Quyết định 534/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 534/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu: | 534/QĐ-BGDĐT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 534/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 534/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG
KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 178/TB-BTC ngày 14/02/2025 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ GDĐT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 534/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);
Căn cứ Thông báo số 178/TB-BTC ngày 14/02/2025 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 như sau:
1. Thu phí, lệ phí
- Tổng số thu trong năm: 2.665.750.000 đồng;
- Số phải nộp ngân sách nhà nước: 1.066.300.000 đồng;
- Số được khấu trừ/để lại: 1.599.450.000 đồng.
2. Quyết toán chi ngân sách
2.1. Số liệu quyết toán vốn trong nước
- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang: - Dự toán được giao trong năm: + Dự toán giao đầu năm: + Dự toán bổ sung trong năm: - Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm: - Kinh phí thực nhận trong năm: - Kinh phí quyết toán: - Kinh phí giảm trong năm: |
313.894.761.775 đồng; 5.708.918.300.000 đồng; 3.910.500.000.000 đồng; 1.798.418.300.000 đồng; 6.022.813.061.775 đồng; 5.585.587.598.426 đồng; 5.616.677.490.111 đồng; 237.765.940.960 đồng; |
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán: 168.369.630.704 đồng, trong đó:
+ Kinh phí đã nhận: |
30.670.652.650 đồng; |
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc: |
137.698.978.054 đồng. |
* Thuyết minh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước (nguồn ngân sách trong nước)
(1) Kinh phí năm 2022 chuyển sang: 382.326.086.926 đồng;
(Theo Thông báo số 95/TB-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ GD&ĐT).
(2) Dự toán được giao trong năm: 5.708.918.300.000 đồng;
Trong đó:
(i) Dự toán kinh phí giao đầu năm: 3.910.500.000.000 đồng;
(Quyết định số 2660/QĐ-BTC ngày 7/12/2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán chi NSNN năm 2023 của Bộ GD&ĐT).
(ii) Dự toán kinh phí bổ sung trong năm: 1.798.418.300.000 đồng;
- Kinh phí bổ sung thực hiện mức lương cơ sở theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang: 27.628.300.000 đồng.
- Kinh phí bổ sung tổ chức Đại hội Thể thao học sinh Đông Nam Á và hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ: 1.771.150.000.000 đồng.
(3) Kinh phí giảm trong năm: 237.765.940.960 đồng.
Trong đó:
(i) Kinh phí đã nộp NSNN là 1.263.205.140 đồng.
(ii) Kinh phí còn phải nộp NSNN do thu hồi về NSNN các khoản chi sai quy định: 23.666.183.410 đồng.
(iii) Dự toán kinh phí chi không thường xuyên hủy do hết nhiệm vụ chi theo quy định (kinh phí chế độ chính sách của HSSV thừa tại 1 số đơn vị do năm học và năm tài chính lệch nhau dự toán không chính xác được, kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đào tạo ngoài nước không thể triển khai do thực tế không tuyển đủ được theo chỉ tiêu được giao, một số nhiệm vụ đã dự kiến nhưng thực tế triển khai phát sinh các yếu tố ảnh hưởng tới khối lượng, tiến độ thực hiện như kinh phí thẩm, định SGK...) là 212.836.552.410 đồng.
(4) Kinh phí chuyển năm sau: 168.369.630.704 đồng.
Trong đó:
(i) Kinh phí thường xuyên tự chủ: 7.932.090.471 đồng;
(ii) Kinh phí không thường xuyên, không tự chủ: 160.437.540.233 đồng./.
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 534/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số liệu quyết toán được duyệt |
Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
Chênh lệch (*) |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
Trường ĐH Kinh tế TP. HCM |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
- |
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
5.616.677,5 |
5.616.677,5 |
- |
55.773,7 |
5.218,8 |
|
Kinh phí thường xuyên |
540.448,3 |
540.448,3 |
- |
48.968,0 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
5.076.229,2 |
5.076.229,2 |
- |
6.805,7 |
5.218,8 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
5.265.849,2 |
5.265.849,2 |
- |
53.066,3 |
2.466,6 |
|
Kinh phí thường xuyên |
423.010,5 |
423.010,5 |
- |
48.968,0 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
4.842.838,7 |
4.842.838,7 |
- |
4.098,3 |
2.466,6 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
2.900,6 |
2.900,6 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
2.900,6 |
2.900,6 |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
5.832,0 |
5.832,0 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
5.832,0 |
5.832,0 |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
133.594,2 |
133.594,2 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
117.437,8 |
117.437,8 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
16.156,4 |
16.156,4 |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
9.820,8 |
9.820,8 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
9.820,8 |
9.820,8 |
- |
- |
- |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
895,8 |
895,8 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
895,8 |
895,8 |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
197.784,8 |
197.784,8 |
- |
2.707,4 |
2.752,1 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
197.784,8 |
197.784,8 |
- |
2.707,4 |
2.752,1 |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
STT |
Nội dung |
Trường CĐSP TW TP. Hồ Chí Minh |
Viện Nghiên cứu CC về Toán |
Trường CĐSP TW Nha trang |
Trường ĐH Nha trang |
Trường ĐH Mở Hà Nội |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
84.239,1 |
30.509,9 |
51.157,7 |
24.255,9 |
3.737,9 |
|
Kinh phí thường xuyên |
65,0 |
- |
46,0 |
18.525,0 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
84.174,1 |
30.509,9 |
51.111,7 |
5.730,9 |
3.737,9 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
84.016,3 |
13.063,8 |
50.895,4 |
21.102,3 |
2.461,6 |
|
Kinh phí thường xuyên |
65,0 |
- |
46,0 |
18.525,0 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
83.951,3 |
13.063,8 |
50.849,4 |
2.577,3 |
2.461,6 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
222,9 |
17.446,1 |
262,3 |
3.153,5 |
1.276,4 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
222,9 |
17.446,1 |
262,3 |
3.153,5 |
1.276,4 |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
STT |
Nội dung |
Trường CĐSP Trung ương |
BQL DA THCSKK N 2 |
Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh |
Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh |
Trường ĐH Xây dựng |
Văn phòng HĐ QGGD và PTNL |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
150.583,1 |
9.097,0 |
1.963,0 |
4.156,8 |
58.621,5 |
3.452,6 |
|
Kinh phí thường xuyên |
37.993,4 |
- |
- |
- |
49.889,0 |
1.022,3 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
112.589,8 |
9.097,0 |
1.963,0 |
4.156,8 |
8.732,5 |
2.430,3 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
150.458,1 |
9.097,0 |
1.516,0 |
917,2 |
51.920,6 |
2.430,3 |
|
Kinh phí thường xuyên |
37.993,4 |
- |
- |
- |
49.889,0 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
112.464,8 |
9.097,0 |
1.516,0 |
917,2 |
2.031,6 |
2.430,3 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.022,3 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
1.022,3 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
125,0 |
- |
447,0 |
3.239,6 |
6.700,9 |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
125,0 |
- |
447,0 |
3.239,6 |
6.700,9 |
- |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
STT |
Nội dung |
Tr.tâm Cung ứng nguồn nhân lực |
Trường ĐH Tây Bắc |
BQL các Dự án Bộ GDĐT |
Trường ĐH Vinh |
Trường ĐH SP NT Trung ương |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
565,4 |
133.286,4 |
213.513,2 |
322.757,1 |
59.103,7 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
130,0 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
565,4 |
133.156,4 |
213.513,2 |
322.757,1 |
59.103,7 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
565,4 |
131.854,6 |
213.513,2 |
318.943,7 |
58.226,3 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
130,0 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
565.4 |
131.724,6 |
213.513,2 |
318.943.7 |
58.226,3 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
1.431,8 |
- |
3.813,5 |
877,4 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
1.431,8 |
- |
3.813,5 |
877,4 |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
STT |
Nội dung |
Chương trình PTGD Trung học GĐ 2 |
Trường ĐH Việt Đức |
Cục Quản lý Chất lượng |
Trường ĐH Hà Nội |
Hội đồng Giáo sư nhà nước |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
2.000,0 |
55.318,4 |
75.038,5 |
16.615,1 |
7.091,4 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
6.861,7 |
- |
1.980,3 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
2.000,0 |
55.318,4 |
68,176,8 |
16.615,1 |
5.111,1 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
2.000,0 |
53.638,0 |
66.381,1 |
15.809,5 |
5.111,1 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
2.000,0 |
53.638,0 |
66.381,1 |
15.809,5 |
5.111,1 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
8.657,5 |
- |
1.980,3 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
6.861,7 |
- |
1.980,3 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
1.795,7 |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
1.680,4 |
- |
805,6 |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
1.680,4 |
- |
805,6 |
- |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
STT |
Nội dung |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Trường ĐH KTQD |
Báo Giáo dục và Thời đại |
Trường ĐHSPKT Hưng Yên |
Trường Hữu nghị T78 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
24.535,2 |
13.174,4 |
14.898,8 |
39.189,1 |
43.106,6 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
115,0 |
65,0 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
24.535,2 |
13.174,4 |
14.898,8 |
39.074,1 |
43.041,6 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
7.435,7 |
9.189,6 |
7.217,1 |
37.265,9 |
43.106,6 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
115,0 |
65,0 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
7.435,7 |
9.189,6 |
7.217,1 |
37.150,9 |
43.041,6 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
7.681,7 |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
|
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
7.681,7 |
- |
- |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
17.099,5 |
3.984,7 |
- |
1.923,2 |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
17.099,5 |
3.984,7 |
- |
1.923,2 |
- |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
STT |
Nội dung |
ĐH Thái Nguyên |
BQL Đề án Ngoại ngữ quốc gia |
Thanh tra Bộ |
Trường CBQLGD TP. Hồ Chí Minh |
Văn phòng Bộ |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
509.303,7 |
5.448,1 |
11.206,7 |
9.067,2 |
255.920,5 |
|
Kinh phí thường xuyên |
207.806,6 |
- |
8.404,4 |
- |
79.864,3 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
301.497,1 |
5.448,1 |
2.802,4 |
9.067,2 |
176.056,3 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
494.866,0 |
5.448,1 |
1.732,0 |
8.456,2 |
154.205,0 |
|
Kinh phí thường xuyên |
207.806,6 |
- |
- |
- |
193,5 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
287.059,4 |
5.448,1 |
1.732,0 |
8.456,2 |
154.011,5 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
5.832,0 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
5.832,0 |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
9.474,8 |
- |
86.843,1 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
8.404,4 |
- |
79.670,8 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
1.070,4 |
- |
7.172,3 |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
1.432,6 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
1.432,6 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
895,8 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
895,8 |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
14.437,7 |
- |
- |
611,0 |
6.712,0 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
14.437,7 |
- |
- |
611,0 |
6.712,0 |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
STT |
Nội dung |
Trường ĐH Cần Thơ |
Trường ĐH Đồng Tháp |
ĐH Huế |
Trường ĐH Mỏ- Địa chất |
Trường ĐH Quy Nhơn |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
84.777,3 |
215.566,2 |
448.395,1 |
50.135,7 |
173.196,4 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
54.824,6 |
1.860,1 |
- |
181,0 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
84.777,3 |
160.741,6 |
446.535,0 |
50.135,7 |
173.015,4 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
74.601,9 |
213.213,8 |
431.449,2 |
41.721,5 |
167.794,4 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
54.824,6 |
1.860,1 |
- |
181,0 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
74.601,9 |
158.389,2 |
429.589,1 |
41.721,5 |
167.613,4 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
1.295,0 |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
1.295,0 |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
10.175,4 |
2.352,4 |
15.650,9 |
8.414,2 |
5.402,0 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
10.175,4 |
2.352,4 |
15.650,9 |
8.414,2 |
5.402,0 |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
STT |
Nội dung |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Trường ĐH SPTDTT Hà Nội |
Trường ĐH Tây Nguyên |
Trường ĐH Thương Mại |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
218.965,6 |
315.543,1 |
48.323,2 |
104.022,0 |
8.515,1 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
307,0 |
2,3 |
165,0 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
218.965,6 |
315.236,1 |
48.320,9 |
103.857,0 |
8.515,1 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
214.947,6 |
310.156,4 |
47.931,0 |
101.909,7 |
6.915,6 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
307,0 |
2,3 |
165,0 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
214.947,6 |
309.849,4 |
47.928,7 |
101.744,7 |
6.915,6 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
100,0 |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
100,0 |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
4.017,9 |
5.286,6 |
392,2 |
2.112,2 |
1.599,5 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
4.017,9 |
5.286,6 |
392,2 |
2.112,2 |
1.599,5 |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
STT |
Nội dung |
Trung tâm SEMEO Cell |
Trung tâm SEMEO Reatrac |
Trường ĐH Mỹ thuật CN |
Trường ĐH Ngoại thương |
Trường ĐHSP Hà Nội |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
976,6 |
9.765,5 |
12.090,0 |
6.235,5 |
507.410,7 |
|
Kinh phí thường xuyên |
1,7 |
- |
40,0 |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
975,0 |
9.765,5 |
12.050,0 |
6.235,5 |
507.410,7 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
976,6 |
9.765,5 |
11.668,8 |
4.287,2 |
503.334,8 |
|
Kinh phí thường xuyên |
1,7 |
- |
40,0 |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
975,0 |
9.765,5 |
11.628,8 |
4.287,2 |
503.334,8 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
205,6 |
300,0 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
205,6 |
300,0 |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
626,6 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
626,6 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
- |
- |
421,1 |
1.742,7 |
3.149,3 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
421,1 |
1.742,7 |
3.149,3 |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
STT |
Nội dung |
ĐH Đà Nẵng |
Cục Hợp tác Quốc tế |
Cục Nhà giáo và CBQLGD |
Cục CNTT |
Trường ĐH Đà Lạt |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
328.792,5 |
422.751,3 |
19.420,0 |
9.425,6 |
87.396,4 |
|
Kinh phí thường xuyên |
356,0 |
8.641,4 |
6.181,1 |
4.681,3 |
150,0 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
328.436,5 |
414.109,9 |
13.238,9 |
4.743,8 |
87.246,4 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
316.278,4 |
411.542,4 |
12.789,2 |
1.649,1 |
85.256,7 |
|
Kinh phí thường xuyên |
356,0 |
6,0 |
- |
- |
150,0 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
315.922,4 |
411.536,4 |
12.789,2 |
1.649,1 |
85.106,7 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
11.209,0 |
6.630,8 |
7.776,5 |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
8.635,4 |
6.181,1 |
4.681,8 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
2.573,6 |
449,7 |
3.094,6 |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
12.514,1 |
- |
- |
- |
2.139,8 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
12.514,1 |
- |
- |
- |
2.139,8 |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
STT |
Nội dung |
Trường ĐH Nông lâm TP. Hồ Chí Minh |
Trường ĐHSPKT TP.Hồ Chí Minh |
Viện KHGD Việt Nam |
Trường Hữu nghị 80 |
Trường ĐH Kiên Giang |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
72.410,8 |
11.210,1 |
24.638,1 |
42.688,7 |
20.739,9 |
|
Kinh phí thường xuyên |
195,0 |
- |
898,7 |
85,6 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
72.215,8 |
11.210,1 |
23.739,3 |
42.603,1 |
20.739,9 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
70.884,8 |
5.144,4 |
2.485,1 |
42.688,7 |
20.525,6 |
|
Kinh phí thường xuyên |
195,0 |
- |
898,7 |
85,6 |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
70.689,8 |
5.144,4 |
1.586,4 |
42.603,1 |
20.525,6 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
1.000,0 |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
1.000,0 |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
1.526,0 |
6.065,7 |
21.153,0 |
- |
214,4 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
1.526,0 |
6.065,7 |
21.153,0 |
- |
214,4 |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
STT |
Nội dung |
Học Viện QLGD |
Tạp Chí GD |
BQL DA SAHEP |
Trường ĐHSP TDTT TP. HCM |
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN |
|
|
|
|
I |
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC |
22.628,3 |
2.881,0 |
952,8 |
52.917,5 |
|
Kinh phí thường xuyên |
72,0 |
4,0 |
- |
65,0 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
22.556,3 |
2.877,0 |
952,8 |
52.852,5 |
1 |
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
21.883,0 |
1.801,0 |
952,8 |
52.917,5 |
|
Kinh phí thường xuyên |
72,0 |
4,0 |
- |
65,0 |
|
Kinh phí không thường xuyên |
21.811,0 |
1.797,0 |
952,8 |
52.852,5 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi Quản lý NN |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
5 |
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin |
- |
80,0 |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
80,0 |
- |
- |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp KHCN |
745,3 |
1.000,0 |
- |
- |
|
Kinh phí thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí không thường xuyên |
745,3 |
1.000,0 |
- |
- |
Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây