0,00

112,52

0,00

1.070,24

0,00

483,18

765,52

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

106.712,07

-3,56

106.708,51

82.734,96

82.646,46

86,67

0,00

1,83

0,00

22.609,23

1.364,32

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

105.820,56

16,35

105.836,91

82.234,23

82.145,73

86,67

0,00

1,83

0,00

22.305,16

1.297,52

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

105.820.56

16,35

105.836,91

82.234,23

82.145,73

86,67

0,00

1,83

0,00

22.305,16

1.297,52

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

000

0,00

0,00

0,00

0.00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

418,83

-18,14

400,69

226,17

226,17

0,00

0,00

0,00

0,00

139,09

35,43

 

- Nứa

1321

346,57

-12,32

334,25

203,97

203,97

0,00

0,00

0,00

0,00

111,86

18,42

 

- Vầu

1322

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Tre/luồng

1323

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Lồ ô

1324

14,72

-4,88

9,84

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,43

9,41

 

- Các loài khác

1325

57,54

-0,94

56,60

22,20

22,20

0,00

0,00

0,00

0,00

26,80

7,60

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

472,68

-1,77

470,91

274,56

274,56

0,00

0,00

0,00

0,00

164,98

31,37

 

- Gỗ là chính

1331

295,63

-1,38

294,25

195,74

195,74

0,00

0,00

0,00

0,00

83,13

15,38

 

- Tre nứa là chính

1332

177,05

-0,39

176,66

78,82

78,82

0,00

0,00

0,00

0,00

81,85

15,99

4

Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

95.713,65

-809,02

94.904,63

19.302,66

18.791,77

88,30

0,00

401,08

21,51

51.884,60

23.717,37

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

67.980,56

-676,43

67.304,13

7.139,52

7.062,66

41,31

0,00

35,55

0,00

36.447,24

23.717,37

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

12.569,08

-99,16

12.469,92

5.926,16

5.864,85

3,42

0,00

57,89

0.00

6.543,76

0,00

3

Diện tích khác

2030

15.164,01

-33,43

15.130,58

6.236,98

5.864,26

43,57

0,00

307,64

21,51

8.893,60

0,00

 

BIỂU 02:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ NĂM 2024 TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha.

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL Rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

332.749,89

0,00

96.251,38

11.363,24

204,15

122,83

143.354,58

21.612,93

0,00

59.840,78

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

265.445,76

0,00

90.409,89

9.872,16

204,15

100,20

100.336,65

21.148,55

0,00

43.374,16

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

265.445,76

0,00

90.409,89

9.872,16

204,15

100,20

100.336,65

21.148,55

0,00

43.374,16

1

Rừng tự nhiên

1100

106.708,51

0,00

73.263,59

5.958,89

9,57

0,00

3.894,96

19.026,88

0,00

4.554,62

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

106.708 51

0,00

73.263,59

5.958,89

9,57

0,00

3.894,96

19.026,88

0,00

4.554,62

2

Rừng trồng

1120

158.737,25

0,00

17.146,30

3.913,27

194,58

100,20

96.441,69

2.121,67

0,00

38.819,54

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

72.208,32

0,00

11.631,82

883,80

126,75

39,70

44.042,471

1.474,58

0,00

14.009,20

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

85.762,09

0,00

5.514,48

3.029,47

57,01

60,50

51.673,80

646,03

0,00

24.780,80

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

766,84

0,00

0,00

0,00

10,82

0,00

725,42

1,06

0,00

29,54

 

Trong đó:

1124

427,04

0,00

11,77

260,75

0,00

0,00

103,32

2,45

0,00

48,75

 

- Rừng trồng cao su

1125

264,55

0,00

0,00

260,75

0,00

0,00

2,89

0,00

0,00

0,91

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

162,49

0,00

11,77

0,00

0,00

0,00

100,43

2,45

0,00

47,84

ll

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

265.445,76

0,00

90.409,89

9.872,16

204,15

100,20

100.336,65

21.148,55

0,00

43.374,16

1

Rừng trên núi đất

1210

262.276,87

0,00

90.043,24

9.763,52

204,15

100,20

98.973,34

20.150,50

0,00

43.041,92

2

Rừng trên núi đá

1220

552,36

0,00

366,65

0,00

0,00

0,00

40,29

71,19

0,00

74,23

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

185,07

0,00

0,00

14,73

0,00

0,00

114,19

0,00

0,00

56,15

 

- Rừng ngập mặn

1231

109,08

0,00

0,00

14,73

0,00

0,00

38,20

0,00

0,00

56,15

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

75,99

0,00

0,00

0,00

0,00

0 00

75,99

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

1240

2.431,46

0,00

0,00

93,91

0.00

0,00

1.208,83

926,86

0,00

201,86

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

106.708,51

0,00

73.263,59

5.958,89

9,57

0,00

3.894,96

19.026,88

0,00

4.554,62

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

105.836,91

0,00

72.762,86

5.958,89

9,57

0,00

3.712,00

18.889,82

0,00

4.503,77

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

105.836,91

0,00

72.762,86

5.958,89

9,57

0,00

3.712,00

18.889,82

0,00

4.503,77

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0 00

0,00

0,00

0,00

0 00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

000

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

000

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

400,69

0,00

226,17

0,00

0,00

0,00

110,45

39,57

0,00

24,50

 

- Nứa

1321

334,25

0,00

203,97

0,00

0,00

0,00

83,65

32,17

0,00

14,46

 

- Vầu

1322

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Tre/luồng

1323

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Lồ ô

1324

9 84

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,35

0,00

0,00

5,49

 

- Các loài khác

1325

56,60

0,00

22,20

0,00

0,00

0,00

22,45

7,40

0,00

4,55

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

470,91

0,00

274,56

0,00

0,00

0,00

72,51

97,49

0,00

26,35

 

- Gỗ là chính

1331

294,25

0,00

195,74

0,00

0,00

0,00

52,04

32,92

0,00

13,55

 

- Tre nứa là chính

1332

176,66

0,00

78,82

0,00

0,00

0,00

20,47

64,57

0,00

12,80

4

Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

94.904,63

0,00

16.034,96

1.968,02

24,65

22,63

48.227,75

1.754,87

0,00

26.871,75

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

67.304,13

0,00

5.841,49

1.491,08

0,00

22,63

43.017,93

464,38

0,00

16.466,62

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

12.469,92

0,00

5.140,38

100,97

17,30

0,00

1.816,84

655,06

0,00

4.739,37

3

Diện tích khác

2030

15.130,58

0,00

5.053,09

375,97

7,35

0,00

3.392,98

635,43

0,00

5.665,76

 

BIỂU 03:

TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2024 TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha.

Tỷ lệ che phủ: %

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Ngoài 03 loại rừng

Diện tích cây phân tán

Tỷ lệ che phủ rừng không cây phân tán

Tỷ lệ che phủ rừng bao gồm cây phân tán

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chua thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

TỔNG

515.524,87

265.445,76

106.708,51

158.737,25

67.304,13

257.530,92

0,00

114.232,79

143.298,13

75.218,97

6.236,90

51,49

52,70

1

Sơn Tây

38.563,67

23.313,33

12.578,90

10.734,43

7.016,97

21.374,09

0,00

14.459,11

6.914,98

8.956,21

18,50

60,45

60,50

2

Tư Nghĩa

20.560,90

6.195,94

2.303,43

3.892,51

1.129,40

5.721,81

0,00

2.266,51

3.455,30

1.603,53

24,00

30,13

30,25

3

Sơn Hà

72.826,30

41.382,47

17.034,58

24.347,89

13.166,80

38.782,93

0,00

24.966,67

13.816,26

15.766,34

202,90

56,82

57,10

4

Nghĩa Hành

23.448,56

10.122,64

2.590,75

7.531,89

2.634,99

10.182,37

0,00

993,46

9.188,91

2.575,26

276,00

43,17

44,35

5

Mộ Đức

21.408,22

6.079,72

1.158,62

4.921,10

762,60

5.437,04

0,00

2.418,23

3.018,81

1.405,28

1.097,02

28,40

33,52

6

Sơn Tịnh

24.386,00

7.300,17

123,35

7.176,82

2.452,81

4.378,85

0,00

269,22

4.109,63

5.374,13

990,00

29,94

34,00

7

TP Quảng Ngãi

15.734,78

1.355,14

0,92

1.354,22

239,19

653,37

0,00

76,76

576,61

940,96

421,60

8,61

11,29

8

Bình Sơn

46.685,24

14.952,72

1.067,39

13.885,33

3.803,93

9.389,09

0,00

2.189,12

7.199,97

9.367,56

1.657,40

32,02

35,58

9

Trà Bồng

76.040,69

46.264,68

21.722,23

24.542,45

10.590,97

43.361,34

0,00

19.938,32

23.423,02

13.494,31

121,52

60,84

61,00

10

Lý Sơn

1.039,90

108,28

0,00

108,28

3,23

86,86

0,00

82,84

4,02

24,65

3,80

10,41

10,77

11

Đức Phổ

37.305,26

14.934,60

1.850,90

13.083,70

2.697,62

13.993,28

0,00

3.479,94

10.513,34

3.638,94

847,26

40,03

42,30

12

Ba Tơ

113.795,69

77.441,12

37 257,44

40.183,68

18.698,54

86.555,18

0,00

33 931,24

52.623,94

9.584,48

567,90

68,05

68,55

13

Minh Long

23.729,66

15.994,95

9.020,00

6.97495

4.107,08

17.614,71

0,00

9.161,37

8.453,34

2.487,32

9,00

67,40

67,44

 

BIỂU 04:

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2024 TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

-138,62

25.433,74

0,00

130,48

-24.945,58

-15,57

-28,29

-42,80

-20,58

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

537,81

0,00

26.113,04

130,48

-24.945,58

-9,24

-25,08

-28,36

-18,11

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

537,81

0,00

26.113,04

130,48

-24.945,58

-9,24

-25,08

-28,36

-18,11

1

Rừng tự nhiên

1110

-3,56

0,00

0,00

130,48

000

0,00

-19,01

0,00

-5,48

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

-3,56

0,00

0 00

130,48

0,00

0,00

-19,01

0,00

-5,48

2

Rừng trồng

1120

541,37

0,00

26.113,04

0,00

-24.945,58

-9,24

-6,07

-28,36

-12,63

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-5.300,84

0,00

3.894,72

0,00

-8.647,47

-5,91

-6,07

-6,37

-12,63

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

5.866,23

0,00

22.217,62

0,00

-16.273,39

-3,33

0,00

-21,99

0,00

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

-24,02

0,00

0,70

000

-24,72

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

1124

-36,35

0 00

0 00

0,00

-36,29

0,00

0,00

000

0,00

 

- Rừng trồng cao su

1125

-29,91

0,00

0,00

0,00

-29,85

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

-6,44

0 00

0,00

0,00

-6,44

0,00

0,00

0,00

0,00

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

537,81

0,00

26.113,04

130,48

-24.945,58

-9,24

-25,08

-28,36

-18,11

1

Rừng trên núi đất

1210

543,62

0,00

26.113,04

130,48

-24.937,56

-8,00

-25,08

-27,69

-18,11

2

Rừng trên núi đá

1220

4.12

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0 00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

000

0,00

0,00

0,00

0,00

000

0 00

000

0 00

4

Rừng trên cát

1240

-9,93

0,00

0,00

0,00

-8,02

-1,24

0,00

-0,67

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-3 56

0,00

0,00

130,48

0,00

0,00

-19,01

0,00

-5,48

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

16,35

0,00

0,00

130,48

0,00

0,00

-19,01

0,00

-5,24

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

16,35

0,00

0,00

130,48

0,00

0,00

-19,01

0,00

-5,24

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0 00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

-18,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,24

 

- Nứa

1321

-12,32

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Vầu

1322

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Tre/luồng

1323

0,00

0,00

0,00

0 00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Lồ ô

1324

-4,88

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

000

 

- Các loài khác

1325

-0,94

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,24

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-1,77

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Gỗ là chính

1331

-1,38

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Tre nứa là chính

1332

-0,39

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-809,02

0,00

-26.113,04

-130,48

24.945,58

9,24

25,08

-323,40

18,11

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

-676,43

25.433,74

-26.113,04

0,00

0,00

-6,33

-3,21

-14,44

-2,47

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

-99,16

0,00

0,00

-130,48

0,00

0,00

20,94

0,00

0,21

3

Diện tích khác

2030

-33,43

-25.433,74

0,00

0,00

24.945,58

15,57

7,35

-308,96

20,37

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác