646133

Quyết định 534/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

646133
LawNet .vn

Quyết định 534/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Số hiệu: 534/QĐ-BGDĐT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
Ngày ban hành: 28/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 534/QĐ-BGDĐT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
Ngày ban hành: 28/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 534/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 178/TB-BTC ngày 14/02/2025 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ GDĐT;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ GDĐT (công khai số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định);
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Ngọc Thưởng

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 534/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);

Căn cứ Thông báo số 178/TB-BTC ngày 14/02/2025 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 như sau:

1. Thu phí, lệ phí

- Tổng số thu trong năm: 2.665.750.000 đồng;

- Số phải nộp ngân sách nhà nước: 1.066.300.000 đồng;

- Số được khấu trừ/để lại: 1.599.450.000 đồng.

2. Quyết toán chi ngân sách

2.1. Số liệu quyết toán vốn trong nước

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang:

- Dự toán được giao trong năm:

+ Dự toán giao đầu năm:

+ Dự toán bổ sung trong năm:

- Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm:

- Kinh phí thực nhận trong năm:

- Kinh phí quyết toán:

- Kinh phí giảm trong năm:

313.894.761.775 đồng;

5.708.918.300.000 đồng;

3.910.500.000.000 đồng;

1.798.418.300.000 đồng;

6.022.813.061.775 đồng;

5.585.587.598.426 đồng;

5.616.677.490.111 đồng;

237.765.940.960 đồng;

- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán: 168.369.630.704 đồng, trong đó:

+ Kinh phí đã nhận:

30.670.652.650 đồng;

+ Dự toán còn dư ở Kho bạc:

137.698.978.054 đồng.

* Thuyết minh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước (nguồn ngân sách trong nước)

(1) Kinh phí năm 2022 chuyển sang: 382.326.086.926 đồng;

(Theo Thông báo số 95/TB-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ GD&ĐT).

(2) Dự toán được giao trong năm: 5.708.918.300.000 đồng;

Trong đó:

(i) Dự toán kinh phí giao đầu năm: 3.910.500.000.000 đồng;

(Quyết định số 2660/QĐ-BTC ngày 7/12/2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán chi NSNN năm 2023 của Bộ GD&ĐT).

(ii) Dự toán kinh phí bổ sung trong năm: 1.798.418.300.000 đồng;

- Kinh phí bổ sung thực hiện mức lương cơ sở theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang: 27.628.300.000 đồng.

- Kinh phí bổ sung tổ chức Đại hội Thể thao học sinh Đông Nam Á và hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ: 1.771.150.000.000 đồng.

(3) Kinh phí giảm trong năm: 237.765.940.960 đồng.

Trong đó:

(i) Kinh phí đã nộp NSNN là 1.263.205.140 đồng.

(ii) Kinh phí còn phải nộp NSNN do thu hồi về NSNN các khoản chi sai quy định: 23.666.183.410 đồng.

(iii) Dự toán kinh phí chi không thường xuyên hủy do hết nhiệm vụ chi theo quy định (kinh phí chế độ chính sách của HSSV thừa tại 1 số đơn vị do năm học và năm tài chính lệch nhau dự toán không chính xác được, kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đào tạo ngoài nước không thể triển khai do thực tế không tuyển đủ được theo chỉ tiêu được giao, một số nhiệm vụ đã dự kiến nhưng thực tế triển khai phát sinh các yếu tố ảnh hưởng tới khối lượng, tiến độ thực hiện như kinh phí thẩm, định SGK...) là 212.836.552.410 đồng.

(4) Kinh phí chuyển năm sau: 168.369.630.704 đồng.

Trong đó:

(i) Kinh phí thường xuyên tự chủ: 7.932.090.471 đồng;

(ii) Kinh phí không thường xuyên, không tự chủ: 160.437.540.233 đồng./.

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG: 022

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 534/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Chênh lệch (*)

Trường ĐH Giao thông vận tải

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

-

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

5.616.677,5

5.616.677,5

-

55.773,7

5.218,8

 

Kinh phí thường xuyên

540.448,3

540.448,3

-

48.968,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

5.076.229,2

5.076.229,2

-

6.805,7

5.218,8

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

5.265.849,2

5.265.849,2

-

53.066,3

2.466,6

 

Kinh phí thường xuyên

423.010,5

423.010,5

-

48.968,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

4.842.838,7

4.842.838,7

-

4.098,3

2.466,6

2

Sự nghiệp môi trường

2.900,6

2.900,6

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

2.900,6

2.900,6

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

5.832,0

5.832,0

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

5.832,0

5.832,0

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

133.594,2

133.594,2

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

117.437,8

117.437,8

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

16.156,4

16.156,4

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

9.820,8

9.820,8

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

9.820,8

9.820,8

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

895,8

895,8

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

895,8

895,8

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

197.784,8

197.784,8

-

2.707,4

2.752,1

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

197.784,8

197.784,8

-

2.707,4

2.752,1

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

STT

Nội dung

Trường CĐSP TW TP. Hồ Chí Minh

Viện Nghiên cứu CC về Toán

Trường CĐSP TW Nha trang

Trường ĐH Nha trang

Trường ĐH Mở Hà Nội

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

84.239,1

30.509,9

51.157,7

24.255,9

3.737,9

 

Kinh phí thường xuyên

65,0

-

46,0

18.525,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

84.174,1

30.509,9

51.111,7

5.730,9

3.737,9

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

84.016,3

13.063,8

50.895,4

21.102,3

2.461,6

 

Kinh phí thường xuyên

65,0

-

46,0

18.525,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

83.951,3

13.063,8

50.849,4

2.577,3

2.461,6

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

222,9

17.446,1

262,3

3.153,5

1.276,4

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

222,9

17.446,1

262,3

3.153,5

1.276,4

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

STT

Nội dung

Trường CĐSP Trung ương

BQL DA THCSKK N 2

Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Xây dựng

Văn phòng HĐ QGGD và PTNL

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

150.583,1

9.097,0

1.963,0

4.156,8

58.621,5

3.452,6

 

Kinh phí thường xuyên

37.993,4

-

-

-

49.889,0

1.022,3

 

Kinh phí không thường xuyên

112.589,8

9.097,0

1.963,0

4.156,8

8.732,5

2.430,3

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

150.458,1

9.097,0

1.516,0

917,2

51.920,6

2.430,3

 

Kinh phí thường xuyên

37.993,4

-

-

-

49.889,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

112.464,8

9.097,0

1.516,0

917,2

2.031,6

2.430,3

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

1.022,3

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

1.022,3

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

125,0

-

447,0

3.239,6

6.700,9

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

125,0

-

447,0

3.239,6

6.700,9

-

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

STT

Nội dung

Tr.tâm Cung ứng nguồn nhân lực

Trường ĐH Tây Bắc

BQL các Dự án Bộ GDĐT

Trường ĐH Vinh

Trường ĐH SP NT Trung ương

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

565,4

133.286,4

213.513,2

322.757,1

59.103,7

 

Kinh phí thường xuyên

-

130,0

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

565,4

133.156,4

213.513,2

322.757,1

59.103,7

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

565,4

131.854,6

213.513,2

318.943,7

58.226,3

 

Kinh phí thường xuyên

-

130,0

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

565.4

131.724,6

213.513,2

318.943.7

58.226,3

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

-

1.431,8

-

3.813,5

877,4

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

1.431,8

-

3.813,5

877,4

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

STT

Nội dung

Chương trình PTGD Trung học GĐ 2

Trường ĐH Việt Đức

Cục Quản lý Chất lượng

Trường ĐH Hà Nội

Hội đồng Giáo sư nhà nước

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

2.000,0

55.318,4

75.038,5

16.615,1

7.091,4

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

6.861,7

-

1.980,3

 

Kinh phí không thường xuyên

2.000,0

55.318,4

68,176,8

16.615,1

5.111,1

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2.000,0

53.638,0

66.381,1

15.809,5

5.111,1

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

2.000,0

53.638,0

66.381,1

15.809,5

5.111,1

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

8.657,5

-

1.980,3

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

6.861,7

-

1.980,3

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

1.795,7

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

-

1.680,4

-

805,6

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

1.680,4

-

805,6

-

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

STT

Nội dung

Trường ĐH Bách khoa HN

Trường ĐH KTQD

Báo Giáo dục và Thời đại

Trường ĐHSPKT Hưng Yên

Trường Hữu nghị T78

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

24.535,2

13.174,4

14.898,8

39.189,1

43.106,6

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

115,0

65,0

 

Kinh phí không thường xuyên

24.535,2

13.174,4

14.898,8

39.074,1

43.041,6

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

7.435,7

9.189,6

7.217,1

37.265,9

43.106,6

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

115,0

65,0

 

Kinh phí không thường xuyên

7.435,7

9.189,6

7.217,1

37.150,9

43.041,6

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

7.681,7

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

 

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

7.681,7

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

17.099,5

3.984,7

-

1.923,2

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

17.099,5

3.984,7

-

1.923,2

-

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

STT

Nội dung

ĐH Thái Nguyên

BQL Đề án Ngoại ngữ quốc gia

Thanh tra Bộ

Trường CBQLGD TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Bộ

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

509.303,7

5.448,1

11.206,7

9.067,2

255.920,5

 

Kinh phí thường xuyên

207.806,6

-

8.404,4

-

79.864,3

 

Kinh phí không thường xuyên

301.497,1

5.448,1

2.802,4

9.067,2

176.056,3

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

494.866,0

5.448,1

1.732,0

8.456,2

154.205,0

 

Kinh phí thường xuyên

207.806,6

-

-

-

193,5

 

Kinh phí không thường xuyên

287.059,4

5.448,1

1.732,0

8.456,2

154.011,5

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

5.832,0

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5.832,0

4

Chi Quản lý NN

-

-

9.474,8

-

86.843,1

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

8.404,4

-

79.670,8

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

1.070,4

-

7.172,3

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

1.432,6

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

1.432,6

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

895,8

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

895,8

7

Chi sự nghiệp KHCN

14.437,7

-

-

611,0

6.712,0

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

14.437,7

-

-

611,0

6.712,0

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

STT

Nội dung

Trường ĐH Cần Thơ

Trường ĐH Đồng Tháp

ĐH Huế

Trường ĐH Mỏ- Địa chất

Trường ĐH Quy Nhơn

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

84.777,3

215.566,2

448.395,1

50.135,7

173.196,4

 

Kinh phí thường xuyên

-

54.824,6

1.860,1

-

181,0

 

Kinh phí không thường xuyên

84.777,3

160.741,6

446.535,0

50.135,7

173.015,4

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

74.601,9

213.213,8

431.449,2

41.721,5

167.794,4

 

Kinh phí thường xuyên

-

54.824,6

1.860,1

-

181,0

 

Kinh phí không thường xuyên

74.601,9

158.389,2

429.589,1

41.721,5

167.613,4

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

1.295,0

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

1.295,0

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

10.175,4

2.352,4

15.650,9

8.414,2

5.402,0

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

10.175,4

2.352,4

15.650,9

8.414,2

5.402,0

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

STT

Nội dung

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH SPTDTT Hà Nội

Trường ĐH Tây Nguyên

Trường ĐH Thương Mại

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

218.965,6

315.543,1

48.323,2

104.022,0

8.515,1

 

Kinh phí thường xuyên

-

307,0

2,3

165,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

218.965,6

315.236,1

48.320,9

103.857,0

8.515,1

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

214.947,6

310.156,4

47.931,0

101.909,7

6.915,6

 

Kinh phí thường xuyên

-

307,0

2,3

165,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

214.947,6

309.849,4

47.928,7

101.744,7

6.915,6

2

Sự nghiệp môi trường

-

100,0

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

100,0

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

4.017,9

5.286,6

392,2

2.112,2

1.599,5

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

 

Kinh phí không thường xuyên

4.017,9

5.286,6

392,2

2.112,2

1.599,5

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

STT

Nội dung

Trung tâm SEMEO Cell

Trung tâm SEMEO Reatrac

Trường ĐH Mỹ thuật CN

Trường ĐH Ngoại thương

Trường ĐHSP Hà Nội

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

976,6

9.765,5

12.090,0

6.235,5

507.410,7

 

Kinh phí thường xuyên

1,7

-

40,0

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

975,0

9.765,5

12.050,0

6.235,5

507.410,7

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

976,6

9.765,5

11.668,8

4.287,2

503.334,8

 

Kinh phí thường xuyên

1,7

-

40,0

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

975,0

9.765,5

11.628,8

4.287,2

503.334,8

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

205,6

300,0

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

205,6

300,0

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

626,6

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

626,6

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

421,1

1.742,7

3.149,3

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

421,1

1.742,7

3.149,3

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

STT

Nội dung

ĐH Đà Nẵng

Cục Hợp tác Quốc tế

Cục Nhà giáo và CBQLGD

Cục CNTT

Trường ĐH Đà Lạt

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

328.792,5

422.751,3

19.420,0

9.425,6

87.396,4

 

Kinh phí thường xuyên

356,0

8.641,4

6.181,1

4.681,3

150,0

 

Kinh phí không thường xuyên

328.436,5

414.109,9

13.238,9

4.743,8

87.246,4

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

316.278,4

411.542,4

12.789,2

1.649,1

85.256,7

 

Kinh phí thường xuyên

356,0

6,0

-

-

150,0

 

Kinh phí không thường xuyên

315.922,4

411.536,4

12.789,2

1.649,1

85.106,7

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

11.209,0

6.630,8

7.776,5

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

8.635,4

6.181,1

4.681,8

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

2.573,6

449,7

3.094,6

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

12.514,1

-

-

-

2.139,8

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

12.514,1

-

-

-

2.139,8

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

STT

Nội dung

Trường ĐH Nông lâm TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐHSPKT TP.Hồ Chí Minh

Viện KHGD Việt Nam

Trường Hữu nghị 80

Trường ĐH Kiên Giang

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

72.410,8

11.210,1

24.638,1

42.688,7

20.739,9

 

Kinh phí thường xuyên

195,0

-

898,7

85,6

-

 

Kinh phí không thường xuyên

72.215,8

11.210,1

23.739,3

42.603,1

20.739,9

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

70.884,8

5.144,4

2.485,1

42.688,7

20.525,6

 

Kinh phí thường xuyên

195,0

-

898,7

85,6

-

 

Kinh phí không thường xuyên

70.689,8

5.144,4

1.586,4

42.603,1

20.525,6

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

1.000,0

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

1.000,0

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

1.526,0

6.065,7

21.153,0

-

214,4

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

1.526,0

6.065,7

21.153,0

-

214,4

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

STT

Nội dung

Học Viện QLGD

Tạp Chí GD

BQL DA SAHEP

Trường ĐHSP TDTT TP. HCM

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

22.628,3

2.881,0

952,8

52.917,5

 

Kinh phí thường xuyên

72,0

4,0

-

65,0

 

Kinh phí không thường xuyên

22.556,3

2.877,0

952,8

52.852,5

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

21.883,0

1.801,0

952,8

52.917,5

 

Kinh phí thường xuyên

72,0

4,0

-

65,0

 

Kinh phí không thường xuyên

21.811,0

1.797,0

952,8

52.852,5

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

80,0

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

80,0

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

745,3

1.000,0

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

745,3

1.000,0

-

-

Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác