Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 358/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 24/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 358/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 24/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 358/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 24 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục quy trình kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị, đại phương có liên quan căn cứ quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thông thông giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết TTHC |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: |
||||
Không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước) |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác; kiểm tra tại thực địa. Trường hợp cần thiết, tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hoá, lâm nghiệp, đê điều, thuỷ lợi, thuỷ điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng, an ninh thuộc UBND tỉnh về khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
10 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan: Cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề có liên quan; sau thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan được lấy ý kiến không có văn bản trả lời được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan trong hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
05 ngày làm việc, thời gian tham gia ý kiến của các cơ quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. (Tạm dừng quy trình) |
|
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: + Trường hợp 1: Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thành việc thẩm định các nội dung của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác và các nội dung khác có liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác. Dự thảo văn bản trình cấp giấy phép khai thác, phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. + Trường hợp 2: Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. Sau khi chỉnh chỉnh sửa, bổ sung nộp lại hồ sơ thì việc giải quyết hồ sơ tiếp tục thực hiện từ bước 4 của quy trình này. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
4,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
- UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
5,5 ngày làm việc |
|
+ Văn thư tiếp nhận: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý hồ sơ: 0,5 ngày. |
||||
+ Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý: 1,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng xem xét xử lý: 01 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 1,5 ngày. |
||||
+ Văn thư UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
Bước 9 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Thông báo kết quả và yêu cầu thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định |
Công chức trả kết quả |
|
|
Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: |
||||
Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước) |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác; kiểm tra tại thực địa; trường hợp cần thiết, tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hoá, lâm nghiệp, đê điều, thuỷ lợi, thuỷ điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng, an ninh thuộc Ủy UBND tỉnh về khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác. |
Chuyên viên Khoáng sản, tài nguyên nước |
03 ngày làm việc. |
|
Bước 3 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan: Cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề có liên quan. Sau thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan được lấy ý kiến không có văn bản trả lời được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan trong hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản. |
Chuyên viên Khoáng sản, tài nguyên nước |
03 ngày làm việc; thời gian tham gia ý kiến của các cơ quan không tính vào thời gian thẩm định. (Tạm dừng quy trình) |
|
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: + Trường hợp 1: Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thành việc thẩm định các nội dung của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác và các nội dung khác có liên quan đến việc cấp giấy phép khai thác. Dự thảo các văn bản trình cấp giấy phép khai thác, phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. + Trường hợp 2: Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. Sau khi chỉnh chỉnh sửa, bổ sung nộp lại hồ sơ thì việc giải quyết hồ sơ tiếp tục thực hiện từ bước 4 của quy trình này. |
|
03 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
- UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
+ Văn thư tiếp nhận: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý hồ sơ: 0,5 ngày. |
||||
+ Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng xem xét xử lý: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 0,5 ngày. |
||||
+ Văn thư UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
Bước 9 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Thông báo kết quả và yêu cầu thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định. Bộ phận một cửa bàn giao giấy phép khai thác cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép ngay khi nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan (trong trường hợp được cấp giấy phép khai thác) |
Công chức trả kết quả |
|
|
Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: |
||||
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước) |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến việc gia hạn giấy phép khai thác; kiểm tra tại thực địa. Trường hợp cần thiết, tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh về việc gia hạn giấy phép khai thác. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
06 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan: Cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề có liên quan. (Sau thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan được lấy ý kiến không có văn bản trả lời được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan trong hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
Chuyên viên Khoáng sản, tài nguyên nước |
05 ngày làm việc, thời gian tham gia ý kiến của các cơ quan không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ (Tạm dừng quy trình) |
|
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: + Trường hợp 1: Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ, thời gian gia hạn và các nội dung khác có liên quan đến việc gia hạn giấy phép khai thác; tham mưu các văn bản trình hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác cho UBND tỉnh + Trường hợp 2: Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. Sau khi chỉnh chỉnh sửa, bổ sung nộp lại hồ sơ thì việc giải quyết hồ sơ tiếp tục thực hiện từ bước 4 của quy trình này. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
4,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
- UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
5,5 ngày làm việc |
|
+ Văn thư tiếp nhận: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý hồ sơ: 0,5 ngày. |
||||
+ Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý: 1,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng xem xét xử lý: 01 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 1,5 ngày. |
||||
+ Văn thư UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
|
|||
Bước 9 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Thông báo kết quả và yêu cầu thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định |
Công chức trả kết quả |
|
|
Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: |
||||
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước) |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến việc gia hạn giấy phép khai thác; kiểm tra tại thực địa. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh về việc gia hạn giấy phép khai thác. Thời gian tham gia ý kiến của các cơ quan được lấy ý kiến 03 ngày làm việc không tính vào thời gian thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan: Cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề có liên quan. Sau thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan được lấy ý kiến không có văn bản trả lời được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan trong hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
Chuyên viên Khoáng sản, tài nguyên nước |
03 ngày làm việc, thời gian tham gia ý kiến của các cơ quan không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ (Tạm dừng quy trình) |
|
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: + Trường hợp 1: Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ, thời gian gia hạn và các nội dung khác có liên quan đến việc gia hạn giấy phép khai thác; tham mưu văn bản trình hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác cho UBND tỉnh. + Trường hợp 2: Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. Sau khi chỉnh chỉnh sửa, bổ sung nộp lại hồ sơ thì việc giải quyết hồ sơ tiếp tục thực hiện từ bước 4 của quy trình này. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
03 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
- UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
+ Văn thư tiếp nhận: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý hồ sơ: 0,5 ngày. |
||||
+ Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng xem xét xử lý: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 0,5 ngày. |
||||
+ Văn thư UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
Bước 9 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Thông báo kết quả và yêu cầu thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định. Bộ phận một cửa bàn giao giấy phép khai thác cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép ngay khi nhận đủ văn bản chứng minh việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan (trong trường hợp được cấp giấy phép khai thác) |
Công chức trả kết quả |
|
|
Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: |
||||
Không quá 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước) |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến điều chỉnh giấy phép khai thác; kiểm tra tại thực địa đối với trường hợp: mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. Trường hợp cần thiết, tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hoá, lâm nghiệp, đê điều, thuỷ lợi, thuỷ điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng, an ninh thuộc UBND tỉnh về khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan đến điều chỉnh giấy phép khai thác đối với trường hợp mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; lấy ý kiến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh về nội dung điều chỉnh giấy phép khai thác đối với trường hợp: thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; tăng công suất khai thác khoáng sản; giảm công suất khai thác khoáng sản đồng thời với kéo dài thời hạn khai thác so với thời hạn quy định trong giấy phép khai thác. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
08 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan: Cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề có liên quan. Sau thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan được lấy ý kiến không có văn bản trả lời được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan trong hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản. |
Chuyên viên Khoáng sản, tài nguyên nước |
05 ngày làm việc; thời gian tham gia ý kiến của các cơ quan không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. (Tạm dừng quy trình) |
|
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Trường hợp 1: + Đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ các ý kiến của cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hoá, lâm nghiệp, đê điều, thuỷ lợi, thuỷ điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng, an ninh thuộc UBND tỉnh, tham mưu Sở trình Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản để thẩm định theo quy định tại Điều 45 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP. + Hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ, các nội dung đề nghị điều chỉnh và các nội dung khác có liên quan đến việc điều chỉnh giấy phép khai thác, xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản điều chỉnh (nếu có); tham mưu văn bản trình hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác (đồng thời phê duyệt đề án đóng cửa một phần khu vực khai thác khoáng sản đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản), phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (nếu có) cho UBND tỉnh. - Trường hợp 2: Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. Sau khi chỉnh chỉnh sửa, bổ sung nộp lại hồ sơ thì việc giải quyết hồ sơ tiếp tục thực hiện từ bước 4 của quy trình này. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
4,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
- UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
5,5 ngày làm việc |
|
+ Văn thư tiếp nhận: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý hồ sơ: 0,5 ngày. |
||||
+ Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý: 1,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng xem xét xử lý: 01 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 1,5 ngày. |
||||
+ Văn thư UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
Bước 9 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Thông báo kết quả và yêu cầu thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định. |
Công chức trả kết quả |
|
|
Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: |
||||
Không quá 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước) |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến điều chỉnh giấy phép khai thác; kiểm tra tại thực địa đối với trường hợp: mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. Trường hợp cần thiết, tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hoá, lâm nghiệp, đê điều, thuỷ lợi, thuỷ điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng, an ninh thuộc UBND tỉnh về khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan đến điều chỉnh giấy phép khai thác đối với trường hợp mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; lấy ý kiến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh về nội dung điều chỉnh giấy phép khai thác đối với trường hợp: thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; tăng công suất khai thác khoáng sản; giảm công suất khai thác khoáng sản đồng thời với kéo dài thời hạn khai thác so với thời hạn quy định trong giấy phép khai thác. Thời gian tham gia ý kiến của các cơ quan được lấy ý kiến 03 ngày làm việc không tính vào thời gian thẩm định. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan: Cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề có liên quan. (Sau thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan được lấy ý kiến không có văn bản trả lời được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan trong hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản. |
Chuyên viên Khoáng sản, tài nguyên nước |
03 ngày làm việc; thời gian tham gia ý kiến của các cơ quan không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. (Tạm dừng quy trình) |
|
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Trường hợp 1: + Đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ các ý kiến của cơ quan chuyên môn về xây dựng, văn hoá, lâm nghiệp, đê điều, thuỷ lợi, thuỷ điện, tôn giáo, giao thông, viễn thông, quốc phòng, an ninh thuộc UBND tỉnh, phải tham mưu văn bản trình Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản để thẩm định theo quy định tại Điều 45 của Nghị định số 158/2016/NĐ- CP. + Hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ, các nội dung đề nghị điều chỉnh và các nội dung khác có liên quan đến việc điều chỉnh giấy phép khai thác, xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản điều chỉnh (nếu có); tham mưu văn bản trình hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác (đồng thời phê duyệt đề án đóng cửa một phần khu vực khai thác khoáng sản đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản), phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (nếu có) cho UBND tỉnh - Trường hợp 2: Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. Sau khi chỉnh chỉnh sửa, bổ sung nộp lại hồ sơ thì việc giải quyết hồ sơ tiếp tục thực hiện từ bước 4 của quy trình này. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
04 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
- UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
+ Văn thư tiếp nhận: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý hồ sơ: 0,5 ngày. |
||||
+ Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng xem xét xử lý: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 0,5 ngày. |
||||
+ Văn thư UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
Bước 9 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Thông báo kết quả và yêu cầu thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định |
Công chức trả kết quả |
|
|
Không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước) |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: Kiểm tra, rà soát các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến việc trả lại giấy phép khai thác; tham mưu kiểm tra tại thực địa, văn bản gửi lấy ý kiến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh về việc trả lại giấy phép khai thác |
Chuyên viên Khoáng sản, tài nguyên nước |
08 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan: Cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề có liên quan. Sau thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan được lấy ý kiến không có văn bản trả lời được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan trong hồ sơ trả lại giấy phép khai thác khoáng sản. |
Chuyên viên Khoáng sản, tài nguyên nước |
05 ngày làm việc; thời gian tham gia ý kiến của các cơ quan không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. (Tạm dừng quy trình) |
|
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Trường hợp 1: Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung + Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh, tham mưu văn bản trình Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản để thẩm định theo quy định tại Điều 45 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP. + Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày thực hiện xong các nội dung quy định nêu trên, phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc trả lại giấy phép khai thác; tham mưu văn bản trình hồ sơ trả lại giấy phép khai thác đồng thời với phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản cho UBND tỉnh - Trường hợp 2: Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. Sau khi chỉnh chỉnh sửa, bổ sung nộp lại hồ sơ thì việc giải quyết hồ sơ tiếp tục thực hiện từ bước 4 của quy trình này. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
6,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
- UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
5,5 ngày làm việc |
|
+ Văn thư tiếp nhận: 0,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý hồ sơ: 0,5 ngày. |
||||
+ Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý: 1,5 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo Văn phòng xem xét xử lý: 01 ngày. |
||||
+ Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 1,5 ngày. |
||||
+ Văn thư UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
Bước 9 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Thông báo kết quả và yêu cầu thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định |
Công chức trả kết quả |
|
|
Không quá 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước) |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khảo sát, đánh giá và kiểm tra tại thực địa (nếu cần); trường hợp cần thiết, tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khu vực đề nghị khảo sát, đánh giá. |
Chuyên viên Khoáng sản, tài nguyên nước |
04 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan: Cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề có liên quan. Sau thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan được lấy ý kiến không có văn bản trả lời được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan trong hồ sơ khảo sát. |
Chuyên viên Khoáng sản, tài nguyên nước |
03 ngày làm việc, thời gian tham gia ý kiến của các cơ quan không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. (Tạm dừng quy trình) |
|
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Trường hợp 1: Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung. Dự thảo văn bản chấp thuận khảo sát. - Trường hợp 2: Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung, kết thúc quy trình. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Thông báo trả kết quả. Trong trường hợp không chấp thuận thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức trả kết quả |
|
|
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
||||
Không quá 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước) |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: Kiểm tra, rà soát hồ sơ, thẩm định các nội dung của báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. Trường hợp cần thiết, tham mưu văn bản của Sở lấy ý kiến chuyên gia, cơ quan có liên quan đối với các nội dung của báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
05 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan: Cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề có liên quan. Sau thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan được lấy ý kiến không có văn bản trả lời được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan trong báo cáo khảo sát. |
Chuyên viên Khoáng sản, tài nguyên nước |
05 ngày làm việc, thời gian các cơ quan tham gia ý kiến không tính thời gian giải quyết hồ sơ. (Tạm dừng quy trình) |
|
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Trường hợp 1: Hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung, dự thảo văn bản xác nhận kết quả khảo sát. - Trường hợp 2: Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung, kết thúc quy trình. |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
03 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Thông báo trả kết quả. Trong trường hợp không xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức trả kết quả |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây