Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 329/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 329/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 329/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-BKHĐT ngày 17/02/2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh tại Tờ trình số 07/TTr-BQLCKCN ngày 25/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Giao Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, thực hiện tái cấu trúc quy trình TTHC hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12/02/2025.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung của TTHC |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư (https://fdi.gov.vn) (thực hiện sau 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Trưởng ban Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh |
15 ngày |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản liên quan đến thủ tục đầu tư đặc biệt |
2 |
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư (https://fdi.gov.vn) (thực hiện sau 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh - Người có thẩm quyền quyết định: Trưởng ban quản lý các khu công nghiệp |
15 ngày |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản liên quan đến thủ tục đầu tư đặc biệt |
3 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư (https://fdi.gov.vn) (thực hiện sau 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm phục vụ chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh - Người có thẩm quyền quyết định: Trưởng ban quản lý các khu công nghiệp |
15 ngày |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản liên quan đến thủ tục đầu tư đặc biệt |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng thông tin quốc gia về đầu tư (https://fdi.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá hồ sơ chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thực hiện số hoá hồ sơ giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn đầu tư |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
- Xem xét, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, các phòng chuyên môn thuộc Ban quản lý về sự phù hợp của nội dung cam kết của nhà đầu tư. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
02 ngày |
- Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Ý kiến của các cơ quan liên quan, các phòng chuyên môn thuộc Ban quản lý |
Các cơ quan liên quan, các phòng chuyên môn thuộc Ban |
06 ngày |
Văn bản trả lời |
Bước 5 |
- Lãnh đạo Ban chuyển văn bản các cơ quan cho Phòng chuyên môn và chỉ đạo hướng giải quyết |
Lãnh đạo Ban |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung trong trường hợp hồ sơ không đạt |
- Lãnh đạo Phòng cho hướng giải quyết. |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
||
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc ra văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên |
2 ngày |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng xem xét trình ký Lãnh đạo Ban |
Lãnh đạo phòng chuyên môn về đầu tư |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban ký duyệt. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung |
Bước 8 |
- Chuyên viên thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Phòng chuyên môn Ban quản lý các KCN. - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
2. Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng thông tin quốc gia về đầu tư (https://fdi.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá hồ sơ chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thực hiện số hoá hồ sơ giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn đầu tư |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
- Xem xét, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, các phòng chuyên môn thuộc Ban quản lý về sự phù hợp của nội dung cam kết của nhà đầu tư. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
02 ngày |
- Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Ý kiến của các cơ quan liên quan, các phòng chuyên môn thuộc Ban quản lý |
Các cơ quan liên quan, các phòng chuyên môn thuộc Ban |
06 ngày |
|
Bước 5 |
- Lãnh đạo Ban chuyển văn bản các cơ quan cho Phòng chuyên môn và chỉ đạo hướng giải quyết |
Lãnh đạo Ban |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc ra văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung trong trường hợp hồ sơ không đạt |
- Lãnh đạo Phòng cho hướng giải quyết. |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
||
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc ra văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên |
2 ngày |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng xem xét trình ký Lãnh đạo Ban |
Lãnh đạo phòng chuyên môn về đầu tư |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc ra văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban ký duyệt. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc ra văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung |
Bước 8 |
- Chuyên viên thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Phòng chuyên môn Ban quản lý các KCN. - Trung tâm Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
3. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng thông tin quốc gia về đầu tư (https://fdi.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá hồ sơ chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thực hiện số hoá hồ sơ giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn đầu tư |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
- Xem xét, xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, các phòng chuyên môn thuộc Ban quản lý về sự phù hợp của nội dung cam kết của nhà đầu tư. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
02 ngày |
- Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 |
Ý kiến của các cơ quan liên quan, các phòng chuyên môn thuộc Ban quản lý |
Các cơ quan liên quan, các phòng chuyên môn thuộc Ban |
06 ngày |
|
Bước 5 |
- Lãnh đạo Ban chuyển văn bản các cơ quan cho Phòng chuyên môn và chỉ đạo hướng giải quyết |
Lãnh đạo Ban |
0,5 ngày |
Dự thảo cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc ra văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung trong trường hợp hồ sơ không đạt |
- Lãnh đạo Phòng cho hướng giải quyết. |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
||
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc ra văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên |
02 ngày |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng xem xét trình ký Lãnh đạo Ban |
Lãnh đạo phòng chuyên môn về đầu tư |
01 ngày |
Dự thảo cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc ra văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban ký duyệt. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc ra văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung |
Bước 8 |
- Chuyên viên thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Lưu trữ hồ sơ. |
- Phòng chuyên môn Ban quản lý các KCN. - Trung tâm Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây